Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
14:8 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phi-líp nói: “Thưa Chúa, xin chỉ Cha cho chúng con là đủ.”
  • 新标点和合本 - 腓力对他说:“求主将父显给我们看,我们就知足了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 腓力对他说:“主啊,将父显给我们看,我们就知足了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 腓力对他说:“主啊,将父显给我们看,我们就知足了。”
  • 当代译本 - 腓力说:“主啊!求你让我们看看父,我们就心满意足了。”
  • 圣经新译本 - 腓力说:“主啊,请把父显示给我们,我们就满足了。”
  • 中文标准译本 - 腓力说:“主啊,请给我们看看父,我们就满足了。”
  • 现代标点和合本 - 腓力对他说:“求主将父显给我们看,我们就知足了。”
  • 和合本(拼音版) - 腓力对他说:“求主将父显给我们看,我们就知足了。”
  • New International Version - Philip said, “Lord, show us the Father and that will be enough for us.”
  • New International Reader's Version - Philip said, “Lord, show us the Father. That will be enough for us.”
  • English Standard Version - Philip said to him, “Lord, show us the Father, and it is enough for us.”
  • New Living Translation - Philip said, “Lord, show us the Father, and we will be satisfied.”
  • The Message - Philip said, “Master, show us the Father; then we’ll be content.”
  • Christian Standard Bible - “Lord,” said Philip, “show us the Father, and that’s enough for us.”
  • New American Standard Bible - Philip *said to Him, “Lord, show us the Father, and it is enough for us.”
  • New King James Version - Philip said to Him, “Lord, show us the Father, and it is sufficient for us.”
  • Amplified Bible - Philip said to Him, “Lord, show us the Father and then we will be satisfied.”
  • American Standard Version - Philip saith unto him, Lord, show us the Father, and it sufficeth us.
  • King James Version - Philip saith unto him, Lord, shew us the Father, and it sufficeth us.
  • New English Translation - Philip said, “Lord, show us the Father, and we will be content.”
  • World English Bible - Philip said to him, “Lord, show us the Father, and that will be enough for us.”
  • 新標點和合本 - 腓力對他說:「求主將父顯給我們看,我們就知足了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 腓力對他說:「主啊,將父顯給我們看,我們就知足了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 腓力對他說:「主啊,將父顯給我們看,我們就知足了。」
  • 當代譯本 - 腓力說:「主啊!求你讓我們看看父,我們就心滿意足了。」
  • 聖經新譯本 - 腓力說:“主啊,請把父顯示給我們,我們就滿足了。”
  • 呂振中譯本 - 腓力 對耶穌說:『主啊,將父指給我們看,我們就滿足了。』
  • 中文標準譯本 - 腓力說:「主啊,請給我們看看父,我們就滿足了。」
  • 現代標點和合本 - 腓力對他說:「求主將父顯給我們看,我們就知足了。」
  • 文理和合譯本 - 腓力曰、主、以父示我儕、足矣、
  • 文理委辦譯本 - 腓力曰、主、以父示我足矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 腓立 曰、主、以父示我儕足矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 斐理伯 曰:『主、示我以父、於願足矣。』
  • Nueva Versión Internacional - —Señor —dijo Felipe—, muéstranos al Padre y con eso nos basta.
  • 현대인의 성경 - 빌립이 예수님께 “주님, 아버지를 우리에게 보여 주십시오. 그러면 더 이상 바랄 것이 없겠습니다” 하자
  • Новый Русский Перевод - Филипп сказал: – Господи, покажи нам Отца, и этого нам будет достаточно.
  • Восточный перевод - Филипп сказал: – Повелитель, покажи нам Отца, и этого нам будет достаточно.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Филипп сказал: – Повелитель, покажи нам Отца, и этого нам будет достаточно.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Филипп сказал: – Повелитель, покажи нам Отца, и этого нам будет достаточно.
  • La Bible du Semeur 2015 - Philippe intervint : Seigneur, montre-nous le Père, et cela nous suffit.
