Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
11:44 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người chết ra khỏi mộ, tay chân còn quấn vải liệm, mặt phủ khăn. Chúa Giê-xu phán: “Hãy mở vải liệm để anh ấy đi!”
  • 新标点和合本 - 那死人就出来了,手脚裹着布,脸上包着手巾。耶稣对他们说:“解开,叫他走!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那死了的人就出来了,手脚都裹着布,脸上包着头巾。耶稣对他们说:“解开他,让他走!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 那死了的人就出来了,手脚都裹着布,脸上包着头巾。耶稣对他们说:“解开他,让他走!”
  • 当代译本 - 那死者就出来了,手脚都缠着布条,脸上也包着布。 耶稣对他们说:“给他解开,让他走!”
  • 圣经新译本 - 那死了的人就出来,他的手脚都缠着布,脸上裹着巾。耶稣说:“解开他,让他走!”
  • 中文标准译本 - 那死了的人就出来了;手脚缠着布条,脸上包着头巾。耶稣对他们说:“解开他,让他走!”
  • 现代标点和合本 - 那死人就出来了,手脚裹着布,脸上包着手巾。耶稣对他们说:“解开,叫他走!”
  • 和合本(拼音版) - 那死人就出来了,手脚裹着布,脸上包着手巾。耶稣对他们说,“解开,叫他走!”
  • New International Version - The dead man came out, his hands and feet wrapped with strips of linen, and a cloth around his face. Jesus said to them, “Take off the grave clothes and let him go.”
  • New International Reader's Version - The dead man came out. His hands and feet were wrapped with strips of linen. A cloth was around his face. Jesus said to them, “Take off the clothes he was buried in and let him go.”
  • English Standard Version - The man who had died came out, his hands and feet bound with linen strips, and his face wrapped with a cloth. Jesus said to them, “Unbind him, and let him go.”
  • New Living Translation - And the dead man came out, his hands and feet bound in graveclothes, his face wrapped in a headcloth. Jesus told them, “Unwrap him and let him go!”
  • Christian Standard Bible - The dead man came out bound hand and foot with linen strips and with his face wrapped in a cloth. Jesus said to them, “Unwrap him and let him go.”
  • New American Standard Bible - Out came the man who had died, bound hand and foot with wrappings, and his face was wrapped around with a cloth. Jesus *said to them, “Unbind him, and let him go.”
  • New King James Version - And he who had died came out bound hand and foot with graveclothes, and his face was wrapped with a cloth. Jesus said to them, “Loose him, and let him go.”
  • Amplified Bible - Out came the man who had been dead, his hands and feet tightly wrapped in burial cloths (linen strips), and with a [burial] cloth wrapped around his face. Jesus said to them, “Unwrap him and release him.”
  • American Standard Version - He that was dead came forth, bound hand and foot with grave-clothes; and his face was bound about with a napkin. Jesus saith unto them, Loose him, and let him go.
  • King James Version - And he that was dead came forth, bound hand and foot with graveclothes: and his face was bound about with a napkin. Jesus saith unto them, Loose him, and let him go.
  • New English Translation - The one who had died came out, his feet and hands tied up with strips of cloth, and a cloth wrapped around his face. Jesus said to them, “Unwrap him and let him go.”
  • World English Bible - He who was dead came out, bound hand and foot with wrappings, and his face was wrapped around with a cloth. Jesus said to them, “Free him, and let him go.”
  • 新標點和合本 - 那死人就出來了,手腳裹着布,臉上包着手巾。耶穌對他們說:「解開,叫他走!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那死了的人就出來了,手腳都裹着布,臉上包着頭巾。耶穌對他們說:「解開他,讓他走!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那死了的人就出來了,手腳都裹着布,臉上包着頭巾。耶穌對他們說:「解開他,讓他走!」
  • 當代譯本 - 那死者就出來了,手腳都纏著布條,臉上也包著布。 耶穌對他們說:「給他解開,讓他走!」
  • 聖經新譯本 - 那死了的人就出來,他的手腳都纏著布,臉上裹著巾。耶穌說:“解開他,讓他走!”
