Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
16:21 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người mẹ sắp đến giờ sinh nở phải chịu đau đớn, buồn lo. Nhưng sau khi sinh con, người mẹ vui mừng và quên hết đau đớn.
  • 新标点和合本 - 妇人生产的时候就忧愁,因为她的时候到了;既生了孩子,就不再记念那苦楚,因为欢喜世上生了一个人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 妇人生产的时候会忧愁,因为她的时候到了;但孩子一生出来,就不再记得那痛苦了,因为欢喜有一个人生在世上了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 妇人生产的时候会忧愁,因为她的时候到了;但孩子一生出来,就不再记得那痛苦了,因为欢喜有一个人生在世上了。
  • 当代译本 - 妇人分娩时都会痛苦,但孩子生下来后,她就会因为这世界添了一个新生命而欢喜,忘掉了生产的剧痛。
  • 圣经新译本 - 妇人生产的时候会有忧愁,因为她的时候到了;但生了孩子以后,就不再记住那痛苦了,因为欢喜有一个人生到世上来。
  • 中文标准译本 - 妇人生产的时候会有忧虑,因为她的时候到了;但是生了孩子以后,她就因着有人出生到世上的喜乐,而不再记住那痛苦了。
  • 现代标点和合本 - 妇人生产的时候就忧愁,因为她的时候到了;既生了孩子,就不再记念那苦楚,因为欢喜世上生了一个人。
  • 和合本(拼音版) - 妇人生产的时候就忧愁,因为她的时候到了;既生了孩子,就不再记念那苦楚,因为欢喜世上生了一个人。
  • New International Version - A woman giving birth to a child has pain because her time has come; but when her baby is born she forgets the anguish because of her joy that a child is born into the world.
  • New International Reader's Version - A woman giving birth to a baby has pain. That’s because her time to give birth has come. But when her baby is born, she forgets the pain. She forgets because she is so happy that a baby has been born into the world.
  • English Standard Version - When a woman is giving birth, she has sorrow because her hour has come, but when she has delivered the baby, she no longer remembers the anguish, for joy that a human being has been born into the world.
  • New Living Translation - It will be like a woman suffering the pains of labor. When her child is born, her anguish gives way to joy because she has brought a new baby into the world.
  • The Message - “When a woman gives birth, she has a hard time, there’s no getting around it. But when the baby is born, there is joy in the birth. This new life in the world wipes out memory of the pain. The sadness you have right now is similar to that pain, but the coming joy is also similar. When I see you again, you’ll be full of joy, and it will be a joy no one can rob from you. You’ll no longer be so full of questions.
  • Christian Standard Bible - When a woman is in labor, she has pain because her time has come. But when she has given birth to a child, she no longer remembers the suffering because of the joy that a person has been born into the world.
  • New American Standard Bible - Whenever a woman is in labor she has pain, because her hour has come; but when she gives birth to the child, she no longer remembers the anguish because of the joy that a child has been born into the world.
  • New King James Version - A woman, when she is in labor, has sorrow because her hour has come; but as soon as she has given birth to the child, she no longer remembers the anguish, for joy that a human being has been born into the world.
  • Amplified Bible - A woman, when she is in labor, has pain because her time [to give birth] has come; but when she has given birth to the child, she no longer remembers the anguish because of her joy that a child has come into the world.
  • American Standard Version - A woman when she is in travail hath sorrow, because her hour is come: but when she is delivered of the child, she remembereth no more the anguish, for the joy that a man is born into the world.
  • King James Version - A woman when she is in travail hath sorrow, because her hour is come: but as soon as she is delivered of the child, she remembereth no more the anguish, for joy that a man is born into the world.
  • New English Translation - When a woman gives birth, she has distress because her time has come, but when her child is born, she no longer remembers the suffering because of her joy that a human being has been born into the world.
  • World English Bible - A woman, when she gives birth, has sorrow because her time has come. But when she has delivered the child, she doesn’t remember the anguish any more, for the joy that a human being is born into the world.
