Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
12:27 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ linh hồn Ta phiền não quá. Ta có thể nói: ‘Xin Cha cho Con thoát khỏi giờ này’ không? Không, chính vì việc ấy mà Ta xuống trần gian.
  • 新标点和合本 - “我现在心里忧愁,我说什么才好呢?父啊,救我脱离这时候;但我原是为这时候来的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我现在心里忧愁,我说什么才好呢?说‘父啊,救我脱离这时候’吗?但我正是为这时候来的。
  • 和合本2010(神版-简体) - “我现在心里忧愁,我说什么才好呢?说‘父啊,救我脱离这时候’吗?但我正是为这时候来的。
  • 当代译本 - “我现在心里忧伤,说什么才好呢?求父救我离开这个时刻吗?然而,我原是为这个时刻来的。
  • 圣经新译本 - “我现在心里烦乱,我应该说什么呢?说‘父啊,救我脱离这时刻’吗?然而我正是为了这个缘故来的,要面对这时刻。
  • 中文标准译本 - “现在我的灵魂烦扰。我该说什么呢?说‘父啊,救我脱离这时刻’吗?但我正是为了这时刻而来的。
  • 现代标点和合本 - 我现在心里忧愁,我说什么才好呢?父啊,救我脱离这时候!但我原是为这时候来的。
  • 和合本(拼音版) - “我现在心里忧愁,我说什么才好呢?父啊,救我脱离这时候,但我原是为这时候来的。
  • New International Version - “Now my soul is troubled, and what shall I say? ‘Father, save me from this hour’? No, it was for this very reason I came to this hour.
  • New International Reader's Version - “My soul is troubled. What should I say? ‘Father, keep me from having to go through with this’? No. This is the very reason I have come to this point in my life.
  • English Standard Version - “Now is my soul troubled. And what shall I say? ‘Father, save me from this hour’? But for this purpose I have come to this hour.
  • New Living Translation - “Now my soul is deeply troubled. Should I pray, ‘Father, save me from this hour’? But this is the very reason I came!
  • The Message - “Right now I am shaken. And what am I going to say? ‘Father, get me out of this’? No, this is why I came in the first place. I’ll say, ‘Father, put your glory on display.’” A voice came out of the sky: “I have glorified it, and I’ll glorify it again.”
  • Christian Standard Bible - “Now my soul is troubled. What should I say — Father, save me from this hour? But that is why I came to this hour.
  • New American Standard Bible - “Now My soul has become troubled; and what am I to say? ‘Father, save Me from this hour’? But for this purpose I came to this hour.
  • New King James Version - “Now My soul is troubled, and what shall I say? ‘Father, save Me from this hour’? But for this purpose I came to this hour.
  • Amplified Bible - “Now My soul is troubled and deeply distressed; what shall I say? ‘Father, save Me from this hour [of trial and agony]’? But it is for this [very] purpose that I have come to this hour [this time and place].
  • American Standard Version - Now is my soul troubled; and what shall I say? Father, save me from this hour. But for this cause came I unto this hour.
  • King James Version - Now is my soul troubled; and what shall I say? Father, save me from this hour: but for this cause came I unto this hour.
  • New English Translation - “Now my soul is greatly distressed. And what should I say? ‘Father, deliver me from this hour’? No, but for this very reason I have come to this hour.
  • World English Bible - “Now my soul is troubled. What shall I say? ‘Father, save me from this time?’ But I came to this time for this cause.
