Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
7:23 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều Ta phán bảo họ: ‘Hãy vâng lời Ta, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của các ngươi, và các ngươi sẽ là dân Ta. Hãy làm theo những điều Ta phán dạy, để các ngươi được phước!’
  • 新标点和合本 - 我只吩咐他们这一件说:‘你们当听从我的话,我就作你们的 神,你们也作我的子民。你们行我所吩咐的一切道,就可以得福。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我只吩咐他们这一件事说:‘你们当听从我的话,我就作你们的上帝,你们也作我的子民。你们行走我所吩咐的一切道路,就可以得福。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 我只吩咐他们这一件事说:‘你们当听从我的话,我就作你们的 神,你们也作我的子民。你们行走我所吩咐的一切道路,就可以得福。’
  • 当代译本 - 只吩咐他们一件事,‘你们要听从我的话,我就做你们的上帝,你们做我的子民;你们遵行我的一切吩咐,就必蒙福。’
  • 圣经新译本 - 我只吩咐他们这一件事,说:‘你们要听从我的话,我就作你们的 神,你们也作我的子民;你们要遵行我所吩咐的一切道,好使你们蒙福。’
  • 现代标点和合本 - 我只吩咐他们这一件,说:‘你们当听从我的话,我就做你们的神,你们也做我的子民。你们行我所吩咐的一切道,就可以得福。’
  • 和合本(拼音版) - 我只吩咐他们这一件说:‘你们当听从我的话,我就作你们的上帝,你们也作我的子民;你们行我所吩咐的一切道,就可以得福。’
  • New International Version - but I gave them this command: Obey me, and I will be your God and you will be my people. Walk in obedience to all I command you, that it may go well with you.
  • New International Reader's Version - I also gave them another command. I said, ‘Obey me. Then I will be your God. And you will be my people. Live the way I command you to live. Then things will go well with you.’
  • English Standard Version - But this command I gave them: ‘Obey my voice, and I will be your God, and you shall be my people. And walk in all the way that I command you, that it may be well with you.’
  • New Living Translation - This is what I told them: ‘Obey me, and I will be your God, and you will be my people. Do everything as I say, and all will be well!’
  • Christian Standard Bible - However, I did give them this command: ‘Obey me, and then I will be your God, and you will be my people. Follow every way I command you so that it may go well with you.’
  • New American Standard Bible - But this is what I commanded them, saying, ‘Obey My voice, and I will be your God, and you will be My people; and you shall walk entirely in the way which I command you, so that it may go well for you.’
  • New King James Version - But this is what I commanded them, saying, ‘Obey My voice, and I will be your God, and you shall be My people. And walk in all the ways that I have commanded you, that it may be well with you.’
  • Amplified Bible - But this thing I did command them: ‘Listen to and obey My voice, and I will be your God, and you shall be My people; and you will walk in all the way which I command you, so that it may be well with you.’
  • American Standard Version - but this thing I commanded them, saying, Hearken unto my voice, and I will be your God, and ye shall be my people; and walk ye in all the way that I command you, that it may be well with you.
  • King James Version - But this thing commanded I them, saying, Obey my voice, and I will be your God, and ye shall be my people: and walk ye in all the ways that I have commanded you, that it may be well unto you.
  • New English Translation - I also explicitly commanded them: “Obey me. If you do, I will be your God and you will be my people. Live exactly the way I tell you and things will go well with you.”
  • World English Bible - but this thing I commanded them, saying, ‘Listen to my voice, and I will be your God, and you shall be my people; and walk in all the way that I command you, that it may be well with you.’