  • 新標點和合本 - 婦人生產的時候就憂愁,因為她的時候到了;既生了孩子,就不再記念那苦楚,因為歡喜世上生了一個人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 婦人生產的時候會憂愁,因為她的時候到了;但孩子一生出來,就不再記得那痛苦了,因為歡喜有一個人生在世上了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 婦人生產的時候會憂愁,因為她的時候到了;但孩子一生出來,就不再記得那痛苦了,因為歡喜有一個人生在世上了。
  • 當代譯本 - 婦人分娩時都會痛苦,但孩子生下來後,她就會因為這世界添了一個新生命而歡喜,忘掉了生產的劇痛。
  • 聖經新譯本 - 婦人生產的時候會有憂愁,因為她的時候到了;但生了孩子以後,就不再記住那痛苦了,因為歡喜有一個人生到世上來。
  • 呂振中譯本 - 婦人生產的時候有憂愁,因為她的鐘點到了;既生了孩子,就不再記念那苦難了,因為歡喜有人生到世界上來。
  • 中文標準譯本 - 婦人生產的時候會有憂慮,因為她的時候到了;但是生了孩子以後,她就因著有人出生到世上的喜樂,而不再記住那痛苦了。
  • 現代標點和合本 - 婦人生產的時候就憂愁,因為她的時候到了;既生了孩子,就不再記念那苦楚,因為歡喜世上生了一個人。
  • 文理和合譯本 - 婦臨產則憂、因其期至、既誕、不復憶其苦、喜有人生於世也、
  • 文理委辦譯本 - 婦將生子則憂、以其時至、子生、則忘其苦、因喜生子於世也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 婦將產則憂、以其期至、然產子後、不復憶其苦、因喜有人生於世也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若懷胎之婦、分娩時不勝痛苦、及其既產、則忘其苦、且必以世上新生一人而樂焉。
  • Nueva Versión Internacional - La mujer que está por dar a luz siente dolores porque ha llegado su momento, pero en cuanto nace la criatura se olvida de su angustia por la alegría de haber traído al mundo un nuevo ser.
  • 현대인의 성경 - 해산할 날이 가까워진 여자는 겪어야 할 진통 때문에 근심한다. 그러나 아기를 낳으면 세상에 사람이 태어났다는 기쁨에 그 고통을 잊게 된다.
  • Новый Русский Перевод - Когда женщине подходит время родить, у нее начинаются боли, но как только ребенок родится, она забывает боль от радости, что в мир родился человек!
  • Восточный перевод - Когда женщине подходит время родить, у неё начинаются боли, но как только ребёнок родится, она забывает боль от радости, что в мир родился человек!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда женщине подходит время родить, у неё начинаются боли, но как только ребёнок родится, она забывает боль от радости, что в мир родился человек!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда женщине подходит время родить, у неё начинаются боли, но как только ребёнок родится, она забывает боль от радости, что в мир родился человек!
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsqu’une femme accouche, elle éprouve de la douleur parce que c’est le moment ; mais à peine a-t-elle donné le jour au bébé, qu’elle oublie son épreuve à cause de sa joie d’avoir mis au monde un enfant.
  • リビングバイブル - 苦しんで子を産む母親の喜びと全く同じです。子どもが生まれると、それまでの激しい苦しみを忘れるほどの大きな喜びに変わるのです。
  • Nestle Aland 28 - ἡ γυνὴ ὅταν τίκτῃ λύπην ἔχει, ὅτι ἦλθεν ἡ ὥρα αὐτῆς· ὅταν δὲ γεννήσῃ τὸ παιδίον, οὐκέτι μνημονεύει τῆς θλίψεως διὰ τὴν χαρὰν ὅτι ἐγεννήθη ἄνθρωπος εἰς τὸν κόσμον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἡ γυνὴ ὅταν τίκτῃ, λύπην ἔχει, ὅτι ἦλθεν ἡ ὥρα αὐτῆς; ὅταν δὲ γεννήσῃ τὸ παιδίον, οὐκέτι μνημονεύει τῆς θλίψεως διὰ τὴν χαρὰν, ὅτι ἐγεννήθη ἄνθρωπος εἰς τὸν κόσμον.
  • Nova Versão Internacional - A mulher que está dando à luz sente dores, porque chegou a sua hora; mas, quando o bebê nasce, ela esquece a angústia, por causa da alegria de ter vindo ao mundo.
