Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
11:16 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thô-ma, cũng gọi là Song Sinh, khuyến khích các môn đệ khác: “Chúng ta cứ theo Thầy, sẵn sàng chết với Thầy!”
  • 新标点和合本 - 多马,又称为低土马,就对那同作门徒的说:“我们也去和他同死吧。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是那称为低土马的多马对其他的门徒说:“我们也去和他同死吧!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是那称为低土马的多马对其他的门徒说:“我们也去和他同死吧!”
  • 当代译本 - 绰号“双胞胎”的多马对其他门徒说:“我们也去跟祂一块儿死吧。”
  • 圣经新译本 - 那称为“双生子”(“双生子”原文作“低土马”)的多马,对其他的门徒说:“我们也去跟他一同死吧!”
  • 中文标准译本 - 那叫迪杜马 的多马,对其他门徒说:“我们也去吧,让我们与主 一起死!”
  • 现代标点和合本 - 多马,又称为低土马,就对那同做门徒的说:“我们也去和他同死吧!”
  • 和合本(拼音版) - 多马,又称为低土马,就对那同作门徒的说:“我们也去和他同死吧!”
  • New International Version - Then Thomas (also known as Didymus ) said to the rest of the disciples, “Let us also go, that we may die with him.”
  • New International Reader's Version - Then Thomas, who was also called Didymus, spoke to the rest of the disciples. “Let us go also,” he said. “Then we can die with Jesus.”
  • English Standard Version - So Thomas, called the Twin, said to his fellow disciples, “Let us also go, that we may die with him.”
  • New Living Translation - Thomas, nicknamed the Twin, said to his fellow disciples, “Let’s go, too—and die with Jesus.”
  • The Message - That’s when Thomas, the one called the Twin, said to his companions, “Come along. We might as well die with him.”
  • Christian Standard Bible - Then Thomas (called “Twin” ) said to his fellow disciples, “Let’s go too so that we may die with him.”
  • New American Standard Bible - Therefore Thomas, who was called Didymus, said to his fellow disciples, “Let’s also go, so that we may die with Him!”
  • New King James Version - Then Thomas, who is called the Twin, said to his fellow disciples, “Let us also go, that we may die with Him.”
  • Amplified Bible - Then Thomas, who was called Didymus (the twin), said to his fellow disciples, “Let us go too, that we may die with Him.”
  • American Standard Version - Thomas therefore, who is called Didymus, said unto his fellow-disciples, Let us also go, that we may die with him.
  • King James Version - Then said Thomas, which is called Didymus, unto his fellowdisciples, Let us also go, that we may die with him.
  • New English Translation - So Thomas (called Didymus ) said to his fellow disciples, “Let us go too, so that we may die with him.”
  • World English Bible - Thomas therefore, who is called Didymus, said to his fellow disciples, “Let’s go also, that we may die with him.”
  • 新標點和合本 - 多馬,又稱為低土馬,就對那同作門徒的說:「我們也去和他同死吧。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是那稱為低土馬的多馬對其他的門徒說:「我們也去和他同死吧!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是那稱為低土馬的多馬對其他的門徒說:「我們也去和他同死吧!」
  • 當代譯本 - 綽號「雙胞胎」的多馬對其他門徒說:「我們也去跟祂一塊兒死吧。」
  • 聖經新譯本 - 那稱為“雙生子”(“雙生子”原文作“低土馬”)的多馬,對其他的門徒說:“我們也去跟他一同死吧!”
  • 呂振中譯本 - 那稱為雙生的 多馬 就對同做門徒的說:『我們也去、和他同死吧。』
  • 中文標準譯本 - 那叫迪杜馬 的多馬,對其他門徒說:「我們也去吧,讓我們與主 一起死!」
  • 現代標點和合本 - 多馬,又稱為低土馬,就對那同做門徒的說:「我們也去和他同死吧!」
  • 文理和合譯本 - 多馬稱低土馬者、謂同人曰、我儕亦往與之偕亡、○
  • 文理委辦譯本 - 多馬稱低土馬、語同學曰、我儕同往、與之偕亡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 多瑪 稱 低度摩 語同門者曰、我儕亦往、與之同死、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 多默 一名 提諦莫 者、謂諸同道曰:『吾輩亦當偕往、寧與夫子同死!』
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Tomás, apodado el Gemelo, dijo a los otros discípulos: —Vayamos también nosotros, para morir con él.
