Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
7:29 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy cạo đầu trong buồn rầu, và than khóc trên các núi cao. Vì Chúa Hằng Hữu đã khước từ và loại bỏ thế hệ gian ác này trong cơn thịnh nộ của Ngài.’”
  • 新标点和合本 - “耶路撒冷啊,要剪发抛弃, 在净光的高处举哀; 因为耶和华丢掉离弃了惹他忿怒的世代。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶路撒冷啊,要剪头发,扔掉它, 在光秃的高地唱哀歌, 因为耶和华弃绝、离弃了惹他发怒的世代。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶路撒冷啊,要剪头发,扔掉它, 在光秃的高地唱哀歌, 因为耶和华弃绝、离弃了惹他发怒的世代。’”
  • 当代译本 - “‘你们要剪去头发扔掉, 在光秃的山上唱哀歌, 因为耶和华已弃绝这惹祂发怒的世代。’”
  • 圣经新译本 - “‘你要剪去头发,并且把它抛掉, 上到光秃的高冈举哀, 因为耶和华摈斥、弃绝了 他所憎恨的世代。’”
  • 现代标点和合本 - 耶路撒冷啊,要剪发抛弃, 在净光的高处举哀, 因为耶和华丢掉离弃了惹他愤怒的世代。
  • 和合本(拼音版) - “耶路撒冷啊,要剪发抛弃, 在净光的高处举哀, 因为耶和华丢掉离弃了惹他忿怒的世代。”
  • New International Version - “ ‘Cut off your hair and throw it away; take up a lament on the barren heights, for the Lord has rejected and abandoned this generation that is under his wrath.
  • New International Reader's Version - The Lord says to the people of Jerusalem, “Cut off your hair. Throw it away. Sing a song of sadness on the bare hilltops. I am very angry with you. I have turned my back on you. I have deserted you.
  • English Standard Version - “‘Cut off your hair and cast it away; raise a lamentation on the bare heights, for the Lord has rejected and forsaken the generation of his wrath.’
  • New Living Translation - Shave your head in mourning, and weep alone on the mountains. For the Lord has rejected and forsaken this generation that has provoked his fury.’
  • The Message - “‘So shave your heads. Go bald to the hills and lament, For God has rejected and left this generation that has made him so angry.’
  • Christian Standard Bible - Cut off the hair of your sacred vow and throw it away. Raise up a dirge on the barren heights, for the Lord has rejected and abandoned the generation under his wrath.’
  • New American Standard Bible - Cut off your hair and throw it away, And take up a song of mourning on the bare heights; For the Lord has rejected and forsaken The generation of His wrath.’
  • New King James Version - Cut off your hair and cast it away, and take up a lamentation on the desolate heights; for the Lord has rejected and forsaken the generation of His wrath.’
  • Amplified Bible - Cut off your hair [your crown, O Jerusalem] and throw it away, And take up a mournful cry on the barren heights, For the Lord has rejected and abandoned The generation of His wrath.’
  • American Standard Version - Cut off thy hair, O Jerusalem, and cast it away, and take up a lamentation on the bare heights; for Jehovah hath rejected and forsaken the generation of his wrath.
  • King James Version - Cut off thine hair, O Jerusalem, and cast it away, and take up a lamentation on high places; for the Lord hath rejected and forsaken the generation of his wrath.
  • New English Translation - So, mourn, you people of this nation. Cut off your hair and throw it away. Sing a song of mourning on the hilltops. For the Lord has decided to reject and forsake this generation that has provoked his wrath!’”
  • World English Bible - Cut off your hair, and throw it away, and take up a lamentation on the bare heights; for Yahweh has rejected and forsaken the generation of his wrath.