  • 新標點和合本 - 「我現在心裏憂愁,我說甚麼才好呢?父啊,救我脫離這時候;但我原是為這時候來的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我現在心裏憂愁,我說甚麼才好呢?說『父啊,救我脫離這時候』嗎?但我正是為這時候來的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我現在心裏憂愁,我說甚麼才好呢?說『父啊,救我脫離這時候』嗎?但我正是為這時候來的。
  • 當代譯本 - 「我現在心裡憂傷,說什麼才好呢?求父救我離開這個時刻嗎?然而,我原是為這個時刻來的。
  • 聖經新譯本 - “我現在心裡煩亂,我應該說甚麼呢?說‘父啊,救我脫離這時刻’嗎?然而我正是為了這個緣故來的,要面對這時刻。
  • 呂振中譯本 - 『如今我的心極為震盪,我說甚麼好呢?父啊,救我脫離這鐘點哦! 然而、是為這緣故、我才到了這鐘點的。
  • 中文標準譯本 - 「現在我的靈魂煩擾。我該說什麼呢?說『父啊,救我脫離這時刻』嗎?但我正是為了這時刻而來的。
  • 現代標點和合本 - 我現在心裡憂愁,我說什麼才好呢?父啊,救我脫離這時候!但我原是為這時候來的。
  • 文理和合譯本 - 今我心憂忡、將何言乎、父歟、拯我免於斯時、然我為此而至斯時也、
  • 文理委辦譯本 - 今我心忡忡、何可言歟、父其救我、免斯時乎、我特為此、至斯時矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今我心憂忡、我將何言、父歟、求救我免於斯時乎、然我至斯時、特為此也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 今茲吾靈見擾、尚復何言。父乎!盍免我經歷此時!雖然、此事之臨、正為吾完成使命、
  • Nueva Versión Internacional - »Ahora todo mi ser está angustiado, ¿y acaso voy a decir: “Padre, sálvame de esta hora difícil”? ¡Si precisamente para afrontarla he venido!
  • 현대인의 성경 - “지금 내 마음이 몹시 괴로우니 무슨 말을 해야 할까? ‘아버지, 나를 구원하여 이 때를 피하게 해 주소서. 그러나 나는 이 일 때문에 이 때에 왔습니다.
  • Новый Русский Перевод - Сейчас Моя душа взволнована. Что Я могу сказать? Сказать ли: «Отец, избавь Меня от этого часа»? Но ведь для этого часа Я и пришел!
  • Восточный перевод - Сейчас Моя душа взволнована. Что Я могу сказать? Сказать ли: «Отец, избавь Меня от этого часа»? Но ведь для этого часа Я и пришёл!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сейчас Моя душа взволнована. Что Я могу сказать? Сказать ли: «Отец, избавь Меня от этого часа»? Но ведь для этого часа Я и пришёл!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сейчас Моя душа взволнована. Что Я могу сказать? Сказать ли: «Отец, избавь Меня от этого часа»? Но ведь для этого часа Я и пришёл!
  • La Bible du Semeur 2015 - A présent, je suis troublé. Que dirai-je ? Père, délivre-moi de cette heure ? Mais c’est précisément pour cela que je suis venu jusqu’à cette heure !
  • リビングバイブル - しかし、わたしの心は騒いでいる。いったい、わたしはどうしたらいいのだろうか。『父よ。これから起きることからお救いください』と祈るべきだろうか。ああ、いや、このために、この時のために、わたしは来たのでした。
  • Nestle Aland 28 - Νῦν ἡ ψυχή μου τετάρακται, καὶ τί εἴπω; πάτερ, σῶσόν με ἐκ τῆς ὥρας ταύτης; ἀλλὰ διὰ τοῦτο ἦλθον εἰς τὴν ὥραν ταύτην.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - νῦν ἡ ψυχή μου τετάρακται, καὶ τί εἴπω, Πάτερ, σῶσόν με ἐκ τῆς ὥρας ταύτης? ἀλλὰ διὰ τοῦτο, ἦλθον εἰς τὴν ὥραν ταύτην.
  • Nova Versão Internacional - “Agora meu coração está perturbado, e o que direi? Pai, salva-me desta hora? Não; eu vim exatamente para isto, para esta hora.
  • Hoffnung für alle - »Jetzt habe ich große Angst. Soll ich deshalb beten: Vater, bewahre mich vor dem, was bald auf mich zukommt? Nein, denn ich bin in die Welt gekommen, um diese Stunde zu durchleiden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ขณะนี้จิตใจของเราเป็นทุกข์และเราจะว่าอย่างไร? จะว่า ‘ข้าแต่พระบิดา ขอทรงช่วยข้าพระองค์ให้พ้นจากยามนี้ไปเถิด’ อย่างนั้นหรือ? ไม่เลยเพราะเรามาถึงยามนี้ก็เพื่อเหตุนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​นี้​จิตใจ​ของ​เรา​เป็น​ทุกข์ จะ​ให้​เรา​พูด​อย่างไร​ดี จะ​ให้​พูด​ว่า ‘พระ​บิดา โปรด​ช่วย​ข้าพเจ้า​ให้​พ้น​จาก​ช่วง​เวลา​นี้​เถิด’ อย่าง​นั้น​หรือ ก็​ไม่​ได้ เป็น​เพราะ​เหตุ​นี้​เรา​จึง​ได้​มา​เผชิญ​ช่วง​เวลา​นี้​อยู่
交叉引用
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • Lu-ca 12:49 - “Ta đến để đem lửa xuống trần gian. Ta mong muốn đám lửa bắt đầu bốc cháy.