  • 呂振中譯本 - 那死了的人就出來,腳和手綁着布條,臉上包着布巾。耶穌對他們說:『給他解開,放他走。』
  • 中文標準譯本 - 那死了的人就出來了;手腳纏著布條,臉上包著頭巾。耶穌對他們說:「解開他,讓他走!」
  • 現代標點和合本 - 那死人就出來了,手腳裹著布,臉上包著手巾。耶穌對他們說:「解開,叫他走!」
  • 文理和合譯本 - 死者即出、手足束布、面裹巾、耶穌謂眾曰、解之使行、○
  • 文理委辦譯本 - 死者即出、手足縛布、面裹巾、耶穌曰、解之使行、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 死者即出、手足纏以布、面裹以巾、耶穌曰、可解之使行、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 死者應聲而出、手足縛布、面裹巾。耶穌曰:『解之使行!』
  • Nueva Versión Internacional - El muerto salió, con vendas en las manos y en los pies, y el rostro cubierto con un sudario. —Quítenle las vendas y dejen que se vaya —les dijo Jesús.
  • 현대인의 성경 - 죽었던 그가 손발이 베에 묶인 채 나왔다. 그의 얼굴은 수건으로 싸여 있었다. 예수님은 그들에게 “풀어서 다니게 하라” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Умерший вышел. Его руки и ноги были обвязаны погребальными полотнами, а лицо закрыто платком. – Развяжите его, пусть он идет, – сказал Иисус.
  • Восточный перевод - Умерший вышел. Его руки и ноги были обвязаны погребальными полотнами, а лицо закрыто платком. – Развяжите его, пусть он идёт, – сказал Иса.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Умерший вышел. Его руки и ноги были обвязаны погребальными полотнами, а лицо закрыто платком. – Развяжите его, пусть он идёт, – сказал Иса.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Умерший вышел. Его руки и ноги были обвязаны погребальными полотнами, а лицо закрыто платком. – Развяжите его, пусть он идёт, – сказал Исо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et voici que le mort sortit du tombeau : il avait les pieds et les mains entourés de bandes de lin, le visage recouvert d’un linge. Jésus dit à ceux qui étaient là : Déliez-le de ces bandes et laissez-le aller !
  • リビングバイブル - すると、どうでしょう。ラザロが、手足を布で巻かれた姿のまま出て来たではありませんか! 顔も布で包まれたままです。イエスはあっけにとられている人々に言われました。「さあ、早く布をほどいてやって、帰らせなさい。」
  • Nestle Aland 28 - ἐξῆλθεν ὁ τεθνηκὼς δεδεμένος τοὺς πόδας καὶ τὰς χεῖρας κειρίαις καὶ ἡ ὄψις αὐτοῦ σουδαρίῳ περιεδέδετο. λέγει αὐτοῖς ὁ Ἰησοῦς· λύσατε αὐτὸν καὶ ἄφετε αὐτὸν ὑπάγειν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐξῆλθεν ὁ τεθνηκὼς, δεδεμένος τοὺς πόδας καὶ τὰς χεῖρας κειρίαις, καὶ ἡ ὄψις αὐτοῦ σουδαρίῳ περιεδέδετο. λέγει αὐτοῖς ὁ Ἰησοῦς, λύσατε αὐτὸν καὶ ἄφετε αὐτὸν ὑπάγειν.
  • Nova Versão Internacional - O morto saiu, com as mãos e os pés envolvidos em faixas de linho e o rosto envolto num pano. Disse-lhes Jesus: “Tirem as faixas dele e deixem-no ir”.
