Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
10:2 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người qua cửa vào chuồng mới là người chăn chiên.
  • 新标点和合本 - 从门进去的,才是羊的牧人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那从门进去的才是羊的牧人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那从门进去的才是羊的牧人。
  • 当代译本 - 从门进去的才是羊的牧人,
  • 圣经新译本 - 那从门进去的,才是羊的牧人。
  • 中文标准译本 - 那从门进去的,才是羊的牧人。
  • 现代标点和合本 - 从门进去的,才是羊的牧人。
  • 和合本(拼音版) - 从门进去的,才是羊的牧人。
  • New International Version - The one who enters by the gate is the shepherd of the sheep.
  • New International Reader's Version - The one who enters through the gate is the shepherd of the sheep.
  • English Standard Version - But he who enters by the door is the shepherd of the sheep.
  • New Living Translation - But the one who enters through the gate is the shepherd of the sheep.
  • Christian Standard Bible - The one who enters by the gate is the shepherd of the sheep.
  • New American Standard Bible - But the one who enters by the door is a shepherd of the sheep.
  • New King James Version - But he who enters by the door is the shepherd of the sheep.
  • Amplified Bible - But he who enters by the door is the shepherd of the sheep [the protector and provider].
  • American Standard Version - But he that entereth in by the door is the shepherd of the sheep.
  • King James Version - But he that entereth in by the door is the shepherd of the sheep.
  • New English Translation - The one who enters by the door is the shepherd of the sheep.
  • World English Bible - But one who enters in by the door is the shepherd of the sheep.
  • 新標點和合本 - 從門進去的,才是羊的牧人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那從門進去的才是羊的牧人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那從門進去的才是羊的牧人。
  • 當代譯本 - 從門進去的才是羊的牧人,
  • 聖經新譯本 - 那從門進去的,才是羊的牧人。
  • 呂振中譯本 - 那由門進的乃是羊的牧人。
  • 中文標準譯本 - 那從門進去的,才是羊的牧人。
  • 現代標點和合本 - 從門進去的,才是羊的牧人。
  • 文理和合譯本 - 由門入者羊牧也、
  • 文理委辦譯本 - 由門入者、羊牧也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 由門入者、乃羊之牧也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟由門而入者、乃為羊牧、
  • Nueva Versión Internacional - El que entra por la puerta es el pastor de las ovejas.
  • 현대인의 성경 - 문으로 들어가는 사람은 양의 목자이다.
  • Новый Русский Перевод - Но кто входит через ворота, тот настоящий пастух этих овец.
  • Восточный перевод - Но кто входит через ворота, тот настоящий пастух этих овец.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но кто входит через ворота, тот настоящий пастух этих овец.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но кто входит через ворота, тот настоящий пастух этих овец.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui qui entre par la porte est, lui, le berger des brebis.
  • リビングバイブル - 羊飼いなら堂々と門から入って来るはずです。
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ εἰσερχόμενος διὰ τῆς θύρας ποιμήν ἐστιν τῶν προβάτων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ εἰσερχόμενος διὰ τῆς θύρας, ποιμήν ἐστιν τῶν προβάτων.
  • Nova Versão Internacional - Aquele que entra pela porta é o pastor das ovelhas.
  • Hoffnung für alle - Der Hirte geht durch die Tür zu seinen Schafen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนคนที่เข้าทางประตูคือคนเลี้ยงแกะ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ผู้​ที่​ผ่าน​เข้า​ทาง​ประตู​ถือ​เป็น​ผู้​เลี้ยงดู​ฝูง​แกะ
交叉引用
  • Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
  • 1 Ti-mô-thê 3:2 - Người lãnh đạo phải có nếp sống không ai chê trách được, một chồng một vợ, điều độ, tự chủ, thứ tự, hiếu khách, khéo giáo huấn,
  • 1 Ti-mô-thê 3:3 - không say sưa hoặc hung bạo, nhưng nhẫn nhục, hòa nhã, không tham tiền bạc,
  • 1 Ti-mô-thê 3:4 - giỏi việc tề gia, dạy dỗ con cái biết vâng phục trọn vẹn.
  • 1 Ti-mô-thê 3:5 - Nếu không biết tề gia, làm sao cai trị Hội Thánh của Đức Chúa Trời?
  • 1 Ti-mô-thê 3:6 - Người mới tin Chúa không được giữ chức vụ lãnh đạo, vì có thể lên mặt kiêu căng mà bị xét xử như ác quỷ.