  • 新標點和合本 - 耶路撒冷啊,要剪髮拋棄, 在淨光的高處舉哀; 因為耶和華丟掉離棄了惹他忿怒的世代。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶路撒冷啊,要剪頭髮,扔掉它, 在光禿的高地唱哀歌, 因為耶和華棄絕、離棄了惹他發怒的世代。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶路撒冷啊,要剪頭髮,扔掉它, 在光禿的高地唱哀歌, 因為耶和華棄絕、離棄了惹他發怒的世代。』」
  • 當代譯本 - 「『你們要剪去頭髮扔掉, 在光禿的山上唱哀歌, 因為耶和華已棄絕這惹祂發怒的世代。』」
  • 聖經新譯本 - “‘你要剪去頭髮,並且把它拋掉, 上到光禿的高岡舉哀, 因為耶和華擯斥、棄絕了 他所憎恨的世代。’”
  • 呂振中譯本 - 耶路撒冷 啊,把頭髮剪下來,丟掉吧; 在無草木的高處上舉哀吧; 因為永恆主棄絕擯棄了 他所惱怒的世代了。」
  • 現代標點和合本 - 耶路撒冷啊,要剪髮拋棄, 在淨光的高處舉哀, 因為耶和華丟掉離棄了惹他憤怒的世代。
  • 文理和合譯本 - 耶路撒冷民歟、當剪髮而擲之、舉哀於荒邱、蓋耶和華怒斯世、而棄之矣、
  • 文理委辦譯本 - 故耶和華怒斯民、棄之如遺、民憂患斷髮務盡、哭於童山。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾 耶路撒冷 民、 當斷髮而擲之、號哭於童山、蓋主怒斯代、舍而棄之、
  • Nueva Versión Internacional - »”Córtate la cabellera, y tírala; eleva tu lamento en las lomas desoladas, porque el Señor ha rechazado y abandonado a la generación que provocó su ira.
  • 현대인의 성경 - 너희는 머리털을 잘라 던지고 산언덕에서 슬피 울어라. 여호와께서 노하셔서 이 세대를 버리셨다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Обрей свои волосы и выбрось; подними на голых вершинах плач, потому что Господь отверг и покинул поколение, которое Его разгневало».
  • Восточный перевод - Обрей свои волосы и выбрось; подними на голых вершинах плач, потому что Вечный отверг и покинул поколение, которое Его разгневало».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Обрей свои волосы и выбрось; подними на голых вершинах плач, потому что Вечный отверг и покинул поколение, которое Его разгневало».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Обрей свои волосы и выбрось; подними на голых вершинах плач, потому что Вечный отверг и покинул поколение, которое Его разгневало».
  • La Bible du Semeur 2015 - Rase ta chevelure ╵et jette-la ! Entonne une complainte ╵sur les monts dépouillés, car l’Eternel rejette, ╵avec mépris, cette génération qui a provoqué sa colère.
  • リビングバイブル - エルサレムよ、深く恥じて頭をそり、 ひとり山の上で泣け。 わたしは憤って、この民を退け、捨てたからだ。
  • Nova Versão Internacional - Cortem os seus cabelos consagrados e joguem-nos fora. Lamentem-se sobre os montes estéreis, pois o Senhor rejeitou e abandonou esta geração que provocou a sua ira.
  • Hoffnung für alle - »Trauere, Israel! Schneide dein langes Haar ab und wirf es fort! Stimm die Totenklage an, draußen auf den kahlen Hügeln! Denn ich, der Herr, habe dich verstoßen, ich will nichts mehr von dir wissen, mein Zorn lastet schwer auf dir!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘จงโกนผมและโยนทิ้งไป จงคร่ำครวญโศกเศร้าบนที่สูงอันโล่งเตียน เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าได้ทรงปฏิเสธและละทิ้งคนในชั่วอายุนี้ ซึ่งตกอยู่ภายใต้พระพิโรธของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ตัด​ผม​ของ​เจ้า​และ​โยน​ทิ้ง​ไป ร้อง​คร่ำครวญ​ที่​เนิน​เขา​สูง เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ปฏิเสธ และ​ทอดทิ้ง​ยุค​ที่​พระ​องค์​กริ้ว’”
交叉引用
  • Giê-rê-mi 47:5 - Ga-xa sẽ nhục nhã, cạo trọc đầu; Ách-ca-lôn nín lặng. Hỡi dân sót lại trong đồng bằng, các ngươi rạch mình than khóc cho đến khi nào?
  • Ma-thi-ơ 12:39 - Chúa Giê-xu đáp: “Thế hệ gian ác, thông dâm này đòi xem dấu lạ, nhưng dấu lạ của tiên tri Giô-na cũng đủ rồi.
  • Ma-thi-ơ 3:7 - Nhưng khi thấy nhiều thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê đến xem ông làm báp-tem, Giăng từ khước và quở rằng: “Con cái loài rắn! Làm sao các ông có thể tránh thoát hình phạt của Đức Chúa Trời?
  • Ma-thi-ơ 16:4 - Thế hệ gian ác, hoài nghi nay đòi xem dấu lạ trên trời, nhưng dấu lạ Giô-na cũng đủ rồi!” Nói xong, Chúa Giê-xu bỏ đi nơi khác.
