Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
13:35 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các con có yêu nhau, mọi người mới biết các con là môn đệ Ta.”
  • 新标点和合本 - 你们若有彼此相爱的心,众人因此就认出你们是我的门徒了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们若彼此相爱,众人因此就认出你们是我的门徒了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们若彼此相爱,众人因此就认出你们是我的门徒了。”
  • 当代译本 - 你们如果彼此相爱,世人就会认出你们是我的门徒。”
  • 圣经新译本 - 如果你们彼此相爱,众人就会认出你们是我的门徒了。”
  • 中文标准译本 - 如果你们彼此之间有了爱,众人从这一点就会知道你们是我的门徒了。”
  • 现代标点和合本 - 你们若有彼此相爱的心,众人因此就认出你们是我的门徒了。”
  • 和合本(拼音版) - 你们若有彼此相爱的心,众人因此就认出你们是我的门徒了。”
  • New International Version - By this everyone will know that you are my disciples, if you love one another.”
  • New International Reader's Version - If you love one another, everyone will know you are my disciples.”
  • English Standard Version - By this all people will know that you are my disciples, if you have love for one another.”
  • New Living Translation - Your love for one another will prove to the world that you are my disciples.”
  • Christian Standard Bible - By this everyone will know that you are my disciples, if you love one another.”
  • New American Standard Bible - By this all people will know that you are My disciples: if you have love for one another.”
  • New King James Version - By this all will know that you are My disciples, if you have love for one another.”
  • Amplified Bible - By this everyone will know that you are My disciples, if you have love and unselfish concern for one another.”
  • American Standard Version - By this shall all men know that ye are my disciples, if ye have love one to another.
  • King James Version - By this shall all men know that ye are my disciples, if ye have love one to another.
  • New English Translation - Everyone will know by this that you are my disciples – if you have love for one another.”
  • World English Bible - By this everyone will know that you are my disciples, if you have love for one another.”
  • 新標點和合本 - 你們若有彼此相愛的心,眾人因此就認出你們是我的門徒了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們若彼此相愛,眾人因此就認出你們是我的門徒了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們若彼此相愛,眾人因此就認出你們是我的門徒了。」
  • 當代譯本 - 你們如果彼此相愛,世人就會認出你們是我的門徒。」
  • 聖經新譯本 - 如果你們彼此相愛,眾人就會認出你們是我的門徒了。”
  • 呂振中譯本 - 你們若有彼此相愛的心:於此眾人就認識你們是我的門徒了。』
  • 中文標準譯本 - 如果你們彼此之間有了愛,眾人從這一點就會知道你們是我的門徒了。」
  • 現代標點和合本 - 你們若有彼此相愛的心,眾人因此就認出你們是我的門徒了。」
  • 文理和合譯本 - 爾若相愛、則人皆識爾為我徒也、○
  • 文理委辦譯本 - 爾若相愛、眾識爾為我徒、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾若相愛、則眾由此可識爾為我之門徒、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾能彼此相愛、此正所以使眾人咸識爾為吾徒也。』
  • Nueva Versión Internacional - De este modo todos sabrán que son mis discípulos, si se aman los unos a los otros».
  • 현대인의 성경 - 너희가 서로 사랑하면 모든 사람들이 그것을 보고 너희가 내 제자라는 것을 알게 될 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Все узнают, что вы Мои ученики, если вы будете любить друг друга! ( Мат. 26:33-35 ; Мк. 14:29-31 ; Лк. 22:33-34 )
  • Восточный перевод - Все узнают, что вы Мои ученики, если вы будете любить друг друга!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все узнают, что вы Мои ученики, если вы будете любить друг друга!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все узнают, что вы Мои ученики, если вы будете любить друг друга!
  • La Bible du Semeur 2015 - A ceci, tous reconnaîtront que vous êtes mes disciples : à l’amour que vous aurez les uns pour les autres.
  • リビングバイブル - 互いに心から愛し合うなら、わたしの弟子であることをすべての人が認めるのです。」
  • Nestle Aland 28 - ἐν τούτῳ γνώσονται πάντες ὅτι ἐμοὶ μαθηταί ἐστε, ἐὰν ἀγάπην ἔχητε ἐν ἀλλήλοις.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν τούτῳ γνώσονται πάντες ὅτι ἐμοὶ μαθηταί ἐστε, ἐὰν ἀγάπην ἔχητε ἐν ἀλλήλοις.
