Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
11:41 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ lăn tảng đá đi. Chúa Giê-xu ngước mắt lên trời và cầu nguyện: “Thưa Cha, Con cảm tạ Cha vì nghe lời Con cầu xin.
  • 新标点和合本 - 他们就把石头挪开。耶稣举目望天,说:“父啊,我感谢你,因为你已经听我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是他们把石头挪开。耶稣举目望天,说:“父啊,我感谢你,因为你已经听了我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是他们把石头挪开。耶稣举目望天,说:“父啊,我感谢你,因为你已经听了我。
  • 当代译本 - 于是,他们把石头挪开,耶稣望着天说:“父啊,我感谢你,因为你已垂听了我的祷告,
  • 圣经新译本 - 于是他们把石头挪开。耶稣举目向天,说:“父啊,我感谢你,因为你垂听了我,
  • 中文标准译本 - 于是他们把 石头挪开。耶稣向上举目,说:“父啊,我感谢你,因为你已经垂听了我。
  • 现代标点和合本 - 他们就把石头挪开。耶稣举目望天,说:“父啊,我感谢你,因为你已经听我。
  • 和合本(拼音版) - 他们就把石头挪开。耶稣举目望天说:“父啊,我感谢你,因为你已经听我!
  • New International Version - So they took away the stone. Then Jesus looked up and said, “Father, I thank you that you have heard me.
  • New International Reader's Version - So they took away the stone. Then Jesus looked up. He said, “Father, I thank you for hearing me.
  • English Standard Version - So they took away the stone. And Jesus lifted up his eyes and said, “Father, I thank you that you have heard me.
  • New Living Translation - So they rolled the stone aside. Then Jesus looked up to heaven and said, “Father, thank you for hearing me.
  • The Message - Then, to the others, “Go ahead, take away the stone.” They removed the stone. Jesus raised his eyes to heaven and prayed, “Father, I’m grateful that you have listened to me. I know you always do listen, but on account of this crowd standing here I’ve spoken so that they might believe that you sent me.”
  • Christian Standard Bible - So they removed the stone. Then Jesus raised his eyes and said, “Father, I thank you that you heard me.
  • New American Standard Bible - So they removed the stone. And Jesus raised His eyes, and said, “Father, I thank You that You have heard Me.
  • New King James Version - Then they took away the stone from the place where the dead man was lying. And Jesus lifted up His eyes and said, “Father, I thank You that You have heard Me.
  • Amplified Bible - So they took away the stone. And Jesus raised His eyes [toward heaven] and said, “Father, I thank You that You have heard Me.
  • American Standard Version - So they took away the stone. And Jesus lifted up his eyes, and said, Father, I thank thee that thou heardest me.
  • King James Version - Then they took away the stone from the place where the dead was laid. And Jesus lifted up his eyes, and said, Father, I thank thee that thou hast heard me.
  • New English Translation - So they took away the stone. Jesus looked upward and said, “Father, I thank you that you have listened to me.
  • World English Bible - So they took away the stone from the place where the dead man was lying. Jesus lifted up his eyes, and said, “Father, I thank you that you listened to me.
  • 新標點和合本 - 他們就把石頭挪開。耶穌舉目望天,說:「父啊,我感謝你,因為你已經聽我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是他們把石頭挪開。耶穌舉目望天,說:「父啊,我感謝你,因為你已經聽了我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是他們把石頭挪開。耶穌舉目望天,說:「父啊,我感謝你,因為你已經聽了我。
  • 當代譯本 - 於是,他們把石頭挪開,耶穌望著天說:「父啊,我感謝你,因為你已垂聽了我的禱告,
  • 聖經新譯本 - 於是他們把石頭挪開。耶穌舉目向天,說:“父啊,我感謝你,因為你垂聽了我,
  • 呂振中譯本 - 他們就把石頭挪開。耶穌舉目向上說:「父啊,我感謝你,因為你聽了我。
  • 中文標準譯本 - 於是他們把 石頭挪開。耶穌向上舉目,說:「父啊,我感謝你,因為你已經垂聽了我。
  • 現代標點和合本 - 他們就把石頭挪開。耶穌舉目望天,說:「父啊,我感謝你,因為你已經聽我。
  • 文理和合譯本 - 眾遂去石、耶穌仰目曰、父歟、爾既聽我、我謝爾、
  • 文理委辦譯本 - 遂以石去葬處、耶穌仰目曰、父、既聽我、我謝爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾遂移石離死者之葬處、耶穌舉目仰天曰、父、我感謝爾、因爾已聽我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾乃移石。耶穌仰視曰:『感荷聖父垂聽、予固知予有所求、父莫不應也。
  • Nueva Versión Internacional - Entonces quitaron la piedra. Jesús, alzando la vista, dijo: —Padre, te doy gracias porque me has escuchado.