  • Hoffnung für alle - Und Lazarus kam heraus. Hände und Füße waren mit Grabtüchern umwickelt, und auch sein Gesicht war mit einem Tuch verhüllt. »Nehmt ihm die Tücher ab«, forderte Jesus die Leute auf, »und lasst ihn gehen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ตายก็ออกมามีแถบผ้าลินินพันมือและเท้าของเขาและมีผ้าผืนหนึ่งคลุมศีรษะเว้นแต่ใบหน้าของเขาไว้ พระเยซูตรัสกับเขาทั้งหลายว่า “เอาผ้าพันศพออกและปล่อยเขาเถิด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​ตาย​ไป​แล้ว​ก็​ออก​มา ทั้ง​มือ​และ​เท้า​มี​ริ้ว​ผ้าป่าน​พัน​ไว้ ที่​หน้า​ก็​มี​ผ้า​ห่อหุ้ม​ไว้​ด้วย พระ​เยซู​กล่าว​กับ​เขา​เหล่า​นั้น​ว่า “จง​แก้​ริ้ว​ผ้า​ที่​พัน​ออก​เสีย​และ​ปล่อย​ให้​เขา​ไป”
交叉引用
  • Thi Thiên 33:9 - Chúa phán, vũ trụ liền xuất hiện! Vạn vật tồn tại theo lệnh Ngài.
  • Giăng 11:39 - Chúa nói với họ: “Hãy lăn tảng đá đi.” Nhưng Ma-thê, em gái của người chết, ngăn lại: “Thưa Chúa, bây giờ đã có mùi, vì chôn cất bốn ngày rồi.”
  • Mác 5:43 - Chúa Giê-xu dặn họ đừng đồn việc đó ra, và bảo cho cô bé ăn.
  • Ê-xê-chi-ên 37:3 - Chúa hỏi tôi: “Hỡi con người, các hài cốt này có thể thành người sống được không?” Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, chỉ có Chúa biết câu trả lời ấy.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:4 - Rồi Chúa phán với tôi: “Hãy nói lời tiên tri cho những xương khô này rằng: ‘Hỡi xương khô, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu!
  • Ê-xê-chi-ên 37:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Này! Ta sẽ cho hơi thở vào trong các ngươi và các ngươi sẽ sống lại!
  • Ê-xê-chi-ên 37:6 - Ta sẽ đặt thịt và gân cốt lên các ngươi rồi bọc da cho các ngươi. Ta sẽ hà hơi thở vào các ngươi, thì các ngươi sẽ sống. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’”
  • Ê-xê-chi-ên 37:7 - Vậy, tôi truyền sứ điệp của Chúa, đúng như Ngài vừa phán dặn. Khi tôi giảng thì có tiếng động ào ào, rung chuyển cả thung lũng. Các xương của mỗi thân thể tụ lại và ráp thành trọn bộ xương người.
  • Ê-xê-chi-ên 37:8 - Tôi nhìn kỹ, thấy gân và thịt xuất hiện. Rồi da bọc quanh thân, nhưng chưa có hơi thở.
  • Ê-xê-chi-ên 37:9 - Chúa phán bảo tôi: “Con người, hãy nói tiên tri cho gió: Hãy đến, hỡi hơi thở, xin đến từ bốn hướng gió! Hãy hà hơi vào các thi hài này cho chúng sống lại.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:10 - Vậy, tôi nói sứ điệp đúng như Chúa đã ra lệnh tôi, và hơi thở vào trong các thi hài đó. Tất cả chúng đều sống lại và đứng thẳng lên—thành một đội quân vô cùng đông đảo.
  • Giăng 5:21 - Như Cha đã kêu người chết sống lại, thì người nào Con muốn, Con cũng sẽ cho họ sống lại.
  • Giăng 19:40 - Hai ông dùng hương liệu và vải gai mịn tẩm liệm thi hài Chúa, theo tục lệ Do Thái.
  • Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
  • 1 Sa-mu-ên 2:6 - Chúa Hằng Hữu cầm quyền sống chết trong tay; cho người này xuống mồ, người kia sống lại.
