Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
15:8 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các con kết nhiều quả, tỏ ra xứng đáng làm môn đệ Ta, là các con đem vinh quang về cho Cha Ta.
  • 新标点和合本 - 你们多结果子,我父就因此得荣耀,你们也就是我的门徒了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们多结果子,我父就因此得荣耀,你们也就是 我的门徒了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们多结果子,我父就因此得荣耀,你们也就是 我的门徒了。
  • 当代译本 - 你们多结果子,证明自己是我的门徒,就会给我父带来荣耀。
  • 圣经新译本 - 这样,你们结出很多果子,我父就因此得荣耀,你们也就是我的门徒了。
  • 中文标准译本 - 你们结出很多果子,就表明是我的门徒了;从这一点我父也就得荣耀。
  • 现代标点和合本 - 你们多结果子,我父就因此得荣耀,你们也就是我的门徒了。
  • 和合本(拼音版) - 你们多结果子,我父就因此得荣耀,你们也就是我的门徒了。
  • New International Version - This is to my Father’s glory, that you bear much fruit, showing yourselves to be my disciples.
  • New International Reader's Version - When you bear a lot of fruit, it brings glory to my Father. It shows that you are my disciples.
  • English Standard Version - By this my Father is glorified, that you bear much fruit and so prove to be my disciples.
  • New Living Translation - When you produce much fruit, you are my true disciples. This brings great glory to my Father.
  • Christian Standard Bible - My Father is glorified by this: that you produce much fruit and prove to be my disciples.
  • New American Standard Bible - My Father is glorified by this, that you bear much fruit, and so prove to be My disciples.
  • New King James Version - By this My Father is glorified, that you bear much fruit; so you will be My disciples.
  • Amplified Bible - My Father is glorified and honored by this, when you bear much fruit, and prove yourselves to be My [true] disciples.
  • American Standard Version - Herein is my Father glorified, that ye bear much fruit; and so shall ye be my disciples.
  • King James Version - Herein is my Father glorified, that ye bear much fruit; so shall ye be my disciples.
  • New English Translation - My Father is honored by this, that you bear much fruit and show that you are my disciples.
  • World English Bible - “In this my Father is glorified, that you bear much fruit; and so you will be my disciples.
  • 新標點和合本 - 你們多結果子,我父就因此得榮耀,你們也就是我的門徒了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們多結果子,我父就因此得榮耀,你們也就是 我的門徒了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們多結果子,我父就因此得榮耀,你們也就是 我的門徒了。
  • 當代譯本 - 你們多結果子,證明自己是我的門徒,就會給我父帶來榮耀。
  • 聖經新譯本 - 這樣,你們結出很多果子,我父就因此得榮耀,你們也就是我的門徒了。
  • 呂振中譯本 - 使你們多結果子、而成為我的門徒;於此我父就得榮耀了。
  • 中文標準譯本 - 你們結出很多果子,就表明是我的門徒了;從這一點我父也就得榮耀。
  • 現代標點和合本 - 你們多結果子,我父就因此得榮耀,你們也就是我的門徒了。
  • 文理和合譯本 - 爾實孔繁、我父於此而榮、而爾乃為我徒也、
  • 文理委辦譯本 - 爾繁實、我父以此而榮、爾誠我徒矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若爾結果繁盛、則我父因此得榮、而爾曹誠為我徒矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾等能有賁其實、則不愧為吾徒、而吾父之光榮、即在斯矣!
  • Nueva Versión Internacional - Mi Padre es glorificado cuando ustedes dan mucho fruto y muestran así que son mis discípulos.
  • 현대인의 성경 - 너희가 많은 열매를 맺어 내 제자라는 것을 보여 주면 내 아버지께서 영광을 받으신다.
  • Новый Русский Перевод - Если вы будете приносить богатый урожай и если вы будете Моими учениками, то Мой Отец будет прославлен.
  • Восточный перевод - Если вы будете приносить богатый урожай и если вы будете Моими учениками, то Мой Отец будет прославлен.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если вы будете приносить богатый урожай и если вы будете Моими учениками, то Мой Отец будет прославлен.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если вы будете приносить богатый урожай и если вы будете Моими учениками, то Мой Отец будет прославлен.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si vous produisez du fruit en abondance et que vous prouvez ainsi que vous êtes vraiment mes disciples, mon Père sera glorifié aux yeux de tous.