  • 현대인의 성경 - 그때 디두모라는 도마가 다른 제자들에게 “우리도 예수님과 함께 죽으러 가자” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Фома, которого еще называли Близнец, сказал остальным ученикам: – Пойдем и мы и умрем с Ним!
  • Восточный перевод - Тогда Фома, которого ещё называли Близнец, сказал остальным ученикам: – Пойдём и мы и умрём с Ним!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Фома, которого ещё называли Близнец, сказал остальным ученикам: – Пойдём и мы и умрём с Ним!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Фома, которого ещё называли Близнец, сказал остальным ученикам: – Пойдём и мы и умрём с Ним!
  • La Bible du Semeur 2015 - Thomas, surnommé le Jumeau, dit alors aux autres disciples : Allons-y, nous aussi, pour mourir avec lui.
  • リビングバイブル - そこで、「ふたご」とあだ名が付けられているトマスが、「みんなで行って、危ないことがあるなら、先生とごいっしょに死のうじゃないか」と、仲間の弟子たちに言いました。
  • Nestle Aland 28 - εἶπεν οὖν Θωμᾶς ὁ λεγόμενος Δίδυμος τοῖς συμμαθηταῖς· ἄγωμεν καὶ ἡμεῖς ἵνα ἀποθάνωμεν μετ’ αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν οὖν Θωμᾶς, ὁ λεγόμενος Δίδυμος τοῖς συνμαθηταῖς, ἄγωμεν καὶ ἡμεῖς, ἵνα ἀποθάνωμεν μετ’ αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Então Tomé, chamado Dídimo , disse aos outros discípulos: “Vamos também para morrermos com ele”.
  • Hoffnung für alle - Thomas, den man auch den Zwilling nannte, sagte zu den anderen Jüngern: »Ja, lasst uns mit Jesus nach Judäa gehen und dort mit ihm sterben.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โธมัสที่เรียกกันว่า ดิไดมัส พูดกับเหล่าสาวกคนอื่นๆ ว่า “ให้เราไปด้วยกันเถิด เพื่อเราจะได้ตายกับพระองค์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โธมัส​ที่​คน​เรียก​กัน​ว่า​แฝด​พูด​กับ​พวก​เพื่อน​สาวก​ว่า “พวก​เรา​ไป​ด้วย​กัน​เถิด เรา​จะ​ได้​ตาย​ไป​กับ​พระ​องค์”
交叉引用
  • Lu-ca 22:33 - Phi-e-rơ đáp: “Thưa Chúa, con sẵn sàng ngồi tù, chịu chết với Thầy!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:13 - Khi đến nơi, họ họp nhau trên một phòng cao nơi họ đang ở. Sau đây là tên những người có mặt: Phi-e-rơ, Giăng, Gia-cơ, Anh-rê, Phi-líp, Thô-ma, Ba-thê-lê-my, Ma-thi-ơ, Gia-cơ (con của An-phê), Si-môn (Xê-lốt), và Giu-đa (con của Gia-cơ).
  • Giăng 14:5 - Thô-ma thưa: “Chúng con không biết Chúa đi đâu, làm sao biết đường mà đến?”
  • Giăng 20:24 - Một trong mười hai môn đệ, có Thô-ma (biệt danh là Song Sinh), không có mặt lúc Chúa Giê-xu đến.
  • Giăng 20:25 - Các môn đệ kia báo tin: “Chúng tôi mới gặp Chúa!” Nhưng Thô-ma đáp: “Tôi không tin trừ khi chính mắt tôi thấy dấu đinh trên bàn tay Chúa, tay tôi sờ vết thương, và đặt tay tôi vào sườn Ngài!”
  • Giăng 20:26 - Tám ngày sau, các môn đệ lại họp trong nhà ấy, lần này Thô-ma cũng có mặt. Cửa ngõ đều đóng chặt, bất thình lình, như lần trước, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ. Chúa phán: “Bình an cho các con.”