  • Ô-sê 13:14 - Ta sẽ cứu chuộc chúng khỏi quyền lực âm phủ sao? Ta sẽ cứu chúng thoát chết sao? Này sự chết, hình phạt của ngươi ở đâu? Này âm phủ, quyền lực tàn phá của người đâu rồi? Vì Ta không thấy sự ăn năn của chúng
  • Sáng Thế Ký 1:3 - Đức Chúa Trời phán: “Phải có ánh sáng.” Ánh sáng liền xuất hiện.
  • Giăng 20:5 - Anh cúi xuống nhìn vào mộ, thấy vải liệm nhưng không dám vào.
  • Phi-líp 3:21 - Chúa sẽ biến hóa thân thể hư hoại của chúng ta ra giống như thân thể vinh quang của Ngài, bởi quyền năng thống trị vạn vật.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:9 - Khi Phao-lô đang giảng dạy, có một thanh niên tên Ơ-tích ngồi ngủ gục trên cửa sổ. Anh ngủ say quá, bất chợt ngã nhào từ tầng lầu thứ ba xuống đất. Người ta đỡ dậy, thấy anh đã chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:10 - Phao-lô xuống lầu, ôm xác anh và nói mọi người: “Đừng hốt hoảng, Ơ-tích vẫn còn sống!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:11 - Rồi ông lên lầu, dự Tiệc Thánh với anh chị em, và tiếp tục giảng dạy cho đến rạng sáng mới lên đường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:12 - Quả nhiên Ơ-tích sống lại và được đưa về nhà. Mọi người đều được an ủi.
  • Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
  • Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
  • Giăng 11:26 - Những ai đang sống mà tin Ta sẽ không bao giờ chết. Con có tin điều này không, Ma-thê?”
  • Lu-ca 7:15 - Thiếu niên liền ngồi dậy và bắt đầu nói chuyện. Chúa giao cậu lại cho bà mẹ.
  • Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
  • Giăng 20:7 - tấm khăn trùm đầu Chúa Giê-xu thì cuốn lại để một bên, không nằm chung với vải liệm.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người chết ra khỏi mộ, tay chân còn quấn vải liệm, mặt phủ khăn. Chúa Giê-xu phán: “Hãy mở vải liệm để anh ấy đi!”
  • 新标点和合本 - 那死人就出来了,手脚裹着布,脸上包着手巾。耶稣对他们说:“解开,叫他走!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那死了的人就出来了,手脚都裹着布,脸上包着头巾。耶稣对他们说:“解开他,让他走!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 那死了的人就出来了,手脚都裹着布,脸上包着头巾。耶稣对他们说:“解开他,让他走!”
  • 当代译本 - 那死者就出来了,手脚都缠着布条,脸上也包着布。 耶稣对他们说:“给他解开,让他走!”
  • 圣经新译本 - 那死了的人就出来,他的手脚都缠着布,脸上裹着巾。耶稣说:“解开他,让他走!”
  • 中文标准译本 - 那死了的人就出来了;手脚缠着布条,脸上包着头巾。耶稣对他们说:“解开他,让他走!”
  • 现代标点和合本 - 那死人就出来了,手脚裹着布,脸上包着手巾。耶稣对他们说:“解开,叫他走!”
  • 和合本(拼音版) - 那死人就出来了,手脚裹着布,脸上包着手巾。耶稣对他们说,“解开,叫他走!”
  • New International Version - The dead man came out, his hands and feet wrapped with strips of linen, and a cloth around his face. Jesus said to them, “Take off the grave clothes and let him go.”
  • New International Reader's Version - The dead man came out. His hands and feet were wrapped with strips of linen. A cloth was around his face. Jesus said to them, “Take off the clothes he was buried in and let him go.”
  • English Standard Version - The man who had died came out, his hands and feet bound with linen strips, and his face wrapped with a cloth. Jesus said to them, “Unbind him, and let him go.”
  • New Living Translation - And the dead man came out, his hands and feet bound in graveclothes, his face wrapped in a headcloth. Jesus told them, “Unwrap him and let him go!”