  • リビングバイブル - わたしのほんとうの弟子となり、多くの実を結ぶことによって、父が大いにほめたたえられるのです。
  • Nestle Aland 28 - ἐν τούτῳ ἐδοξάσθη ὁ πατήρ μου, ἵνα καρπὸν πολὺν φέρητε καὶ γένησθε ἐμοὶ μαθηταί.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν τούτῳ ἐδοξάσθη ὁ Πατήρ μου, ἵνα καρπὸν πολὺν φέρητε καὶ γένησθε ἐμοὶ μαθηταί.
  • Nova Versão Internacional - Meu Pai é glorificado pelo fato de vocês darem muito fruto; e assim serão meus discípulos.
  • Hoffnung für alle - Wenn ihr viel Frucht bringt und euch so als meine Jünger erweist, wird die Herrlichkeit meines Vaters sichtbar.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อท่านทั้งหลายเกิดผลมากก็เป็นการถวายเกียรติสิริแด่พระบิดาของเราและเป็นการสำแดงว่าตัวท่านเองคือสาวกของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เจ้า​ให้​ผล​มาก พระ​บิดา​ของ​เรา​ก็​ได้​รับ​พระ​บารมี และ​พวก​เจ้า​ก็​จะ​เป็น​บรรดา​สาวก​ของ​เรา
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 5:44 - Nhưng Ta phán: Phải yêu kẻ thù, và cầu nguyện cho người bức hại các con.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:20 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời chuộc với giá rất cao nên hãy dùng thân thể tôn vinh Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:31 - Vậy, khi anh chị em ăn hay uống, hay làm bất cứ việc gì, anh chị em phải nhắm mục đích vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • Tích 2:10 - hoặc ăn cắp, nhưng phải tỏ lòng trung thành trọn vẹn. Nhờ đó, đạo lý của Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế chúng ta, được rạng rỡ.
  • 1 Phi-e-rơ 2:12 - Hãy thận trọng đối xử với bạn hữu chưa được cứu, để dù có lên án anh chị em, cuối cùng khi Chúa Giê-xu trở lại họ cũng phải ca ngợi Đức Chúa Trời vì nếp sống ngay lành của anh chị em.
  • A-gai 1:8 - Cho nên, bây giờ hãy lên núi đốn gỗ, đem về cất nhà cho Ta. Khi Ta vui lòng thì vinh quang Ta sẽ hiện ra tại đó.
  • Giăng 13:35 - Các con có yêu nhau, mọi người mới biết các con là môn đệ Ta.”
  • Tích 2:5 - khôn khéo, trong sạch, hiền hòa, biết tề gia nội trợ, tùng phục chồng, hầu cho Đạo Đức Chúa Trời không bị xúc phạm.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Lu-ca 6:35 - Phải yêu kẻ thù! Làm ơn cho họ. Cứ cho mượn, đừng đòi lại. Như thế, phần thưởng các con trên trời sẽ rất lớn. Các con sẽ được làm con Đấng Chí Cao, vì chính Ngài ban ơn cho người bội bạc và người gian ác.
  • Y-sai 60:21 - Tất cả dân ngươi sẽ là người công chính. Họ sẽ thừa hưởng đất đai mãi mãi, vì họ là người do Ta sinh thành, là tác phẩm của bàn tay Ta, họ sẽ làm vẻ vang cho Ta.
  • 1 Phi-e-rơ 4:11 - Nếu anh chị em truyền bá Phúc Âm, hãy giảng đúng lời Đức Chúa Trời. Nếu anh chị em phục vụ Hội Thánh, hãy sử dụng tất cả năng lực Đức Chúa Trời ban cho mình. Trong bất cứ việc gì, hãy làm sao cho Đức Chúa Trời được tôn vinh qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng đáng được vinh quang, quyền năng đời đời vô cùng! A-men.
  • Giăng 15:5 - Phải, Ta là cây nho, các con là cành. Người nào sống trong Ta và được Ta sống trong lòng sẽ kết quả dồi dào, vì ngoài Ta các con chẳng làm chi được.
  • Thi Thiên 92:12 - Người công chính sẽ mọc lên như cây chà là, xanh tốt như cây bá hương Li-ban.