  • Ma-thi-ơ 23:36 - Ta quả quyết với các ông, chính thế hệ này phải chịu trách nhiệm hoàn toàn.”
  • Ê-xê-chi-ên 19:1 - “Hãy hát bài ai ca này cho các lãnh tụ Ít-ra-ên:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:5 - Nhưng Ít-ra-ên phản phúc thình lình; không tình nghĩa cha con. Họ là một giống nòi lừa đảo, thông gian.
  • 2 Các Vua 17:20 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu từ bỏ tất cả con cháu Gia-cốp, trừng phạt họ, và để cho kẻ thù bóc lột họ. Cuối cùng Ngài đuổi họ đi nơi khác.
  • Y-sai 15:2 - Dân của ngươi sẽ xô nhau chạy lên đền tại Đi-bôn để than khóc. Chúng sẽ đến miếu tà thần mà kêu la. Chúng sẽ than van cho số phận của Nê-bô và Mê-đê-ba, tất cả đều cạo đầu và cắt râu.
  • Y-sai 15:3 - Chúng mặc bao gai đi thất thểu giữa đường phố. Chúng khóc lóc, đổ nhiều nước mắt trên mỗi mái nhà và nơi phố chợ.
  • Giê-rê-mi 48:37 - Dân chúng cạo trọc đầu và râu mình trong than khóc. Chúng chém tay mình và lưng thắt bao gai.
  • Ê-xê-chi-ên 28:12 - “Hỡi con người, hãy hát một bài ai ca về vua Ty-rơ. Hãy truyền cho vua sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Ngươi là mẫu mực của sự toàn vẹn, đầy khôn ngoan và xinh đẹp tuyệt mỹ.
  • Xa-cha-ri 11:8 - Trong vòng một tháng, tôi loại trừ được ba người chăn. Nhưng rồi tôi không chịu đựng được đàn chiên nữa, và chúng cũng chán ghét tôi.
  • Xa-cha-ri 11:9 - Tôi bảo: “Ta không còn là người của chúng mày nữa. Con nào chết, cứ chết đi. Con nào mất, cứ mất đi. Số còn lại ăn thịt nhau đi!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:40 - Phi-e-rơ tiếp tục giảng dạy, trình bày nhiều bằng chứng rồi khích lệ: “Anh chị em hãy thoát ly thế hệ gian tà này!”
  • Giê-rê-mi 9:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Hãy cân nhắc tất cả việc này, và gọi những người than khóc. Hãy kéo bọn phụ nữ khóc mướn nơi tang chế.
  • Giê-rê-mi 9:18 - Nhanh lên! Hãy bắt đầu than khóc! Hãy để mắt chúng ta trào lụy đầm đìa.
  • Giê-rê-mi 9:19 - Hãy nghe dân cư của Giê-ru-sa-lem khóc than trong tuyệt vong: ‘Than ôi! Chúng ta đã bị tàn phá! Chúng ta tủi nhục vô cùng! Chúng ta phải lìa bỏ xứ của mình, vì nhà cửa của chúng ta đã bị kéo đổ!’”
  • Giê-rê-mi 9:20 - Các phụ nữ, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu; hãy lắng tai nghe lời Ngài phán. Hãy dạy con gái các ngươi than vãn; dạy láng giềng bài ai ca.
  • Giê-rê-mi 9:21 - Vì sự chết đã bò qua các cửa sổ của chúng ta và len lỏi vào các lâu đài. Nó giết hại lớp thanh xuân của chúng ta: Không còn trẻ con chơi trên đường phố, và không còn thanh niên tụ tập giữa quảng trường.
  • Giê-rê-mi 16:6 - Cả người cao trọng và người hèn mọn đều sẽ chết trong đất này. Không ai chôn cất hay than khóc chúng. Bạn hữu chúng cũng chẳng cắt thịt hay cạo đầu để than khóc.
  • Giê-rê-mi 6:30 - Ta sẽ gọi dân này là ‘Bạc Phế Thải,’ vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã khai trừ nó.”
  • Mi-ca 1:16 - Hỡi dân cư Giu-đa, hãy cạo đầu và khóc lóc cho các đứa con cưng. Hãy cạo cho sói đầu như chim ó, vì chúng nó bị lưu đày biệt xứ.
