Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
8:21 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi đau đớn với nỗi đau của dân tôi. Tôi sầu muộn và kiệt sức lẫn khiếp sợ.
  • 新标点和合本 - 先知说:“因我百姓的损伤, 我也受了损伤。 我哀痛,惊惶将我抓住。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因我百姓的损伤, 我也受了损伤。 我哀恸,惊惶将我抓住。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因我百姓的损伤, 我也受了损伤。 我哀恸,惊惶将我抓住。
  • 当代译本 - 我为同胞的创伤而伤心, 我痛苦万分, 惊慌失措。
  • 圣经新译本 - 因着我的同胞(“同胞”原文作“人民的女子”)被压碎,我的心破碎了; 我悲伤痛哭,惊慌抓住了我。
  • 现代标点和合本 - 先知说:因我百姓的损伤, 我也受了损伤; 我哀痛,惊惶将我抓住。
  • 和合本(拼音版) - 先知说:“因我百姓的损伤, 我也受了损伤。 我哀痛,惊惶将我抓住。
  • New International Version - Since my people are crushed, I am crushed; I mourn, and horror grips me.
  • New International Reader's Version - My people are crushed, so I am crushed. I mourn, and I am filled with horror.
  • English Standard Version - For the wound of the daughter of my people is my heart wounded; I mourn, and dismay has taken hold on me.
  • New Living Translation - I hurt with the hurt of my people. I mourn and am overcome with grief.
  • Christian Standard Bible - I am broken by the brokenness of my dear people. I mourn; horror has taken hold of me.
  • New American Standard Bible - I am broken over the brokenness of the daughter of my people. I mourn, dismay has taken hold of me.
  • New King James Version - For the hurt of the daughter of my people I am hurt. I am mourning; Astonishment has taken hold of me.
  • Amplified Bible - For the brokenness of the daughter of my people I (Jeremiah) am broken; I mourn, anxiety has gripped me.
  • American Standard Version - For the hurt of the daughter of my people am I hurt: I mourn; dismay hath taken hold on me.
  • King James Version - For the hurt of the daughter of my people am I hurt; I am black; astonishment hath taken hold on me.
  • New English Translation - My heart is crushed because my dear people are being crushed. I go about crying and grieving. I am overwhelmed with dismay.
  • World English Bible - For the hurt of the daughter of my people, I am hurt. I mourn. Dismay has taken hold of me.
  • 新標點和合本 - 先知說:因我百姓的損傷, 我也受了損傷。 我哀痛,驚惶將我抓住。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因我百姓的損傷, 我也受了損傷。 我哀慟,驚惶將我抓住。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因我百姓的損傷, 我也受了損傷。 我哀慟,驚惶將我抓住。
  • 當代譯本 - 我為同胞的創傷而傷心, 我痛苦萬分, 驚慌失措。
  • 聖經新譯本 - 因著我的同胞(“同胞”原文作“人民的女子”)被壓碎,我的心破碎了; 我悲傷痛哭,驚慌抓住了我。
  • 呂振中譯本 - 神言人說 :『為了我子民的破爛、 我 的心 都破碎了; 我悲傷哀悼,驚駭將我抓住。
  • 現代標點和合本 - 先知說:因我百姓的損傷, 我也受了損傷; 我哀痛,驚惶將我抓住。
  • 文理和合譯本 - 我民女受傷、我因之受傷、我乃哀慟、中懷驚駭、
  • 文理委辦譯本 - 先知曰、我民被害、我亦受傷哀慘駭愕之至。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 先知曰、 我民被害、我亦受傷、悲慘驚駭已極、
  • Nueva Versión Internacional - Por la herida de mi pueblo estoy herido; estoy de luto, el terror se apoderó de mí.
  • 현대인의 성경 - 내 백성이 상심하였으므로 나도 마음 아파하고 슬퍼하며 놀라움에 사로잡히는구나.
  • Новый Русский Перевод - Из-за ран моего народа я ранен; я скорблю, и объял меня ужас.
  • Восточный перевод - Из-за страданий моего народа я страдаю; я скорблю, и объял меня ужас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Из-за страданий моего народа я страдаю; я скорблю, и объял меня ужас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Из-за страданий моего народа я страдаю; я скорблю, и объял меня ужас.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle est brisée, ╵la communauté de mon peuple, ╵j’en suis brisé, oui, j’en suis accablé, ╵en proie à la consternation.