  • 新標點和合本 - 我只吩咐他們這一件說:『你們當聽從我的話,我就作你們的神,你們也作我的子民。你們行我所吩咐的一切道,就可以得福。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我只吩咐他們這一件事說:『你們當聽從我的話,我就作你們的上帝,你們也作我的子民。你們行走我所吩咐的一切道路,就可以得福。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我只吩咐他們這一件事說:『你們當聽從我的話,我就作你們的 神,你們也作我的子民。你們行走我所吩咐的一切道路,就可以得福。』
  • 當代譯本 - 只吩咐他們一件事,『你們要聽從我的話,我就做你們的上帝,你們做我的子民;你們遵行我的一切吩咐,就必蒙福。』
  • 聖經新譯本 - 我只吩咐他們這一件事,說:‘你們要聽從我的話,我就作你們的 神,你們也作我的子民;你們要遵行我所吩咐的一切道,好使你們蒙福。’
  • 呂振中譯本 - 我只吩咐他們 以下 這一件,說:「你們要聽我的聲音,我就做你們的上帝,你們就做我的子民;你們要行我所吩咐你們的一切道路,好得平安順遂。」
  • 現代標點和合本 - 我只吩咐他們這一件,說:『你們當聽從我的話,我就做你們的神,你們也做我的子民。你們行我所吩咐的一切道,就可以得福。』
  • 文理和合譯本 - 惟命之曰、當聽我言、我則為爾上帝、爾為我民、悉行我所命爾之道、必蒙福祉、
  • 文理委辦譯本 - 我所諭者、及使其敬聽我言、我必為其上帝、彼將為我民、如遵我命、必獲享通。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟命之以此、曰、爾其聽我言、我必為爾之天主、爾將為我之民、遵行我所命爾之道、必可蒙福、
  • Nueva Versión Internacional - Lo que sí les ordené fue lo siguiente: ‘Obedézcanme. Así yo seré su Dios, y ustedes serán mi pueblo. Condúzcanse conforme a todo lo que yo les ordene, a fin de que les vaya bien’.
  • 현대인의 성경 - 다만 그들에게 ‘너희는 나에게 순종하라. 그러면 나는 너희 하나님이 되고 너희는 내 백성이 될 것이다. 너희는 내가 명령한 길로 행하라. 그러면 모든 일이 다 잘 될 것이다’ 하였으나
  • Новый Русский Перевод - но и повелел им: «Слушайтесь Меня, и Я буду вашим Богом, а вы – Моим народом. Исполняйте то, что я вам велю, и тогда вы будете благополучны».
  • Восточный перевод - но и повелел им: «Слушайтесь Меня, и Я буду вашим Богом, а вы – Моим народом. Исполняйте то, что Я вам велю, и тогда вы будете благополучны».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но и повелел им: «Слушайтесь Меня, и Я буду вашим Богом, а вы – Моим народом. Исполняйте то, что Я вам велю, и тогда вы будете благополучны».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - но и повелел им: «Слушайтесь Меня, и Я буду вашим Богом, а вы – Моим народом. Исполняйте то, что Я вам велю, и тогда вы будете благополучны».
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais voici ce que je leur ai commandé : « Ecoutez-moi et je serai votre Dieu, et vous serez mon peuple ; suivez toutes les voies que je vous prescrirai, afin que vous soyez heureux. »
  • リビングバイブル - わたしの真意はこうだ。わたしに従いさえすれば、わたしはおまえたちの神となり、おまえたちはわたしの民となる。わたしの命令どおりにしさえすれば、何もかもうまくいく。
  • Nova Versão Internacional - Dei-lhes, entretanto, esta ordem: Obedeçam-me, e eu serei o seu Deus e vocês serão o meu povo. Vocês andarão em todo o caminho que eu ordenar, para que tudo vá bem a vocês.
  • Hoffnung für alle - Ich habe ihnen nur dies eine befohlen: ›Hört auf mich, dann will ich euer Gott sein, und ihr sollt mein Volk sein. Lebt ganz so, wie ich es euch befohlen habe, dann wird es euch gut gehen.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เรายังสั่งพวกเขาว่า จงเชื่อฟังเรา แล้วเราจะเป็นพระเจ้าของเจ้าและเจ้าจะเป็นประชากรของเรา จงดำเนินตามวิถีทางทั้งปวงซึ่งเราสั่งเจ้า แล้วเจ้าจะอยู่เย็นเป็นสุข
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​คำ​บัญชา​ที่​เรา​สั่ง​พวก​เขา​ก็​คือ ‘จง​เชื่อ​ฟัง​เรา และ​เรา​จะ​เป็น​พระ​เจ้า​ของ​พวก​เจ้า และ​พวก​เจ้า​จะ​เป็น​ชน​ชาติ​ของ​เรา และ​จง​ดำเนิน​ใน​ทุก​วิถี​ทาง​ที่​เรา​บัญชา​เจ้า เพื่อ​ทุก​สิ่ง​จะ​เป็น​ไป​ด้วย​ดี​กับ​พวก​เจ้า’
交叉引用
  • Giê-rê-mi 11:7 - Vì Ta đã chính thức cảnh cáo tổ phụ các ngươi từ ngày Ta đem họ ra khỏi Ai Cập: “Hãy vâng lời Ta!” Ta đã lặp đi lặp lại lời cảnh cáo này cho đến ngày nay,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:4 - Anh em chỉ được thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, mà thôi; luôn luôn kính sợ, vâng lời, khắng khít với Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:16 - Phải hiếu kính cha mẹ, như Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời dạy ngươi, để ngươi được sống lâu và thịnh vượng trong đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi cho ngươi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:27 - Nếu anh em tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, thi hành luật lệ tôi truyền hôm nay, thì anh em sẽ hưởng phước lành.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:29 - Nếu họ có lòng như vậy, hãy kính sợ Ta và vâng giữ các điều răn Ta, tương lai họ và con cháu họ sẽ rất tốt đẹp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:10 - Như hôm tại Núi Hô-rếp, lúc anh em đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Ngài bảo tôi: ‘Hãy triệu tập dân chúng lại đây cho họ nghe lời Ta dạy, để họ biết kính sợ Ta suốt những ngày sống trên đất, và họ sẽ dạy con cái họ kính sợ Ta.’