  • 1 Ti-mô-thê 3:7 - Hơn nữa, người lãnh đạo Hội Thánh phải được người chưa tin Chúa làm chứng tốt, để khỏi bị sỉ nhục và mắc vào cạm bẫy của ác quỷ.
  • Tích 1:5 - Ta nhờ con ở lại Cơ-rết để thu xếp cho xong các việc còn dở dang, và bổ nhiệm người lãnh đạo Hội Thánh tại các thành phố theo lời ta dặn.
  • Mi-ca 5:5 - Và Người sẽ đem lại hòa bình. Khi quân A-sy-ri xâm lăng đất nước, và đi ngang qua các cung đền, chúng ta sẽ cử bảy người chăn chúng ta, và tám lãnh đạo hướng dẫn chúng ta.
  • Y-sai 63:11 - Lúc ấy, họ mới nhớ lại quá khứ, nhớ Môi-se đã dẫn dân Ngài ra khỏi Ai Cập. Họ kêu khóc: “Đấng đã đem Ít-ra-ên ra khỏi biển, cùng Môi-se, người chăn bầy ở đâu? Đấng đã đặt Thánh Linh Ngài giữa vòng dân Ngài ở đâu?
  • Xa-cha-ri 11:3 - Lắng nghe tiếng khóc của người chăn chiên, vì cảnh huy hoàng đã trở nên tiêu điều. Lắng nghe tiếng gào của sư tử tơ, vì sự rực rỡ của Thung Lũng Giô-đan đã điêu tàn.
  • Thi Thiên 80:1 - Xin lắng nghe, lạy Đấng chăn giữ Ít-ra-ên, Đấng đã chăm sóc Giô-sép như bầy chiên. Lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên chê-ru-bim, xin tỏa sáng
  • Giăng 10:9 - Ta là cái cửa, ai vào cửa này sẽ được cứu rỗi, tự do đi lại và tìm gặp đồng cỏ xanh tươi.
  • 1 Ti-mô-thê 4:14 - Đừng lãng quên các ân tứ Chúa cho con qua lời tiên tri và sự đặt tay của các trưởng lão Hội Thánh.
  • Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
  • Giăng 10:11 - Ta là người chăn từ ái. Người chăn từ ái sẵn sàng hy sinh tính mạng vì đàn chiên.
  • Giăng 10:12 - Người chăn thuê không phải là người chăn thật, đàn chiên không phải của nó, nên gặp muông sói là nó bỏ chạy. Muông sói sẽ vồ lấy chiên, đuổi chiên chạy tán loạn.
  • 1 Phi-e-rơ 2:25 - Anh chị em trước kia như chiên đi lạc. Nhưng nay đã trở về Đấng Chăn Chiên Lớn, Đấng coi sóc linh hồn anh chị em.
  • Xa-cha-ri 11:5 - Người mua chiên rồi đem giết đi, cho rằng mình vô tội. Người đem chiên đi bán nói: ‘Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Giờ đây tôi giàu có rồi!’ Trong khi người chăn cũng chẳng xót thương gì đến chiên mình.
  • Xa-cha-ri 11:8 - Trong vòng một tháng, tôi loại trừ được ba người chăn. Nhưng rồi tôi không chịu đựng được đàn chiên nữa, và chúng cũng chán ghét tôi.
  • Hê-bơ-rơ 13:20 - Cầu xin Đức Chúa Trời Hòa Bình— Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta sống lại, Đấng Chăn Chiên lớn chăm sóc anh chị em, đúng theo giao ước đời đời ấn chứng bằng máu Ngài—
  • Giăng 10:7 - nên Chúa giải thích cho họ: “Thật ra, Ta là cửa vào chuồng chiên.
  • Truyền Đạo 12:11 - Lời của người khôn như gậy nhọn của người chăn. Những lời truyền lại vững như đinh đóng cột, những lời ấy đều do Đấng Chăn Chiên dạy bảo.
  • Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
  • 1 Phi-e-rơ 5:4 - Rồi khi Người Chăn Chiên Vĩ Đại đến, anh em sẽ được chung hưởng vinh quang bất diệt với Ngài.
  • Thi Thiên 23:1 - Chúa Hằng Hữu là Đấng dắt chăn con; nên con chẳng thấy thiếu thốn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • Giăng 10:14 - Ta là người chăn từ ái; Ta biết chiên Ta, và chiên Ta biết Ta,
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người qua cửa vào chuồng mới là người chăn chiên.