  • Hoffnung für alle - Es wird so sein wie bei einer Frau, die ein Kind bekommt: Sie macht Schweres durch, doch sobald ihr Kind geboren ist, sind Angst und Schmerzen vergessen. Sie ist nur noch glücklich darüber, dass ihr Kind zur Welt gekommen ist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้หญิงที่จะคลอดลูกย่อมเจ็บปวดเพราะถึงกำหนดแล้ว แต่เมื่อทารกคลอดออกมานางก็ลืมความเจ็บปวดทรมานเพราะชื่นชมยินดีที่เด็กคนหนึ่งได้เกิดมาในโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อไร​ก็​ตาม​ที่​ผู้​หญิง​จะ​คลอด​บุตร นาง​มี​ความ​ทุกข์​ก็​เพราะ​ถึง​กำหนด แต่​เมื่อ​นาง​คลอด​แล้ว​ก็​ไม่​คิดถึง​ความ​เจ็บ​ปวด​อีก​เลย เพราะ​ยินดี​ที่​ลูก​ได้​เกิด​มา​ใน​โลก​แล้ว
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 30:23 - Nàng thụ thai và sinh một con trai, nên nàng ca ngợi Chúa: “Đức Chúa Trời đã dẹp điều sỉ nhục của tôi rồi.”
  • Sáng Thế Ký 30:24 - Nàng đặt tên con là Giô-sép và thầm nguyện: “Xin Chúa Hằng Hữu cho con thêm một đứa nữa!”
  • 1 Sa-mu-ên 1:26 - Nàng nói: “Thưa thầy, tôi chính là người phụ nữ trước đây đứng nơi này cầu nguyện Chúa Hằng Hữu, có ông chứng kiến.
  • 1 Sa-mu-ên 1:27 - Tôi đã cầu xin Chúa Hằng Hữu cho tôi một đứa con, và Ngài đã chấp nhận lời tôi cầu xin.
  • Ga-la-ti 4:27 - Tiên tri Y-sai đã viết: “Này, người nữ son sẻ, hãy hân hoan! Người nữ chưa hề sinh con, hãy reo mừng! Vì con của người nữ bị ruồng bỏ sẽ nhiều hơn của người nữ có chồng!”
  • Lu-ca 1:57 - Đến ngày mãn nguyệt, Ê-li-sa-bét sinh được một con trai.
  • Lu-ca 1:58 - Bà con láng giềng đều hoan hỉ khi nghe tin Chúa thương xót bà cách đặc biệt.
  • Khải Huyền 12:2 - Nàng có thai, kêu la, quặn thắt vì sắp đến giờ sinh nở.
  • Khải Huyền 12:3 - Kế đến, tôi chứng kiến một dấu lạ vĩ đại khác. Tôi thấy một con rồng đỏ thật lớn xuất hiện, nó có bảy đầu, mười sừng, mỗi đầu đội một vương miện.
  • Khải Huyền 12:4 - Đuôi rồng kéo theo một phần ba tinh tú trên trời quăng xuống đất. Rồng đứng trước mặt người phụ nữ sắp sinh nở, chực nuốt đứa bé khi vừa ra đời.
  • Khải Huyền 12:5 - Nàng sinh một con trai. Con trai ấy sẽ dùng cây trượng sắt cai trị mọi dân tộc, và sẽ được đưa lên ngai Đức Chúa Trời.
  • Mi-ca 4:10 - Hỡi dân cư của Giê-ru-sa-lem, hãy quặn thắt kêu la như đàn bà sinh nở, vì bây giờ ngươi sẽ rời thành, chạy ra ngoài đồng. Ngươi sẽ bị đày qua Ba-by-lôn. Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu nơi đó; Ngài chuộc các ngươi khỏi tay quân thù.
  • Sáng Thế Ký 21:6 - Sa-ra nói: “Chúa cho tôi vui cười, ai nghe tin cũng vui cười với tôi.
  • Sáng Thế Ký 21:7 - Có ai dám nói với Áp-ra-ham rằng Sa-ra sẽ cho con bú đâu? Thế mà tôi đã sinh được đứa con trai cho ông chồng già yếu.”
  • Thi Thiên 113:9 - Chúa ban con cái cho người hiếm muộn, cho họ làm người mẹ hạnh phúc. Chúc tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Sáng Thế Ký 3:16 - Ngài phán cùng người nữ: “Ta sẽ tăng thêm khốn khổ khi con thai nghén, và con sẽ đau đớn khi sinh nở. Dục vọng con sẽ hướng về chồng, và chồng sẽ quản trị con.”
