逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Y-sai nói tiên tri về Chúa Giê-xu, vì ông đã được chiêm ngưỡng và nói về vinh quang của Đấng Mết-si-a.
- 新标点和合本 - 以赛亚因为看见他的荣耀,就指着他说这话。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以赛亚因看见了他的荣耀,就说了关于他的这话。
- 和合本2010(神版-简体) - 以赛亚因看见了他的荣耀,就说了关于他的这话。
- 当代译本 - 以赛亚看见了祂的荣耀,所以才这样说。
- 圣经新译本 - 以赛亚说这些话,是因为看见了他的荣耀,就指着他说的。
- 中文标准译本 - 以赛亚说了这些话,是因为看见了耶稣的荣耀 ,就讲论他的事。
- 现代标点和合本 - 以赛亚因为看见他的荣耀,就指着他说这话。
- 和合本(拼音版) - 以赛亚因为看见他的荣耀,就指着他说这话。
- New International Version - Isaiah said this because he saw Jesus’ glory and spoke about him.
- New International Reader's Version - Isaiah said this because he saw Jesus’ glory and spoke about him.
- English Standard Version - Isaiah said these things because he saw his glory and spoke of him.
- New Living Translation - Isaiah was referring to Jesus when he said this, because he saw the future and spoke of the Messiah’s glory.
- The Message - Isaiah said these things after he got a glimpse of God’s overflowing glory that would pour through the Messiah.
- Christian Standard Bible - Isaiah said these things because he saw his glory and spoke about him.
- New American Standard Bible - These things Isaiah said because he saw His glory, and he spoke about Him.
- New King James Version - These things Isaiah said when he saw His glory and spoke of Him.
- Amplified Bible - Isaiah said these things because he saw His glory and spoke about Him.
- American Standard Version - These things said Isaiah, because he saw his glory; and he spake of him.
- King James Version - These things said Esaias, when he saw his glory, and spake of him.
- New English Translation - Isaiah said these things because he saw Christ’s glory, and spoke about him.
- World English Bible - Isaiah said these things when he saw his glory, and spoke of him.
- 新標點和合本 - 以賽亞因為看見他的榮耀,就指着他說這話。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以賽亞因看見了他的榮耀,就說了關於他的這話。
- 和合本2010(神版-繁體) - 以賽亞因看見了他的榮耀,就說了關於他的這話。
- 當代譯本 - 以賽亞看見了祂的榮耀,所以才這樣說。
- 聖經新譯本 - 以賽亞說這些話,是因為看見了他的榮耀,就指著他說的。
- 呂振中譯本 - 以賽亞 說了這些話,是因為他看見主的榮耀,而 指着主來說的。)
- 中文標準譯本 - 以賽亞說了這些話,是因為看見了耶穌的榮耀 ,就講論他的事。
- 現代標點和合本 - 以賽亞因為看見他的榮耀,就指著他說這話。
- 文理和合譯本 - 以賽亞之言、因見其榮、而論及之也、
- 文理委辦譯本 - 以賽亞見主榮時而言此、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以賽亞 言此、蓋見主之榮、指主而言也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此言皆 意灑雅 有見乎耶穌 之榮而發也。
- Nueva Versión Internacional - Esto lo dijo Isaías porque vio la gloria de Jesús y habló de él.
- 현대인의 성경 - 이사야는 주님의 영광을 보았기 때문에 예수님을 가리켜 그렇게 말하였다.
- Новый Русский Перевод - Исаия сказал это потому, что он видел Его славу и говорил о Нем .
- Восточный перевод - Исаия сказал это потому, что он видел славу Масиха и говорил о Нём .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Исаия сказал это потому, что он видел славу аль-Масиха и говорил о Нём .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исаия сказал это потому, что он видел славу Масеха и говорил о Нём .
- La Bible du Semeur 2015 - Esaïe a dit cela parce qu’il avait vu la gloire de Jésus et qu’il parlait de lui.
- リビングバイブル - この預言は、イエスのことを指しています。イザヤは、メシヤの栄光の幻を見て預言したのです。
- Nestle Aland 28 - ταῦτα εἶπεν Ἠσαΐας ὅτι εἶδεν τὴν δόξαν αὐτοῦ, καὶ ἐλάλησεν περὶ αὐτοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ταῦτα εἶπεν Ἠσαΐας, ὅτι εἶδεν τὴν δόξαν αὐτοῦ, καὶ ἐλάλησεν περὶ αὐτοῦ.
