逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ai thấy Ta là thấy Đấng đã sai Ta.
- 新标点和合本 - 人看见我,就是看见那差我来的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看见我的,就是看见差我来的那位。
- 和合本2010(神版-简体) - 看见我的,就是看见差我来的那位。
- 当代译本 - 人看见了我,就是看见了差我来的那位。
- 圣经新译本 - 看见我的,就是看见那差我来的。
- 中文标准译本 - 谁看见我,就是看见派我来的那一位。
- 现代标点和合本 - 人看见我,就是看见那差我来的。
- 和合本(拼音版) - 人看见我,就是看见那差我来的。
- New International Version - The one who looks at me is seeing the one who sent me.
- New International Reader's Version - The one who looks at me sees the one who sent me.
- English Standard Version - And whoever sees me sees him who sent me.
- New Living Translation - For when you see me, you are seeing the one who sent me.
- Christian Standard Bible - And the one who sees me sees him who sent me.
- New American Standard Bible - And the one who sees Me sees Him who sent Me.
- New King James Version - And he who sees Me sees Him who sent Me.
- Amplified Bible - And whoever sees Me sees the One who sent Me.
- American Standard Version - And he that beholdeth me beholdeth him that sent me.
- King James Version - And he that seeth me seeth him that sent me.
- New English Translation - and the one who sees me sees the one who sent me.
- World English Bible - He who sees me sees him who sent me.
- 新標點和合本 - 人看見我,就是看見那差我來的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看見我的,就是看見差我來的那位。
- 和合本2010(神版-繁體) - 看見我的,就是看見差我來的那位。
- 當代譯本 - 人看見了我,就是看見了差我來的那位。
- 聖經新譯本 - 看見我的,就是看見那差我來的。
- 呂振中譯本 - 看見我的、就是看見那差我的。
- 中文標準譯本 - 誰看見我,就是看見派我來的那一位。
- 現代標點和合本 - 人看見我,就是看見那差我來的。
- 文理和合譯本 - 且見我、即見遣我者也、
- 文理委辦譯本 - 見我即見遣我者、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 見我、即見遣我者、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 睹予者、亦即睹遣予者也。
- Nueva Versión Internacional - Y el que me ve a mí ve al que me envió.
- 현대인의 성경 - 나를 보는 사람은 나를 보내신 분을 보는 것이다.
- Новый Русский Перевод - Когда он смотрит на Меня, он видит Того, Кто послал Меня.
- Восточный перевод - Когда он смотрит на Меня, он видит Того, Кто послал Меня.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда он смотрит на Меня, он видит Того, Кто послал Меня.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда он смотрит на Меня, он видит Того, Кто послал Меня.
- La Bible du Semeur 2015 - Qui me voit, voit aussi celui qui m’a envoyé.
- リビングバイブル - わたしを見る人は、わたしを遣わした方を見るのです。
- Nestle Aland 28 - καὶ ὁ θεωρῶν ἐμὲ θεωρεῖ τὸν πέμψαντά με.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὁ θεωρῶν ἐμὲ, θεωρεῖ τὸν πέμψαντά με.
- Nova Versão Internacional - Quem me vê, vê aquele que me enviou.
- Hoffnung für alle - Und wenn ihr mich seht, dann seht ihr den, der mich gesandt hat!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเขามองดูเราเขาก็เห็นพระองค์ผู้ทรงส่งเรามา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และผู้ที่เห็นเราก็เห็นพระองค์ผู้ส่งเรามา
交叉引用
- 1 Giăng 5:20 - Chúng ta cũng biết Chúa Cứu Thế, Con Đức Chúa Trời, đã đến giúp chúng ta hiểu biết và tìm gặp Đức Chúa Trời Chân Thật. Hiện nay, chúng ta đang sống trong Đức Chúa Trời Chân Thật vì chúng ta ở trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Ngài, Ngài là Đức Chúa Trời Chân Thật và Nguồn Sống vĩnh cửu.
- Giăng 14:9 - Chúa Giê-xu đáp: “Này Phi-líp, Ta ở với các con đã lâu mà con chưa biết Ta sao? Ai thấy Ta tức là thấy Cha! Sao con còn xin Ta chỉ Cha cho các con?
- Giăng 14:10 - Con không tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta sao? Những lời Ta nói với các con không phải Ta tự nói, nhưng chính Cha ở trong Ta đã nói ra lời Ngài.
- Giăng 12:41 - Y-sai nói tiên tri về Chúa Giê-xu, vì ông đã được chiêm ngưỡng và nói về vinh quang của Đấng Mết-si-a.
- Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
- Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
- Cô-lô-se 1:15 - Chúa Cứu Thế là hiện thân của Đức Chúa Trời vô hình. Ngài có trước mọi vật trong vũ trụ,
- 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.