  • 新标点和合本 - 从门进去的,才是羊的牧人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那从门进去的才是羊的牧人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那从门进去的才是羊的牧人。
  • 当代译本 - 从门进去的才是羊的牧人,
  • 圣经新译本 - 那从门进去的,才是羊的牧人。
  • 中文标准译本 - 那从门进去的,才是羊的牧人。
  • 现代标点和合本 - 从门进去的,才是羊的牧人。
  • 和合本(拼音版) - 从门进去的,才是羊的牧人。
  • New International Version - The one who enters by the gate is the shepherd of the sheep.
  • New International Reader's Version - The one who enters through the gate is the shepherd of the sheep.
  • English Standard Version - But he who enters by the door is the shepherd of the sheep.
  • New Living Translation - But the one who enters through the gate is the shepherd of the sheep.
  • Christian Standard Bible - The one who enters by the gate is the shepherd of the sheep.
  • New American Standard Bible - But the one who enters by the door is a shepherd of the sheep.
  • New King James Version - But he who enters by the door is the shepherd of the sheep.
  • Amplified Bible - But he who enters by the door is the shepherd of the sheep [the protector and provider].
  • American Standard Version - But he that entereth in by the door is the shepherd of the sheep.
  • King James Version - But he that entereth in by the door is the shepherd of the sheep.
  • New English Translation - The one who enters by the door is the shepherd of the sheep.
  • World English Bible - But one who enters in by the door is the shepherd of the sheep.
  • 新標點和合本 - 從門進去的,才是羊的牧人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那從門進去的才是羊的牧人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那從門進去的才是羊的牧人。
  • 當代譯本 - 從門進去的才是羊的牧人,
  • 聖經新譯本 - 那從門進去的,才是羊的牧人。
  • 呂振中譯本 - 那由門進的乃是羊的牧人。
  • 中文標準譯本 - 那從門進去的,才是羊的牧人。
  • 現代標點和合本 - 從門進去的,才是羊的牧人。
  • 文理和合譯本 - 由門入者羊牧也、
  • 文理委辦譯本 - 由門入者、羊牧也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 由門入者、乃羊之牧也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟由門而入者、乃為羊牧、
  • Nueva Versión Internacional - El que entra por la puerta es el pastor de las ovejas.
  • 현대인의 성경 - 문으로 들어가는 사람은 양의 목자이다.
  • Новый Русский Перевод - Но кто входит через ворота, тот настоящий пастух этих овец.
  • Восточный перевод - Но кто входит через ворота, тот настоящий пастух этих овец.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но кто входит через ворота, тот настоящий пастух этих овец.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но кто входит через ворота, тот настоящий пастух этих овец.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui qui entre par la porte est, lui, le berger des brebis.
  • リビングバイブル - 羊飼いなら堂々と門から入って来るはずです。
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ εἰσερχόμενος διὰ τῆς θύρας ποιμήν ἐστιν τῶν προβάτων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ εἰσερχόμενος διὰ τῆς θύρας, ποιμήν ἐστιν τῶν προβάτων.
  • Nova Versão Internacional - Aquele que entra pela porta é o pastor das ovelhas.
  • Hoffnung für alle - Der Hirte geht durch die Tür zu seinen Schafen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนคนที่เข้าทางประตูคือคนเลี้ยงแกะ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ผู้​ที่​ผ่าน​เข้า​ทาง​ประตู​ถือ​เป็น​ผู้​เลี้ยงดู​ฝูง​แกะ
  • Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
  • 1 Ti-mô-thê 3:2 - Người lãnh đạo phải có nếp sống không ai chê trách được, một chồng một vợ, điều độ, tự chủ, thứ tự, hiếu khách, khéo giáo huấn,
  • 1 Ti-mô-thê 3:3 - không say sưa hoặc hung bạo, nhưng nhẫn nhục, hòa nhã, không tham tiền bạc,
  • 1 Ti-mô-thê 3:4 - giỏi việc tề gia, dạy dỗ con cái biết vâng phục trọn vẹn.
  • 1 Ti-mô-thê 3:5 - Nếu không biết tề gia, làm sao cai trị Hội Thánh của Đức Chúa Trời?
  • 1 Ti-mô-thê 3:6 - Người mới tin Chúa không được giữ chức vụ lãnh đạo, vì có thể lên mặt kiêu căng mà bị xét xử như ác quỷ.
