Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
16:23 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy các con sẽ không còn thắc mắc hỏi han gì nữa. Ta quả quyết với các con, các con nhân danh Ta cầu xin điều gì, Cha cũng ban cho.
  • 新标点和合本 - 到那日,你们什么也就不问我了。我实实在在地告诉你们,你们若向父求什么,他必因我的名赐给你们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 到那日,你们什么也不会问我了。我实实在在地告诉你们,你们奉我的名无论向父求什么,他会赐给你们 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 到那日,你们什么也不会问我了。我实实在在地告诉你们,你们奉我的名无论向父求什么,他会赐给你们 。
  • 当代译本 - “到那一天,你们就什么也不用问我了。我实实在在地告诉你们,你们奉我的名无论向父求什么,祂都会赐给你们。
  • 圣经新译本 - 到了那天,你们什么也不会问我了。我实实在在告诉你们,你们奉我的名无论向父求什么,他必定赐给你们。
  • 中文标准译本 - 在那一天,你们什么也不会问我了。 “我确确实实地告诉你们:你们奉我的名无论向父求什么,他都将赐给你们。
  • 现代标点和合本 - “到那日,你们什么也就不问我了。我实实在在地告诉你们:你们若向父求什么,他必因我的名赐给你们。
  • 和合本(拼音版) - 到那日,你们什么也就不问我了。我实实在在地告诉你们:你们若向父求什么,他必因我的名赐给你们。
  • New International Version - In that day you will no longer ask me anything. Very truly I tell you, my Father will give you whatever you ask in my name.
  • New International Reader's Version - When that day comes, you will no longer ask me for anything. What I’m about to tell you is true. My Father will give you anything you ask for in my name.
  • English Standard Version - In that day you will ask nothing of me. Truly, truly, I say to you, whatever you ask of the Father in my name, he will give it to you.
  • New Living Translation - At that time you won’t need to ask me for anything. I tell you the truth, you will ask the Father directly, and he will grant your request because you use my name.
  • The Message - “This is what I want you to do: Ask the Father for whatever is in keeping with the things I’ve revealed to you. Ask in my name, according to my will, and he’ll most certainly give it to you. Your joy will be a river overflowing its banks!
  • Christian Standard Bible - “In that day you will not ask me anything. Truly I tell you, anything you ask the Father in my name, he will give you.
  • New American Standard Bible - And on that day you will not question Me about anything. Truly, truly I say to you, if you ask the Father for anything in My name, He will give it to you.
  • New King James Version - “And in that day you will ask Me nothing. Most assuredly, I say to you, whatever you ask the Father in My name He will give you.
  • Amplified Bible - In that day you will not [need to] ask Me about anything. I assure you and most solemnly say to you, whatever you ask the Father in My name [as My representative], He will give you.
  • American Standard Version - And in that day ye shall ask me no question. Verily, verily, I say unto you, If ye shall ask anything of the Father, he will give it you in my name.
  • King James Version - And in that day ye shall ask me nothing. Verily, verily, I say unto you, Whatsoever ye shall ask the Father in my name, he will give it you.
  • New English Translation - At that time you will ask me nothing. I tell you the solemn truth, whatever you ask the Father in my name he will give you.
  • World English Bible - “In that day you will ask me no questions. Most certainly I tell you, whatever you may ask of the Father in my name, he will give it to you.
