逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các con có dịp giúp đỡ người nghèo luôn, nhưng không có Ta ở bên mình mãi mãi.”
- 新标点和合本 - 因为常有穷人和你们同在,只是你们不常有我。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为常有穷人和你们在一起,但是你们不常有我。”
- 和合本2010(神版-简体) - 因为常有穷人和你们在一起,但是你们不常有我。”
- 当代译本 - 因为你们身边总会有穷人,可是你们身边不会总有我。”
- 圣经新译本 - 你们常常有穷人跟你们在一起,却不常有我。”
- 中文标准译本 - 要知道,你们总是有穷人与你们在一起,但你们不总是有我。”
- 现代标点和合本 - 因为常有穷人和你们同在,只是你们不常有我。”
- 和合本(拼音版) - 因为常有穷人和你们同在,只是你们不常有我。”
- New International Version - You will always have the poor among you, but you will not always have me.”
- New International Reader's Version - You will always have the poor among you. But you won’t always have me.”
- English Standard Version - For the poor you always have with you, but you do not always have me.”
- New Living Translation - You will always have the poor among you, but you will not always have me.”
- Christian Standard Bible - For you always have the poor with you, but you do not always have me.”
- New American Standard Bible - For you always have the poor with you, but you do not always have Me.”
- New King James Version - For the poor you have with you always, but Me you do not have always.”
- Amplified Bible - You always have the poor with you, but you do not always have Me.”
- American Standard Version - For the poor ye have always with you; but me ye have not always.
- King James Version - For the poor always ye have with you; but me ye have not always.
- New English Translation - For you will always have the poor with you, but you will not always have me!”
- World English Bible - For you always have the poor with you, but you don’t always have me.”
- 新標點和合本 - 因為常有窮人和你們同在,只是你們不常有我。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為常有窮人和你們在一起,但是你們不常有我。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為常有窮人和你們在一起,但是你們不常有我。」
- 當代譯本 - 因為你們身邊總會有窮人,可是你們身邊不會總有我。」
- 聖經新譯本 - 你們常常有窮人跟你們在一起,卻不常有我。”
- 呂振中譯本 - 因為窮人同你們在一起、是你們所常有的;至於我呢、你們卻不常有 。』
- 中文標準譯本 - 要知道,你們總是有窮人與你們在一起,但你們不總是有我。」
- 現代標點和合本 - 因為常有窮人和你們同在,只是你們不常有我。」
- 文理和合譯本 - 蓋爾恆有貧者偕、不恆有我也、○
- 文理委辦譯本 - 蓋貧者常偕爾、我不常偕爾也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋貧者常偕爾、我不常偕爾、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾等常有貧者與俱、而予則非爾等所得而常有。』
- Nueva Versión Internacional - A los pobres siempre los tendrán con ustedes, pero a mí no siempre me tendrán.
- 현대인의 성경 - 가난한 사람은 항상 너희와 함께 있으나 나는 너희와 항상 함께 있는 것이 아니다.”
- Новый Русский Перевод - Нищие всегда будут с вами, а Я не всегда буду с вами.
- Восточный перевод - Нищие всегда будут с вами, а Я не всегда буду с вами.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нищие всегда будут с вами, а Я не всегда буду с вами.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нищие всегда будут с вами, а Я не всегда буду с вами.
- La Bible du Semeur 2015 - Des pauvres, vous en aurez toujours autour de vous ! Tandis que moi, vous ne m’aurez pas toujours avec vous.
- リビングバイブル - 貧しい人たちはいつでも助けてあげられますが、わたしはもう、それほど長くいっしょにはいられないからです。」
- Nestle Aland 28 - τοὺς πτωχοὺς γὰρ πάντοτε ἔχετε μεθ’ ἑαυτῶν, ἐμὲ δὲ οὐ πάντοτε ἔχετε.
- unfoldingWord® Greek New Testament - τοὺς πτωχοὺς γὰρ πάντοτε ἔχετε μεθ’ ἑαυτῶν, ἐμὲ δὲ οὐ πάντοτε ἔχετε.
- Nova Versão Internacional - Pois os pobres vocês sempre terão consigo, mas a mim vocês nem sempre terão”.
- Hoffnung für alle - Arme, die eure Hilfe nötig haben, wird es immer geben, ich dagegen bin nicht mehr lange bei euch.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จะมีคนจนอยู่ในหมู่ท่านเสมอแต่ท่านจะไม่มีเราอยู่ด้วยเสมอไป”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเจ้ามีผู้ยากไร้อยู่ด้วยเสมอ แต่เราไม่ได้อยู่กับพวกเจ้าตลอดไป”
交叉引用
- Giăng 12:35 - Chúa Giê-xu đáp: “Các người chỉ còn hưởng ánh sáng trong một thời gian ngắn. Vậy hãy bước đi khi còn ánh sáng. Khi bóng đêm phủ xuống, các người sẽ chẳng nhìn thấy gì.
- Giăng 16:5 - “Bây giờ Ta sắp trở về với Đấng đã sai Ta, nhưng chẳng ai trong các con lưu ý hỏi Ta đi đâu.
- Giăng 16:6 - Trái lại lòng các con phiền muộn vì những điều Ta nói.
- Giăng 16:7 - Dù vậy, Ta đi là ích lợi cho các con, vì nếu Ta không đi, Đấng An Ủi sẽ không đến với các con. Khi Ta đi, Ta sẽ sai Ngài đến với các con.
- Giăng 13:33 - Các con thân yêu! Ta còn ở với các con không bao lâu nữa. Các con sẽ tìm kiếm Ta, nhưng không thể đến nơi Ta đi, như lời Ta đã nói với người Do Thái.
- Nhã Ca 5:6 - Vội mở cửa cho người em yêu, nhưng chàng đã không còn nơi đó! Lòng dạ em se thắt. Em tìm kiếm mọi nơi nhưng chẳng thấy chàng đâu. Em cất tiếng gọi chàng, nhưng không một lời đáp lại,
- Giăng 8:21 - Chúa Giê-xu lại phán với họ: “Khi Ta ra đi, các ông sẽ tìm kiếm Ta và sẽ chết trong tội lỗi mình, nhưng các ông không thể tìm đến nơi Ta đi.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:9 - Dạy bảo các sứ đồ xong, Chúa được tiếp rước lên trời đang khi họ ngắm nhìn Ngài. Một đám mây che khuất Chúa, không ai còn trông thấy nữa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:10 - Các sứ đồ còn đăm đăm nhìn lên trời, thình lình có hai người đàn ông mặc áo trắng đến gần.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:11 - Họ hỏi: “Này các anh Ga-li-lê, các anh đứng ngóng lên trời làm chi? Chúa Giê-xu vừa được tiếp đón về trời cũng sẽ trở lại y như cách Ngài lên trời!”
- Ma-thi-ơ 26:11 - Các con còn nhiều cơ hội giúp đỡ người nghèo, nhưng không có Ta luôn luôn.
- Mác 14:7 - Các con luôn luôn gặp người nghèo, có thể giúp đỡ họ khi nào tùy ý, nhưng các con không ở bên Ta mãi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:11 - Thế nào trong nước cũng có người nghèo nên tôi mới bảo anh em phải rộng lòng cho mượn.”