  • 현대인의 성경 - 사람들이 돌을 옮겨 놓자 예수님은 하늘을 우러러보시고 이렇게 말씀하셨다. “아버지, 내 말을 들어주신 것을 감사합니다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда камень убрали. Иисус же посмотрел на небо и сказал: – Отец, благодарю Тебя за то, что Ты услышал Меня.
  • Восточный перевод - Тогда камень убрали. Иса же посмотрел на небо и сказал: – Отец, благодарю Тебя за то, что Ты услышал Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда камень убрали. Иса же посмотрел на небо и сказал: – Отец, благодарю Тебя за то, что Ты услышал Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда камень убрали. Исо же посмотрел на небо и сказал: – Отец, благодарю Тебя за то, что Ты услышал Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - On ôta donc la pierre. Alors Jésus, tournant son regard vers le ciel, dit : Père, tu as exaucé ma prière et je t’en remercie.
  • リビングバイブル - 人々は言われるままに石を取りのけました。イエスは天を見上げ、「父よ。願いを聞いてくださってありがとうございます。
  • Nestle Aland 28 - ἦραν οὖν τὸν λίθον. ὁ δὲ Ἰησοῦς ἦρεν τοὺς ὀφθαλμοὺς ἄνω καὶ εἶπεν· πάτερ, εὐχαριστῶ σοι ὅτι ἤκουσάς μου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἦραν οὖν τὸν λίθον. ὁ δὲ Ἰησοῦς ἦρεν τοὺς ὀφθαλμοὺς ἄνω, καὶ εἶπεν, Πάτερ, εὐχαριστῶ σοι ὅτι ἤκουσάς μου.
  • Nova Versão Internacional - Então tiraram a pedra. Jesus olhou para cima e disse: “Pai, eu te agradeço porque me ouviste.
  • Hoffnung für alle - Sie schoben den Stein weg. Jesus sah zum Himmel auf und betete: »Vater, ich danke dir, dass du mein Gebet erhört hast!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นพวกเขาจึงเอาหินออก แล้วพระเยซูทรงแหงนพระพักตร์ขึ้นและตรัสว่า “ข้าแต่พระบิดา ข้าพระองค์ขอบพระคุณพระองค์ที่ทรงสดับฟังข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​เหล่า​นั้น​จึง​เลื่อน​หิน​ออก พระ​เยซู​แหงนหน้า​ขึ้น​พลาง​กล่าว​ว่า “พระ​บิดา ข้าพเจ้า​ขอบคุณ​พระ​องค์​ที่​ฟัง​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • Lu-ca 18:13 - Còn người thu thuế đứng xa xa, không dám ngẩng mặt lên, chỉ đấm ngực than thở: ‘Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì con là người tội lỗi.’
  • Phi-líp 4:6 - Đừng lo lắng chi cả, nhưng trong mọi việc hãy cầu nguyện, nài xin và cảm tạ trong khi trình bày các nhu cầu của mình cho Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 10:21 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu tràn ngập niềm vui của Chúa Thánh Linh. Ngài cầu nguyện: “Thưa Cha, Chúa của trời và đất, Con tạ ơn Cha, vì Cha đã giấu kín những điều này đối với người tự cho là khôn ngoan và thông sáng mà bày tỏ cho trẻ con biết. Thưa Cha, việc ấy đã làm Cha hài lòng.
  • Giăng 12:28 - Thưa Cha, xin Danh Cha được ngợi tôn!” Bỗng có tiếng vang dội từ trời: “Ta đã làm vinh hiển rồi, Ta sẽ còn làm vinh hiển nữa.”
  • Giăng 12:29 - Nghe tiếng ấy, dân chúng đứng chung quanh tưởng là tiếng sấm, trong khi những người khác lại bảo một thiên sứ đã nói chuyện với Ngài.
  • Giăng 12:30 - Chúa Giê-xu giải thích: “Tiếng ấy vang ra không phải vì Ta mà vì các người.
  • Thi Thiên 123:1 - Con ngước mắt lên nhìn Chúa, lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên cao.
  • Giăng 17:1 - Sau khi dạy dỗ xong, Chúa Giê-xu ngước mắt lên trời cầu nguyện: “Thưa Cha, giờ đã đến, xin Cha bày tỏ vinh quang Con để Con làm rạng rỡ vinh quang Cha.
  • Ma-thi-ơ 11:25 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, là Chúa Tể vũ trụ, Con tạ ơn Cha, vì đối với người tự cho là khôn ngoan, Cha đã giấu kín chân lý để tiết lộ cho con trẻ biết.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ lăn tảng đá đi. Chúa Giê-xu ngước mắt lên trời và cầu nguyện: “Thưa Cha, Con cảm tạ Cha vì nghe lời Con cầu xin.