  • 新標點和合本 - 到那日,你們甚麼也就不問我了。我實實在在地告訴你們,你們若向父求甚麼,他必因我的名賜給你們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 到那日,你們甚麼也不會問我了。我實實在在地告訴你們,你們奉我的名無論向父求甚麼,他會賜給你們 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 到那日,你們甚麼也不會問我了。我實實在在地告訴你們,你們奉我的名無論向父求甚麼,他會賜給你們 。
  • 當代譯本 - 「到那一天,你們就什麼也不用問我了。我實實在在地告訴你們,你們奉我的名無論向父求什麼,祂都會賜給你們。
  • 聖經新譯本 - 到了那天,你們甚麼也不會問我了。我實實在在告訴你們,你們奉我的名無論向父求甚麼,他必定賜給你們。
  • 呂振中譯本 - 當那日、你們就不問我甚麼事了。我實實在在地告訴你們,凡你們奉我的名所要向父求的,他必給你們 。
  • 中文標準譯本 - 在那一天,你們什麼也不會問我了。 「我確確實實地告訴你們:你們奉我的名無論向父求什麼,他都將賜給你們。
  • 現代標點和合本 - 「到那日,你們什麼也就不問我了。我實實在在地告訴你們:你們若向父求什麼,他必因我的名賜給你們。
  • 文理和合譯本 - 其時、爾無所問於我、我誠語汝、爾若有求於父者、父將以我名賜爾、
  • 文理委辦譯本 - 當日、爾曹無所問我、我誠告爾、凡托我名求父、父必賜爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當斯日爾曹無所問於我、我誠告爾、凡爾託我名求於父者、父必賜爾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 是日爾將無所問於予矣。予切實語爾爾有所祈於父、父必以予名義、賜之於爾。
  • Nueva Versión Internacional - En aquel día ya no me preguntarán nada. Ciertamente les aseguro que mi Padre les dará todo lo que le pidan en mi nombre.
  • 현대인의 성경 - 그 날에는 너희가 내게 아무것도 구하지 않을 것이다. 내가 분명히 너희에게 말하지만 너희가 내 이름으로 무엇을 구하든지 아버지께서 너희에게 주실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда вы не будете спрашивать Меня ни о чем. Говорю вам истину: Отец даст вам все, что вы ни попросите у Него во имя Мое.
  • Восточный перевод - Тогда вы не будете спрашивать Меня ни о чём. Говорю вам истину, Отец даст вам всё, что вы ни попросите у Него во имя Моё.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда вы не будете спрашивать Меня ни о чём. Говорю вам истину, Отец даст вам всё, что вы ни попросите у Него во имя Моё.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда вы не будете спрашивать Меня ни о чём. Говорю вам истину, Отец даст вам всё, что вы ни попросите у Него во имя Моё.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand ce jour viendra, vous ne me poserez plus aucune question. Oui, vraiment, je vous l’assure : tout ce que vous demanderez au Père en mon nom, il vous l’accordera .
  • リビングバイブル - その時には、何一つわたしに求める必要はありません。直接父に求めることができるからです。父は、わたしの名によって求めるものは何でも与えてくださいます。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἐν ἐκείνῃ τῇ ἡμέρᾳ ἐμὲ οὐκ ἐρωτήσετε οὐδέν. ἀμὴν ἀμὴν λέγω ὑμῖν, ἄν τι αἰτήσητε τὸν πατέρα ἐν τῷ ὀνόματί μου δώσει ὑμῖν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐν ἐκείνῃ τῇ ἡμέρᾳ ἐμὲ οὐκ ἐρωτήσετε οὐδέν. ἀμὴν, ἀμὴν, λέγω ὑμῖν, ἄν τι αἰτήσητε τὸν Πατέρα, δώσει ὑμῖν ἐν τῷ ὀνόματί μου.
  • Nova Versão Internacional - Naquele dia, vocês não me perguntarão mais nada. Eu asseguro que meu Pai dará a vocês tudo o que pedirem em meu nome.
  • Hoffnung für alle - Am Tag unseres Wiedersehens werden all eure Fragen beantwortet sein. Ich sage euch die Wahrheit: Wenn ihr den Vater in meinem Namen um etwas bittet, wird er es euch geben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้นพวกท่านจะไม่ถามอะไรเราอีก เราบอกความจริงแก่พวกท่านว่า สิ่งใดที่พวกท่านขอในนามของเรา พระบิดาจะประทานแก่พวกท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​นั้น​พวก​เจ้า​จะ​ไม่​ถาม​เรา​อีก เรา​ขอบอก​ความ​จริง​กับ​เจ้า​ว่า ถ้า​เจ้า​จะ​ขอ​สิ่งใด​จาก​พระ​บิดา​ใน​นาม​ของ​เรา พระ​องค์​จะ​มอบ​สิ่ง​นั้น​ให้​แก่​เจ้า
交叉引用
  • Giăng 21:20 - Phi-e-rơ quay lại, thấy môn đệ Chúa Giê-xu yêu—người đã dựa vào ngực Chúa trong buổi ăn tối cuối cùng mà hỏi rằng: “Thưa Chúa, ai là người phản Chúa?”