  • Gióp 1:20 - Gióp đứng dậy, xé rách chiếc áo choàng. Rồi ông cạo đầu và phủ phục dưới đất mà thờ lạy.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy cạo đầu trong buồn rầu, và than khóc trên các núi cao. Vì Chúa Hằng Hữu đã khước từ và loại bỏ thế hệ gian ác này trong cơn thịnh nộ của Ngài.’”
  • 新标点和合本 - “耶路撒冷啊,要剪发抛弃, 在净光的高处举哀; 因为耶和华丢掉离弃了惹他忿怒的世代。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶路撒冷啊,要剪头发,扔掉它, 在光秃的高地唱哀歌, 因为耶和华弃绝、离弃了惹他发怒的世代。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶路撒冷啊,要剪头发,扔掉它, 在光秃的高地唱哀歌, 因为耶和华弃绝、离弃了惹他发怒的世代。’”
  • 当代译本 - “‘你们要剪去头发扔掉, 在光秃的山上唱哀歌, 因为耶和华已弃绝这惹祂发怒的世代。’”
  • 圣经新译本 - “‘你要剪去头发,并且把它抛掉, 上到光秃的高冈举哀, 因为耶和华摈斥、弃绝了 他所憎恨的世代。’”
  • 现代标点和合本 - 耶路撒冷啊,要剪发抛弃, 在净光的高处举哀, 因为耶和华丢掉离弃了惹他愤怒的世代。
  • 和合本(拼音版) - “耶路撒冷啊,要剪发抛弃, 在净光的高处举哀, 因为耶和华丢掉离弃了惹他忿怒的世代。”
  • New International Version - “ ‘Cut off your hair and throw it away; take up a lament on the barren heights, for the Lord has rejected and abandoned this generation that is under his wrath.
  • New International Reader's Version - The Lord says to the people of Jerusalem, “Cut off your hair. Throw it away. Sing a song of sadness on the bare hilltops. I am very angry with you. I have turned my back on you. I have deserted you.
  • English Standard Version - “‘Cut off your hair and cast it away; raise a lamentation on the bare heights, for the Lord has rejected and forsaken the generation of his wrath.’
  • New Living Translation - Shave your head in mourning, and weep alone on the mountains. For the Lord has rejected and forsaken this generation that has provoked his fury.’
  • The Message - “‘So shave your heads. Go bald to the hills and lament, For God has rejected and left this generation that has made him so angry.’
  • Christian Standard Bible - Cut off the hair of your sacred vow and throw it away. Raise up a dirge on the barren heights, for the Lord has rejected and abandoned the generation under his wrath.’
  • New American Standard Bible - Cut off your hair and throw it away, And take up a song of mourning on the bare heights; For the Lord has rejected and forsaken The generation of His wrath.’
  • New King James Version - Cut off your hair and cast it away, and take up a lamentation on the desolate heights; for the Lord has rejected and forsaken the generation of His wrath.’
  • Amplified Bible - Cut off your hair [your crown, O Jerusalem] and throw it away, And take up a mournful cry on the barren heights, For the Lord has rejected and abandoned The generation of His wrath.’
  • American Standard Version - Cut off thy hair, O Jerusalem, and cast it away, and take up a lamentation on the bare heights; for Jehovah hath rejected and forsaken the generation of his wrath.
  • King James Version - Cut off thine hair, O Jerusalem, and cast it away, and take up a lamentation on high places; for the Lord hath rejected and forsaken the generation of his wrath.
  • New English Translation - So, mourn, you people of this nation. Cut off your hair and throw it away. Sing a song of mourning on the hilltops. For the Lord has decided to reject and forsake this generation that has provoked his wrath!’”
  • World English Bible - Cut off your hair, and throw it away, and take up a lamentation on the bare heights; for Yahweh has rejected and forsaken the generation of his wrath.