  • Giăng 20:27 - Chúa phán riêng với Thô-ma: “Hãy đặt ngón tay con vào đây và nhìn bàn tay Ta. Hãy đặt bàn tay con vào sườn Ta. Đừng hoài nghi nữa. Hãy tin!”
  • Giăng 20:28 - Thô-ma thưa: “Lạy Chúa tôi và Đức Chúa Trời tôi!”
  • Giăng 20:29 - Chúa Giê-xu phán với ông: “Con tin vì con thấy Ta. Phước cho những người chưa thấy mà tin Ta!”
  • Giăng 11:8 - Các môn đệ Ngài thưa: “Thưa Thầy, hôm trước các nhà lãnh đạo Do Thái định ném đá Thầy. Sao Thầy còn qua đó làm gì?”
  • Mác 3:18 - Anh-rê, Phi-líp, Ba-thê-lê-my, Ma-thi-ơ, Thô-ma, Gia-cơ (con của An-phê), Tha-đê Si-môn (đảng viên Xê-lốt ),
  • Ma-thi-ơ 26:35 - Phi-e-rơ thưa: “Dù phải chết với Thầy, con cũng sẽ không bao giờ chối Thầy!” Các môn đệ khác cũng đều quả quyết như thế.
  • Lu-ca 6:15 - Ma-thi-ơ, Thô-ma, Gia-cơ (con An-phê), Si-môn (thuộc đảng Xê-lốt ),
  • Giăng 13:37 - Phi-e-rơ thắc mắc: “Thưa Chúa, tại sao con không thể theo Chúa ngay bây giờ? Con sẵn sàng hy sinh tính mạng vì Chúa.”
  • Ma-thi-ơ 10:3 - Phi-líp, Ba-thê-lê-my, Thô-ma, Ma-thi-ơ (người thu thuế), Gia-cơ (con An-phê), Tha-đê,
  • Giăng 21:2 - Có nhiều môn đệ có mặt tại đó—Si-môn Phi-e-rơ, Thô-ma (cũng gọi là Song Sinh), Na-tha-na-ên quê làng Ca-na, xứ Ga-li-lê, hai con trai của Xê-bê-đê, và hai môn đệ nữa.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thô-ma, cũng gọi là Song Sinh, khuyến khích các môn đệ khác: “Chúng ta cứ theo Thầy, sẵn sàng chết với Thầy!”
  • 新标点和合本 - 多马,又称为低土马,就对那同作门徒的说:“我们也去和他同死吧。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是那称为低土马的多马对其他的门徒说:“我们也去和他同死吧!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是那称为低土马的多马对其他的门徒说:“我们也去和他同死吧!”
  • 当代译本 - 绰号“双胞胎”的多马对其他门徒说:“我们也去跟祂一块儿死吧。”
  • 圣经新译本 - 那称为“双生子”(“双生子”原文作“低土马”)的多马,对其他的门徒说:“我们也去跟他一同死吧!”
  • 中文标准译本 - 那叫迪杜马 的多马,对其他门徒说:“我们也去吧,让我们与主 一起死!”
  • 现代标点和合本 - 多马,又称为低土马,就对那同做门徒的说:“我们也去和他同死吧!”
  • 和合本(拼音版) - 多马,又称为低土马,就对那同作门徒的说:“我们也去和他同死吧!”
  • New International Version - Then Thomas (also known as Didymus ) said to the rest of the disciples, “Let us also go, that we may die with him.”
  • New International Reader's Version - Then Thomas, who was also called Didymus, spoke to the rest of the disciples. “Let us go also,” he said. “Then we can die with Jesus.”
  • English Standard Version - So Thomas, called the Twin, said to his fellow disciples, “Let us also go, that we may die with him.”
  • New Living Translation - Thomas, nicknamed the Twin, said to his fellow disciples, “Let’s go, too—and die with Jesus.”
  • The Message - That’s when Thomas, the one called the Twin, said to his companions, “Come along. We might as well die with him.”
  • Christian Standard Bible - Then Thomas (called “Twin” ) said to his fellow disciples, “Let’s go too so that we may die with him.”
  • New American Standard Bible - Therefore Thomas, who was called Didymus, said to his fellow disciples, “Let’s also go, so that we may die with Him!”