  • Giăng 21:21 - Thấy người ấy đi theo, Phi-e-rơ hỏi Chúa Giê-xu: “Thưa Chúa, anh ấy sẽ ra sao?”
  • 1 Ti-mô-thê 2:5 - Chỉ có một Đức Chúa Trời, cũng chỉ có một Đấng Trung Gian hòa giải giữa Đức Chúa Trời và loài người, là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Ti-mô-thê 2:6 - Ngài đã hy sinh tính mạng để cứu chuộc nhân loại. Đó là thông điệp đã được công bố đúng lúc cho mọi người.
  • Giăng 16:30 - Bây giờ chúng con biết Thầy thấu hiểu mọi việc, chẳng cần ai hỏi Thầy. Vì thế chúng con tin Thầy đến từ Đức Chúa Trời.”
  • Hê-bơ-rơ 7:25 - Do đó, Chúa có quyền cứu rỗi hoàn toàn những người nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho họ.
  • Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
  • Hê-bơ-rơ 4:14 - Chúa Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, là Thầy Thượng Tế đã từ trời giáng thế và trở về trời để cứu giúp chúng ta, nên chúng ta hãy giữ vững niềm tin nơi Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 4:15 - Thầy Thượng Tế ấy cảm thông tất cả những yếu đuối của chúng ta, vì Ngài từng trải qua mọi cám dỗ như chúng ta, nhưng không bao giờ phạm tội.
  • Hê-bơ-rơ 4:16 - Vậy, chúng ta hãy vững lòng đến gần ngai Đức Chúa Trời để nhận lãnh tình thương và ơn phước giúp ta khi cần thiết.
  • Ê-phê-sô 2:18 - Nhờ Chúa Cứu Thế, tất cả các dân tộc đều được Chúa Thánh Linh dìu dắt đến cùng Đức Chúa Cha.
  • 1 Giăng 2:1 - Các con ơi, ta bảo các con điều ấy để các con xa lánh tội lỗi. Nhưng nếu lỡ lầm phạm tội, các con sẽ được sự bào chữa của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Toàn Thiện cầu thay cho các con trước Chúa Cha.
  • Ê-phê-sô 3:14 - Khi nghĩ đến chương trình cứu rỗi kỳ diệu ấy, tôi quỳ gối trước mặt Cha trên trời,
  • Ê-phê-sô 3:15 - Đấng Sáng Tạo của vạn vật trên trời và dưới đất.
  • Ê-phê-sô 3:16 - Tôi cầu xin Cha, do vinh quang vô hạn của Ngài, ban quyền năng Thánh Linh làm cho tâm hồn anh chị em vững mạnh,
  • Ê-phê-sô 3:17 - cầu xin Chúa Cứu Thế, nhân đức tin ngự vào lòng anh chị em, cho anh chị em đâm rễ vững gốc trong tình yêu thương,
  • Ê-phê-sô 3:18 - cầu cho anh chị em cũng như mọi con cái Chúa có khả năng hiểu thấu tình yêu sâu rộng bao la của Chúa Cứu Thế,
  • Ê-phê-sô 3:19 - cầu cho chính anh chị em được kinh nghiệm tình yêu ấy, dù nó lớn lao vô hạn, vượt quá tri thức loài người. Nhờ đó anh chị em sẽ được đầy dẫy Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 3:20 - Xin vinh quang quy về Đức Chúa Trời; với quyền năng Ngài đang tác động trong chúng ta, Ngài có thể thực hiện mọi điều vượt quá mức chúng ta cầu xin và mong ước.
  • Giăng 16:19 - Chúa Giê-xu biết họ đang hoang mang, Ngài phán: “Các con không hiểu lời Ta vừa nói sao?