  • Lu-ca 12:50 - Có một lễ báp-tem của sự thống khổ đang chờ đợi Ta, Ta đau xót biết bao cho đến khi chịu xong lễ báp-tem đó!
  • Giăng 11:33 - Chúa Giê-xu thấy Ma-ri khóc, những người Do Thái đi theo cô cũng khóc, nên tâm linh Ngài xúc động.
  • Giăng 11:34 - Chúa hỏi: “Các con an táng anh ấy tại đâu?” Họ thưa: “Thưa Chúa, mời Chúa đến và xem.”
  • Giăng 11:35 - Rồi Chúa Giê-xu khóc.
  • Giăng 11:41 - Họ lăn tảng đá đi. Chúa Giê-xu ngước mắt lên trời và cầu nguyện: “Thưa Cha, Con cảm tạ Cha vì nghe lời Con cầu xin.
  • Ma-thi-ơ 11:25 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, là Chúa Tể vũ trụ, Con tạ ơn Cha, vì đối với người tự cho là khôn ngoan, Cha đã giấu kín chân lý để tiết lộ cho con trẻ biết.
  • Y-sai 38:15 - Nhưng tôi có thể nói gì đây? Vì chính Chúa đã cho bệnh tật này. Bây giờ, trọn đời tôi sẽ bước đi cung kính vì cơn đắng cay tôi đã trải qua.
  • Lu-ca 22:53 - Hằng ngày Ta vẫn ở với các ông trong Đền Thờ, sao các ông không bắt Ta? Nhưng nay đã đến giờ của các ông, giờ của quyền lực tối tăm.”
  • Thi Thiên 88:3 - Vì linh hồn con tràn đầy khổ đau, và mạng sống con gần kề âm phủ.
  • Giăng 18:37 - Phi-lát hỏi: “Thế anh là vua sao?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông nói Ta là vua. Thật, Ta sinh ra và xuống trần gian để làm chứng về chân lý. Những ai yêu chuộng chân lý đều nhận ra điều Ta phán là thật.”
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • Hê-bơ-rơ 10:5 - Bởi thế, khi xuống trần gian, Chúa Cứu Thế đã tuyên bố: “Đức Chúa Trời chẳng muốn sinh tế hay lễ vật. Nên Ngài chuẩn bị một thân thể cho tôi.
  • Hê-bơ-rơ 10:6 - Ngài cũng không hài lòng tế lễ thiêu hay tế lễ chuộc tội.
  • Hê-bơ-rơ 10:7 - Bấy giờ, tôi nói: ‘Này tôi đến để thi hành ý muốn Chúa, ôi Đức Chúa Trời— đúng theo mọi điều Thánh Kinh đã chép về tôi.’ ”
  • Hê-bơ-rơ 10:8 - Trước hết, Chúa Cứu Thế xác nhận: “Đức Chúa Trời chẳng muốn, cũng chẳng hài lòng sinh tế hay lễ vật, tế lễ thiêu hay chuộc tội” (mặc dù luật pháp Môi-se đã quy định rõ ràng).
  • Hê-bơ-rơ 10:9 - Sau đó, Chúa tiếp: “Này, tôi đến để thi hành ý muốn Chúa.” Vậy Chúa Cứu Thế đã bãi bỏ lệ dâng hiến cũ để lập thể thức dâng hiến mới.
  • Ma-thi-ơ 26:53 - Con chẳng biết Ta có quyền xin Cha mười hai quân đoàn thiên sứ đến bảo vệ Ta sao?
  • Ma-thi-ơ 26:54 - Nhưng nếu thế thì lời Thánh Kinh đã viết về các việc này làm sao ứng nghiệm được?”
  • Hê-bơ-rơ 2:14 - Vì con cái Đức Chúa Trời là người bằng xương thịt và máu, nên Chúa Giê-xu cũng đã nhập thể làm người. Ngài chịu chết để chiến thắng ma quỷ, vua sự chết.
  • Mác 14:33 - Chúa chỉ đem Phi-e-rơ, Gia-cơ, và Giăng theo Ngài. Từ lúc đó, Ngài cảm thấy bối rối, sầu não vô cùng.