  • 新标点和合本 - 他们就把石头挪开。耶稣举目望天,说:“父啊,我感谢你,因为你已经听我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是他们把石头挪开。耶稣举目望天,说:“父啊,我感谢你,因为你已经听了我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是他们把石头挪开。耶稣举目望天,说:“父啊,我感谢你,因为你已经听了我。
  • 当代译本 - 于是,他们把石头挪开,耶稣望着天说:“父啊,我感谢你,因为你已垂听了我的祷告,
  • 圣经新译本 - 于是他们把石头挪开。耶稣举目向天,说:“父啊,我感谢你,因为你垂听了我,
  • 中文标准译本 - 于是他们把 石头挪开。耶稣向上举目,说:“父啊,我感谢你,因为你已经垂听了我。
  • 现代标点和合本 - 他们就把石头挪开。耶稣举目望天,说:“父啊,我感谢你,因为你已经听我。
  • 和合本(拼音版) - 他们就把石头挪开。耶稣举目望天说:“父啊,我感谢你,因为你已经听我!
  • New International Version - So they took away the stone. Then Jesus looked up and said, “Father, I thank you that you have heard me.
  • New International Reader's Version - So they took away the stone. Then Jesus looked up. He said, “Father, I thank you for hearing me.
  • English Standard Version - So they took away the stone. And Jesus lifted up his eyes and said, “Father, I thank you that you have heard me.
  • New Living Translation - So they rolled the stone aside. Then Jesus looked up to heaven and said, “Father, thank you for hearing me.
  • The Message - Then, to the others, “Go ahead, take away the stone.” They removed the stone. Jesus raised his eyes to heaven and prayed, “Father, I’m grateful that you have listened to me. I know you always do listen, but on account of this crowd standing here I’ve spoken so that they might believe that you sent me.”
  • Christian Standard Bible - So they removed the stone. Then Jesus raised his eyes and said, “Father, I thank you that you heard me.
  • New American Standard Bible - So they removed the stone. And Jesus raised His eyes, and said, “Father, I thank You that You have heard Me.
  • New King James Version - Then they took away the stone from the place where the dead man was lying. And Jesus lifted up His eyes and said, “Father, I thank You that You have heard Me.
  • Amplified Bible - So they took away the stone. And Jesus raised His eyes [toward heaven] and said, “Father, I thank You that You have heard Me.
  • American Standard Version - So they took away the stone. And Jesus lifted up his eyes, and said, Father, I thank thee that thou heardest me.
  • King James Version - Then they took away the stone from the place where the dead was laid. And Jesus lifted up his eyes, and said, Father, I thank thee that thou hast heard me.
  • New English Translation - So they took away the stone. Jesus looked upward and said, “Father, I thank you that you have listened to me.
  • World English Bible - So they took away the stone from the place where the dead man was lying. Jesus lifted up his eyes, and said, “Father, I thank you that you listened to me.
  • 新標點和合本 - 他們就把石頭挪開。耶穌舉目望天,說:「父啊,我感謝你,因為你已經聽我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是他們把石頭挪開。耶穌舉目望天,說:「父啊,我感謝你,因為你已經聽了我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是他們把石頭挪開。耶穌舉目望天,說:「父啊,我感謝你,因為你已經聽了我。
  • 當代譯本 - 於是,他們把石頭挪開,耶穌望著天說:「父啊,我感謝你,因為你已垂聽了我的禱告,
  • 聖經新譯本 - 於是他們把石頭挪開。耶穌舉目向天,說:“父啊,我感謝你,因為你垂聽了我,
  • 呂振中譯本 - 他們就把石頭挪開。耶穌舉目向上說:「父啊,我感謝你,因為你聽了我。
  • 中文標準譯本 - 於是他們把 石頭挪開。耶穌向上舉目,說:「父啊,我感謝你,因為你已經垂聽了我。
  • 現代標點和合本 - 他們就把石頭挪開。耶穌舉目望天,說:「父啊,我感謝你,因為你已經聽我。
  • 文理和合譯本 - 眾遂去石、耶穌仰目曰、父歟、爾既聽我、我謝爾、
  • 文理委辦譯本 - 遂以石去葬處、耶穌仰目曰、父、既聽我、我謝爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾遂移石離死者之葬處、耶穌舉目仰天曰、父、我感謝爾、因爾已聽我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾乃移石。耶穌仰視曰:『感荷聖父垂聽、予固知予有所求、父莫不應也。
  • Nueva Versión Internacional - Entonces quitaron la piedra. Jesús, alzando la vista, dijo: —Padre, te doy gracias porque me has escuchado.