  • Giăng 14:22 - Giu-đa (không phải Ích-ca-ri-ốt, nhưng là một môn đệ khác cùng tên) hỏi Chúa: “Thưa Chúa, tại sao Chúa không cho cả thế gian cùng biết, mà chỉ bày tỏ cho chúng con?”
  • Giăng 13:36 - Si-môn Phi-e-rơ hỏi: “Thưa Chúa, Chúa đi đâu?” Chúa Giê-xu đáp: “Hiện nay con chưa theo Ta được, nhưng sau này con sẽ theo Ta.”
  • Giăng 13:37 - Phi-e-rơ thắc mắc: “Thưa Chúa, tại sao con không thể theo Chúa ngay bây giờ? Con sẵn sàng hy sinh tính mạng vì Chúa.”
  • Giăng 14:5 - Thô-ma thưa: “Chúng con không biết Chúa đi đâu, làm sao biết đường mà đến?”
  • Ma-thi-ơ 7:7 - “Hãy xin, sẽ được. Hãy tìm, sẽ gặp. Hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Giăng 15:15 - Ta không gọi các con là đầy tớ nữa, vì chủ không tin tưởng đầy tớ mình. Nhưng Ta gọi các con là bạn hữu Ta vì Ta tiết lộ cho các con mọi điều Cha Ta đã dạy.
  • Giăng 15:16 - Không phải các con đã chọn Ta nhưng Ta đã chọn các con. Ta bổ nhiệm, và sai phái các con đi để đem lại kết quả lâu dài; nhờ đó, các con nhân danh Ta cầu xin Cha điều gì, Ngài sẽ ban cho các con.
  • Giăng 16:26 - Lúc ấy các con sẽ nhân danh Ta cầu xin, không phải chỉ có Ta cầu thay cho các con, nhưng chính các con cầu xin Cha,
  • Hê-bơ-rơ 10:19 - Do đó, thưa anh chị em, chúng ta được dạn dĩ vào Nơi Chí Thánh nhờ máu Chúa Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 10:20 - Vì Ngài đã mở cho ta con đường sống mới mẻ xuyên qua bức màn, tức là thân xác Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:21 - Ta đã có Thầy Thượng Tế quản trị cả nhà Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
  • Hê-bơ-rơ 10:23 - Chúng ta hy vọng chắc chắn nơi lời hứa của Chúa, vì Ngài luôn luôn thành tín.
  • Giăng 14:20 - Ngày Ta sống lại, các con sẽ biết Ta ở trong Cha, các con ở trong Ta và Ta ở trong các con.
  • Giăng 14:13 - Các con nhân danh Ta cầu xin bất cứ điều gì, Ta sẽ làm cho để Cha được tôn vinh.
  • Giăng 14:14 - Phải, các con nhân danh Ta cầu xin bất cứ điều gì, Ta sẽ làm cho!”
  • Y-sai 65:24 - Ta sẽ nhậm lời họ trước khi kêu cầu Ta. Trong khi họ đang nói về những nhu cầu của mình, Ta đã nghe và trả lời sự cầu xin của họ!
  • Ma-thi-ơ 21:22 - Bất cứ điều gì các con cầu xin và tin quyết, các con sẽ nhận được.”
  • 1 Giăng 5:14 - Chúng ta biết chắc chắn khi cầu xin điều gì hợp ý Chúa thì Ngài nghe chúng ta.
  • 1 Giăng 5:15 - Một khi biết rõ Chúa đang nghe bất cứ điều gì chúng ta cầu xin, thì chúng ta vững tin Ngài sẽ nhậm lời cầu nguyện.
  • 1 Giăng 5:16 - Nếu anh chị em thấy có tín hữu nào phạm tội không đến nỗi chết, hãy cầu xin Chúa tha thứ người ấy. Chúa sẽ cho người ấy sống, nếu người đó không phạm tội đáng chết. Nhưng cũng có tội đưa tới cái chết, nếu họ phạm tội đó thì cầu nguyện cũng vô ích.
  • Giăng 15:7 - Nếu các con tiếp tục ở trong Ta và lời Ta ở trong các con thì các con xin gì được nấy!