  • 2 Cô-rinh-tô 10:5 - chiến thắng mọi lý luận, mọi tư tưởng tự cao cản trở sự hiểu biết Đức Chúa Trời, bắt mọi mưu lược phải đầu hàng Chúa Cứu Thế.
  • Rô-ma 16:26 - Nhưng nay, huyền nhiệm ấy được bày tỏ và công bố cho tất cả Dân Ngoại theo lệnh Đức Chúa Trời hằng sống, như Thánh Kinh đã báo trước, để họ tin nhận và vâng phục Chúa.
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:8 - Nếu anh em hết lòng ăn năn, vâng giữ mọi giới luật của Chúa Hằng Hữu mà tôi truyền lại hôm nay.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:2 - Nếu anh em và con cháu mình quay lại với Chúa, đem hết lòng dạ vâng theo lời Ngài, là những điều tôi truyền lại cho anh em hôm nay,
  • Lê-vi Ký 26:3 - Nếu các ngươi tuân giữ luật lệ Ta,
  • Lê-vi Ký 26:4 - Ta sẽ cho mưa thuận gió hòa, làm cho đất sinh sản hoa màu, và cây trái sum suê.
  • Lê-vi Ký 26:5 - Mùa đập lúa kéo dài cho đến mùa hái nho, và mùa hái nho kéo dài đến mùa gieo mạ. Các ngươi sẽ no đầy, hưởng an ninh trong xứ.
  • Lê-vi Ký 26:6 - Vì Ta cho các ngươi hòa bình, đi ngủ không phải lo sợ. Ta sẽ đuổi thú dữ khỏi đất ngươi và họa gươm đao sẽ không tàn hại xứ ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:7 - Nhưng các ngươi sẽ xua đuổi quân thù, họ sẽ ngã dưới lưỡi gươm ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:8 - Năm người đuổi một trăm, một trăm đuổi mười nghìn. Ngươi vung gươm, quân thù ngã rạp.
  • Lê-vi Ký 26:9 - Ta sẽ săn sóc các ngươi, gia tăng dân số ngươi, thực hiện giao ước Ta đã kết với ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:10 - Thóc lúa mùa trước ăn chưa hết, đã phải dẹp chỗ cho hoa màu mùa sau.
  • Lê-vi Ký 26:11 - Ta sẽ lập đền Ta để ở cùng ngươi; lòng Ta không ghét bỏ ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:12 - Ta sẽ đi lại giữa các ngươi, làm Đức Chúa Trời các ngươi, và các ngươi làm dân Ta.
  • Giê-rê-mi 11:4 - Khi Ta đã lập giao ước với tổ phụ các ngươi trong ngày Ta đem họ ra khỏi lò đúc sắt của Ai Cập, Ta đã phán: “Nếu các ngươi vâng theo tiếng Ta và thực hành tất cả mệnh lệnh Ta, thì các ngươi sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời các ngươi.”
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:20 - Tôi kêu gọi anh em yêu kính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vâng lời Ngài, khắng khít với Ngài, vì Ngài là nguồn sống của anh em. Ngài sẽ làm cho anh em sống lâu dài trên đất Ngài hứa cho các tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.”
  • Hê-bơ-rơ 5:9 - Khi đã hoàn thành, Chúa làm Nguồn Cứu Rỗi đời đời cho những ai vâng phục Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:3 - Vậy, xin anh em lắng tai nghe kỹ các luật lệ Ngài và thận trọng tuân hành. Nhờ đó, anh em sẽ được thịnh vượng, may mắn, dân số gia tăng nhanh chóng trong vùng đất phì nhiêu, đúng như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên đã hứa.