  • New King James Version - Then Thomas, who is called the Twin, said to his fellow disciples, “Let us also go, that we may die with Him.”
  • Amplified Bible - Then Thomas, who was called Didymus (the twin), said to his fellow disciples, “Let us go too, that we may die with Him.”
  • American Standard Version - Thomas therefore, who is called Didymus, said unto his fellow-disciples, Let us also go, that we may die with him.
  • King James Version - Then said Thomas, which is called Didymus, unto his fellowdisciples, Let us also go, that we may die with him.
  • New English Translation - So Thomas (called Didymus ) said to his fellow disciples, “Let us go too, so that we may die with him.”
  • World English Bible - Thomas therefore, who is called Didymus, said to his fellow disciples, “Let’s go also, that we may die with him.”
  • 新標點和合本 - 多馬,又稱為低土馬,就對那同作門徒的說:「我們也去和他同死吧。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是那稱為低土馬的多馬對其他的門徒說:「我們也去和他同死吧!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是那稱為低土馬的多馬對其他的門徒說:「我們也去和他同死吧!」
  • 當代譯本 - 綽號「雙胞胎」的多馬對其他門徒說:「我們也去跟祂一塊兒死吧。」
  • 聖經新譯本 - 那稱為“雙生子”(“雙生子”原文作“低土馬”)的多馬,對其他的門徒說:“我們也去跟他一同死吧!”
  • 呂振中譯本 - 那稱為雙生的 多馬 就對同做門徒的說:『我們也去、和他同死吧。』
  • 中文標準譯本 - 那叫迪杜馬 的多馬,對其他門徒說:「我們也去吧,讓我們與主 一起死!」
  • 現代標點和合本 - 多馬,又稱為低土馬,就對那同做門徒的說:「我們也去和他同死吧!」
  • 文理和合譯本 - 多馬稱低土馬者、謂同人曰、我儕亦往與之偕亡、○
  • 文理委辦譯本 - 多馬稱低土馬、語同學曰、我儕同往、與之偕亡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 多瑪 稱 低度摩 語同門者曰、我儕亦往、與之同死、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 多默 一名 提諦莫 者、謂諸同道曰:『吾輩亦當偕往、寧與夫子同死!』
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Tomás, apodado el Gemelo, dijo a los otros discípulos: —Vayamos también nosotros, para morir con él.
  • 현대인의 성경 - 그때 디두모라는 도마가 다른 제자들에게 “우리도 예수님과 함께 죽으러 가자” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Фома, которого еще называли Близнец, сказал остальным ученикам: – Пойдем и мы и умрем с Ним!
  • Восточный перевод - Тогда Фома, которого ещё называли Близнец, сказал остальным ученикам: – Пойдём и мы и умрём с Ним!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Фома, которого ещё называли Близнец, сказал остальным ученикам: – Пойдём и мы и умрём с Ним!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Фома, которого ещё называли Близнец, сказал остальным ученикам: – Пойдём и мы и умрём с Ним!
  • La Bible du Semeur 2015 - Thomas, surnommé le Jumeau, dit alors aux autres disciples : Allons-y, nous aussi, pour mourir avec lui.
  • リビングバイブル - そこで、「ふたご」とあだ名が付けられているトマスが、「みんなで行って、危ないことがあるなら、先生とごいっしょに死のうじゃないか」と、仲間の弟子たちに言いました。
  • Nestle Aland 28 - εἶπεν οὖν Θωμᾶς ὁ λεγόμενος Δίδυμος τοῖς συμμαθηταῖς· ἄγωμεν καὶ ἡμεῖς ἵνα ἀποθάνωμεν μετ’ αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν οὖν Θωμᾶς, ὁ λεγόμενος Δίδυμος τοῖς συνμαθηταῖς, ἄγωμεν καὶ ἡμεῖς, ἵνα ἀποθάνωμεν μετ’ αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Então Tomé, chamado Dídimo , disse aos outros discípulos: “Vamos também para morrermos com ele”.