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy các con sẽ không còn thắc mắc hỏi han gì nữa. Ta quả quyết với các con, các con nhân danh Ta cầu xin điều gì, Cha cũng ban cho.
  • 新标点和合本 - 到那日,你们什么也就不问我了。我实实在在地告诉你们,你们若向父求什么,他必因我的名赐给你们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 到那日,你们什么也不会问我了。我实实在在地告诉你们,你们奉我的名无论向父求什么,他会赐给你们 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 到那日,你们什么也不会问我了。我实实在在地告诉你们,你们奉我的名无论向父求什么,他会赐给你们 。
  • 当代译本 - “到那一天,你们就什么也不用问我了。我实实在在地告诉你们,你们奉我的名无论向父求什么,祂都会赐给你们。
  • 圣经新译本 - 到了那天,你们什么也不会问我了。我实实在在告诉你们,你们奉我的名无论向父求什么,他必定赐给你们。
  • 中文标准译本 - 在那一天,你们什么也不会问我了。 “我确确实实地告诉你们:你们奉我的名无论向父求什么,他都将赐给你们。
  • 现代标点和合本 - “到那日,你们什么也就不问我了。我实实在在地告诉你们:你们若向父求什么,他必因我的名赐给你们。
  • 和合本(拼音版) - 到那日,你们什么也就不问我了。我实实在在地告诉你们:你们若向父求什么,他必因我的名赐给你们。
  • New International Version - In that day you will no longer ask me anything. Very truly I tell you, my Father will give you whatever you ask in my name.
  • New International Reader's Version - When that day comes, you will no longer ask me for anything. What I’m about to tell you is true. My Father will give you anything you ask for in my name.
  • English Standard Version - In that day you will ask nothing of me. Truly, truly, I say to you, whatever you ask of the Father in my name, he will give it to you.
  • New Living Translation - At that time you won’t need to ask me for anything. I tell you the truth, you will ask the Father directly, and he will grant your request because you use my name.
  • The Message - “This is what I want you to do: Ask the Father for whatever is in keeping with the things I’ve revealed to you. Ask in my name, according to my will, and he’ll most certainly give it to you. Your joy will be a river overflowing its banks!
  • Christian Standard Bible - “In that day you will not ask me anything. Truly I tell you, anything you ask the Father in my name, he will give you.
  • New American Standard Bible - And on that day you will not question Me about anything. Truly, truly I say to you, if you ask the Father for anything in My name, He will give it to you.
  • New King James Version - “And in that day you will ask Me nothing. Most assuredly, I say to you, whatever you ask the Father in My name He will give you.
  • Amplified Bible - In that day you will not [need to] ask Me about anything. I assure you and most solemnly say to you, whatever you ask the Father in My name [as My representative], He will give you.
  • American Standard Version - And in that day ye shall ask me no question. Verily, verily, I say unto you, If ye shall ask anything of the Father, he will give it you in my name.
  • King James Version - And in that day ye shall ask me nothing. Verily, verily, I say unto you, Whatsoever ye shall ask the Father in my name, he will give it you.
  • New English Translation - At that time you will ask me nothing. I tell you the solemn truth, whatever you ask the Father in my name he will give you.
  • World English Bible - “In that day you will ask me no questions. Most certainly I tell you, whatever you may ask of the Father in my name, he will give it to you.