  • リビングバイブル - 傷ついた同胞のことを思うと、涙があふれます。 あまりの驚きと悲しみのために、口もきけません。
  • Nova Versão Internacional - Estou arrasado com a devastação sofrida pelo meu povo. Choro muito, e o pavor se apodera de mim.
  • Hoffnung für alle - Wenn ich mit ansehe, wie mein Volk zerbricht, dann bricht es auch mir das Herz. Ich trauere und bin völlig niedergeschlagen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะว่าพี่น้องร่วมชาติของข้าพเจ้าถูกบดขยี้ ดวงใจของข้าพเจ้าจึงแหลกสลาย ข้าพเจ้าคร่ำครวญอาดูรและความสยดสยองเกาะกุมข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใจ​ของ​บุตร​หญิง​ของ​ประชาชน​ของ​ข้าพเจ้า​แตก​สลาย ใจ​ข้าพเจ้า​ก็​แตก​สลาย ข้าพเจ้า​เศร้าโศก​และ​ท้อใจ​เป็น​ที่​สุด
交叉引用
  • Giê-rê-mi 17:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con không bỏ chức vụ mình là chức vụ chăn dắt dân của Chúa. Con không nài nỉ Chúa giáng cơn hình phạt. Chúa đã biết rõ mọi lời con đã nói.
  • Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
  • Nê-hê-mi 2:3 - thưa: “Vua vạn tuế! Tôi không buồn sao được khi quê cha đất tổ trở nên hoang tàn, cổng thành bị thiêu hủy.”
  • Thi Thiên 137:3 - Vì những người bắt chúng ta bảo phải ca hát. Bọn tra tấn đánh đập chúng ta, truyền lệnh bắt hoan ca “Hát một ca khúc Si-ôn đi!”
  • Thi Thiên 137:4 - Nhưng làm sao ca hát được bài ca của Chúa Hằng Hữu trong khi ở nơi đất khách?
  • Thi Thiên 137:5 - Nếu ta quên ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem, nguyện tay ta sẽ mất hết tài năng.
  • Thi Thiên 137:6 - Nguyện lưỡi ta sẽ bất động không còn ca hát nữa. Nếu ta không nhớ Giê-ru-sa-lem, Không yêu Giê-ru-sa-lem hơn mọi điều vui thú nhất.
  • Giê-rê-mi 9:1 - Than ôi! Ước gì đầu tôi là suối nước và mắt tôi là nguồn lệ, tôi sẽ khóc suốt ngày đêm không dứt vì dân tôi bị tàn sát.
  • Giê-rê-mi 4:19 - Ôi, lòng dạ tôi, lòng dạ tôi—tôi quằn quại trong cơn đau! Lòng tôi dày xé như cắt! Tôi không thể chịu nổi. Vì tôi đã nghe tiếng kèn thúc trận của quân thù và tiếng la hò xung trận của chúng.
  • Rô-ma 9:1 - Tôi xin chân thành trình bày, trong Chúa Cứu Thế tôi không dám nói ngoa, có Chúa Thánh Linh chứng giám và lương tâm tôi xác nhận.
  • Rô-ma 9:2 - Lòng tôi buồn rầu quá đỗi, lòng tôi đau xót đêm ngày
  • Rô-ma 9:3 - vì dân tộc tôi, anh chị em của tôi. Tôi sẵn lòng chịu Chúa Cứu Thế khai trừ và bị rủa sả mãi mãi miễn là cứu vớt được anh chị em của tôi.
  • Nhã Ca 1:5 - Da em đen nhưng rất đẹp xinh, các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem hỡi— đen như các lều trại Kê-đa, đen như màn lều trại Sa-lô-môn.
  • Nhã Ca 1:6 - Đừng cứ nhìn em vì làn da đen— mặt trời đã khiến da em đen sạm. Các anh trai em đã giận em; họ giao em chăm sóc vườn nho họ, Vậy nên em không thể chăm sóc mình—vườn nho của riêng em.
  • Giô-ên 2:6 - Nhìn thấy chúng, các nước đều lo sợ; mọi gương mặt đều tái xanh.
  • Na-hum 2:10 - Nó bị tàn phá và bị cướp sạch chẳng còn gì cả. Lòng dân tan chảy và các đầu gối đập vào nhau. Chúng đứng sửng run rẩy, mặt mày tái xanh.
  • Giê-rê-mi 14:17 - Bây giờ, Giê-rê-mi, hãy nói điều này với chúng: Đêm và ngày mắt tôi tuôn trào giọt lệ. Tôi không ngớt tiếc thương, vì trinh nữ của dân tộc tôi  đã bị đánh ngã và thương tích trầm trọng.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi đau đớn với nỗi đau của dân tôi. Tôi sầu muộn và kiệt sức lẫn khiếp sợ.