  • Nova Versão Internacional - Com isso todos saberão que vocês são meus discípulos, se vocês se amarem uns aos outros”.
  • Hoffnung für alle - An eurer Liebe zueinander wird jeder erkennen, dass ihr meine Jünger seid.« ( Matthäus 26,31‒35 ; Markus 14,27‒31 ; Lukas 22,31‒34 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าพวกท่านรักซึ่งกันและกันคนทั้งปวงจะรู้ว่าพวกท่านเป็นสาวกของเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​เจ้า​มี​ความ​รัก​ให้​กัน​และ​กัน​แล้ว ทุก​คน​จะ​ได้​รู้​ว่า​พวก​เจ้า​เป็น​สาวก​ของ​เรา”
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:12 - Các sứ đồ làm nhiều phép lạ và việc kỳ diệu giữa dân chúng. Tất cả tín hữu đều đồng tâm hội họp tại Hành Lang Sa-lô-môn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:13 - Người ngoài không ai dám đến họp, dù mọi người đều kính phục những người theo Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:14 - Dù vậy, càng ngày càng nhiều người nam và người nữ tin Chúa, và số tín hữu cứ tăng thêm.
  • Sáng Thế Ký 13:7 - Lại có chuyện tranh chấp giữa bọn chăn chiên của Áp-ram và Lót. Lúc ấy, người Ca-na-an và người Phê-rết sống trong xứ.
  • Sáng Thế Ký 13:8 - Áp-ram bảo Lót: “Nên tránh chuyện xung khắc giữa bác với cháu, giữa bọn chăn chiên của bác và của cháu, vì chúng ta là ruột thịt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:32 - Số tín hữu đông đảo ấy đều đồng tâm hiệp ý. Không ai coi tài sản mình là của riêng, nhưng kể mọi vật là của chung.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:33 - Các sứ đồ đầy dẫy quyền năng, truyền giảng sự sống lại của Chúa Giê-xu, và ơn phước của Đức Chúa Trời ngập tràn trên họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:34 - Không một tín hữu nào túng thiếu vì nhiều người bán nhà cửa, ruộng đất
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:35 - và trao tiền cho các sứ đồ phân phối cho tín hữu tùy theo nhu cầu mỗi người.
  • 1 Giăng 2:5 - Người vâng lời Chúa phải thể hiện hoàn toàn tình yêu của Đức Chúa Trời. Theo tiêu chuẩn ấy, chúng ta có thể biết mình thuộc về Chúa hay không.
  • Giăng 17:21 - Xin Cha cho các môn đệ mới cũ đều hợp nhất, cũng như Cha và Con là một—Cha ở trong Con, thưa Cha, và Con ở trong Cha. Để họ ở trong Chúng Ta, rồi nhân loại sẽ tin rằng Cha đã sai Con.
  • 1 Giăng 2:10 - Ai yêu thương anh chị em mình thì sống trong ánh sáng, thấy rõ con đường mình đi, không vấp ngã trong bóng tối tội lỗi.
  • 1 Giăng 3:10 - Như thế, chúng ta có thể phân biệt ai là con cái Đức Chúa Trời và ai thuộc về quỷ vương. Người nào sống trong tội lỗi và không yêu thương anh chị em chứng tỏ mình không thuộc về Đức Chúa Trời.
  • 1 Giăng 3:11 - Đây là thông điệp Ngài ban cho chúng ta từ đầu là: Hãy yêu thương nhau.
  • 1 Giăng 3:12 - Chúng ta đừng như Ca-in, người theo Sa-tan và giết em mình. Tại sao Ca-in giết em? Vì Ca-in làm điều xấu, còn A-bên làm điều tốt.
  • 1 Giăng 3:13 - Vậy, anh chi em yêu dấu đừng ngạc nhiên khi người đời thù ghét các anh chị em.
  • 1 Giăng 3:14 - Yêu thương anh chị em tín hữu chứng tỏ chúng ta đã thoát chết nơi hỏa ngục để hưởng sự sống vĩnh cửu. Nhưng ai không yêu thương người khác là lao mình vào cõi chết đời đời.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các con có yêu nhau, mọi người mới biết các con là môn đệ Ta.”
