逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe tiếng ấy, dân chúng đứng chung quanh tưởng là tiếng sấm, trong khi những người khác lại bảo một thiên sứ đã nói chuyện với Ngài.
- 新标点和合本 - 站在旁边的众人听见,就说:“打雷了。”还有人说:“有天使对他说话。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 站在旁边的众人听见,就说:“打雷了。”另有的说:“有天使对他说话。”
- 和合本2010(神版-简体) - 站在旁边的众人听见,就说:“打雷了。”另有的说:“有天使对他说话。”
- 当代译本 - 站在那里的人群中有人听见后,就说:“打雷了!”也有人说:“是天使在跟祂说话。”
- 圣经新译本 - 站在旁边的群众听见了,就说:“打雷了。”另外有人说:“有天使对他说话。”
- 中文标准译本 - 站在那里的众人听见了,就说:“打雷了。”另有人说:“是天使在对他说话。”
- 现代标点和合本 - 站在旁边的众人听见,就说:“打雷了。”还有人说:“有天使对他说话。”
- 和合本(拼音版) - 站在旁边的众人听见,就说:“打雷了。”还有人说:“有天使对他说话。”
- New International Version - The crowd that was there and heard it said it had thundered; others said an angel had spoken to him.
- New International Reader's Version - The crowd there heard the voice. Some said it was thunder. Others said an angel had spoken to Jesus.
- English Standard Version - The crowd that stood there and heard it said that it had thundered. Others said, “An angel has spoken to him.”
- New Living Translation - When the crowd heard the voice, some thought it was thunder, while others declared an angel had spoken to him.
- The Message - The listening crowd said, “Thunder!” Others said, “An angel spoke to him!”
- Christian Standard Bible - The crowd standing there heard it and said it was thunder. Others said, “An angel has spoken to him.”
- New American Standard Bible - So the crowd who stood by and heard it were saying that it had thundered; others were saying, “An angel has spoken to Him!”
- New King James Version - Therefore the people who stood by and heard it said that it had thundered. Others said, “An angel has spoken to Him.”
- Amplified Bible - The crowd of people who stood nearby and heard the voice said that it had thundered; others said, “An angel has spoken to Him!”
- American Standard Version - The multitude therefore, that stood by, and heard it, said that it had thundered: others said, An angel hath spoken to him.
- King James Version - The people therefore, that stood by, and heard it, said that it thundered: others said, An angel spake to him.
- New English Translation - The crowd that stood there and heard the voice said that it had thundered. Others said that an angel had spoken to him.
- World English Bible - Therefore the multitude who stood by and heard it said that it had thundered. Others said, “An angel has spoken to him.”
- 新標點和合本 - 站在旁邊的眾人聽見,就說:「打雷了。」還有人說:「有天使對他說話。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 站在旁邊的眾人聽見,就說:「打雷了。」另有的說:「有天使對他說話。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 站在旁邊的眾人聽見,就說:「打雷了。」另有的說:「有天使對他說話。」
- 當代譯本 - 站在那裡的人群中有人聽見後,就說:「打雷了!」也有人說:「是天使在跟祂說話。」
- 聖經新譯本 - 站在旁邊的群眾聽見了,就說:“打雷了。”另外有人說:“有天使對他說話。”
- 呂振中譯本 - 當下站着的羣眾聽見了,就說是雷轟哦;另有人說:『有個天使對他說話呢。』
- 中文標準譯本 - 站在那裡的眾人聽見了,就說:「打雷了。」另有人說:「是天使在對他說話。」
- 現代標點和合本 - 站在旁邊的眾人聽見,就說:「打雷了。」還有人說:「有天使對他說話。」
- 文理和合譯本 - 旁立之眾聞之、曰、雷也、或曰、天使與之言也、
- 文理委辦譯本 - 傍立聞者曰、此雷聲也、有曰、天使與之言、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 旁立之眾聞之曰、此雷聲也、有曰、天使與之言、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 旁立之眾聞之、或曰:『天作雷矣。』或曰:『天神與之語也。』
- Nueva Versión Internacional - La multitud que estaba allí, y que oyó la voz, decía que había sido un trueno; otros decían que un ángel le había hablado.
- 현대인의 성경 - 그러자 곁에 서서 그 소리를 들은 사람들은 그것이 천둥 소리라고도 하였고 또 어떤 사람들은 천사가 예수님께 말한 것이라고도 하였다.
- Новый Русский Перевод - Народ, который там стоял и слышал, говорил, что это гром, но некоторые утверждали, что это ангел говорил с Ним.
- Восточный перевод - Народ, который там стоял и слышал, говорил, что это гром, но некоторые утверждали, что это ангел говорил с Ним.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Народ, который там стоял и слышал, говорил, что это гром, но некоторые утверждали, что это ангел говорил с Ним.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Народ, который там стоял и слышал, говорил, что это гром, но некоторые утверждали, что это ангел говорил с Ним.
- La Bible du Semeur 2015 - La foule qui se trouvait là et qui avait entendu le son de cette voix crut que c’était un coup de tonnerre. D’autres disaient : Un ange vient de lui parler.