  • 新標點和合本 - 到那日,你們甚麼也就不問我了。我實實在在地告訴你們,你們若向父求甚麼,他必因我的名賜給你們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 到那日,你們甚麼也不會問我了。我實實在在地告訴你們,你們奉我的名無論向父求甚麼,他會賜給你們 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 到那日,你們甚麼也不會問我了。我實實在在地告訴你們,你們奉我的名無論向父求甚麼,他會賜給你們 。
  • 當代譯本 - 「到那一天,你們就什麼也不用問我了。我實實在在地告訴你們,你們奉我的名無論向父求什麼,祂都會賜給你們。
  • 聖經新譯本 - 到了那天,你們甚麼也不會問我了。我實實在在告訴你們,你們奉我的名無論向父求甚麼,他必定賜給你們。
  • 呂振中譯本 - 當那日、你們就不問我甚麼事了。我實實在在地告訴你們,凡你們奉我的名所要向父求的,他必給你們 。
  • 中文標準譯本 - 在那一天,你們什麼也不會問我了。 「我確確實實地告訴你們:你們奉我的名無論向父求什麼,他都將賜給你們。
  • 現代標點和合本 - 「到那日,你們什麼也就不問我了。我實實在在地告訴你們:你們若向父求什麼,他必因我的名賜給你們。
  • 文理和合譯本 - 其時、爾無所問於我、我誠語汝、爾若有求於父者、父將以我名賜爾、
  • 文理委辦譯本 - 當日、爾曹無所問我、我誠告爾、凡托我名求父、父必賜爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當斯日爾曹無所問於我、我誠告爾、凡爾託我名求於父者、父必賜爾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 是日爾將無所問於予矣。予切實語爾爾有所祈於父、父必以予名義、賜之於爾。
  • Nueva Versión Internacional - En aquel día ya no me preguntarán nada. Ciertamente les aseguro que mi Padre les dará todo lo que le pidan en mi nombre.
  • 현대인의 성경 - 그 날에는 너희가 내게 아무것도 구하지 않을 것이다. 내가 분명히 너희에게 말하지만 너희가 내 이름으로 무엇을 구하든지 아버지께서 너희에게 주실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда вы не будете спрашивать Меня ни о чем. Говорю вам истину: Отец даст вам все, что вы ни попросите у Него во имя Мое.
  • Восточный перевод - Тогда вы не будете спрашивать Меня ни о чём. Говорю вам истину, Отец даст вам всё, что вы ни попросите у Него во имя Моё.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда вы не будете спрашивать Меня ни о чём. Говорю вам истину, Отец даст вам всё, что вы ни попросите у Него во имя Моё.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда вы не будете спрашивать Меня ни о чём. Говорю вам истину, Отец даст вам всё, что вы ни попросите у Него во имя Моё.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand ce jour viendra, vous ne me poserez plus aucune question. Oui, vraiment, je vous l’assure : tout ce que vous demanderez au Père en mon nom, il vous l’accordera .
  • リビングバイブル - その時には、何一つわたしに求める必要はありません。直接父に求めることができるからです。父は、わたしの名によって求めるものは何でも与えてくださいます。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἐν ἐκείνῃ τῇ ἡμέρᾳ ἐμὲ οὐκ ἐρωτήσετε οὐδέν. ἀμὴν ἀμὴν λέγω ὑμῖν, ἄν τι αἰτήσητε τὸν πατέρα ἐν τῷ ὀνόματί μου δώσει ὑμῖν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐν ἐκείνῃ τῇ ἡμέρᾳ ἐμὲ οὐκ ἐρωτήσετε οὐδέν. ἀμὴν, ἀμὴν, λέγω ὑμῖν, ἄν τι αἰτήσητε τὸν Πατέρα, δώσει ὑμῖν ἐν τῷ ὀνόματί μου.
  • Nova Versão Internacional - Naquele dia, vocês não me perguntarão mais nada. Eu asseguro que meu Pai dará a vocês tudo o que pedirem em meu nome.
  • Hoffnung für alle - Am Tag unseres Wiedersehens werden all eure Fragen beantwortet sein. Ich sage euch die Wahrheit: Wenn ihr den Vater in meinem Namen um etwas bittet, wird er es euch geben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้นพวกท่านจะไม่ถามอะไรเราอีก เราบอกความจริงแก่พวกท่านว่า สิ่งใดที่พวกท่านขอในนามของเรา พระบิดาจะประทานแก่พวกท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​นั้น​พวก​เจ้า​จะ​ไม่​ถาม​เรา​อีก เรา​ขอบอก​ความ​จริง​กับ​เจ้า​ว่า ถ้า​เจ้า​จะ​ขอ​สิ่งใด​จาก​พระ​บิดา​ใน​นาม​ของ​เรา พระ​องค์​จะ​มอบ​สิ่ง​นั้น​ให้​แก่​เจ้า
  • Giăng 21:20 - Phi-e-rơ quay lại, thấy môn đệ Chúa Giê-xu yêu—người đã dựa vào ngực Chúa trong buổi ăn tối cuối cùng mà hỏi rằng: “Thưa Chúa, ai là người phản Chúa?”