  • リビングバイブル - 今度はピリポが口をはさみました。「先生。あなたのお父様を見せてください。それだけで十分ですから。」
  • Nestle Aland 28 - Λέγει αὐτῷ Φίλιππος· κύριε, δεῖξον ἡμῖν τὸν πατέρα, καὶ ἀρκεῖ ἡμῖν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγει αὐτῷ Φίλιππος, Κύριε, δεῖξον ἡμῖν τὸν Πατέρα, καὶ ἀρκεῖ ἡμῖν.
  • Nova Versão Internacional - Disse Filipe: “Senhor, mostra-nos o Pai, e isso nos basta”.
  • Hoffnung für alle - Da bat Philippus: »Herr, zeig uns den Vater, dann sind wir zufrieden!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฟีลิปทูลว่า “พระองค์เจ้าข้า ขอทรงสำแดงพระบิดาแก่เหล่าข้าพระองค์และนั่นก็เพียงพอสำหรับข้าพระองค์ทั้งหลายแล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฟีลิป​พูด​ว่า “พระ​องค์​ท่าน โปรด​ช่วย​ให้​เรา​ได้​เห็น​พระ​บิดา​เท่า​นั้น ก็​เพียงพอ​แล้ว”
交叉引用
  • Thi Thiên 63:2 - Nên con nhìn lên nơi thánh Ngài, chiêm ngưỡng thần quyền và vinh quang.
  • Giăng 16:25 - Ta thường dùng ẩn dụ để dạy dỗ các con. Sẽ đến lúc Ta không dùng ẩn dụ nữa, nhưng giãi bày trực tiếp về Cha cho các con.
  • Ma-thi-ơ 5:8 - Phước cho lòng trong sạch, vì sẽ thấy Đức Chúa Trời.
  • Gióp 33:26 - Người sẽ cầu khẩn với Đức Chúa Trời, Ngài sẵn lòng ban ơn rộng lượng. Người vui mừng khi nhìn ngắm Đức Chúa Trời và Ngài khôi phục sự công chính cho người.
  • Giăng 12:21 - Họ đến tìm Phi-líp, người làng Bết-sai-đa, xứ Ga-li-lê. Họ nói: “Thưa ông, chúng tôi xin được gặp Chúa Giê-xu.”
  • Giăng 12:22 - Phi-líp bàn với Anh-rê, rồi hai người đến trình với Chúa Giê-xu.
  • Xuất Ai Cập 34:5 - Chúa Hằng Hữu giáng xuống trong đám mây và đứng bên ông.
  • Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
  • Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
  • Thi Thiên 17:15 - Về phần con, nhờ công chính, sẽ nhìn thấy Thiên nhan. Khi thức giấc, con sẽ đối mặt với Ngài và được thỏa lòng.
  • Giăng 1:43 - Sáng hôm sau, Chúa Giê-xu quyết định lên xứ Ga-li-lê. Chúa tìm gặp Phi-líp và phán: “Hãy theo Ta!”
  • Giăng 1:44 - Phi-líp quê ở Bết-sai-đa (bên bờ biển Ga-li-lê), đồng hương với Anh-rê và Phi-e-rơ.
  • Giăng 1:45 - Phi-líp gặp Na-tha-na-ên, liền mách: “Chúng tôi vừa gặp Người mà Môi-se và các nhà tiên tri đã nói trước! Người là Chúa Giê-xu, con ông Giô-sép, quê làng Na-xa-rét.”
  • Giăng 1:46 - Na-tha-na-ên ngạc nhiên: “Na-xa-rét! Có điều gì tốt ra từ Na-xa-rét đâu?” Phi-líp đáp: “Hãy tự mình đến và xem.”
  • Giăng 6:5 - Chúa Giê-xu nhìn đoàn dân đông đảo đang chen chúc nhau đến gần. Quay sang Phi-líp, Chúa hỏi: “Chúng ta mua thức ăn tại đâu để đãi dân chúng?”
  • Giăng 6:6 - Chúa chỉ muốn thử Phi-líp, vì Ngài biết Ngài sẽ làm gì.