  • Mác 14:34 - Ngài nói: “Linh hồn Ta buồn rầu tột độ! Các con ở đây và thức canh với Ta.”
  • Mác 14:35 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ sấp dưới đất, cầu xin cho giờ phút khủng khiếp đừng đến với Ngài nếu có thể được.
  • Mác 14:36 - Ngài cầu nguyện: “Thưa Cha, Cha có quyền làm mọi việc, xin cho Con khỏi uống chén này, nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
  • Ma-thi-ơ 26:38 - Ngài phán với họ: “Linh hồn Ta buồn rầu tột độ! Các con ở đây thức canh với Ta.”
  • Ma-thi-ơ 26:39 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ gối sấp mặt xuống đất cầu nguyện: “Cha ơi! Nếu có thể được, xin cho Con khỏi uống chén này. Nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
  • Thi Thiên 69:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ra tay cứu vớt, các dòng nước đã ngập đến cổ con.
  • Thi Thiên 69:2 - Con bị lún trong bùn sâu; con không thể tìm được chỗ bám. Con rơi xuống nước sâu, và nước phủ ngập con.
  • Thi Thiên 69:3 - Con khản tiếng vì kêu van, cổ họng con khô cháy. Mắt con hao mòn sầu khổ vì mãi trông chờ Đức Chúa Trời con.
  • Giăng 13:21 - Sau khi dạy những lời ấy, tâm hồn Chúa Giê-xu xúc động, Ngài tiết lộ: “Ta quả quyết với các con, một người trong các con sẽ phản Ta!”
  • Ma-thi-ơ 26:42 - Chúa Giê-xu đi cầu nguyện lần thứ nhì: “Cha ơi! Nếu chén này không thể dẹp bỏ được cho đến khi Con uống xong, xin ý Cha được thực hiện.”
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
  • Lu-ca 22:44 - Trong lúc đau đớn thống khổ, Chúa cầu nguyện càng tha thiết, mồ hôi toát ra như những giọt máu nhỏ xuống đất.
  • Giăng 12:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Đã đến giờ Con Người trở về nhà vinh quang rồi.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ linh hồn Ta phiền não quá. Ta có thể nói: ‘Xin Cha cho Con thoát khỏi giờ này’ không? Không, chính vì việc ấy mà Ta xuống trần gian.
  • 新标点和合本 - “我现在心里忧愁,我说什么才好呢?父啊,救我脱离这时候;但我原是为这时候来的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我现在心里忧愁,我说什么才好呢?说‘父啊,救我脱离这时候’吗?但我正是为这时候来的。
  • 和合本2010(神版-简体) - “我现在心里忧愁,我说什么才好呢?说‘父啊,救我脱离这时候’吗?但我正是为这时候来的。
  • 当代译本 - “我现在心里忧伤,说什么才好呢?求父救我离开这个时刻吗?然而,我原是为这个时刻来的。
  • 圣经新译本 - “我现在心里烦乱,我应该说什么呢?说‘父啊,救我脱离这时刻’吗?然而我正是为了这个缘故来的,要面对这时刻。
  • 中文标准译本 - “现在我的灵魂烦扰。我该说什么呢?说‘父啊,救我脱离这时刻’吗?但我正是为了这时刻而来的。
  • 现代标点和合本 - 我现在心里忧愁,我说什么才好呢?父啊,救我脱离这时候!但我原是为这时候来的。
  • 和合本(拼音版) - “我现在心里忧愁,我说什么才好呢?父啊,救我脱离这时候,但我原是为这时候来的。
  • New International Version - “Now my soul is troubled, and what shall I say? ‘Father, save me from this hour’? No, it was for this very reason I came to this hour.
  • New International Reader's Version - “My soul is troubled. What should I say? ‘Father, keep me from having to go through with this’? No. This is the very reason I have come to this point in my life.
  • English Standard Version - “Now is my soul troubled. And what shall I say? ‘Father, save me from this hour’? But for this purpose I have come to this hour.
  • New Living Translation - “Now my soul is deeply troubled. Should I pray, ‘Father, save me from this hour’? But this is the very reason I came!
  • The Message - “Right now I am shaken. And what am I going to say? ‘Father, get me out of this’? No, this is why I came in the first place. I’ll say, ‘Father, put your glory on display.’” A voice came out of the sky: “I have glorified it, and I’ll glorify it again.”