  • Ô-sê 13:13 - Cơn đau đã đến với dân chúng như cơn đau khi sinh con, nhưng chúng như đứa trẻ kháng cự chào đời. Cơn chuyển dạ đã đến, nhưng nó cứ ở lì trong lòng mẹ!
  • Ô-sê 13:14 - Ta sẽ cứu chuộc chúng khỏi quyền lực âm phủ sao? Ta sẽ cứu chúng thoát chết sao? Này sự chết, hình phạt của ngươi ở đâu? Này âm phủ, quyền lực tàn phá của người đâu rồi? Vì Ta không thấy sự ăn năn của chúng
  • Y-sai 26:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, trong cảnh hoạn nạn chúng con đã tìm kiếm Chúa. Khi bị sửa phạt, chúng hết lòng cầu khẩn Ngài.
  • Y-sai 26:17 - Như đàn bà thai nghén quằn quại kêu la trong giờ chuyển bụng, chúng con cũng vậy trong sự hiện diện Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 26:18 - Chúng con cũng thai nghén, quằn quại nhưng chỉ sinh ra gió. Chúng con chẳng giải cứu được trái đất, cũng chẳng sinh được người nào trong thế gian.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • Y-sai 13:8 - và người ta đều kinh hoàng. Đau đớn quặn thắt cầm giữ họ, như người đàn bà trong cơn chuyển dạ. Họ sửng sốt nhìn nhau, mặt họ đỏ như ngọn lửa.
  • Giê-rê-mi 30:6 - Để Ta đặt câu hỏi này: Đàn ông có sinh em bé được không? Thế tại sao chúng đứng tại đó, mặt tái ngắt, hai tay ôm chặt bụng như đàn bà trong cơn chuyển dạ?
  • Giê-rê-mi 30:7 - Không có ngày nào khủng khiếp như vậy. Đó là ngày rối loạn cho Ít-ra-ên dân Ta. Tuy nhiên, cuối cùng họ sẽ được giải cứu!”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người mẹ sắp đến giờ sinh nở phải chịu đau đớn, buồn lo. Nhưng sau khi sinh con, người mẹ vui mừng và quên hết đau đớn.
  • 新标点和合本 - 妇人生产的时候就忧愁,因为她的时候到了;既生了孩子,就不再记念那苦楚,因为欢喜世上生了一个人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 妇人生产的时候会忧愁,因为她的时候到了;但孩子一生出来,就不再记得那痛苦了,因为欢喜有一个人生在世上了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 妇人生产的时候会忧愁,因为她的时候到了;但孩子一生出来,就不再记得那痛苦了,因为欢喜有一个人生在世上了。
  • 当代译本 - 妇人分娩时都会痛苦,但孩子生下来后,她就会因为这世界添了一个新生命而欢喜,忘掉了生产的剧痛。
  • 圣经新译本 - 妇人生产的时候会有忧愁,因为她的时候到了;但生了孩子以后,就不再记住那痛苦了,因为欢喜有一个人生到世上来。
  • 中文标准译本 - 妇人生产的时候会有忧虑,因为她的时候到了;但是生了孩子以后,她就因着有人出生到世上的喜乐,而不再记住那痛苦了。
  • 现代标点和合本 - 妇人生产的时候就忧愁,因为她的时候到了;既生了孩子,就不再记念那苦楚,因为欢喜世上生了一个人。
  • 和合本(拼音版) - 妇人生产的时候就忧愁,因为她的时候到了;既生了孩子,就不再记念那苦楚,因为欢喜世上生了一个人。
  • New International Version - A woman giving birth to a child has pain because her time has come; but when her baby is born she forgets the anguish because of her joy that a child is born into the world.
  • New International Reader's Version - A woman giving birth to a baby has pain. That’s because her time to give birth has come. But when her baby is born, she forgets the pain. She forgets because she is so happy that a baby has been born into the world.
  • English Standard Version - When a woman is giving birth, she has sorrow because her hour has come, but when she has delivered the baby, she no longer remembers the anguish, for joy that a human being has been born into the world.
  • New Living Translation - It will be like a woman suffering the pains of labor. When her child is born, her anguish gives way to joy because she has brought a new baby into the world.