  • Giăng 6:7 - Phi-líp thưa: “Nếu chúng ta làm việc cả tháng, chúng ta cũng không đủ tiền để chia cho mỗi người một ít.”
  • Khải Huyền 22:3 - Chẳng còn điều gì xấu xa trong thành vì Đức Chúa Trời và Chiên Con sẽ đặt ngai tại đó. Các đầy tớ Ngài sẽ phục vụ Ngài.
  • Khải Huyền 22:4 - Họ sẽ nhìn thấy mặt Ngài và tên Ngài sẽ ghi trên trán họ.
  • Khải Huyền 22:5 - Tại đó sẽ không có ban đêm cũng không cần ánh đèn hay ánh sáng mặt trời, vì Chúa là Đức Chúa Trời sẽ chiếu sáng họ. Họ sẽ cai trị đời đời.
  • Xuất Ai Cập 33:18 - Môi-se lại thưa: “Xin cho con được thấy vinh quang Chúa.”
  • Xuất Ai Cập 33:19 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ làm cho lòng nhân ái của Ta bày tỏ trước mặt con, tuyên hô Danh ‘Chúa Hằng Hữu’ trước con. Ta sẽ nhân từ với người Ta chọn, và Ta sẽ thương xót người Ta muốn thương xót.
  • Xuất Ai Cập 33:20 - Nhưng con sẽ không thấy được vinh quang của diện mạo Ta, vì không ai thấy mặt Ta mà còn sống.
  • Xuất Ai Cập 33:21 - Tuy nhiên, con hãy đứng lên tảng đá này cạnh Ta.
  • Xuất Ai Cập 33:22 - Khi vinh quang Ta đi ngang qua, Ta sẽ đặt con vào khe đá, và lấy tay che con. Cho đến khi Ta qua rồi,
  • Xuất Ai Cập 33:23 - Ta sẽ thu tay lại, và con sẽ thấy phía sau Ta chứ không thấy mặt Ta.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phi-líp nói: “Thưa Chúa, xin chỉ Cha cho chúng con là đủ.”
  • 新标点和合本 - 腓力对他说:“求主将父显给我们看,我们就知足了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 腓力对他说:“主啊,将父显给我们看,我们就知足了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 腓力对他说:“主啊,将父显给我们看,我们就知足了。”
  • 当代译本 - 腓力说:“主啊!求你让我们看看父,我们就心满意足了。”
  • 圣经新译本 - 腓力说:“主啊,请把父显示给我们,我们就满足了。”
  • 中文标准译本 - 腓力说:“主啊,请给我们看看父,我们就满足了。”
  • 现代标点和合本 - 腓力对他说:“求主将父显给我们看,我们就知足了。”
  • 和合本(拼音版) - 腓力对他说:“求主将父显给我们看,我们就知足了。”
  • New International Version - Philip said, “Lord, show us the Father and that will be enough for us.”
  • New International Reader's Version - Philip said, “Lord, show us the Father. That will be enough for us.”
  • English Standard Version - Philip said to him, “Lord, show us the Father, and it is enough for us.”
  • New Living Translation - Philip said, “Lord, show us the Father, and we will be satisfied.”
  • The Message - Philip said, “Master, show us the Father; then we’ll be content.”
  • Christian Standard Bible - “Lord,” said Philip, “show us the Father, and that’s enough for us.”
  • New American Standard Bible - Philip *said to Him, “Lord, show us the Father, and it is enough for us.”
  • New King James Version - Philip said to Him, “Lord, show us the Father, and it is sufficient for us.”
  • Amplified Bible - Philip said to Him, “Lord, show us the Father and then we will be satisfied.”
  • American Standard Version - Philip saith unto him, Lord, show us the Father, and it sufficeth us.
  • King James Version - Philip saith unto him, Lord, shew us the Father, and it sufficeth us.
  • New English Translation - Philip said, “Lord, show us the Father, and we will be content.”
  • World English Bible - Philip said to him, “Lord, show us the Father, and that will be enough for us.”