  • Christian Standard Bible - The dead man came out bound hand and foot with linen strips and with his face wrapped in a cloth. Jesus said to them, “Unwrap him and let him go.”
  • New American Standard Bible - Out came the man who had died, bound hand and foot with wrappings, and his face was wrapped around with a cloth. Jesus *said to them, “Unbind him, and let him go.”
  • New King James Version - And he who had died came out bound hand and foot with graveclothes, and his face was wrapped with a cloth. Jesus said to them, “Loose him, and let him go.”
  • Amplified Bible - Out came the man who had been dead, his hands and feet tightly wrapped in burial cloths (linen strips), and with a [burial] cloth wrapped around his face. Jesus said to them, “Unwrap him and release him.”
  • American Standard Version - He that was dead came forth, bound hand and foot with grave-clothes; and his face was bound about with a napkin. Jesus saith unto them, Loose him, and let him go.
  • King James Version - And he that was dead came forth, bound hand and foot with graveclothes: and his face was bound about with a napkin. Jesus saith unto them, Loose him, and let him go.
  • New English Translation - The one who had died came out, his feet and hands tied up with strips of cloth, and a cloth wrapped around his face. Jesus said to them, “Unwrap him and let him go.”
  • World English Bible - He who was dead came out, bound hand and foot with wrappings, and his face was wrapped around with a cloth. Jesus said to them, “Free him, and let him go.”
  • 新標點和合本 - 那死人就出來了,手腳裹着布,臉上包着手巾。耶穌對他們說:「解開,叫他走!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那死了的人就出來了,手腳都裹着布,臉上包着頭巾。耶穌對他們說:「解開他,讓他走!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那死了的人就出來了,手腳都裹着布,臉上包着頭巾。耶穌對他們說:「解開他,讓他走!」
  • 當代譯本 - 那死者就出來了,手腳都纏著布條,臉上也包著布。 耶穌對他們說:「給他解開,讓他走!」
  • 聖經新譯本 - 那死了的人就出來,他的手腳都纏著布,臉上裹著巾。耶穌說:“解開他,讓他走!”
  • 呂振中譯本 - 那死了的人就出來,腳和手綁着布條,臉上包着布巾。耶穌對他們說:『給他解開,放他走。』
  • 中文標準譯本 - 那死了的人就出來了;手腳纏著布條,臉上包著頭巾。耶穌對他們說:「解開他,讓他走!」
  • 現代標點和合本 - 那死人就出來了,手腳裹著布,臉上包著手巾。耶穌對他們說:「解開,叫他走!」
  • 文理和合譯本 - 死者即出、手足束布、面裹巾、耶穌謂眾曰、解之使行、○
  • 文理委辦譯本 - 死者即出、手足縛布、面裹巾、耶穌曰、解之使行、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 死者即出、手足纏以布、面裹以巾、耶穌曰、可解之使行、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 死者應聲而出、手足縛布、面裹巾。耶穌曰:『解之使行!』
  • Nueva Versión Internacional - El muerto salió, con vendas en las manos y en los pies, y el rostro cubierto con un sudario. —Quítenle las vendas y dejen que se vaya —les dijo Jesús.
  • 현대인의 성경 - 죽었던 그가 손발이 베에 묶인 채 나왔다. 그의 얼굴은 수건으로 싸여 있었다. 예수님은 그들에게 “풀어서 다니게 하라” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Умерший вышел. Его руки и ноги были обвязаны погребальными полотнами, а лицо закрыто платком. – Развяжите его, пусть он идет, – сказал Иисус.
  • Восточный перевод - Умерший вышел. Его руки и ноги были обвязаны погребальными полотнами, а лицо закрыто платком. – Развяжите его, пусть он идёт, – сказал Иса.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Умерший вышел. Его руки и ноги были обвязаны погребальными полотнами, а лицо закрыто платком. – Развяжите его, пусть он идёт, – сказал Иса.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Умерший вышел. Его руки и ноги были обвязаны погребальными полотнами, а лицо закрыто платком. – Развяжите его, пусть он идёт, – сказал Исо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et voici que le mort sortit du tombeau : il avait les pieds et les mains entourés de bandes de lin, le visage recouvert d’un linge. Jésus dit à ceux qui étaient là : Déliez-le de ces bandes et laissez-le aller !