  • Thi Thiên 92:13 - Vì người được trồng trong nhà Chúa Hằng Hữu. Sẽ trổ hoa trong hành lang của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Thi Thiên 92:14 - Ngay cả khi đến tuổi già vẫn luôn sai trái; đầy nhựa sống và mãi mãi tươi xanh.
  • Thi Thiên 92:15 - Người sẽ công bố: “Chúa Hằng Hữu là công chính! Ngài là Vầng Đá của con! Trong Ngài không có điều gian ác!”
  • 2 Cô-rinh-tô 9:10 - Đức Chúa Trời cung cấp hạt giống cho người gieo để thu hoạch lương thực, chính Ngài sẽ cung cấp hạt giống cho anh chị em, khiến nó sinh sản thêm nhiều, nhờ đó anh chị em có thể gia tăng việc từ thiện.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:11 - Như thế anh chị em được giàu có dư dật là để cứu trợ rộng rãi, và khi chúng tôi trao lại tặng phẩm ấy, người nhận sẽ dâng lời tạ ơn Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:12 - Vì công cuộc lạc quyên tương trợ này, ngoài mục đích thỏa mãn nhu cầu các tín hữu, còn giúp nhiều người lớn tiếng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:13 - Họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nghĩa cử này minh chứng hùng hồn rằng anh chị em thật lòng tin nhận Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Họ tôn vinh Chúa vì anh chị em rộng lòng giúp đỡ họ và mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:14 - Họ sẽ thành tâm cầu nguyện cho anh chị em, vì ơn phước dồi dào Đức Chúa Trời ban cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:15 - Cảm tạ Đức Chúa Trời vì tặng phẩm Ngài ban cho vô cùng vĩ đại!
  • Phi-líp 1:11 - Cầu chúc anh chị em luôn kết quả tươi đẹp trong nếp sống công chính do Chúa Cứu Thế Giê-xu để đem vinh quang về cho Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:16 - Cũng thế, các con phải soi sáng cho mọi người, để họ thấy việc làm tốt đẹp của các con và ca ngợi Cha các con trên trời.”
  • Giăng 8:31 - Chúa Giê-xu nói với dân chúng là những người tin Ngài: “Nếu các con tiếp tục vâng lời Ta dạy, các con mới thật là môn đệ Ta.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các con kết nhiều quả, tỏ ra xứng đáng làm môn đệ Ta, là các con đem vinh quang về cho Cha Ta.
  • 新标点和合本 - 你们多结果子,我父就因此得荣耀,你们也就是我的门徒了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们多结果子,我父就因此得荣耀,你们也就是 我的门徒了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们多结果子,我父就因此得荣耀,你们也就是 我的门徒了。
  • 当代译本 - 你们多结果子,证明自己是我的门徒,就会给我父带来荣耀。
  • 圣经新译本 - 这样,你们结出很多果子,我父就因此得荣耀,你们也就是我的门徒了。
  • 中文标准译本 - 你们结出很多果子,就表明是我的门徒了;从这一点我父也就得荣耀。
  • 现代标点和合本 - 你们多结果子,我父就因此得荣耀,你们也就是我的门徒了。
  • 和合本(拼音版) - 你们多结果子,我父就因此得荣耀,你们也就是我的门徒了。
  • New International Version - This is to my Father’s glory, that you bear much fruit, showing yourselves to be my disciples.
  • New International Reader's Version - When you bear a lot of fruit, it brings glory to my Father. It shows that you are my disciples.
  • English Standard Version - By this my Father is glorified, that you bear much fruit and so prove to be my disciples.
  • New Living Translation - When you produce much fruit, you are my true disciples. This brings great glory to my Father.
  • Christian Standard Bible - My Father is glorified by this: that you produce much fruit and prove to be my disciples.
  • New American Standard Bible - My Father is glorified by this, that you bear much fruit, and so prove to be My disciples.
  • New King James Version - By this My Father is glorified, that you bear much fruit; so you will be My disciples.
  • Amplified Bible - My Father is glorified and honored by this, when you bear much fruit, and prove yourselves to be My [true] disciples.
  • American Standard Version - Herein is my Father glorified, that ye bear much fruit; and so shall ye be my disciples.
  • King James Version - Herein is my Father glorified, that ye bear much fruit; so shall ye be my disciples.
  • New English Translation - My Father is honored by this, that you bear much fruit and show that you are my disciples.
  • World English Bible - “In this my Father is glorified, that you bear much fruit; and so you will be my disciples.