  • Christian Standard Bible - “Now my soul is troubled. What should I say — Father, save me from this hour? But that is why I came to this hour.
  • New American Standard Bible - “Now My soul has become troubled; and what am I to say? ‘Father, save Me from this hour’? But for this purpose I came to this hour.
  • New King James Version - “Now My soul is troubled, and what shall I say? ‘Father, save Me from this hour’? But for this purpose I came to this hour.
  • Amplified Bible - “Now My soul is troubled and deeply distressed; what shall I say? ‘Father, save Me from this hour [of trial and agony]’? But it is for this [very] purpose that I have come to this hour [this time and place].
  • American Standard Version - Now is my soul troubled; and what shall I say? Father, save me from this hour. But for this cause came I unto this hour.
  • King James Version - Now is my soul troubled; and what shall I say? Father, save me from this hour: but for this cause came I unto this hour.
  • New English Translation - “Now my soul is greatly distressed. And what should I say? ‘Father, deliver me from this hour’? No, but for this very reason I have come to this hour.
  • World English Bible - “Now my soul is troubled. What shall I say? ‘Father, save me from this time?’ But I came to this time for this cause.
  • 新標點和合本 - 「我現在心裏憂愁,我說甚麼才好呢?父啊,救我脫離這時候;但我原是為這時候來的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我現在心裏憂愁,我說甚麼才好呢?說『父啊,救我脫離這時候』嗎?但我正是為這時候來的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我現在心裏憂愁,我說甚麼才好呢?說『父啊,救我脫離這時候』嗎?但我正是為這時候來的。
  • 當代譯本 - 「我現在心裡憂傷,說什麼才好呢?求父救我離開這個時刻嗎?然而,我原是為這個時刻來的。
  • 聖經新譯本 - “我現在心裡煩亂,我應該說甚麼呢?說‘父啊,救我脫離這時刻’嗎?然而我正是為了這個緣故來的,要面對這時刻。
  • 呂振中譯本 - 『如今我的心極為震盪,我說甚麼好呢?父啊,救我脫離這鐘點哦! 然而、是為這緣故、我才到了這鐘點的。
  • 中文標準譯本 - 「現在我的靈魂煩擾。我該說什麼呢?說『父啊,救我脫離這時刻』嗎?但我正是為了這時刻而來的。
  • 現代標點和合本 - 我現在心裡憂愁,我說什麼才好呢?父啊,救我脫離這時候!但我原是為這時候來的。
  • 文理和合譯本 - 今我心憂忡、將何言乎、父歟、拯我免於斯時、然我為此而至斯時也、
  • 文理委辦譯本 - 今我心忡忡、何可言歟、父其救我、免斯時乎、我特為此、至斯時矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今我心憂忡、我將何言、父歟、求救我免於斯時乎、然我至斯時、特為此也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 今茲吾靈見擾、尚復何言。父乎!盍免我經歷此時!雖然、此事之臨、正為吾完成使命、
  • Nueva Versión Internacional - »Ahora todo mi ser está angustiado, ¿y acaso voy a decir: “Padre, sálvame de esta hora difícil”? ¡Si precisamente para afrontarla he venido!
  • 현대인의 성경 - “지금 내 마음이 몹시 괴로우니 무슨 말을 해야 할까? ‘아버지, 나를 구원하여 이 때를 피하게 해 주소서. 그러나 나는 이 일 때문에 이 때에 왔습니다.
  • Новый Русский Перевод - Сейчас Моя душа взволнована. Что Я могу сказать? Сказать ли: «Отец, избавь Меня от этого часа»? Но ведь для этого часа Я и пришел!
  • Восточный перевод - Сейчас Моя душа взволнована. Что Я могу сказать? Сказать ли: «Отец, избавь Меня от этого часа»? Но ведь для этого часа Я и пришёл!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сейчас Моя душа взволнована. Что Я могу сказать? Сказать ли: «Отец, избавь Меня от этого часа»? Но ведь для этого часа Я и пришёл!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сейчас Моя душа взволнована. Что Я могу сказать? Сказать ли: «Отец, избавь Меня от этого часа»? Но ведь для этого часа Я и пришёл!
  • La Bible du Semeur 2015 - A présent, je suis troublé. Que dirai-je ? Père, délivre-moi de cette heure ? Mais c’est précisément pour cela que je suis venu jusqu’à cette heure !