  • リビングバイブル - すると、どうでしょう。ラザロが、手足を布で巻かれた姿のまま出て来たではありませんか! 顔も布で包まれたままです。イエスはあっけにとられている人々に言われました。「さあ、早く布をほどいてやって、帰らせなさい。」
  • Nestle Aland 28 - ἐξῆλθεν ὁ τεθνηκὼς δεδεμένος τοὺς πόδας καὶ τὰς χεῖρας κειρίαις καὶ ἡ ὄψις αὐτοῦ σουδαρίῳ περιεδέδετο. λέγει αὐτοῖς ὁ Ἰησοῦς· λύσατε αὐτὸν καὶ ἄφετε αὐτὸν ὑπάγειν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐξῆλθεν ὁ τεθνηκὼς, δεδεμένος τοὺς πόδας καὶ τὰς χεῖρας κειρίαις, καὶ ἡ ὄψις αὐτοῦ σουδαρίῳ περιεδέδετο. λέγει αὐτοῖς ὁ Ἰησοῦς, λύσατε αὐτὸν καὶ ἄφετε αὐτὸν ὑπάγειν.
  • Nova Versão Internacional - O morto saiu, com as mãos e os pés envolvidos em faixas de linho e o rosto envolto num pano. Disse-lhes Jesus: “Tirem as faixas dele e deixem-no ir”.
  • Hoffnung für alle - Und Lazarus kam heraus. Hände und Füße waren mit Grabtüchern umwickelt, und auch sein Gesicht war mit einem Tuch verhüllt. »Nehmt ihm die Tücher ab«, forderte Jesus die Leute auf, »und lasst ihn gehen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ตายก็ออกมามีแถบผ้าลินินพันมือและเท้าของเขาและมีผ้าผืนหนึ่งคลุมศีรษะเว้นแต่ใบหน้าของเขาไว้ พระเยซูตรัสกับเขาทั้งหลายว่า “เอาผ้าพันศพออกและปล่อยเขาเถิด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​ตาย​ไป​แล้ว​ก็​ออก​มา ทั้ง​มือ​และ​เท้า​มี​ริ้ว​ผ้าป่าน​พัน​ไว้ ที่​หน้า​ก็​มี​ผ้า​ห่อหุ้ม​ไว้​ด้วย พระ​เยซู​กล่าว​กับ​เขา​เหล่า​นั้น​ว่า “จง​แก้​ริ้ว​ผ้า​ที่​พัน​ออก​เสีย​และ​ปล่อย​ให้​เขา​ไป”
  • Thi Thiên 33:9 - Chúa phán, vũ trụ liền xuất hiện! Vạn vật tồn tại theo lệnh Ngài.
  • Giăng 11:39 - Chúa nói với họ: “Hãy lăn tảng đá đi.” Nhưng Ma-thê, em gái của người chết, ngăn lại: “Thưa Chúa, bây giờ đã có mùi, vì chôn cất bốn ngày rồi.”
  • Mác 5:43 - Chúa Giê-xu dặn họ đừng đồn việc đó ra, và bảo cho cô bé ăn.
  • Ê-xê-chi-ên 37:3 - Chúa hỏi tôi: “Hỡi con người, các hài cốt này có thể thành người sống được không?” Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, chỉ có Chúa biết câu trả lời ấy.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:4 - Rồi Chúa phán với tôi: “Hãy nói lời tiên tri cho những xương khô này rằng: ‘Hỡi xương khô, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu!
  • Ê-xê-chi-ên 37:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Này! Ta sẽ cho hơi thở vào trong các ngươi và các ngươi sẽ sống lại!