  • Hoffnung für alle - Thomas, den man auch den Zwilling nannte, sagte zu den anderen Jüngern: »Ja, lasst uns mit Jesus nach Judäa gehen und dort mit ihm sterben.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โธมัสที่เรียกกันว่า ดิไดมัส พูดกับเหล่าสาวกคนอื่นๆ ว่า “ให้เราไปด้วยกันเถิด เพื่อเราจะได้ตายกับพระองค์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โธมัส​ที่​คน​เรียก​กัน​ว่า​แฝด​พูด​กับ​พวก​เพื่อน​สาวก​ว่า “พวก​เรา​ไป​ด้วย​กัน​เถิด เรา​จะ​ได้​ตาย​ไป​กับ​พระ​องค์”
  • Lu-ca 22:33 - Phi-e-rơ đáp: “Thưa Chúa, con sẵn sàng ngồi tù, chịu chết với Thầy!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:13 - Khi đến nơi, họ họp nhau trên một phòng cao nơi họ đang ở. Sau đây là tên những người có mặt: Phi-e-rơ, Giăng, Gia-cơ, Anh-rê, Phi-líp, Thô-ma, Ba-thê-lê-my, Ma-thi-ơ, Gia-cơ (con của An-phê), Si-môn (Xê-lốt), và Giu-đa (con của Gia-cơ).
  • Giăng 14:5 - Thô-ma thưa: “Chúng con không biết Chúa đi đâu, làm sao biết đường mà đến?”
  • Giăng 20:24 - Một trong mười hai môn đệ, có Thô-ma (biệt danh là Song Sinh), không có mặt lúc Chúa Giê-xu đến.
  • Giăng 20:25 - Các môn đệ kia báo tin: “Chúng tôi mới gặp Chúa!” Nhưng Thô-ma đáp: “Tôi không tin trừ khi chính mắt tôi thấy dấu đinh trên bàn tay Chúa, tay tôi sờ vết thương, và đặt tay tôi vào sườn Ngài!”
  • Giăng 20:26 - Tám ngày sau, các môn đệ lại họp trong nhà ấy, lần này Thô-ma cũng có mặt. Cửa ngõ đều đóng chặt, bất thình lình, như lần trước, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ. Chúa phán: “Bình an cho các con.”
  • Giăng 20:27 - Chúa phán riêng với Thô-ma: “Hãy đặt ngón tay con vào đây và nhìn bàn tay Ta. Hãy đặt bàn tay con vào sườn Ta. Đừng hoài nghi nữa. Hãy tin!”
  • Giăng 20:28 - Thô-ma thưa: “Lạy Chúa tôi và Đức Chúa Trời tôi!”
  • Giăng 20:29 - Chúa Giê-xu phán với ông: “Con tin vì con thấy Ta. Phước cho những người chưa thấy mà tin Ta!”
  • Giăng 11:8 - Các môn đệ Ngài thưa: “Thưa Thầy, hôm trước các nhà lãnh đạo Do Thái định ném đá Thầy. Sao Thầy còn qua đó làm gì?”
  • Mác 3:18 - Anh-rê, Phi-líp, Ba-thê-lê-my, Ma-thi-ơ, Thô-ma, Gia-cơ (con của An-phê), Tha-đê Si-môn (đảng viên Xê-lốt ),
  • Ma-thi-ơ 26:35 - Phi-e-rơ thưa: “Dù phải chết với Thầy, con cũng sẽ không bao giờ chối Thầy!” Các môn đệ khác cũng đều quả quyết như thế.
  • Lu-ca 6:15 - Ma-thi-ơ, Thô-ma, Gia-cơ (con An-phê), Si-môn (thuộc đảng Xê-lốt ),
  • Giăng 13:37 - Phi-e-rơ thắc mắc: “Thưa Chúa, tại sao con không thể theo Chúa ngay bây giờ? Con sẵn sàng hy sinh tính mạng vì Chúa.”
  • Ma-thi-ơ 10:3 - Phi-líp, Ba-thê-lê-my, Thô-ma, Ma-thi-ơ (người thu thuế), Gia-cơ (con An-phê), Tha-đê,
  • Giăng 21:2 - Có nhiều môn đệ có mặt tại đó—Si-môn Phi-e-rơ, Thô-ma (cũng gọi là Song Sinh), Na-tha-na-ên quê làng Ca-na, xứ Ga-li-lê, hai con trai của Xê-bê-đê, và hai môn đệ nữa.
聖經
資源
計劃
奉獻