  • Giê-rê-mi 42:6 - Dù thuận hay nghịch, chúng tôi cũng sẽ vâng lời Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của ông, Đấng mà chúng tôi đã nhờ ông đi cầu hỏi. Vì nếu chúng tôi vâng lời Chúa, chúng tôi mới thành công.”
  • Xuất Ai Cập 15:26 - “Nếu các ngươi chuyên tâm lắng nghe tiếng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, thi hành các điều ngay điều phải Ta truyền bảo, tức là dưới mắt Ta vâng giữ điều răn Ta và luật lệ Ta thì các ngươi sẽ không mắc phải một bệnh nào Ta đã giáng trên người Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa bệnh các ngươi.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:33 - Cứ theo đúng đường lối Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em dạy, anh em sẽ được sống lâu, thịnh vượng, may mắn trong lãnh thổ anh em sắp chiếm cứ.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều Ta phán bảo họ: ‘Hãy vâng lời Ta, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của các ngươi, và các ngươi sẽ là dân Ta. Hãy làm theo những điều Ta phán dạy, để các ngươi được phước!’
  • 新标点和合本 - 我只吩咐他们这一件说:‘你们当听从我的话,我就作你们的 神,你们也作我的子民。你们行我所吩咐的一切道,就可以得福。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我只吩咐他们这一件事说:‘你们当听从我的话,我就作你们的上帝,你们也作我的子民。你们行走我所吩咐的一切道路,就可以得福。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 我只吩咐他们这一件事说:‘你们当听从我的话,我就作你们的 神,你们也作我的子民。你们行走我所吩咐的一切道路,就可以得福。’
  • 当代译本 - 只吩咐他们一件事,‘你们要听从我的话,我就做你们的上帝,你们做我的子民;你们遵行我的一切吩咐,就必蒙福。’
  • 圣经新译本 - 我只吩咐他们这一件事,说:‘你们要听从我的话,我就作你们的 神,你们也作我的子民;你们要遵行我所吩咐的一切道,好使你们蒙福。’
  • 现代标点和合本 - 我只吩咐他们这一件,说:‘你们当听从我的话,我就做你们的神,你们也做我的子民。你们行我所吩咐的一切道,就可以得福。’
  • 和合本(拼音版) - 我只吩咐他们这一件说:‘你们当听从我的话,我就作你们的上帝,你们也作我的子民;你们行我所吩咐的一切道,就可以得福。’
  • New International Version - but I gave them this command: Obey me, and I will be your God and you will be my people. Walk in obedience to all I command you, that it may go well with you.
  • New International Reader's Version - I also gave them another command. I said, ‘Obey me. Then I will be your God. And you will be my people. Live the way I command you to live. Then things will go well with you.’
  • English Standard Version - But this command I gave them: ‘Obey my voice, and I will be your God, and you shall be my people. And walk in all the way that I command you, that it may be well with you.’
  • New Living Translation - This is what I told them: ‘Obey me, and I will be your God, and you will be my people. Do everything as I say, and all will be well!’
  • Christian Standard Bible - However, I did give them this command: ‘Obey me, and then I will be your God, and you will be my people. Follow every way I command you so that it may go well with you.’
  • New American Standard Bible - But this is what I commanded them, saying, ‘Obey My voice, and I will be your God, and you will be My people; and you shall walk entirely in the way which I command you, so that it may go well for you.’
  • New King James Version - But this is what I commanded them, saying, ‘Obey My voice, and I will be your God, and you shall be My people. And walk in all the ways that I have commanded you, that it may be well with you.’
  • Amplified Bible - But this thing I did command them: ‘Listen to and obey My voice, and I will be your God, and you shall be My people; and you will walk in all the way which I command you, so that it may be well with you.’
  • American Standard Version - but this thing I commanded them, saying, Hearken unto my voice, and I will be your God, and ye shall be my people; and walk ye in all the way that I command you, that it may be well with you.
  • King James Version - But this thing commanded I them, saying, Obey my voice, and I will be your God, and ye shall be my people: and walk ye in all the ways that I have commanded you, that it may be well unto you.
  • New English Translation - I also explicitly commanded them: “Obey me. If you do, I will be your God and you will be my people. Live exactly the way I tell you and things will go well with you.”