  • Giăng 21:21 - Thấy người ấy đi theo, Phi-e-rơ hỏi Chúa Giê-xu: “Thưa Chúa, anh ấy sẽ ra sao?”
  • 1 Ti-mô-thê 2:5 - Chỉ có một Đức Chúa Trời, cũng chỉ có một Đấng Trung Gian hòa giải giữa Đức Chúa Trời và loài người, là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Ti-mô-thê 2:6 - Ngài đã hy sinh tính mạng để cứu chuộc nhân loại. Đó là thông điệp đã được công bố đúng lúc cho mọi người.
  • Giăng 16:30 - Bây giờ chúng con biết Thầy thấu hiểu mọi việc, chẳng cần ai hỏi Thầy. Vì thế chúng con tin Thầy đến từ Đức Chúa Trời.”
  • Hê-bơ-rơ 7:25 - Do đó, Chúa có quyền cứu rỗi hoàn toàn những người nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho họ.
  • Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
  • Hê-bơ-rơ 4:14 - Chúa Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, là Thầy Thượng Tế đã từ trời giáng thế và trở về trời để cứu giúp chúng ta, nên chúng ta hãy giữ vững niềm tin nơi Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 4:15 - Thầy Thượng Tế ấy cảm thông tất cả những yếu đuối của chúng ta, vì Ngài từng trải qua mọi cám dỗ như chúng ta, nhưng không bao giờ phạm tội.
  • Hê-bơ-rơ 4:16 - Vậy, chúng ta hãy vững lòng đến gần ngai Đức Chúa Trời để nhận lãnh tình thương và ơn phước giúp ta khi cần thiết.
  • Ê-phê-sô 2:18 - Nhờ Chúa Cứu Thế, tất cả các dân tộc đều được Chúa Thánh Linh dìu dắt đến cùng Đức Chúa Cha.
  • 1 Giăng 2:1 - Các con ơi, ta bảo các con điều ấy để các con xa lánh tội lỗi. Nhưng nếu lỡ lầm phạm tội, các con sẽ được sự bào chữa của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Toàn Thiện cầu thay cho các con trước Chúa Cha.
  • Ê-phê-sô 3:14 - Khi nghĩ đến chương trình cứu rỗi kỳ diệu ấy, tôi quỳ gối trước mặt Cha trên trời,
  • Ê-phê-sô 3:15 - Đấng Sáng Tạo của vạn vật trên trời và dưới đất.
  • Ê-phê-sô 3:16 - Tôi cầu xin Cha, do vinh quang vô hạn của Ngài, ban quyền năng Thánh Linh làm cho tâm hồn anh chị em vững mạnh,
  • Ê-phê-sô 3:17 - cầu xin Chúa Cứu Thế, nhân đức tin ngự vào lòng anh chị em, cho anh chị em đâm rễ vững gốc trong tình yêu thương,
  • Ê-phê-sô 3:18 - cầu cho anh chị em cũng như mọi con cái Chúa có khả năng hiểu thấu tình yêu sâu rộng bao la của Chúa Cứu Thế,
  • Ê-phê-sô 3:19 - cầu cho chính anh chị em được kinh nghiệm tình yêu ấy, dù nó lớn lao vô hạn, vượt quá tri thức loài người. Nhờ đó anh chị em sẽ được đầy dẫy Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 3:20 - Xin vinh quang quy về Đức Chúa Trời; với quyền năng Ngài đang tác động trong chúng ta, Ngài có thể thực hiện mọi điều vượt quá mức chúng ta cầu xin và mong ước.
  • Giăng 16:19 - Chúa Giê-xu biết họ đang hoang mang, Ngài phán: “Các con không hiểu lời Ta vừa nói sao?