  • 新標點和合本 - 腓力對他說:「求主將父顯給我們看,我們就知足了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 腓力對他說:「主啊,將父顯給我們看,我們就知足了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 腓力對他說:「主啊,將父顯給我們看,我們就知足了。」
  • 當代譯本 - 腓力說:「主啊!求你讓我們看看父,我們就心滿意足了。」
  • 聖經新譯本 - 腓力說:“主啊,請把父顯示給我們,我們就滿足了。”
  • 呂振中譯本 - 腓力 對耶穌說:『主啊,將父指給我們看,我們就滿足了。』
  • 中文標準譯本 - 腓力說:「主啊,請給我們看看父,我們就滿足了。」
  • 現代標點和合本 - 腓力對他說:「求主將父顯給我們看,我們就知足了。」
  • 文理和合譯本 - 腓力曰、主、以父示我儕、足矣、
  • 文理委辦譯本 - 腓力曰、主、以父示我足矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 腓立 曰、主、以父示我儕足矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 斐理伯 曰:『主、示我以父、於願足矣。』
  • Nueva Versión Internacional - —Señor —dijo Felipe—, muéstranos al Padre y con eso nos basta.
  • 현대인의 성경 - 빌립이 예수님께 “주님, 아버지를 우리에게 보여 주십시오. 그러면 더 이상 바랄 것이 없겠습니다” 하자
  • Новый Русский Перевод - Филипп сказал: – Господи, покажи нам Отца, и этого нам будет достаточно.
  • Восточный перевод - Филипп сказал: – Повелитель, покажи нам Отца, и этого нам будет достаточно.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Филипп сказал: – Повелитель, покажи нам Отца, и этого нам будет достаточно.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Филипп сказал: – Повелитель, покажи нам Отца, и этого нам будет достаточно.
  • La Bible du Semeur 2015 - Philippe intervint : Seigneur, montre-nous le Père, et cela nous suffit.
  • リビングバイブル - 今度はピリポが口をはさみました。「先生。あなたのお父様を見せてください。それだけで十分ですから。」
  • Nestle Aland 28 - Λέγει αὐτῷ Φίλιππος· κύριε, δεῖξον ἡμῖν τὸν πατέρα, καὶ ἀρκεῖ ἡμῖν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγει αὐτῷ Φίλιππος, Κύριε, δεῖξον ἡμῖν τὸν Πατέρα, καὶ ἀρκεῖ ἡμῖν.
  • Nova Versão Internacional - Disse Filipe: “Senhor, mostra-nos o Pai, e isso nos basta”.
  • Hoffnung für alle - Da bat Philippus: »Herr, zeig uns den Vater, dann sind wir zufrieden!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฟีลิปทูลว่า “พระองค์เจ้าข้า ขอทรงสำแดงพระบิดาแก่เหล่าข้าพระองค์และนั่นก็เพียงพอสำหรับข้าพระองค์ทั้งหลายแล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฟีลิป​พูด​ว่า “พระ​องค์​ท่าน โปรด​ช่วย​ให้​เรา​ได้​เห็น​พระ​บิดา​เท่า​นั้น ก็​เพียงพอ​แล้ว”
  • Thi Thiên 63:2 - Nên con nhìn lên nơi thánh Ngài, chiêm ngưỡng thần quyền và vinh quang.
  • Giăng 16:25 - Ta thường dùng ẩn dụ để dạy dỗ các con. Sẽ đến lúc Ta không dùng ẩn dụ nữa, nhưng giãi bày trực tiếp về Cha cho các con.
  • Ma-thi-ơ 5:8 - Phước cho lòng trong sạch, vì sẽ thấy Đức Chúa Trời.
  • Gióp 33:26 - Người sẽ cầu khẩn với Đức Chúa Trời, Ngài sẵn lòng ban ơn rộng lượng. Người vui mừng khi nhìn ngắm Đức Chúa Trời và Ngài khôi phục sự công chính cho người.