- Nova Versão Internacional - Isaías disse isso porque viu a glória de Jesus e falou sobre ele.
- Hoffnung für alle - Jesaja konnte so reden, weil er die Herrlichkeit von Jesus gesehen hatte, und seine Worte bezogen sich auf ihn.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อิสยาห์กล่าวเช่นนี้เพราะเขาเห็นพระเกียรติสิริของพระเยซูและกล่าวถึงพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อิสยาห์พูดถึงพระองค์และกล่าวอ้างถึงสิ่งเหล่านี้ได้ เพราะว่าได้เห็นพระบารมีของพระองค์แล้ว
交叉引用
- Xuất Ai Cập 33:18 - Môi-se lại thưa: “Xin cho con được thấy vinh quang Chúa.”
- Xuất Ai Cập 33:19 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ làm cho lòng nhân ái của Ta bày tỏ trước mặt con, tuyên hô Danh ‘Chúa Hằng Hữu’ trước con. Ta sẽ nhân từ với người Ta chọn, và Ta sẽ thương xót người Ta muốn thương xót.
- Xuất Ai Cập 33:20 - Nhưng con sẽ không thấy được vinh quang của diện mạo Ta, vì không ai thấy mặt Ta mà còn sống.
- Xuất Ai Cập 33:21 - Tuy nhiên, con hãy đứng lên tảng đá này cạnh Ta.
- Xuất Ai Cập 33:22 - Khi vinh quang Ta đi ngang qua, Ta sẽ đặt con vào khe đá, và lấy tay che con. Cho đến khi Ta qua rồi,
- Xuất Ai Cập 33:23 - Ta sẽ thu tay lại, và con sẽ thấy phía sau Ta chứ không thấy mặt Ta.”
- Giăng 5:39 - Các ông tra cứu Thánh Kinh vì tưởng nhờ cố gắng học hỏi mà được sự sống vĩnh cửu. Chính Thánh Kinh cũng làm chứng về Ta!
- Khải Huyền 19:10 - Tôi phục dưới chân thiên sứ để thờ lạy, nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy, vì tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông và các anh chị em ông, là những người tin Chúa Giê-xu. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời! Mục đích của lời tiên tri là làm chứng về Chúa Giê-xu.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:43 - Tất cả các nhà tiên tri đều viết về Ngài rằng hễ ai tin Ngài đều được tha tội nhờ Danh Ngài.”
- Giăng 14:9 - Chúa Giê-xu đáp: “Này Phi-líp, Ta ở với các con đã lâu mà con chưa biết Ta sao? Ai thấy Ta tức là thấy Cha! Sao con còn xin Ta chỉ Cha cho các con?
- 1 Phi-e-rơ 1:11 - Thánh Linh Chúa Cứu Thế trong lòng họ đã bảo họ viết trước những việc tương lai, như sự khổ nạn, hy sinh, và sống lại vinh quang của Chúa Cứu Thế. Trong khi viết, họ tự hỏi những việc đó bao giờ xảy ra và xảy ra trong hoàn cảnh nào.
- 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
- Lu-ca 24:27 - Chúa Giê-xu giải thích những phần Thánh Kinh viết về Ngài, từ các sách Môi-se đến các sách tiên tri.
- Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
- Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
- Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.
- Y-sai 6:1 - Năm Vua Ô-xia qua đời, tôi thấy Chúa. Ngài ngồi trên ngôi cao vời và áo Ngài đầy khắp Đền Thờ.
- Y-sai 6:2 - Bên trên Ngài có các sê-ra-phim, mỗi sê-ra-phim có sáu cánh. Hai cánh che mặt, hai cánh phủ chân, và hai cánh để bay.
- Y-sai 6:3 - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
- Y-sai 6:4 - Tiếng tung hô đó làm rung chuyển các cột trụ, ngạch cửa, và Đền Thờ đầy khói.
- Y-sai 6:5 - Thấy thế, tôi thốt lên: “Khốn khổ cho tôi! Đời tôi hết rồi! Vì tôi là người tội lỗi. Tôi có môi miệng dơ bẩn, và sống giữa một dân tộc môi miệng dơ bẩn. Thế mà tôi dám nhìn Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.”
- Y-sai 6:9 - Chúa phán: “Hãy đi và nói với dân này: ‘Lắng nghe cẩn thận, nhưng không hiểu. Nhìn kỹ, nhưng chẳng nhận biết.’
- Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”