  • 1 Ti-mô-thê 3:7 - Hơn nữa, người lãnh đạo Hội Thánh phải được người chưa tin Chúa làm chứng tốt, để khỏi bị sỉ nhục và mắc vào cạm bẫy của ác quỷ.
  • Tích 1:5 - Ta nhờ con ở lại Cơ-rết để thu xếp cho xong các việc còn dở dang, và bổ nhiệm người lãnh đạo Hội Thánh tại các thành phố theo lời ta dặn.
  • Mi-ca 5:5 - Và Người sẽ đem lại hòa bình. Khi quân A-sy-ri xâm lăng đất nước, và đi ngang qua các cung đền, chúng ta sẽ cử bảy người chăn chúng ta, và tám lãnh đạo hướng dẫn chúng ta.
  • Y-sai 63:11 - Lúc ấy, họ mới nhớ lại quá khứ, nhớ Môi-se đã dẫn dân Ngài ra khỏi Ai Cập. Họ kêu khóc: “Đấng đã đem Ít-ra-ên ra khỏi biển, cùng Môi-se, người chăn bầy ở đâu? Đấng đã đặt Thánh Linh Ngài giữa vòng dân Ngài ở đâu?
  • Xa-cha-ri 11:3 - Lắng nghe tiếng khóc của người chăn chiên, vì cảnh huy hoàng đã trở nên tiêu điều. Lắng nghe tiếng gào của sư tử tơ, vì sự rực rỡ của Thung Lũng Giô-đan đã điêu tàn.
  • Thi Thiên 80:1 - Xin lắng nghe, lạy Đấng chăn giữ Ít-ra-ên, Đấng đã chăm sóc Giô-sép như bầy chiên. Lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên chê-ru-bim, xin tỏa sáng
  • Giăng 10:9 - Ta là cái cửa, ai vào cửa này sẽ được cứu rỗi, tự do đi lại và tìm gặp đồng cỏ xanh tươi.
  • 1 Ti-mô-thê 4:14 - Đừng lãng quên các ân tứ Chúa cho con qua lời tiên tri và sự đặt tay của các trưởng lão Hội Thánh.
  • Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
  • Giăng 10:11 - Ta là người chăn từ ái. Người chăn từ ái sẵn sàng hy sinh tính mạng vì đàn chiên.
  • Giăng 10:12 - Người chăn thuê không phải là người chăn thật, đàn chiên không phải của nó, nên gặp muông sói là nó bỏ chạy. Muông sói sẽ vồ lấy chiên, đuổi chiên chạy tán loạn.
  • 1 Phi-e-rơ 2:25 - Anh chị em trước kia như chiên đi lạc. Nhưng nay đã trở về Đấng Chăn Chiên Lớn, Đấng coi sóc linh hồn anh chị em.
  • Xa-cha-ri 11:5 - Người mua chiên rồi đem giết đi, cho rằng mình vô tội. Người đem chiên đi bán nói: ‘Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Giờ đây tôi giàu có rồi!’ Trong khi người chăn cũng chẳng xót thương gì đến chiên mình.
  • Xa-cha-ri 11:8 - Trong vòng một tháng, tôi loại trừ được ba người chăn. Nhưng rồi tôi không chịu đựng được đàn chiên nữa, và chúng cũng chán ghét tôi.
  • Hê-bơ-rơ 13:20 - Cầu xin Đức Chúa Trời Hòa Bình— Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta sống lại, Đấng Chăn Chiên lớn chăm sóc anh chị em, đúng theo giao ước đời đời ấn chứng bằng máu Ngài—
  • Giăng 10:7 - nên Chúa giải thích cho họ: “Thật ra, Ta là cửa vào chuồng chiên.
  • Truyền Đạo 12:11 - Lời của người khôn như gậy nhọn của người chăn. Những lời truyền lại vững như đinh đóng cột, những lời ấy đều do Đấng Chăn Chiên dạy bảo.
  • Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
  • 1 Phi-e-rơ 5:4 - Rồi khi Người Chăn Chiên Vĩ Đại đến, anh em sẽ được chung hưởng vinh quang bất diệt với Ngài.
  • Thi Thiên 23:1 - Chúa Hằng Hữu là Đấng dắt chăn con; nên con chẳng thấy thiếu thốn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • Giăng 10:14 - Ta là người chăn từ ái; Ta biết chiên Ta, và chiên Ta biết Ta,
聖經
資源
計劃
奉獻