  • Giăng 12:21 - Họ đến tìm Phi-líp, người làng Bết-sai-đa, xứ Ga-li-lê. Họ nói: “Thưa ông, chúng tôi xin được gặp Chúa Giê-xu.”
  • Giăng 12:22 - Phi-líp bàn với Anh-rê, rồi hai người đến trình với Chúa Giê-xu.
  • Xuất Ai Cập 34:5 - Chúa Hằng Hữu giáng xuống trong đám mây và đứng bên ông.
  • Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
  • Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
  • Thi Thiên 17:15 - Về phần con, nhờ công chính, sẽ nhìn thấy Thiên nhan. Khi thức giấc, con sẽ đối mặt với Ngài và được thỏa lòng.
  • Giăng 1:43 - Sáng hôm sau, Chúa Giê-xu quyết định lên xứ Ga-li-lê. Chúa tìm gặp Phi-líp và phán: “Hãy theo Ta!”
  • Giăng 1:44 - Phi-líp quê ở Bết-sai-đa (bên bờ biển Ga-li-lê), đồng hương với Anh-rê và Phi-e-rơ.
  • Giăng 1:45 - Phi-líp gặp Na-tha-na-ên, liền mách: “Chúng tôi vừa gặp Người mà Môi-se và các nhà tiên tri đã nói trước! Người là Chúa Giê-xu, con ông Giô-sép, quê làng Na-xa-rét.”
  • Giăng 1:46 - Na-tha-na-ên ngạc nhiên: “Na-xa-rét! Có điều gì tốt ra từ Na-xa-rét đâu?” Phi-líp đáp: “Hãy tự mình đến và xem.”
  • Giăng 6:5 - Chúa Giê-xu nhìn đoàn dân đông đảo đang chen chúc nhau đến gần. Quay sang Phi-líp, Chúa hỏi: “Chúng ta mua thức ăn tại đâu để đãi dân chúng?”
  • Giăng 6:6 - Chúa chỉ muốn thử Phi-líp, vì Ngài biết Ngài sẽ làm gì.
  • Giăng 6:7 - Phi-líp thưa: “Nếu chúng ta làm việc cả tháng, chúng ta cũng không đủ tiền để chia cho mỗi người một ít.”
  • Khải Huyền 22:3 - Chẳng còn điều gì xấu xa trong thành vì Đức Chúa Trời và Chiên Con sẽ đặt ngai tại đó. Các đầy tớ Ngài sẽ phục vụ Ngài.
  • Khải Huyền 22:4 - Họ sẽ nhìn thấy mặt Ngài và tên Ngài sẽ ghi trên trán họ.
  • Khải Huyền 22:5 - Tại đó sẽ không có ban đêm cũng không cần ánh đèn hay ánh sáng mặt trời, vì Chúa là Đức Chúa Trời sẽ chiếu sáng họ. Họ sẽ cai trị đời đời.
  • Xuất Ai Cập 33:18 - Môi-se lại thưa: “Xin cho con được thấy vinh quang Chúa.”
  • Xuất Ai Cập 33:19 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ làm cho lòng nhân ái của Ta bày tỏ trước mặt con, tuyên hô Danh ‘Chúa Hằng Hữu’ trước con. Ta sẽ nhân từ với người Ta chọn, và Ta sẽ thương xót người Ta muốn thương xót.
  • Xuất Ai Cập 33:20 - Nhưng con sẽ không thấy được vinh quang của diện mạo Ta, vì không ai thấy mặt Ta mà còn sống.
  • Xuất Ai Cập 33:21 - Tuy nhiên, con hãy đứng lên tảng đá này cạnh Ta.
  • Xuất Ai Cập 33:22 - Khi vinh quang Ta đi ngang qua, Ta sẽ đặt con vào khe đá, và lấy tay che con. Cho đến khi Ta qua rồi,
  • Xuất Ai Cập 33:23 - Ta sẽ thu tay lại, và con sẽ thấy phía sau Ta chứ không thấy mặt Ta.”
聖經
資源
計劃
奉獻