  • 新标点和合本 - 先知说:“因我百姓的损伤, 我也受了损伤。 我哀痛,惊惶将我抓住。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因我百姓的损伤, 我也受了损伤。 我哀恸,惊惶将我抓住。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因我百姓的损伤, 我也受了损伤。 我哀恸,惊惶将我抓住。
  • 当代译本 - 我为同胞的创伤而伤心, 我痛苦万分, 惊慌失措。
  • 圣经新译本 - 因着我的同胞(“同胞”原文作“人民的女子”)被压碎,我的心破碎了; 我悲伤痛哭,惊慌抓住了我。
  • 现代标点和合本 - 先知说:因我百姓的损伤, 我也受了损伤; 我哀痛,惊惶将我抓住。
  • 和合本(拼音版) - 先知说:“因我百姓的损伤, 我也受了损伤。 我哀痛,惊惶将我抓住。
  • New International Version - Since my people are crushed, I am crushed; I mourn, and horror grips me.
  • New International Reader's Version - My people are crushed, so I am crushed. I mourn, and I am filled with horror.
  • English Standard Version - For the wound of the daughter of my people is my heart wounded; I mourn, and dismay has taken hold on me.
  • New Living Translation - I hurt with the hurt of my people. I mourn and am overcome with grief.
  • Christian Standard Bible - I am broken by the brokenness of my dear people. I mourn; horror has taken hold of me.
  • New American Standard Bible - I am broken over the brokenness of the daughter of my people. I mourn, dismay has taken hold of me.
  • New King James Version - For the hurt of the daughter of my people I am hurt. I am mourning; Astonishment has taken hold of me.
  • Amplified Bible - For the brokenness of the daughter of my people I (Jeremiah) am broken; I mourn, anxiety has gripped me.
  • American Standard Version - For the hurt of the daughter of my people am I hurt: I mourn; dismay hath taken hold on me.
  • King James Version - For the hurt of the daughter of my people am I hurt; I am black; astonishment hath taken hold on me.
  • New English Translation - My heart is crushed because my dear people are being crushed. I go about crying and grieving. I am overwhelmed with dismay.
  • World English Bible - For the hurt of the daughter of my people, I am hurt. I mourn. Dismay has taken hold of me.
  • 新標點和合本 - 先知說:因我百姓的損傷, 我也受了損傷。 我哀痛,驚惶將我抓住。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因我百姓的損傷, 我也受了損傷。 我哀慟,驚惶將我抓住。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因我百姓的損傷, 我也受了損傷。 我哀慟,驚惶將我抓住。
  • 當代譯本 - 我為同胞的創傷而傷心, 我痛苦萬分, 驚慌失措。
  • 聖經新譯本 - 因著我的同胞(“同胞”原文作“人民的女子”)被壓碎,我的心破碎了; 我悲傷痛哭,驚慌抓住了我。
  • 呂振中譯本 - 神言人說 :『為了我子民的破爛、 我 的心 都破碎了; 我悲傷哀悼,驚駭將我抓住。
  • 現代標點和合本 - 先知說:因我百姓的損傷, 我也受了損傷; 我哀痛,驚惶將我抓住。
  • 文理和合譯本 - 我民女受傷、我因之受傷、我乃哀慟、中懷驚駭、
  • 文理委辦譯本 - 先知曰、我民被害、我亦受傷哀慘駭愕之至。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 先知曰、 我民被害、我亦受傷、悲慘驚駭已極、
  • Nueva Versión Internacional - Por la herida de mi pueblo estoy herido; estoy de luto, el terror se apoderó de mí.
  • 현대인의 성경 - 내 백성이 상심하였으므로 나도 마음 아파하고 슬퍼하며 놀라움에 사로잡히는구나.
  • Новый Русский Перевод - Из-за ран моего народа я ранен; я скорблю, и объял меня ужас.
  • Восточный перевод - Из-за страданий моего народа я страдаю; я скорблю, и объял меня ужас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Из-за страданий моего народа я страдаю; я скорблю, и объял меня ужас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Из-за страданий моего народа я страдаю; я скорблю, и объял меня ужас.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle est brisée, ╵la communauté de mon peuple, ╵j’en suis brisé, oui, j’en suis accablé, ╵en proie à la consternation.
  • リビングバイブル - 傷ついた同胞のことを思うと、涙があふれます。 あまりの驚きと悲しみのために、口もきけません。
  • Nova Versão Internacional - Estou arrasado com a devastação sofrida pelo meu povo. Choro muito, e o pavor se apodera de mim.
