逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người có tình yêu lớn nhất là người hy sinh tính mạng vì bạn hữu.
- 新标点和合本 - 人为朋友舍命,人的爱心没有比这个大的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 人为朋友舍命,人的爱心没有比这个更大的了。
- 和合本2010(神版-简体) - 人为朋友舍命,人的爱心没有比这个更大的了。
- 当代译本 - 为朋友舍命是最伟大的爱了。
- 圣经新译本 - 人为朋友舍命,人间的爱没有比这个更大的了。
- 中文标准译本 - 一个人为他的朋友舍弃自己的生命,人的爱没有比这更大的了。
- 现代标点和合本 - 人为朋友舍命,人的爱心没有比这个大的。
- 和合本(拼音版) - 人为朋友舍命,人的爱心没有比这个大的。
- New International Version - Greater love has no one than this: to lay down one’s life for one’s friends.
- New International Reader's Version - No one has greater love than the one who gives their life for their friends.
- English Standard Version - Greater love has no one than this, that someone lay down his life for his friends.
- New Living Translation - There is no greater love than to lay down one’s life for one’s friends.
- Christian Standard Bible - No one has greater love than this: to lay down his life for his friends.
- New American Standard Bible - Greater love has no one than this, that a person will lay down his life for his friends.
- New King James Version - Greater love has no one than this, than to lay down one’s life for his friends.
- Amplified Bible - No one has greater love [nor stronger commitment] than to lay down his own life for his friends.
- American Standard Version - Greater love hath no man than this, that a man lay down his life for his friends.
- King James Version - Greater love hath no man than this, that a man lay down his life for his friends.
- New English Translation - No one has greater love than this – that one lays down his life for his friends.
- World English Bible - Greater love has no one than this, that someone lay down his life for his friends.
- 新標點和合本 - 人為朋友捨命,人的愛心沒有比這個大的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 人為朋友捨命,人的愛心沒有比這個更大的了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 人為朋友捨命,人的愛心沒有比這個更大的了。
- 當代譯本 - 為朋友捨命是最偉大的愛了。
- 聖經新譯本 - 人為朋友捨命,人間的愛沒有比這個更大的了。
- 呂振中譯本 - 人替朋友放棄性命;沒有愛比這個大的。
- 中文標準譯本 - 一個人為他的朋友捨棄自己的生命,人的愛沒有比這更大的了。
- 現代標點和合本 - 人為朋友捨命,人的愛心沒有比這個大的。
- 文理和合譯本 - 人為友捐生、愛莫大於此者、
- 文理委辦譯本 - 人為友捐命、愛無有大於此者、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人為友舍命、愛未有大於此者、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人之愛、莫大於為其友舍生;
- Nueva Versión Internacional - Nadie tiene amor más grande que el dar la vida por sus amigos.
- 현대인의 성경 - 친구를 위해 자기 목숨을 버린다면 이보다 더 큰 사랑은 없다.
- Новый Русский Перевод - Никто не может любить больше, чем тот, кто отдает жизнь свою за друзей.
- Восточный перевод - Никто не может любить больше, чем тот, кто отдаёт жизнь свою за друзей.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Никто не может любить больше, чем тот, кто отдаёт жизнь свою за друзей.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Никто не может любить больше, чем тот, кто отдаёт жизнь свою за друзей.
- La Bible du Semeur 2015 - Il n’y a pas de plus grand amour que de donner sa vie pour ses amis.
- リビングバイブル - 愛は何によって測ることができるでしょう。友のためにいのちを投げ出すこと、これより大きな愛はありません。
- Nestle Aland 28 - μείζονα ταύτης ἀγάπην οὐδεὶς ἔχει, ἵνα τις τὴν ψυχὴν αὐτοῦ θῇ ὑπὲρ τῶν φίλων αὐτοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - μείζονα ταύτης ἀγάπην οὐδεὶς ἔχει, ἵνα τις τὴν ψυχὴν αὐτοῦ θῇ ὑπὲρ τῶν φίλων αὐτοῦ.
- Nova Versão Internacional - Ninguém tem maior amor do que aquele que dá a sua vida pelos seus amigos.
- Hoffnung für alle - Niemand liebt mehr als einer, der sein Leben für die Freunde hingibt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีผู้ใดมีความรักยิ่งใหญ่กว่านี้คือ การที่เขายอมสละชีวิตของตนเพื่อมิตรสหายของตนเอง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่มีผู้ใดที่มีความรักมากไปกว่าผู้ที่สละชีวิตของตนให้แก่สหายของเขา
交叉引用
- 1 Giăng 4:7 - Anh chị em thân yêu, chúng ta hãy yêu thương nhau, vì tình yêu phát xuất từ Đức Chúa Trời. Những người biết yêu thương chứng tỏ họ là con cái Đức Chúa Trời, và biết rõ Đức Chúa Trời.
- 1 Giăng 4:8 - Ai không yêu thương là chưa biết Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời chính là Tình yêu.
- 1 Giăng 4:9 - Đức Chúa Trời biểu lộ tình yêu khi sai Con Ngài xuống thế chịu chết để đem lại cho chúng ta sự sống vĩnh cửu.
- 1 Giăng 4:10 - Nhìn hành động đó, chúng ta hiểu được đâu là tình yêu đích thực: Không phải chúng ta yêu Đức Chúa Trời trước, nhưng Đức Chúa Trời đã yêu chúng ta, sai Con Ngài đến hy sinh chuộc tội chúng ta.
- 1 Giăng 4:11 - Anh chị em thân yêu, Đức Chúa Trời đã yêu thương chúng ta đến thế, hẳn chúng ta phải yêu thương nhau.
- Rô-ma 5:6 - Đang khi chúng ta hoàn toàn tuyệt vọng, Chúa Cứu Thế đã đến đúng lúc để chết thay cho chúng ta, là người tội lỗi, xấu xa.
- Rô-ma 5:7 - Thông thường, ít thấy ai chịu chết cho người công chính, hiền lương, nhưng dù sao, nghĩa cử ấy còn có thể xảy ra.
- Rô-ma 5:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã chứng tỏ tình yêu thương Ngài đối với chúng ta, khi Chúa Cứu Thế chịu chết thay chúng ta là người tội lỗi.
- Giăng 10:15 - cũng như Cha Ta biết Ta và Ta biết Cha. Ta sẵn lòng hy sinh tính mạng vì chiên.
- Ê-phê-sô 5:2 - Phải sống đời yêu thương, như Chúa Cứu Thế đã yêu thương chúng ta, dâng thân Ngài làm sinh tế chuộc tội đẹp lòng Đức Chúa Trời.
- Giăng 10:11 - Ta là người chăn từ ái. Người chăn từ ái sẵn sàng hy sinh tính mạng vì đàn chiên.