  • The Message - “When a woman gives birth, she has a hard time, there’s no getting around it. But when the baby is born, there is joy in the birth. This new life in the world wipes out memory of the pain. The sadness you have right now is similar to that pain, but the coming joy is also similar. When I see you again, you’ll be full of joy, and it will be a joy no one can rob from you. You’ll no longer be so full of questions.
  • Christian Standard Bible - When a woman is in labor, she has pain because her time has come. But when she has given birth to a child, she no longer remembers the suffering because of the joy that a person has been born into the world.
  • New American Standard Bible - Whenever a woman is in labor she has pain, because her hour has come; but when she gives birth to the child, she no longer remembers the anguish because of the joy that a child has been born into the world.
  • New King James Version - A woman, when she is in labor, has sorrow because her hour has come; but as soon as she has given birth to the child, she no longer remembers the anguish, for joy that a human being has been born into the world.
  • Amplified Bible - A woman, when she is in labor, has pain because her time [to give birth] has come; but when she has given birth to the child, she no longer remembers the anguish because of her joy that a child has come into the world.
  • American Standard Version - A woman when she is in travail hath sorrow, because her hour is come: but when she is delivered of the child, she remembereth no more the anguish, for the joy that a man is born into the world.
  • King James Version - A woman when she is in travail hath sorrow, because her hour is come: but as soon as she is delivered of the child, she remembereth no more the anguish, for joy that a man is born into the world.
  • New English Translation - When a woman gives birth, she has distress because her time has come, but when her child is born, she no longer remembers the suffering because of her joy that a human being has been born into the world.
  • World English Bible - A woman, when she gives birth, has sorrow because her time has come. But when she has delivered the child, she doesn’t remember the anguish any more, for the joy that a human being is born into the world.
  • 新標點和合本 - 婦人生產的時候就憂愁,因為她的時候到了;既生了孩子,就不再記念那苦楚,因為歡喜世上生了一個人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 婦人生產的時候會憂愁,因為她的時候到了;但孩子一生出來,就不再記得那痛苦了,因為歡喜有一個人生在世上了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 婦人生產的時候會憂愁,因為她的時候到了;但孩子一生出來,就不再記得那痛苦了,因為歡喜有一個人生在世上了。
  • 當代譯本 - 婦人分娩時都會痛苦,但孩子生下來後,她就會因為這世界添了一個新生命而歡喜,忘掉了生產的劇痛。
  • 聖經新譯本 - 婦人生產的時候會有憂愁,因為她的時候到了;但生了孩子以後,就不再記住那痛苦了,因為歡喜有一個人生到世上來。
  • 呂振中譯本 - 婦人生產的時候有憂愁,因為她的鐘點到了;既生了孩子,就不再記念那苦難了,因為歡喜有人生到世界上來。
  • 中文標準譯本 - 婦人生產的時候會有憂慮,因為她的時候到了;但是生了孩子以後,她就因著有人出生到世上的喜樂,而不再記住那痛苦了。
  • 現代標點和合本 - 婦人生產的時候就憂愁,因為她的時候到了;既生了孩子,就不再記念那苦楚,因為歡喜世上生了一個人。
  • 文理和合譯本 - 婦臨產則憂、因其期至、既誕、不復憶其苦、喜有人生於世也、
  • 文理委辦譯本 - 婦將生子則憂、以其時至、子生、則忘其苦、因喜生子於世也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 婦將產則憂、以其期至、然產子後、不復憶其苦、因喜有人生於世也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若懷胎之婦、分娩時不勝痛苦、及其既產、則忘其苦、且必以世上新生一人而樂焉。
  • Nueva Versión Internacional - La mujer que está por dar a luz siente dolores porque ha llegado su momento, pero en cuanto nace la criatura se olvida de su angustia por la alegría de haber traído al mundo un nuevo ser.
  • 현대인의 성경 - 해산할 날이 가까워진 여자는 겪어야 할 진통 때문에 근심한다. 그러나 아기를 낳으면 세상에 사람이 태어났다는 기쁨에 그 고통을 잊게 된다.
  • Новый Русский Перевод - Когда женщине подходит время родить, у нее начинаются боли, но как только ребенок родится, она забывает боль от радости, что в мир родился человек!
