逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu gặp một lừa con liền cỡi đi, đúng như lời tiên tri đã nói:
- 新标点和合本 - 耶稣得了一个驴驹,就骑上,如经上所记的说:
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣找到了一匹驴驹,就骑上,如经上所记:
- 和合本2010(神版-简体) - 耶稣找到了一匹驴驹,就骑上,如经上所记:
- 当代译本 - 那时,耶稣找到一头驴驹,就骑上它,正如圣经记载:
- 圣经新译本 - 耶稣找到一头小驴,就骑在上面,正如经上所记的:
- 中文标准译本 - 耶稣找来一头驴驹,骑在上面,正如经上所记:
- 现代标点和合本 - 耶稣得了一个驴驹,就骑上,如经上所记的说:
- 和合本(拼音版) - 耶稣得了一个驴驹,就骑上,如经上所记的说:
- New International Version - Jesus found a young donkey and sat on it, as it is written:
- New International Reader's Version - Jesus found a young donkey and sat on it. This is just as it is written in Scripture. It says,
- English Standard Version - And Jesus found a young donkey and sat on it, just as it is written,
- New Living Translation - Jesus found a young donkey and rode on it, fulfilling the prophecy that said:
- Christian Standard Bible - Jesus found a young donkey and sat on it, just as it is written:
- New American Standard Bible - Jesus, finding a young donkey, sat on it; as it is written:
- New King James Version - Then Jesus, when He had found a young donkey, sat on it; as it is written:
- Amplified Bible - And Jesus, finding a young donkey, sat on it; just as it is written [in Scripture],
- American Standard Version - And Jesus, having found a young ass, sat thereon; as it is written,
- King James Version - And Jesus, when he had found a young ass, sat thereon; as it is written,
- New English Translation - Jesus found a young donkey and sat on it, just as it is written,
- World English Bible - Jesus, having found a young donkey, sat on it. As it is written,
- 新標點和合本 - 耶穌得了一個驢駒,就騎上,如經上所記的說:
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌找到了一匹驢駒,就騎上,如經上所記:
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌找到了一匹驢駒,就騎上,如經上所記:
- 當代譯本 - 那時,耶穌找到一頭驢駒,就騎上牠,正如聖經記載:
- 聖經新譯本 - 耶穌找到一頭小驢,就騎在上面,正如經上所記的:
- 呂振中譯本 - 耶穌得了一匹驢駒,就騎上,正如 經上 所記的 說 :
- 中文標準譯本 - 耶穌找來一頭驢駒,騎在上面,正如經上所記:
- 現代標點和合本 - 耶穌得了一個驢駒,就騎上,如經上所記的說:
- 文理和合譯本 - 耶穌遇小驢乘之、如記所云、
- 文理委辦譯本 - 耶穌遇小驢乘之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌獲一小驢、乘之、如經載云、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌得一小驢、乘之、正如經所載云:
- Nueva Versión Internacional - Jesús encontró un burrito y se montó en él, como dice la Escritura:
- 현대인의 성경 - 예수님은 어린 나귀를 타셨는데 이것은 성경에
- Новый Русский Перевод - Иисус нашел молодого осла и сел на него, как об этом и написано:
- Восточный перевод - Иса нашёл молодого осла и сел на него, как об этом и написано:
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса нашёл молодого осла и сел на него, как об этом и написано:
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо нашёл молодого осла и сел на него, как об этом и написано:
- La Bible du Semeur 2015 - Jésus trouva un ânon et s’assit dessus, selon cette parole de l’Ecriture :
- リビングバイブル - イエスはろばの子に乗っておられました。こうして預言どおりのことが起こったのです。
- Nestle Aland 28 - εὑρὼν δὲ ὁ Ἰησοῦς ὀνάριον ἐκάθισεν ἐπ’ αὐτό, καθώς ἐστιν γεγραμμένον·
- unfoldingWord® Greek New Testament - εὑρὼν δὲ ὁ Ἰησοῦς ὀνάριον, ἐκάθισεν ἐπ’ αὐτό, καθώς ἐστιν γεγραμμένον,
- Nova Versão Internacional - Jesus conseguiu um jumentinho e montou nele, como está escrito:
- Hoffnung für alle - Jesus ließ sich ein Eselfohlen bringen und ritt auf ihm in die Stadt. Damit erfüllte sich das Prophetenwort:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูทรงพบลูกลาตัวหนึ่ง จึงทรงลานั้นเหมือนที่มีเขียนไว้ว่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระเยซูจึงนั่งบนลูกลาที่ได้มา ตามที่มีบันทึกไว้ว่า
交叉引用
- Ma-thi-ơ 21:1 - Khi Chúa Giê-xu và các môn đệ gần đến Giê-ru-sa-lem, ngang làng Bê-pha-giê trên sườn Núi Ô-liu, Chúa Giê-xu sai hai môn đệ đi trước
- Ma-thi-ơ 21:2 - và dặn: “Các con đi thẳng vào làng trước mặt, sẽ thấy một con lừa cái buộc bên cạnh một lừa con. Cứ mở dây dắt chúng về đây cho Ta!