  • 新標點和合本 - 你們多結果子,我父就因此得榮耀,你們也就是我的門徒了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們多結果子,我父就因此得榮耀,你們也就是 我的門徒了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們多結果子,我父就因此得榮耀,你們也就是 我的門徒了。
  • 當代譯本 - 你們多結果子,證明自己是我的門徒,就會給我父帶來榮耀。
  • 聖經新譯本 - 這樣,你們結出很多果子,我父就因此得榮耀,你們也就是我的門徒了。
  • 呂振中譯本 - 使你們多結果子、而成為我的門徒;於此我父就得榮耀了。
  • 中文標準譯本 - 你們結出很多果子,就表明是我的門徒了;從這一點我父也就得榮耀。
  • 現代標點和合本 - 你們多結果子,我父就因此得榮耀,你們也就是我的門徒了。
  • 文理和合譯本 - 爾實孔繁、我父於此而榮、而爾乃為我徒也、
  • 文理委辦譯本 - 爾繁實、我父以此而榮、爾誠我徒矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若爾結果繁盛、則我父因此得榮、而爾曹誠為我徒矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾等能有賁其實、則不愧為吾徒、而吾父之光榮、即在斯矣!
  • Nueva Versión Internacional - Mi Padre es glorificado cuando ustedes dan mucho fruto y muestran así que son mis discípulos.
  • 현대인의 성경 - 너희가 많은 열매를 맺어 내 제자라는 것을 보여 주면 내 아버지께서 영광을 받으신다.
  • Новый Русский Перевод - Если вы будете приносить богатый урожай и если вы будете Моими учениками, то Мой Отец будет прославлен.
  • Восточный перевод - Если вы будете приносить богатый урожай и если вы будете Моими учениками, то Мой Отец будет прославлен.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если вы будете приносить богатый урожай и если вы будете Моими учениками, то Мой Отец будет прославлен.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если вы будете приносить богатый урожай и если вы будете Моими учениками, то Мой Отец будет прославлен.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si vous produisez du fruit en abondance et que vous prouvez ainsi que vous êtes vraiment mes disciples, mon Père sera glorifié aux yeux de tous.
  • リビングバイブル - わたしのほんとうの弟子となり、多くの実を結ぶことによって、父が大いにほめたたえられるのです。
  • Nestle Aland 28 - ἐν τούτῳ ἐδοξάσθη ὁ πατήρ μου, ἵνα καρπὸν πολὺν φέρητε καὶ γένησθε ἐμοὶ μαθηταί.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν τούτῳ ἐδοξάσθη ὁ Πατήρ μου, ἵνα καρπὸν πολὺν φέρητε καὶ γένησθε ἐμοὶ μαθηταί.
  • Nova Versão Internacional - Meu Pai é glorificado pelo fato de vocês darem muito fruto; e assim serão meus discípulos.
  • Hoffnung für alle - Wenn ihr viel Frucht bringt und euch so als meine Jünger erweist, wird die Herrlichkeit meines Vaters sichtbar.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อท่านทั้งหลายเกิดผลมากก็เป็นการถวายเกียรติสิริแด่พระบิดาของเราและเป็นการสำแดงว่าตัวท่านเองคือสาวกของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เจ้า​ให้​ผล​มาก พระ​บิดา​ของ​เรา​ก็​ได้​รับ​พระ​บารมี และ​พวก​เจ้า​ก็​จะ​เป็น​บรรดา​สาวก​ของ​เรา
  • Ma-thi-ơ 5:44 - Nhưng Ta phán: Phải yêu kẻ thù, và cầu nguyện cho người bức hại các con.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:20 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời chuộc với giá rất cao nên hãy dùng thân thể tôn vinh Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:31 - Vậy, khi anh chị em ăn hay uống, hay làm bất cứ việc gì, anh chị em phải nhắm mục đích vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • Tích 2:10 - hoặc ăn cắp, nhưng phải tỏ lòng trung thành trọn vẹn. Nhờ đó, đạo lý của Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế chúng ta, được rạng rỡ.
  • 1 Phi-e-rơ 2:12 - Hãy thận trọng đối xử với bạn hữu chưa được cứu, để dù có lên án anh chị em, cuối cùng khi Chúa Giê-xu trở lại họ cũng phải ca ngợi Đức Chúa Trời vì nếp sống ngay lành của anh chị em.
