逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Bây giờ Ta sắp trở về với Đấng đã sai Ta, nhưng chẳng ai trong các con lưu ý hỏi Ta đi đâu.
- 新标点和合本 - 现今我往差我来的父那里去,你们中间并没有人问我:‘你往哪里去?’
- 和合本2010(上帝版-简体) - 现在我要到差我来的父那里去,你们中间却没有人问我‘你去哪里?’
- 和合本2010(神版-简体) - 现在我要到差我来的父那里去,你们中间却没有人问我‘你去哪里?’
- 当代译本 - “现在我要去差我来的父那里,你们没有人问我去哪里。
- 圣经新译本 - 现在我要到那差我来的那里去,你们中间并没有人问:‘你到哪里去?’
- 中文标准译本 - “现在我要回到派我来的那一位面前,你们当中却没有人问我:‘你要到哪里去?’
- 现代标点和合本 - 现今我往差我来的父那里去,你们中间并没有人问我:‘你往哪里去?’
- 和合本(拼音版) - 现今我往差我来的父那里去,你们中间并没有人问我:‘你往哪里去?’
- New International Version - but now I am going to him who sent me. None of you asks me, ‘Where are you going?’
- New International Reader's Version - But now I am going to the one who sent me. None of you asks me, ‘Where are you going?’
- English Standard Version - But now I am going to him who sent me, and none of you asks me, ‘Where are you going?’
- New Living Translation - “But now I am going away to the one who sent me, and not one of you is asking where I am going.
- Christian Standard Bible - But now I am going away to him who sent me, and not one of you asks me, ‘Where are you going?’
- New American Standard Bible - “But now I am going to Him who sent Me; and none of you asks Me, ‘Where are You going?’
- New King James Version - “But now I go away to Him who sent Me, and none of you asks Me, ‘Where are You going?’
- Amplified Bible - “But now I am going to Him who sent Me; and none of you asks Me, ‘Where are You going?’
- American Standard Version - But now I go unto him that sent me; and none of you asketh me, Whither goest thou?
- King James Version - But now I go my way to him that sent me; and none of you asketh me, Whither goest thou?
- New English Translation - But now I am going to the one who sent me, and not one of you is asking me, ‘Where are you going?’
- World English Bible - But now I am going to him who sent me, and none of you asks me, ‘Where are you going?’
- 新標點和合本 - 現今我往差我來的父那裏去,你們中間並沒有人問我:『你往哪裏去?』
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在我要到差我來的父那裏去,你們中間卻沒有人問我『你去哪裏?』
- 和合本2010(神版-繁體) - 現在我要到差我來的父那裏去,你們中間卻沒有人問我『你去哪裏?』
- 當代譯本 - 「現在我要去差我來的父那裡,你們沒有人問我去哪裡。
- 聖經新譯本 - 現在我要到那差我來的那裡去,你們中間並沒有人問:‘你到哪裡去?’
- 呂振中譯本 - 如今我要往差我的那裏去,你們中間沒有人問我「你往哪裏去?」
- 中文標準譯本 - 「現在我要回到派我來的那一位面前,你們當中卻沒有人問我:『你要到哪裡去?』
- 現代標點和合本 - 現今我往差我來的父那裡去,你們中間並沒有人問我:『你往哪裡去?』
- 文理和合譯本 - 我今歸於遣我者、爾中無人問我何往、
- 文理委辦譯本 - 我今將歸遣我者、爾曹無人問我何往、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今我將歸於遣我者、爾曹無人問我何往、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 曩予與爾相偕、故未以此語爾;今予辭別復命、爾中竟無問我何歸者!
- Nueva Versión Internacional - »Ahora vuelvo al que me envió, pero ninguno de ustedes me pregunta: “¿A dónde vas?”
- 현대인의 성경 - “이제 내가 나를 보내신 분에게로 가는데도 너희는 내게 어디로 가느냐고 묻지도 않고
- Новый Русский Перевод - – А теперь Я ухожу к Тому, Кто послал Меня, но никто из вас уже и не спрашивает: «Куда Ты уходишь?»
- Восточный перевод - – Я возвращаюсь к Тому, Кто послал Меня, но никто из вас уже и не спрашивает: «Куда Ты идёшь?»
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я возвращаюсь к Тому, Кто послал Меня, но никто из вас уже и не спрашивает: «Куда Ты идёшь?»
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я возвращаюсь к Тому, Кто послал Меня, но никто из вас уже и не спрашивает: «Куда Ты идёшь?»