  • Восточный перевод - Когда женщине подходит время родить, у неё начинаются боли, но как только ребёнок родится, она забывает боль от радости, что в мир родился человек!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда женщине подходит время родить, у неё начинаются боли, но как только ребёнок родится, она забывает боль от радости, что в мир родился человек!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда женщине подходит время родить, у неё начинаются боли, но как только ребёнок родится, она забывает боль от радости, что в мир родился человек!
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsqu’une femme accouche, elle éprouve de la douleur parce que c’est le moment ; mais à peine a-t-elle donné le jour au bébé, qu’elle oublie son épreuve à cause de sa joie d’avoir mis au monde un enfant.
  • リビングバイブル - 苦しんで子を産む母親の喜びと全く同じです。子どもが生まれると、それまでの激しい苦しみを忘れるほどの大きな喜びに変わるのです。
  • Nestle Aland 28 - ἡ γυνὴ ὅταν τίκτῃ λύπην ἔχει, ὅτι ἦλθεν ἡ ὥρα αὐτῆς· ὅταν δὲ γεννήσῃ τὸ παιδίον, οὐκέτι μνημονεύει τῆς θλίψεως διὰ τὴν χαρὰν ὅτι ἐγεννήθη ἄνθρωπος εἰς τὸν κόσμον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἡ γυνὴ ὅταν τίκτῃ, λύπην ἔχει, ὅτι ἦλθεν ἡ ὥρα αὐτῆς; ὅταν δὲ γεννήσῃ τὸ παιδίον, οὐκέτι μνημονεύει τῆς θλίψεως διὰ τὴν χαρὰν, ὅτι ἐγεννήθη ἄνθρωπος εἰς τὸν κόσμον.
  • Nova Versão Internacional - A mulher que está dando à luz sente dores, porque chegou a sua hora; mas, quando o bebê nasce, ela esquece a angústia, por causa da alegria de ter vindo ao mundo.
  • Hoffnung für alle - Es wird so sein wie bei einer Frau, die ein Kind bekommt: Sie macht Schweres durch, doch sobald ihr Kind geboren ist, sind Angst und Schmerzen vergessen. Sie ist nur noch glücklich darüber, dass ihr Kind zur Welt gekommen ist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้หญิงที่จะคลอดลูกย่อมเจ็บปวดเพราะถึงกำหนดแล้ว แต่เมื่อทารกคลอดออกมานางก็ลืมความเจ็บปวดทรมานเพราะชื่นชมยินดีที่เด็กคนหนึ่งได้เกิดมาในโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อไร​ก็​ตาม​ที่​ผู้​หญิง​จะ​คลอด​บุตร นาง​มี​ความ​ทุกข์​ก็​เพราะ​ถึง​กำหนด แต่​เมื่อ​นาง​คลอด​แล้ว​ก็​ไม่​คิดถึง​ความ​เจ็บ​ปวด​อีก​เลย เพราะ​ยินดี​ที่​ลูก​ได้​เกิด​มา​ใน​โลก​แล้ว
  • Sáng Thế Ký 30:23 - Nàng thụ thai và sinh một con trai, nên nàng ca ngợi Chúa: “Đức Chúa Trời đã dẹp điều sỉ nhục của tôi rồi.”
  • Sáng Thế Ký 30:24 - Nàng đặt tên con là Giô-sép và thầm nguyện: “Xin Chúa Hằng Hữu cho con thêm một đứa nữa!”
  • 1 Sa-mu-ên 1:26 - Nàng nói: “Thưa thầy, tôi chính là người phụ nữ trước đây đứng nơi này cầu nguyện Chúa Hằng Hữu, có ông chứng kiến.
  • 1 Sa-mu-ên 1:27 - Tôi đã cầu xin Chúa Hằng Hữu cho tôi một đứa con, và Ngài đã chấp nhận lời tôi cầu xin.
  • Ga-la-ti 4:27 - Tiên tri Y-sai đã viết: “Này, người nữ son sẻ, hãy hân hoan! Người nữ chưa hề sinh con, hãy reo mừng! Vì con của người nữ bị ruồng bỏ sẽ nhiều hơn của người nữ có chồng!”
  • Lu-ca 1:57 - Đến ngày mãn nguyệt, Ê-li-sa-bét sinh được một con trai.