  • 현대인의 성경 - 사람들이 돌을 옮겨 놓자 예수님은 하늘을 우러러보시고 이렇게 말씀하셨다. “아버지, 내 말을 들어주신 것을 감사합니다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда камень убрали. Иисус же посмотрел на небо и сказал: – Отец, благодарю Тебя за то, что Ты услышал Меня.
  • Восточный перевод - Тогда камень убрали. Иса же посмотрел на небо и сказал: – Отец, благодарю Тебя за то, что Ты услышал Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда камень убрали. Иса же посмотрел на небо и сказал: – Отец, благодарю Тебя за то, что Ты услышал Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда камень убрали. Исо же посмотрел на небо и сказал: – Отец, благодарю Тебя за то, что Ты услышал Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - On ôta donc la pierre. Alors Jésus, tournant son regard vers le ciel, dit : Père, tu as exaucé ma prière et je t’en remercie.
  • リビングバイブル - 人々は言われるままに石を取りのけました。イエスは天を見上げ、「父よ。願いを聞いてくださってありがとうございます。
  • Nestle Aland 28 - ἦραν οὖν τὸν λίθον. ὁ δὲ Ἰησοῦς ἦρεν τοὺς ὀφθαλμοὺς ἄνω καὶ εἶπεν· πάτερ, εὐχαριστῶ σοι ὅτι ἤκουσάς μου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἦραν οὖν τὸν λίθον. ὁ δὲ Ἰησοῦς ἦρεν τοὺς ὀφθαλμοὺς ἄνω, καὶ εἶπεν, Πάτερ, εὐχαριστῶ σοι ὅτι ἤκουσάς μου.
  • Nova Versão Internacional - Então tiraram a pedra. Jesus olhou para cima e disse: “Pai, eu te agradeço porque me ouviste.
  • Hoffnung für alle - Sie schoben den Stein weg. Jesus sah zum Himmel auf und betete: »Vater, ich danke dir, dass du mein Gebet erhört hast!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นพวกเขาจึงเอาหินออก แล้วพระเยซูทรงแหงนพระพักตร์ขึ้นและตรัสว่า “ข้าแต่พระบิดา ข้าพระองค์ขอบพระคุณพระองค์ที่ทรงสดับฟังข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​เหล่า​นั้น​จึง​เลื่อน​หิน​ออก พระ​เยซู​แหงนหน้า​ขึ้น​พลาง​กล่าว​ว่า “พระ​บิดา ข้าพเจ้า​ขอบคุณ​พระ​องค์​ที่​ฟัง​ข้าพเจ้า
  • Lu-ca 18:13 - Còn người thu thuế đứng xa xa, không dám ngẩng mặt lên, chỉ đấm ngực than thở: ‘Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì con là người tội lỗi.’
  • Phi-líp 4:6 - Đừng lo lắng chi cả, nhưng trong mọi việc hãy cầu nguyện, nài xin và cảm tạ trong khi trình bày các nhu cầu của mình cho Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 10:21 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu tràn ngập niềm vui của Chúa Thánh Linh. Ngài cầu nguyện: “Thưa Cha, Chúa của trời và đất, Con tạ ơn Cha, vì Cha đã giấu kín những điều này đối với người tự cho là khôn ngoan và thông sáng mà bày tỏ cho trẻ con biết. Thưa Cha, việc ấy đã làm Cha hài lòng.
  • Giăng 12:28 - Thưa Cha, xin Danh Cha được ngợi tôn!” Bỗng có tiếng vang dội từ trời: “Ta đã làm vinh hiển rồi, Ta sẽ còn làm vinh hiển nữa.”
  • Giăng 12:29 - Nghe tiếng ấy, dân chúng đứng chung quanh tưởng là tiếng sấm, trong khi những người khác lại bảo một thiên sứ đã nói chuyện với Ngài.
  • Giăng 12:30 - Chúa Giê-xu giải thích: “Tiếng ấy vang ra không phải vì Ta mà vì các người.
  • Thi Thiên 123:1 - Con ngước mắt lên nhìn Chúa, lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên cao.
  • Giăng 17:1 - Sau khi dạy dỗ xong, Chúa Giê-xu ngước mắt lên trời cầu nguyện: “Thưa Cha, giờ đã đến, xin Cha bày tỏ vinh quang Con để Con làm rạng rỡ vinh quang Cha.
  • Ma-thi-ơ 11:25 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, là Chúa Tể vũ trụ, Con tạ ơn Cha, vì đối với người tự cho là khôn ngoan, Cha đã giấu kín chân lý để tiết lộ cho con trẻ biết.
聖經
資源
計劃
奉獻