  • 新标点和合本 - 你们若有彼此相爱的心,众人因此就认出你们是我的门徒了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们若彼此相爱,众人因此就认出你们是我的门徒了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们若彼此相爱,众人因此就认出你们是我的门徒了。”
  • 当代译本 - 你们如果彼此相爱,世人就会认出你们是我的门徒。”
  • 圣经新译本 - 如果你们彼此相爱,众人就会认出你们是我的门徒了。”
  • 中文标准译本 - 如果你们彼此之间有了爱,众人从这一点就会知道你们是我的门徒了。”
  • 现代标点和合本 - 你们若有彼此相爱的心,众人因此就认出你们是我的门徒了。”
  • 和合本(拼音版) - 你们若有彼此相爱的心,众人因此就认出你们是我的门徒了。”
  • New International Version - By this everyone will know that you are my disciples, if you love one another.”
  • New International Reader's Version - If you love one another, everyone will know you are my disciples.”
  • English Standard Version - By this all people will know that you are my disciples, if you have love for one another.”
  • New Living Translation - Your love for one another will prove to the world that you are my disciples.”
  • Christian Standard Bible - By this everyone will know that you are my disciples, if you love one another.”
  • New American Standard Bible - By this all people will know that you are My disciples: if you have love for one another.”
  • New King James Version - By this all will know that you are My disciples, if you have love for one another.”
  • Amplified Bible - By this everyone will know that you are My disciples, if you have love and unselfish concern for one another.”
  • American Standard Version - By this shall all men know that ye are my disciples, if ye have love one to another.
  • King James Version - By this shall all men know that ye are my disciples, if ye have love one to another.
  • New English Translation - Everyone will know by this that you are my disciples – if you have love for one another.”
  • World English Bible - By this everyone will know that you are my disciples, if you have love for one another.”
  • 新標點和合本 - 你們若有彼此相愛的心,眾人因此就認出你們是我的門徒了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們若彼此相愛,眾人因此就認出你們是我的門徒了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們若彼此相愛,眾人因此就認出你們是我的門徒了。」
  • 當代譯本 - 你們如果彼此相愛,世人就會認出你們是我的門徒。」
  • 聖經新譯本 - 如果你們彼此相愛,眾人就會認出你們是我的門徒了。”
  • 呂振中譯本 - 你們若有彼此相愛的心:於此眾人就認識你們是我的門徒了。』
  • 中文標準譯本 - 如果你們彼此之間有了愛,眾人從這一點就會知道你們是我的門徒了。」
  • 現代標點和合本 - 你們若有彼此相愛的心,眾人因此就認出你們是我的門徒了。」
  • 文理和合譯本 - 爾若相愛、則人皆識爾為我徒也、○
  • 文理委辦譯本 - 爾若相愛、眾識爾為我徒、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾若相愛、則眾由此可識爾為我之門徒、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾能彼此相愛、此正所以使眾人咸識爾為吾徒也。』
  • Nueva Versión Internacional - De este modo todos sabrán que son mis discípulos, si se aman los unos a los otros».
  • 현대인의 성경 - 너희가 서로 사랑하면 모든 사람들이 그것을 보고 너희가 내 제자라는 것을 알게 될 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Все узнают, что вы Мои ученики, если вы будете любить друг друга! ( Мат. 26:33-35 ; Мк. 14:29-31 ; Лк. 22:33-34 )
  • Восточный перевод - Все узнают, что вы Мои ученики, если вы будете любить друг друга!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все узнают, что вы Мои ученики, если вы будете любить друг друга!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все узнают, что вы Мои ученики, если вы будете любить друг друга!
  • La Bible du Semeur 2015 - A ceci, tous reconnaîtront que vous êtes mes disciples : à l’amour que vous aurez les uns pour les autres.
  • リビングバイブル - 互いに心から愛し合うなら、わたしの弟子であることをすべての人が認めるのです。」
  • Nestle Aland 28 - ἐν τούτῳ γνώσονται πάντες ὅτι ἐμοὶ μαθηταί ἐστε, ἐὰν ἀγάπην ἔχητε ἐν ἀλλήλοις.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν τούτῳ γνώσονται πάντες ὅτι ἐμοὶ μαθηταί ἐστε, ἐὰν ἀγάπην ἔχητε ἐν ἀλλήλοις.