- Ma-thi-ơ 21:3 - Nếu có ai hỏi, các con trả lời: ‘Chúa cần dùng chúng,’ người ta sẽ cho đi.”
- Ma-thi-ơ 21:4 - Việc xảy ra đúng theo lời tiên tri:
- Ma-thi-ơ 21:5 - “Hãy loan báo cho người Ít-ra-ên: ‘Vua các ngươi đang đến thăm. Ngài khiêm tốn cưỡi lừa con— là con lừa cái.’”
- Ma-thi-ơ 21:6 - Hai môn đệ vâng lệnh ra đi, làm đúng điều Chúa Giê-xu dạy.
- Ma-thi-ơ 21:7 - Họ dắt lừa cái và lừa con về, lót áo mình trên lưng để Chúa lên cưỡi.
- Mác 11:1 - Khi đến gần Giê-ru-sa-lem, ngang làng Bê-pha-giê và Bê-tha-ni, trên Núi Ô-liu, Chúa Giê-xu sai hai môn đệ đi trước.
- Mác 11:2 - Ngài dặn họ: “Các con cứ đi đến làng trước mặt, vừa vào làng, sẽ thấy một con lừa con chưa ai cưỡi đang cột tại đó. Cứ mở dây dắt lừa về đây cho Ta.
- Mác 11:3 - Nếu ai hỏi, các con trả lời: ‘Chúa cần dùng nó, rồi sẽ trả ngay.’”
- Mác 11:4 - Hai môn đệ vâng lệnh ra đi, quả nhiên thấy lừa con buộc nơi cổng bên đường. Khi họ mở dây,
- Mác 11:5 - có mấy người đứng đó hỏi: “Các ông mở lừa làm gì?”
- Mác 11:6 - Hai môn đệ lặp lại những lời Chúa Giê-xu đã dặn, người ta liền để cho đi.
- Mác 11:7 - Họ đem lừa con về cho Chúa, lấy áo mình lót trên lưng lừa để Ngài lên cưỡi.
- Lu-ca 19:29 - Đến làng Bê-pha-giê và Bê-tha-ni trên Núi Ô-liu, Chúa sai hai môn đệ đi lên trước:
- Lu-ca 19:30 - “Hãy đi thẳng đến làng phía trước, vừa vào làng, các con sẽ thấy một con lừa con chưa ai cưỡi, đang cột tại đó. Cứ mở dây dắt nó về đây!
- Lu-ca 19:31 - Nếu có ai hỏi: ‘Tại sao các ông tháo lừa ra?’ Các con hãy trả lời: ‘Chúa cần dùng nó.’”
- Lu-ca 19:32 - Hai môn đệ vâng lời ra đi, quả nhiên mọi việc xảy ra như lời Chúa Giê-xu phán dặn.
- Lu-ca 19:33 - Thấy họ mở dây lừa, người chủ lừa hỏi: “Các ông mở dây làm gì?”
- Lu-ca 19:34 - Hai môn đệ đáp: “Chúa cần dùng nó.”
- Lu-ca 19:35 - Vậy, họ dẫn lừa về cho Chúa Giê-xu, lót áo mình trên lưng nó, nâng Ngài lên cưỡi.
- Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.