  • 新標點和合本 - 耶路撒冷啊,要剪髮拋棄, 在淨光的高處舉哀; 因為耶和華丟掉離棄了惹他忿怒的世代。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶路撒冷啊,要剪頭髮,扔掉它, 在光禿的高地唱哀歌, 因為耶和華棄絕、離棄了惹他發怒的世代。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶路撒冷啊,要剪頭髮,扔掉它, 在光禿的高地唱哀歌, 因為耶和華棄絕、離棄了惹他發怒的世代。』」
  • 當代譯本 - 「『你們要剪去頭髮扔掉, 在光禿的山上唱哀歌, 因為耶和華已棄絕這惹祂發怒的世代。』」
  • 聖經新譯本 - “‘你要剪去頭髮,並且把它拋掉, 上到光禿的高岡舉哀, 因為耶和華擯斥、棄絕了 他所憎恨的世代。’”
  • 呂振中譯本 - 耶路撒冷 啊,把頭髮剪下來,丟掉吧; 在無草木的高處上舉哀吧; 因為永恆主棄絕擯棄了 他所惱怒的世代了。」
  • 現代標點和合本 - 耶路撒冷啊,要剪髮拋棄, 在淨光的高處舉哀, 因為耶和華丟掉離棄了惹他憤怒的世代。
  • 文理和合譯本 - 耶路撒冷民歟、當剪髮而擲之、舉哀於荒邱、蓋耶和華怒斯世、而棄之矣、
  • 文理委辦譯本 - 故耶和華怒斯民、棄之如遺、民憂患斷髮務盡、哭於童山。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾 耶路撒冷 民、 當斷髮而擲之、號哭於童山、蓋主怒斯代、舍而棄之、
  • Nueva Versión Internacional - »”Córtate la cabellera, y tírala; eleva tu lamento en las lomas desoladas, porque el Señor ha rechazado y abandonado a la generación que provocó su ira.
  • 현대인의 성경 - 너희는 머리털을 잘라 던지고 산언덕에서 슬피 울어라. 여호와께서 노하셔서 이 세대를 버리셨다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Обрей свои волосы и выбрось; подними на голых вершинах плач, потому что Господь отверг и покинул поколение, которое Его разгневало».
  • Восточный перевод - Обрей свои волосы и выбрось; подними на голых вершинах плач, потому что Вечный отверг и покинул поколение, которое Его разгневало».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Обрей свои волосы и выбрось; подними на голых вершинах плач, потому что Вечный отверг и покинул поколение, которое Его разгневало».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Обрей свои волосы и выбрось; подними на голых вершинах плач, потому что Вечный отверг и покинул поколение, которое Его разгневало».
  • La Bible du Semeur 2015 - Rase ta chevelure ╵et jette-la ! Entonne une complainte ╵sur les monts dépouillés, car l’Eternel rejette, ╵avec mépris, cette génération qui a provoqué sa colère.
  • リビングバイブル - エルサレムよ、深く恥じて頭をそり、 ひとり山の上で泣け。 わたしは憤って、この民を退け、捨てたからだ。
  • Nova Versão Internacional - Cortem os seus cabelos consagrados e joguem-nos fora. Lamentem-se sobre os montes estéreis, pois o Senhor rejeitou e abandonou esta geração que provocou a sua ira.
  • Hoffnung für alle - »Trauere, Israel! Schneide dein langes Haar ab und wirf es fort! Stimm die Totenklage an, draußen auf den kahlen Hügeln! Denn ich, der Herr, habe dich verstoßen, ich will nichts mehr von dir wissen, mein Zorn lastet schwer auf dir!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘จงโกนผมและโยนทิ้งไป จงคร่ำครวญโศกเศร้าบนที่สูงอันโล่งเตียน เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าได้ทรงปฏิเสธและละทิ้งคนในชั่วอายุนี้ ซึ่งตกอยู่ภายใต้พระพิโรธของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ตัด​ผม​ของ​เจ้า​และ​โยน​ทิ้ง​ไป ร้อง​คร่ำครวญ​ที่​เนิน​เขา​สูง เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ปฏิเสธ และ​ทอดทิ้ง​ยุค​ที่​พระ​องค์​กริ้ว’”
  • Giê-rê-mi 47:5 - Ga-xa sẽ nhục nhã, cạo trọc đầu; Ách-ca-lôn nín lặng. Hỡi dân sót lại trong đồng bằng, các ngươi rạch mình than khóc cho đến khi nào?
  • Ma-thi-ơ 12:39 - Chúa Giê-xu đáp: “Thế hệ gian ác, thông dâm này đòi xem dấu lạ, nhưng dấu lạ của tiên tri Giô-na cũng đủ rồi.
  • Ma-thi-ơ 3:7 - Nhưng khi thấy nhiều thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê đến xem ông làm báp-tem, Giăng từ khước và quở rằng: “Con cái loài rắn! Làm sao các ông có thể tránh thoát hình phạt của Đức Chúa Trời?
  • Ma-thi-ơ 16:4 - Thế hệ gian ác, hoài nghi nay đòi xem dấu lạ trên trời, nhưng dấu lạ Giô-na cũng đủ rồi!” Nói xong, Chúa Giê-xu bỏ đi nơi khác.