  • リビングバイブル - しかし、わたしの心は騒いでいる。いったい、わたしはどうしたらいいのだろうか。『父よ。これから起きることからお救いください』と祈るべきだろうか。ああ、いや、このために、この時のために、わたしは来たのでした。
  • Nestle Aland 28 - Νῦν ἡ ψυχή μου τετάρακται, καὶ τί εἴπω; πάτερ, σῶσόν με ἐκ τῆς ὥρας ταύτης; ἀλλὰ διὰ τοῦτο ἦλθον εἰς τὴν ὥραν ταύτην.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - νῦν ἡ ψυχή μου τετάρακται, καὶ τί εἴπω, Πάτερ, σῶσόν με ἐκ τῆς ὥρας ταύτης? ἀλλὰ διὰ τοῦτο, ἦλθον εἰς τὴν ὥραν ταύτην.
  • Nova Versão Internacional - “Agora meu coração está perturbado, e o que direi? Pai, salva-me desta hora? Não; eu vim exatamente para isto, para esta hora.
  • Hoffnung für alle - »Jetzt habe ich große Angst. Soll ich deshalb beten: Vater, bewahre mich vor dem, was bald auf mich zukommt? Nein, denn ich bin in die Welt gekommen, um diese Stunde zu durchleiden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ขณะนี้จิตใจของเราเป็นทุกข์และเราจะว่าอย่างไร? จะว่า ‘ข้าแต่พระบิดา ขอทรงช่วยข้าพระองค์ให้พ้นจากยามนี้ไปเถิด’ อย่างนั้นหรือ? ไม่เลยเพราะเรามาถึงยามนี้ก็เพื่อเหตุนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​นี้​จิตใจ​ของ​เรา​เป็น​ทุกข์ จะ​ให้​เรา​พูด​อย่างไร​ดี จะ​ให้​พูด​ว่า ‘พระ​บิดา โปรด​ช่วย​ข้าพเจ้า​ให้​พ้น​จาก​ช่วง​เวลา​นี้​เถิด’ อย่าง​นั้น​หรือ ก็​ไม่​ได้ เป็น​เพราะ​เหตุ​นี้​เรา​จึง​ได้​มา​เผชิญ​ช่วง​เวลา​นี้​อยู่
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • Lu-ca 12:49 - “Ta đến để đem lửa xuống trần gian. Ta mong muốn đám lửa bắt đầu bốc cháy.
  • Lu-ca 12:50 - Có một lễ báp-tem của sự thống khổ đang chờ đợi Ta, Ta đau xót biết bao cho đến khi chịu xong lễ báp-tem đó!
  • Giăng 11:33 - Chúa Giê-xu thấy Ma-ri khóc, những người Do Thái đi theo cô cũng khóc, nên tâm linh Ngài xúc động.
  • Giăng 11:34 - Chúa hỏi: “Các con an táng anh ấy tại đâu?” Họ thưa: “Thưa Chúa, mời Chúa đến và xem.”
  • Giăng 11:35 - Rồi Chúa Giê-xu khóc.
  • Giăng 11:41 - Họ lăn tảng đá đi. Chúa Giê-xu ngước mắt lên trời và cầu nguyện: “Thưa Cha, Con cảm tạ Cha vì nghe lời Con cầu xin.
  • Ma-thi-ơ 11:25 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, là Chúa Tể vũ trụ, Con tạ ơn Cha, vì đối với người tự cho là khôn ngoan, Cha đã giấu kín chân lý để tiết lộ cho con trẻ biết.
  • Y-sai 38:15 - Nhưng tôi có thể nói gì đây? Vì chính Chúa đã cho bệnh tật này. Bây giờ, trọn đời tôi sẽ bước đi cung kính vì cơn đắng cay tôi đã trải qua.
  • Lu-ca 22:53 - Hằng ngày Ta vẫn ở với các ông trong Đền Thờ, sao các ông không bắt Ta? Nhưng nay đã đến giờ của các ông, giờ của quyền lực tối tăm.”
  • Thi Thiên 88:3 - Vì linh hồn con tràn đầy khổ đau, và mạng sống con gần kề âm phủ.
  • Giăng 18:37 - Phi-lát hỏi: “Thế anh là vua sao?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông nói Ta là vua. Thật, Ta sinh ra và xuống trần gian để làm chứng về chân lý. Những ai yêu chuộng chân lý đều nhận ra điều Ta phán là thật.”