  • A-gai 1:8 - Cho nên, bây giờ hãy lên núi đốn gỗ, đem về cất nhà cho Ta. Khi Ta vui lòng thì vinh quang Ta sẽ hiện ra tại đó.
  • Giăng 13:35 - Các con có yêu nhau, mọi người mới biết các con là môn đệ Ta.”
  • Tích 2:5 - khôn khéo, trong sạch, hiền hòa, biết tề gia nội trợ, tùng phục chồng, hầu cho Đạo Đức Chúa Trời không bị xúc phạm.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Lu-ca 6:35 - Phải yêu kẻ thù! Làm ơn cho họ. Cứ cho mượn, đừng đòi lại. Như thế, phần thưởng các con trên trời sẽ rất lớn. Các con sẽ được làm con Đấng Chí Cao, vì chính Ngài ban ơn cho người bội bạc và người gian ác.
  • Y-sai 60:21 - Tất cả dân ngươi sẽ là người công chính. Họ sẽ thừa hưởng đất đai mãi mãi, vì họ là người do Ta sinh thành, là tác phẩm của bàn tay Ta, họ sẽ làm vẻ vang cho Ta.
  • 1 Phi-e-rơ 4:11 - Nếu anh chị em truyền bá Phúc Âm, hãy giảng đúng lời Đức Chúa Trời. Nếu anh chị em phục vụ Hội Thánh, hãy sử dụng tất cả năng lực Đức Chúa Trời ban cho mình. Trong bất cứ việc gì, hãy làm sao cho Đức Chúa Trời được tôn vinh qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng đáng được vinh quang, quyền năng đời đời vô cùng! A-men.
  • Giăng 15:5 - Phải, Ta là cây nho, các con là cành. Người nào sống trong Ta và được Ta sống trong lòng sẽ kết quả dồi dào, vì ngoài Ta các con chẳng làm chi được.
  • Thi Thiên 92:12 - Người công chính sẽ mọc lên như cây chà là, xanh tốt như cây bá hương Li-ban.
  • Thi Thiên 92:13 - Vì người được trồng trong nhà Chúa Hằng Hữu. Sẽ trổ hoa trong hành lang của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Thi Thiên 92:14 - Ngay cả khi đến tuổi già vẫn luôn sai trái; đầy nhựa sống và mãi mãi tươi xanh.
  • Thi Thiên 92:15 - Người sẽ công bố: “Chúa Hằng Hữu là công chính! Ngài là Vầng Đá của con! Trong Ngài không có điều gian ác!”
  • 2 Cô-rinh-tô 9:10 - Đức Chúa Trời cung cấp hạt giống cho người gieo để thu hoạch lương thực, chính Ngài sẽ cung cấp hạt giống cho anh chị em, khiến nó sinh sản thêm nhiều, nhờ đó anh chị em có thể gia tăng việc từ thiện.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:11 - Như thế anh chị em được giàu có dư dật là để cứu trợ rộng rãi, và khi chúng tôi trao lại tặng phẩm ấy, người nhận sẽ dâng lời tạ ơn Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:12 - Vì công cuộc lạc quyên tương trợ này, ngoài mục đích thỏa mãn nhu cầu các tín hữu, còn giúp nhiều người lớn tiếng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:13 - Họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nghĩa cử này minh chứng hùng hồn rằng anh chị em thật lòng tin nhận Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Họ tôn vinh Chúa vì anh chị em rộng lòng giúp đỡ họ và mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:14 - Họ sẽ thành tâm cầu nguyện cho anh chị em, vì ơn phước dồi dào Đức Chúa Trời ban cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:15 - Cảm tạ Đức Chúa Trời vì tặng phẩm Ngài ban cho vô cùng vĩ đại!
  • Phi-líp 1:11 - Cầu chúc anh chị em luôn kết quả tươi đẹp trong nếp sống công chính do Chúa Cứu Thế Giê-xu để đem vinh quang về cho Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:16 - Cũng thế, các con phải soi sáng cho mọi người, để họ thấy việc làm tốt đẹp của các con và ca ngợi Cha các con trên trời.”
  • Giăng 8:31 - Chúa Giê-xu nói với dân chúng là những người tin Ngài: “Nếu các con tiếp tục vâng lời Ta dạy, các con mới thật là môn đệ Ta.
聖經
資源
計劃
奉獻