  • Ma-thi-ơ 23:36 - Ta quả quyết với các ông, chính thế hệ này phải chịu trách nhiệm hoàn toàn.”
  • Ê-xê-chi-ên 19:1 - “Hãy hát bài ai ca này cho các lãnh tụ Ít-ra-ên:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:5 - Nhưng Ít-ra-ên phản phúc thình lình; không tình nghĩa cha con. Họ là một giống nòi lừa đảo, thông gian.
  • 2 Các Vua 17:20 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu từ bỏ tất cả con cháu Gia-cốp, trừng phạt họ, và để cho kẻ thù bóc lột họ. Cuối cùng Ngài đuổi họ đi nơi khác.
  • Y-sai 15:2 - Dân của ngươi sẽ xô nhau chạy lên đền tại Đi-bôn để than khóc. Chúng sẽ đến miếu tà thần mà kêu la. Chúng sẽ than van cho số phận của Nê-bô và Mê-đê-ba, tất cả đều cạo đầu và cắt râu.
  • Y-sai 15:3 - Chúng mặc bao gai đi thất thểu giữa đường phố. Chúng khóc lóc, đổ nhiều nước mắt trên mỗi mái nhà và nơi phố chợ.
  • Giê-rê-mi 48:37 - Dân chúng cạo trọc đầu và râu mình trong than khóc. Chúng chém tay mình và lưng thắt bao gai.
  • Ê-xê-chi-ên 28:12 - “Hỡi con người, hãy hát một bài ai ca về vua Ty-rơ. Hãy truyền cho vua sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Ngươi là mẫu mực của sự toàn vẹn, đầy khôn ngoan và xinh đẹp tuyệt mỹ.
  • Xa-cha-ri 11:8 - Trong vòng một tháng, tôi loại trừ được ba người chăn. Nhưng rồi tôi không chịu đựng được đàn chiên nữa, và chúng cũng chán ghét tôi.
  • Xa-cha-ri 11:9 - Tôi bảo: “Ta không còn là người của chúng mày nữa. Con nào chết, cứ chết đi. Con nào mất, cứ mất đi. Số còn lại ăn thịt nhau đi!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:40 - Phi-e-rơ tiếp tục giảng dạy, trình bày nhiều bằng chứng rồi khích lệ: “Anh chị em hãy thoát ly thế hệ gian tà này!”
  • Giê-rê-mi 9:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Hãy cân nhắc tất cả việc này, và gọi những người than khóc. Hãy kéo bọn phụ nữ khóc mướn nơi tang chế.
  • Giê-rê-mi 9:18 - Nhanh lên! Hãy bắt đầu than khóc! Hãy để mắt chúng ta trào lụy đầm đìa.
  • Giê-rê-mi 9:19 - Hãy nghe dân cư của Giê-ru-sa-lem khóc than trong tuyệt vong: ‘Than ôi! Chúng ta đã bị tàn phá! Chúng ta tủi nhục vô cùng! Chúng ta phải lìa bỏ xứ của mình, vì nhà cửa của chúng ta đã bị kéo đổ!’”
  • Giê-rê-mi 9:20 - Các phụ nữ, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu; hãy lắng tai nghe lời Ngài phán. Hãy dạy con gái các ngươi than vãn; dạy láng giềng bài ai ca.
  • Giê-rê-mi 9:21 - Vì sự chết đã bò qua các cửa sổ của chúng ta và len lỏi vào các lâu đài. Nó giết hại lớp thanh xuân của chúng ta: Không còn trẻ con chơi trên đường phố, và không còn thanh niên tụ tập giữa quảng trường.
  • Giê-rê-mi 16:6 - Cả người cao trọng và người hèn mọn đều sẽ chết trong đất này. Không ai chôn cất hay than khóc chúng. Bạn hữu chúng cũng chẳng cắt thịt hay cạo đầu để than khóc.
  • Giê-rê-mi 6:30 - Ta sẽ gọi dân này là ‘Bạc Phế Thải,’ vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã khai trừ nó.”
  • Mi-ca 1:16 - Hỡi dân cư Giu-đa, hãy cạo đầu và khóc lóc cho các đứa con cưng. Hãy cạo cho sói đầu như chim ó, vì chúng nó bị lưu đày biệt xứ.
  • Gióp 1:20 - Gióp đứng dậy, xé rách chiếc áo choàng. Rồi ông cạo đầu và phủ phục dưới đất mà thờ lạy.
聖經
資源
計劃
奉獻