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • Hê-bơ-rơ 10:5 - Bởi thế, khi xuống trần gian, Chúa Cứu Thế đã tuyên bố: “Đức Chúa Trời chẳng muốn sinh tế hay lễ vật. Nên Ngài chuẩn bị một thân thể cho tôi.
  • Hê-bơ-rơ 10:6 - Ngài cũng không hài lòng tế lễ thiêu hay tế lễ chuộc tội.
  • Hê-bơ-rơ 10:7 - Bấy giờ, tôi nói: ‘Này tôi đến để thi hành ý muốn Chúa, ôi Đức Chúa Trời— đúng theo mọi điều Thánh Kinh đã chép về tôi.’ ”
  • Hê-bơ-rơ 10:8 - Trước hết, Chúa Cứu Thế xác nhận: “Đức Chúa Trời chẳng muốn, cũng chẳng hài lòng sinh tế hay lễ vật, tế lễ thiêu hay chuộc tội” (mặc dù luật pháp Môi-se đã quy định rõ ràng).
  • Hê-bơ-rơ 10:9 - Sau đó, Chúa tiếp: “Này, tôi đến để thi hành ý muốn Chúa.” Vậy Chúa Cứu Thế đã bãi bỏ lệ dâng hiến cũ để lập thể thức dâng hiến mới.
  • Ma-thi-ơ 26:53 - Con chẳng biết Ta có quyền xin Cha mười hai quân đoàn thiên sứ đến bảo vệ Ta sao?
  • Ma-thi-ơ 26:54 - Nhưng nếu thế thì lời Thánh Kinh đã viết về các việc này làm sao ứng nghiệm được?”
  • Hê-bơ-rơ 2:14 - Vì con cái Đức Chúa Trời là người bằng xương thịt và máu, nên Chúa Giê-xu cũng đã nhập thể làm người. Ngài chịu chết để chiến thắng ma quỷ, vua sự chết.
  • Mác 14:33 - Chúa chỉ đem Phi-e-rơ, Gia-cơ, và Giăng theo Ngài. Từ lúc đó, Ngài cảm thấy bối rối, sầu não vô cùng.
  • Mác 14:34 - Ngài nói: “Linh hồn Ta buồn rầu tột độ! Các con ở đây và thức canh với Ta.”
  • Mác 14:35 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ sấp dưới đất, cầu xin cho giờ phút khủng khiếp đừng đến với Ngài nếu có thể được.
  • Mác 14:36 - Ngài cầu nguyện: “Thưa Cha, Cha có quyền làm mọi việc, xin cho Con khỏi uống chén này, nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
  • Ma-thi-ơ 26:38 - Ngài phán với họ: “Linh hồn Ta buồn rầu tột độ! Các con ở đây thức canh với Ta.”
  • Ma-thi-ơ 26:39 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ gối sấp mặt xuống đất cầu nguyện: “Cha ơi! Nếu có thể được, xin cho Con khỏi uống chén này. Nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
  • Thi Thiên 69:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ra tay cứu vớt, các dòng nước đã ngập đến cổ con.
  • Thi Thiên 69:2 - Con bị lún trong bùn sâu; con không thể tìm được chỗ bám. Con rơi xuống nước sâu, và nước phủ ngập con.
  • Thi Thiên 69:3 - Con khản tiếng vì kêu van, cổ họng con khô cháy. Mắt con hao mòn sầu khổ vì mãi trông chờ Đức Chúa Trời con.
  • Giăng 13:21 - Sau khi dạy những lời ấy, tâm hồn Chúa Giê-xu xúc động, Ngài tiết lộ: “Ta quả quyết với các con, một người trong các con sẽ phản Ta!”
  • Ma-thi-ơ 26:42 - Chúa Giê-xu đi cầu nguyện lần thứ nhì: “Cha ơi! Nếu chén này không thể dẹp bỏ được cho đến khi Con uống xong, xin ý Cha được thực hiện.”
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
  • Lu-ca 22:44 - Trong lúc đau đớn thống khổ, Chúa cầu nguyện càng tha thiết, mồ hôi toát ra như những giọt máu nhỏ xuống đất.
  • Giăng 12:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Đã đến giờ Con Người trở về nhà vinh quang rồi.
聖經
資源
計劃
奉獻