  • Ê-xê-chi-ên 37:6 - Ta sẽ đặt thịt và gân cốt lên các ngươi rồi bọc da cho các ngươi. Ta sẽ hà hơi thở vào các ngươi, thì các ngươi sẽ sống. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’”
  • Ê-xê-chi-ên 37:7 - Vậy, tôi truyền sứ điệp của Chúa, đúng như Ngài vừa phán dặn. Khi tôi giảng thì có tiếng động ào ào, rung chuyển cả thung lũng. Các xương của mỗi thân thể tụ lại và ráp thành trọn bộ xương người.
  • Ê-xê-chi-ên 37:8 - Tôi nhìn kỹ, thấy gân và thịt xuất hiện. Rồi da bọc quanh thân, nhưng chưa có hơi thở.
  • Ê-xê-chi-ên 37:9 - Chúa phán bảo tôi: “Con người, hãy nói tiên tri cho gió: Hãy đến, hỡi hơi thở, xin đến từ bốn hướng gió! Hãy hà hơi vào các thi hài này cho chúng sống lại.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:10 - Vậy, tôi nói sứ điệp đúng như Chúa đã ra lệnh tôi, và hơi thở vào trong các thi hài đó. Tất cả chúng đều sống lại và đứng thẳng lên—thành một đội quân vô cùng đông đảo.
  • Giăng 5:21 - Như Cha đã kêu người chết sống lại, thì người nào Con muốn, Con cũng sẽ cho họ sống lại.
  • Giăng 19:40 - Hai ông dùng hương liệu và vải gai mịn tẩm liệm thi hài Chúa, theo tục lệ Do Thái.
  • Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
  • 1 Sa-mu-ên 2:6 - Chúa Hằng Hữu cầm quyền sống chết trong tay; cho người này xuống mồ, người kia sống lại.
  • Ô-sê 13:14 - Ta sẽ cứu chuộc chúng khỏi quyền lực âm phủ sao? Ta sẽ cứu chúng thoát chết sao? Này sự chết, hình phạt của ngươi ở đâu? Này âm phủ, quyền lực tàn phá của người đâu rồi? Vì Ta không thấy sự ăn năn của chúng
  • Sáng Thế Ký 1:3 - Đức Chúa Trời phán: “Phải có ánh sáng.” Ánh sáng liền xuất hiện.
  • Giăng 20:5 - Anh cúi xuống nhìn vào mộ, thấy vải liệm nhưng không dám vào.
  • Phi-líp 3:21 - Chúa sẽ biến hóa thân thể hư hoại của chúng ta ra giống như thân thể vinh quang của Ngài, bởi quyền năng thống trị vạn vật.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:9 - Khi Phao-lô đang giảng dạy, có một thanh niên tên Ơ-tích ngồi ngủ gục trên cửa sổ. Anh ngủ say quá, bất chợt ngã nhào từ tầng lầu thứ ba xuống đất. Người ta đỡ dậy, thấy anh đã chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:10 - Phao-lô xuống lầu, ôm xác anh và nói mọi người: “Đừng hốt hoảng, Ơ-tích vẫn còn sống!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:11 - Rồi ông lên lầu, dự Tiệc Thánh với anh chị em, và tiếp tục giảng dạy cho đến rạng sáng mới lên đường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:12 - Quả nhiên Ơ-tích sống lại và được đưa về nhà. Mọi người đều được an ủi.
  • Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
  • Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
  • Giăng 11:26 - Những ai đang sống mà tin Ta sẽ không bao giờ chết. Con có tin điều này không, Ma-thê?”
  • Lu-ca 7:15 - Thiếu niên liền ngồi dậy và bắt đầu nói chuyện. Chúa giao cậu lại cho bà mẹ.
  • Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
  • Giăng 20:7 - tấm khăn trùm đầu Chúa Giê-xu thì cuốn lại để một bên, không nằm chung với vải liệm.
聖經
資源
計劃
奉獻