- La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, je vais auprès de celui qui m’a envoyé, et aucun de vous ne me demande où je vais ?
- リビングバイブル - しかし今、わたしは、わたしをお遣わしになった方のもとに行かなければなりません。それでもあなたがたは、わたしが何のためにそこへ行くのか、知りたくないようです。だれ一人、どこに行くのか尋ねもしません。
- Nestle Aland 28 - νῦν δὲ ὑπάγω πρὸς τὸν πέμψαντά με, καὶ οὐδεὶς ἐξ ὑμῶν ἐρωτᾷ με· ποῦ ὑπάγεις;
- unfoldingWord® Greek New Testament - νῦν δὲ ὑπάγω πρὸς τὸν πέμψαντά με, καὶ οὐδεὶς ἐξ ὑμῶν ἐρωτᾷ με, ποῦ ὑπάγεις?
- Nova Versão Internacional - “Agora que vou para aquele que me enviou, nenhum de vocês me pergunta: ‘Para onde vais?’
- Hoffnung für alle - Jetzt aber gehe ich zu dem, der mich gesandt hat. Keiner von euch fragt mich, wohin ich gehe,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บัดนี้เรากำลังจะไปหาพระองค์ผู้ทรงส่งเรามา กระนั้นก็ไม่มีใครสักคนในพวกท่านที่ถามเราว่า ‘พระองค์กำลังจะเสด็จไปไหน?’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัดนี้เรากำลังจะไปหาพระองค์ผู้ส่งเรามา แต่ไม่มีพวกเจ้าสักคนเลยที่ถามเราว่า ‘จะไปไหน’
交叉引用
- Giăng 17:13 - Con sắp về với Cha. Nhưng khi còn ở thế gian, Con cho họ biết những điều này để lòng họ được tràn ngập niềm vui của Con.
- Giăng 16:16 - “Chẳng bao lâu, các con không thấy Ta nữa, nhưng chỉ một thời gian ngắn các con lại gặp Ta.”
- Giăng 14:28 - Các con ghi nhớ lời Ta đã phán: Ta đi rồi sẽ trở lại với các con. Nếu các con yêu thương Ta, các con vui mừng khi Ta về với Cha, vì Cha cao quý hơn Ta.
- Giăng 6:62 - Các con sẽ nghĩ thế nào nếu thấy Con Người trở về thiên đàng?
- Giăng 14:4 - Các con đều biết đường đến nơi Ta đi.”
- Giăng 14:5 - Thô-ma thưa: “Chúng con không biết Chúa đi đâu, làm sao biết đường mà đến?”
- Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
- Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
- Giăng 13:3 - Chúa Giê-xu biết rõ Chúa Cha đã trao mọi quyền hành cho Ngài và Ngài từ Đức Chúa Trời đến, nay sắp trở về với Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
- Giăng 16:10 - Về sự công chính Ta đã dành cho họ khi Ta về cùng Cha, và các con sẽ không thấy Ta nữa.
- Ê-phê-sô 4:7 - Tuy nhiên, mỗi người trong chúng ta nhận lãnh một ân tứ khác nhau, tùy theo sự phân phối của Chúa Cứu Thế.
- Ê-phê-sô 4:8 - Như tác giả Thi Thiên ghi nhận: “Ngài đã lên nơi cao dẫn theo những người tù và ban tặng phẩm cho loài người.”
- Ê-phê-sô 4:9 - Những chữ “Ngài trở về trời cao” có nghĩa Ngài đã từ trời giáng thế, đến nơi thấp nhất của trần gian.
- Ê-phê-sô 4:10 - Đấng đã xuống thấp cũng là Đấng đã lên cao, và đầy dẫy khắp mọi nơi, từ nơi thấp nhất đến nơi cao nhất.
- Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
- Giăng 16:28 - Ta từ Cha xuống trần gian, nay Ta sắp rời trần gian trở về với Cha.”
- Giăng 17:4 - Con đã làm rạng rỡ vinh quang Cha trên đất, hoàn tất mọi việc Cha ủy thác.
- Giăng 7:33 - Chúa nói với họ: “Ta còn ở đây với các người một thời gian ngắn, rồi Ta sẽ về với Đấng đã sai Ta.
- Giăng 13:36 - Si-môn Phi-e-rơ hỏi: “Thưa Chúa, Chúa đi đâu?” Chúa Giê-xu đáp: “Hiện nay con chưa theo Ta được, nhưng sau này con sẽ theo Ta.”