- リビングバイブル - この声を聞いた群衆はかってに想像をめぐらし、「雷が鳴ったのだ」と思う者もあれば、「天使が語りかけたのだ」と言う者もいました。
- Nestle Aland 28 - ὁ οὖν ὄχλος ὁ ἑστὼς καὶ ἀκούσας ἔλεγεν βροντὴν γεγονέναι, ἄλλοι ἔλεγον· ἄγγελος αὐτῷ λελάληκεν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ οὖν ὄχλος ὁ ἑστὼς καὶ ἀκούσας, ἔλεγεν βροντὴν γεγονέναι. ἄλλοι ἔλεγον, ἄγγελος αὐτῷ λελάληκεν.
- Nova Versão Internacional - A multidão que ali estava e a ouviu disse que tinha trovejado; outros disseram que um anjo lhe tinha falado.
- Hoffnung für alle - Die Menschen um Jesus hörten die Stimme, und viele meinten: »Es hat gedonnert!« Andere behaupteten: »Ein Engel hat mit ihm geredet.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝูงชนซึ่งอยู่ที่นั่นและได้ยินเสียงนี้ก็กล่าวว่าเกิดฟ้าร้อง คนอื่นๆ พูดว่าทูตสวรรค์องค์หนึ่งพูดกับพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บางคนในฝูงชนที่ยืนฟังอยู่พูดกันว่าเป็นเสียงฟ้าร้อง บ้างก็ว่าทูตสวรรค์ได้พูดกับพระองค์
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 10:5 - Tiếng cánh các chê-ru-bim như tiếng phán của Đức Chúa Trời Toàn Năng, và vang ra đến tận sân ngoài.
- Xuất Ai Cập 19:16 - Đến sáng hôm thứ ba, chớp nhoáng sấm sét nổi lên, một đám mây dày đặc trùm lấy núi, tiếng kèn thổi vang động làm cho mọi người run sợ.
- Xuất Ai Cập 20:18 - Toàn dân khi nghe tiếng sấm sét, tiếng kèn vang dội, và thấy chớp nhoáng với khói bốc lên từ núi thì run rẩy sợ sệt, đứng xa ra.
- Khải Huyền 8:5 - Sau đó, thiên sứ lấy lửa trên bàn thờ bỏ đầy lư hương rồi quăng xuống đất. Liền có sấm sét vang rền, chớp nhoáng và động đất.
- Khải Huyền 18:1 - Sau đó, tôi thấy một thiên sứ khác từ trời xuống, có uy quyền rất lớn, hào quang chiếu khắp mặt đất.
- Khải Huyền 18:2 - Thiên sứ lớn tiếng tuyên bố: “Ba-by-lôn lớn sụp đổ—thành vĩ đại sụp đổ hoàn toàn! Thành này đã biến thành sào huyệt của các quỷ. Nó là nơi giam giữ tà linh và các loài chim dơ dáy, gớm ghiếc.
- Khải Huyền 11:19 - Bấy giờ, Đền Thờ Đức Chúa Trời trên trời mở cửa, để lộ hòm giao ước bên trong Đền Thờ. Lại có chớp nhoáng, sấm sét vang rền, động đất và mưa đá dữ dội.
- Gióp 40:9 - Có phải con mạnh như Đức Chúa Trời? Và giọng nói ầm ầm như tiếng sấm vang?
- Khải Huyền 6:1 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ nhất, tôi nghe một sinh vật ở trước ngai gọi vang như sấm: “Lại đây!”
- Gióp 37:2 - Hãy lắng nghe tiếng Đức Chúa Trời vang rền như sấm, nghe kỹ âm thanh phát ra từ miệng Ngài
- Gióp 37:3 - Chúa phát tiếng vang dội khắp các tầng trời, phóng chớp nhoáng đến tận cùng mặt đất.
- Gióp 37:4 - Rồi có tiếng ầm ầm dữ dội, Chúa cất giọng uy nghiêm như sấm nổ, Ngài lên tiếng, cho chớp nhoáng mặc sức tung hoành.
- Gióp 37:5 - Tiếng sấm kỳ diệu ấy là giọng nói của Đức Chúa Trời. Chúng ta không thể tưởng tượng được năng quyền vĩ đại của Ngài.
- Khải Huyền 14:2 - Tôi nghe có tiếng từ trời như thác đổ, như sấm rền vang. Đó là tiếng hòa tấu của đàn hạc.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:8 - Vì phái Sa-đu-sê chủ trương không có sự sống lại, thiên sứ hay tà linh, còn phái Pha-ri-si nhìn nhận cả hai.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:9 - Hội Đồng tranh luận rất sôi nổi. Các thầy dạy luật phái Pha-ri-si đứng dậy tuyên bố: “Chúng tôi nhận thấy ông này chẳng có lỗi lầm gì. Chúng ta đừng chống lại Đức Chúa Trời, vì biết đâu thần linh hoặc thiên sứ đã trực tiếp dạy ông?”