  • Lu-ca 1:58 - Bà con láng giềng đều hoan hỉ khi nghe tin Chúa thương xót bà cách đặc biệt.
  • Khải Huyền 12:2 - Nàng có thai, kêu la, quặn thắt vì sắp đến giờ sinh nở.
  • Khải Huyền 12:3 - Kế đến, tôi chứng kiến một dấu lạ vĩ đại khác. Tôi thấy một con rồng đỏ thật lớn xuất hiện, nó có bảy đầu, mười sừng, mỗi đầu đội một vương miện.
  • Khải Huyền 12:4 - Đuôi rồng kéo theo một phần ba tinh tú trên trời quăng xuống đất. Rồng đứng trước mặt người phụ nữ sắp sinh nở, chực nuốt đứa bé khi vừa ra đời.
  • Khải Huyền 12:5 - Nàng sinh một con trai. Con trai ấy sẽ dùng cây trượng sắt cai trị mọi dân tộc, và sẽ được đưa lên ngai Đức Chúa Trời.
  • Mi-ca 4:10 - Hỡi dân cư của Giê-ru-sa-lem, hãy quặn thắt kêu la như đàn bà sinh nở, vì bây giờ ngươi sẽ rời thành, chạy ra ngoài đồng. Ngươi sẽ bị đày qua Ba-by-lôn. Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu nơi đó; Ngài chuộc các ngươi khỏi tay quân thù.
  • Sáng Thế Ký 21:6 - Sa-ra nói: “Chúa cho tôi vui cười, ai nghe tin cũng vui cười với tôi.
  • Sáng Thế Ký 21:7 - Có ai dám nói với Áp-ra-ham rằng Sa-ra sẽ cho con bú đâu? Thế mà tôi đã sinh được đứa con trai cho ông chồng già yếu.”
  • Thi Thiên 113:9 - Chúa ban con cái cho người hiếm muộn, cho họ làm người mẹ hạnh phúc. Chúc tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Sáng Thế Ký 3:16 - Ngài phán cùng người nữ: “Ta sẽ tăng thêm khốn khổ khi con thai nghén, và con sẽ đau đớn khi sinh nở. Dục vọng con sẽ hướng về chồng, và chồng sẽ quản trị con.”
  • Ô-sê 13:13 - Cơn đau đã đến với dân chúng như cơn đau khi sinh con, nhưng chúng như đứa trẻ kháng cự chào đời. Cơn chuyển dạ đã đến, nhưng nó cứ ở lì trong lòng mẹ!
  • Ô-sê 13:14 - Ta sẽ cứu chuộc chúng khỏi quyền lực âm phủ sao? Ta sẽ cứu chúng thoát chết sao? Này sự chết, hình phạt của ngươi ở đâu? Này âm phủ, quyền lực tàn phá của người đâu rồi? Vì Ta không thấy sự ăn năn của chúng
  • Y-sai 26:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, trong cảnh hoạn nạn chúng con đã tìm kiếm Chúa. Khi bị sửa phạt, chúng hết lòng cầu khẩn Ngài.
  • Y-sai 26:17 - Như đàn bà thai nghén quằn quại kêu la trong giờ chuyển bụng, chúng con cũng vậy trong sự hiện diện Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 26:18 - Chúng con cũng thai nghén, quằn quại nhưng chỉ sinh ra gió. Chúng con chẳng giải cứu được trái đất, cũng chẳng sinh được người nào trong thế gian.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • Y-sai 13:8 - và người ta đều kinh hoàng. Đau đớn quặn thắt cầm giữ họ, như người đàn bà trong cơn chuyển dạ. Họ sửng sốt nhìn nhau, mặt họ đỏ như ngọn lửa.
  • Giê-rê-mi 30:6 - Để Ta đặt câu hỏi này: Đàn ông có sinh em bé được không? Thế tại sao chúng đứng tại đó, mặt tái ngắt, hai tay ôm chặt bụng như đàn bà trong cơn chuyển dạ?
  • Giê-rê-mi 30:7 - Không có ngày nào khủng khiếp như vậy. Đó là ngày rối loạn cho Ít-ra-ên dân Ta. Tuy nhiên, cuối cùng họ sẽ được giải cứu!”
聖經
資源
計劃
奉獻