  • Hoffnung für alle - Wenn ich mit ansehe, wie mein Volk zerbricht, dann bricht es auch mir das Herz. Ich trauere und bin völlig niedergeschlagen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะว่าพี่น้องร่วมชาติของข้าพเจ้าถูกบดขยี้ ดวงใจของข้าพเจ้าจึงแหลกสลาย ข้าพเจ้าคร่ำครวญอาดูรและความสยดสยองเกาะกุมข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใจ​ของ​บุตร​หญิง​ของ​ประชาชน​ของ​ข้าพเจ้า​แตก​สลาย ใจ​ข้าพเจ้า​ก็​แตก​สลาย ข้าพเจ้า​เศร้าโศก​และ​ท้อใจ​เป็น​ที่​สุด
  • Giê-rê-mi 17:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con không bỏ chức vụ mình là chức vụ chăn dắt dân của Chúa. Con không nài nỉ Chúa giáng cơn hình phạt. Chúa đã biết rõ mọi lời con đã nói.
  • Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
  • Nê-hê-mi 2:3 - thưa: “Vua vạn tuế! Tôi không buồn sao được khi quê cha đất tổ trở nên hoang tàn, cổng thành bị thiêu hủy.”
  • Thi Thiên 137:3 - Vì những người bắt chúng ta bảo phải ca hát. Bọn tra tấn đánh đập chúng ta, truyền lệnh bắt hoan ca “Hát một ca khúc Si-ôn đi!”
  • Thi Thiên 137:4 - Nhưng làm sao ca hát được bài ca của Chúa Hằng Hữu trong khi ở nơi đất khách?
  • Thi Thiên 137:5 - Nếu ta quên ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem, nguyện tay ta sẽ mất hết tài năng.
  • Thi Thiên 137:6 - Nguyện lưỡi ta sẽ bất động không còn ca hát nữa. Nếu ta không nhớ Giê-ru-sa-lem, Không yêu Giê-ru-sa-lem hơn mọi điều vui thú nhất.
  • Giê-rê-mi 9:1 - Than ôi! Ước gì đầu tôi là suối nước và mắt tôi là nguồn lệ, tôi sẽ khóc suốt ngày đêm không dứt vì dân tôi bị tàn sát.
  • Giê-rê-mi 4:19 - Ôi, lòng dạ tôi, lòng dạ tôi—tôi quằn quại trong cơn đau! Lòng tôi dày xé như cắt! Tôi không thể chịu nổi. Vì tôi đã nghe tiếng kèn thúc trận của quân thù và tiếng la hò xung trận của chúng.
  • Rô-ma 9:1 - Tôi xin chân thành trình bày, trong Chúa Cứu Thế tôi không dám nói ngoa, có Chúa Thánh Linh chứng giám và lương tâm tôi xác nhận.
  • Rô-ma 9:2 - Lòng tôi buồn rầu quá đỗi, lòng tôi đau xót đêm ngày
  • Rô-ma 9:3 - vì dân tộc tôi, anh chị em của tôi. Tôi sẵn lòng chịu Chúa Cứu Thế khai trừ và bị rủa sả mãi mãi miễn là cứu vớt được anh chị em của tôi.
  • Nhã Ca 1:5 - Da em đen nhưng rất đẹp xinh, các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem hỡi— đen như các lều trại Kê-đa, đen như màn lều trại Sa-lô-môn.
  • Nhã Ca 1:6 - Đừng cứ nhìn em vì làn da đen— mặt trời đã khiến da em đen sạm. Các anh trai em đã giận em; họ giao em chăm sóc vườn nho họ, Vậy nên em không thể chăm sóc mình—vườn nho của riêng em.
  • Giô-ên 2:6 - Nhìn thấy chúng, các nước đều lo sợ; mọi gương mặt đều tái xanh.
  • Na-hum 2:10 - Nó bị tàn phá và bị cướp sạch chẳng còn gì cả. Lòng dân tan chảy và các đầu gối đập vào nhau. Chúng đứng sửng run rẩy, mặt mày tái xanh.
  • Giê-rê-mi 14:17 - Bây giờ, Giê-rê-mi, hãy nói điều này với chúng: Đêm và ngày mắt tôi tuôn trào giọt lệ. Tôi không ngớt tiếc thương, vì trinh nữ của dân tộc tôi  đã bị đánh ngã và thương tích trầm trọng.
聖經
資源
計劃
奉獻