  • Giăng 14:22 - Giu-đa (không phải Ích-ca-ri-ốt, nhưng là một môn đệ khác cùng tên) hỏi Chúa: “Thưa Chúa, tại sao Chúa không cho cả thế gian cùng biết, mà chỉ bày tỏ cho chúng con?”
  • Giăng 13:36 - Si-môn Phi-e-rơ hỏi: “Thưa Chúa, Chúa đi đâu?” Chúa Giê-xu đáp: “Hiện nay con chưa theo Ta được, nhưng sau này con sẽ theo Ta.”
  • Giăng 13:37 - Phi-e-rơ thắc mắc: “Thưa Chúa, tại sao con không thể theo Chúa ngay bây giờ? Con sẵn sàng hy sinh tính mạng vì Chúa.”
  • Giăng 14:5 - Thô-ma thưa: “Chúng con không biết Chúa đi đâu, làm sao biết đường mà đến?”
  • Ma-thi-ơ 7:7 - “Hãy xin, sẽ được. Hãy tìm, sẽ gặp. Hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Giăng 15:15 - Ta không gọi các con là đầy tớ nữa, vì chủ không tin tưởng đầy tớ mình. Nhưng Ta gọi các con là bạn hữu Ta vì Ta tiết lộ cho các con mọi điều Cha Ta đã dạy.
  • Giăng 15:16 - Không phải các con đã chọn Ta nhưng Ta đã chọn các con. Ta bổ nhiệm, và sai phái các con đi để đem lại kết quả lâu dài; nhờ đó, các con nhân danh Ta cầu xin Cha điều gì, Ngài sẽ ban cho các con.
  • Giăng 16:26 - Lúc ấy các con sẽ nhân danh Ta cầu xin, không phải chỉ có Ta cầu thay cho các con, nhưng chính các con cầu xin Cha,
  • Hê-bơ-rơ 10:19 - Do đó, thưa anh chị em, chúng ta được dạn dĩ vào Nơi Chí Thánh nhờ máu Chúa Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 10:20 - Vì Ngài đã mở cho ta con đường sống mới mẻ xuyên qua bức màn, tức là thân xác Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:21 - Ta đã có Thầy Thượng Tế quản trị cả nhà Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
  • Hê-bơ-rơ 10:23 - Chúng ta hy vọng chắc chắn nơi lời hứa của Chúa, vì Ngài luôn luôn thành tín.
  • Giăng 14:20 - Ngày Ta sống lại, các con sẽ biết Ta ở trong Cha, các con ở trong Ta và Ta ở trong các con.
  • Giăng 14:13 - Các con nhân danh Ta cầu xin bất cứ điều gì, Ta sẽ làm cho để Cha được tôn vinh.
  • Giăng 14:14 - Phải, các con nhân danh Ta cầu xin bất cứ điều gì, Ta sẽ làm cho!”
  • Y-sai 65:24 - Ta sẽ nhậm lời họ trước khi kêu cầu Ta. Trong khi họ đang nói về những nhu cầu của mình, Ta đã nghe và trả lời sự cầu xin của họ!
  • Ma-thi-ơ 21:22 - Bất cứ điều gì các con cầu xin và tin quyết, các con sẽ nhận được.”
  • 1 Giăng 5:14 - Chúng ta biết chắc chắn khi cầu xin điều gì hợp ý Chúa thì Ngài nghe chúng ta.
  • 1 Giăng 5:15 - Một khi biết rõ Chúa đang nghe bất cứ điều gì chúng ta cầu xin, thì chúng ta vững tin Ngài sẽ nhậm lời cầu nguyện.
  • 1 Giăng 5:16 - Nếu anh chị em thấy có tín hữu nào phạm tội không đến nỗi chết, hãy cầu xin Chúa tha thứ người ấy. Chúa sẽ cho người ấy sống, nếu người đó không phạm tội đáng chết. Nhưng cũng có tội đưa tới cái chết, nếu họ phạm tội đó thì cầu nguyện cũng vô ích.
  • Giăng 15:7 - Nếu các con tiếp tục ở trong Ta và lời Ta ở trong các con thì các con xin gì được nấy!
聖經
資源
計劃
奉獻