  • Nova Versão Internacional - Com isso todos saberão que vocês são meus discípulos, se vocês se amarem uns aos outros”.
  • Hoffnung für alle - An eurer Liebe zueinander wird jeder erkennen, dass ihr meine Jünger seid.« ( Matthäus 26,31‒35 ; Markus 14,27‒31 ; Lukas 22,31‒34 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าพวกท่านรักซึ่งกันและกันคนทั้งปวงจะรู้ว่าพวกท่านเป็นสาวกของเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​เจ้า​มี​ความ​รัก​ให้​กัน​และ​กัน​แล้ว ทุก​คน​จะ​ได้​รู้​ว่า​พวก​เจ้า​เป็น​สาวก​ของ​เรา”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:12 - Các sứ đồ làm nhiều phép lạ và việc kỳ diệu giữa dân chúng. Tất cả tín hữu đều đồng tâm hội họp tại Hành Lang Sa-lô-môn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:13 - Người ngoài không ai dám đến họp, dù mọi người đều kính phục những người theo Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:14 - Dù vậy, càng ngày càng nhiều người nam và người nữ tin Chúa, và số tín hữu cứ tăng thêm.
  • Sáng Thế Ký 13:7 - Lại có chuyện tranh chấp giữa bọn chăn chiên của Áp-ram và Lót. Lúc ấy, người Ca-na-an và người Phê-rết sống trong xứ.
  • Sáng Thế Ký 13:8 - Áp-ram bảo Lót: “Nên tránh chuyện xung khắc giữa bác với cháu, giữa bọn chăn chiên của bác và của cháu, vì chúng ta là ruột thịt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:32 - Số tín hữu đông đảo ấy đều đồng tâm hiệp ý. Không ai coi tài sản mình là của riêng, nhưng kể mọi vật là của chung.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:33 - Các sứ đồ đầy dẫy quyền năng, truyền giảng sự sống lại của Chúa Giê-xu, và ơn phước của Đức Chúa Trời ngập tràn trên họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:34 - Không một tín hữu nào túng thiếu vì nhiều người bán nhà cửa, ruộng đất
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:35 - và trao tiền cho các sứ đồ phân phối cho tín hữu tùy theo nhu cầu mỗi người.
  • 1 Giăng 2:5 - Người vâng lời Chúa phải thể hiện hoàn toàn tình yêu của Đức Chúa Trời. Theo tiêu chuẩn ấy, chúng ta có thể biết mình thuộc về Chúa hay không.
  • Giăng 17:21 - Xin Cha cho các môn đệ mới cũ đều hợp nhất, cũng như Cha và Con là một—Cha ở trong Con, thưa Cha, và Con ở trong Cha. Để họ ở trong Chúng Ta, rồi nhân loại sẽ tin rằng Cha đã sai Con.
  • 1 Giăng 2:10 - Ai yêu thương anh chị em mình thì sống trong ánh sáng, thấy rõ con đường mình đi, không vấp ngã trong bóng tối tội lỗi.
  • 1 Giăng 3:10 - Như thế, chúng ta có thể phân biệt ai là con cái Đức Chúa Trời và ai thuộc về quỷ vương. Người nào sống trong tội lỗi và không yêu thương anh chị em chứng tỏ mình không thuộc về Đức Chúa Trời.
  • 1 Giăng 3:11 - Đây là thông điệp Ngài ban cho chúng ta từ đầu là: Hãy yêu thương nhau.
  • 1 Giăng 3:12 - Chúng ta đừng như Ca-in, người theo Sa-tan và giết em mình. Tại sao Ca-in giết em? Vì Ca-in làm điều xấu, còn A-bên làm điều tốt.
  • 1 Giăng 3:13 - Vậy, anh chi em yêu dấu đừng ngạc nhiên khi người đời thù ghét các anh chị em.
  • 1 Giăng 3:14 - Yêu thương anh chị em tín hữu chứng tỏ chúng ta đã thoát chết nơi hỏa ngục để hưởng sự sống vĩnh cửu. Nhưng ai không yêu thương người khác là lao mình vào cõi chết đời đời.
聖經
資源
計劃
奉獻