  • World English Bible - but this thing I commanded them, saying, ‘Listen to my voice, and I will be your God, and you shall be my people; and walk in all the way that I command you, that it may be well with you.’
  • 新標點和合本 - 我只吩咐他們這一件說:『你們當聽從我的話,我就作你們的神,你們也作我的子民。你們行我所吩咐的一切道,就可以得福。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我只吩咐他們這一件事說:『你們當聽從我的話,我就作你們的上帝,你們也作我的子民。你們行走我所吩咐的一切道路,就可以得福。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我只吩咐他們這一件事說:『你們當聽從我的話,我就作你們的 神,你們也作我的子民。你們行走我所吩咐的一切道路,就可以得福。』
  • 當代譯本 - 只吩咐他們一件事,『你們要聽從我的話,我就做你們的上帝,你們做我的子民;你們遵行我的一切吩咐,就必蒙福。』
  • 聖經新譯本 - 我只吩咐他們這一件事,說:‘你們要聽從我的話,我就作你們的 神,你們也作我的子民;你們要遵行我所吩咐的一切道,好使你們蒙福。’
  • 呂振中譯本 - 我只吩咐他們 以下 這一件,說:「你們要聽我的聲音,我就做你們的上帝,你們就做我的子民;你們要行我所吩咐你們的一切道路,好得平安順遂。」
  • 現代標點和合本 - 我只吩咐他們這一件,說:『你們當聽從我的話,我就做你們的神,你們也做我的子民。你們行我所吩咐的一切道,就可以得福。』
  • 文理和合譯本 - 惟命之曰、當聽我言、我則為爾上帝、爾為我民、悉行我所命爾之道、必蒙福祉、
  • 文理委辦譯本 - 我所諭者、及使其敬聽我言、我必為其上帝、彼將為我民、如遵我命、必獲享通。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟命之以此、曰、爾其聽我言、我必為爾之天主、爾將為我之民、遵行我所命爾之道、必可蒙福、
  • Nueva Versión Internacional - Lo que sí les ordené fue lo siguiente: ‘Obedézcanme. Así yo seré su Dios, y ustedes serán mi pueblo. Condúzcanse conforme a todo lo que yo les ordene, a fin de que les vaya bien’.
  • 현대인의 성경 - 다만 그들에게 ‘너희는 나에게 순종하라. 그러면 나는 너희 하나님이 되고 너희는 내 백성이 될 것이다. 너희는 내가 명령한 길로 행하라. 그러면 모든 일이 다 잘 될 것이다’ 하였으나
  • Новый Русский Перевод - но и повелел им: «Слушайтесь Меня, и Я буду вашим Богом, а вы – Моим народом. Исполняйте то, что я вам велю, и тогда вы будете благополучны».
  • Восточный перевод - но и повелел им: «Слушайтесь Меня, и Я буду вашим Богом, а вы – Моим народом. Исполняйте то, что Я вам велю, и тогда вы будете благополучны».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но и повелел им: «Слушайтесь Меня, и Я буду вашим Богом, а вы – Моим народом. Исполняйте то, что Я вам велю, и тогда вы будете благополучны».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - но и повелел им: «Слушайтесь Меня, и Я буду вашим Богом, а вы – Моим народом. Исполняйте то, что Я вам велю, и тогда вы будете благополучны».
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais voici ce que je leur ai commandé : « Ecoutez-moi et je serai votre Dieu, et vous serez mon peuple ; suivez toutes les voies que je vous prescrirai, afin que vous soyez heureux. »
  • リビングバイブル - わたしの真意はこうだ。わたしに従いさえすれば、わたしはおまえたちの神となり、おまえたちはわたしの民となる。わたしの命令どおりにしさえすれば、何もかもうまくいく。
  • Nova Versão Internacional - Dei-lhes, entretanto, esta ordem: Obedeçam-me, e eu serei o seu Deus e vocês serão o meu povo. Vocês andarão em todo o caminho que eu ordenar, para que tudo vá bem a vocês.
  • Hoffnung für alle - Ich habe ihnen nur dies eine befohlen: ›Hört auf mich, dann will ich euer Gott sein, und ihr sollt mein Volk sein. Lebt ganz so, wie ich es euch befohlen habe, dann wird es euch gut gehen.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เรายังสั่งพวกเขาว่า จงเชื่อฟังเรา แล้วเราจะเป็นพระเจ้าของเจ้าและเจ้าจะเป็นประชากรของเรา จงดำเนินตามวิถีทางทั้งปวงซึ่งเราสั่งเจ้า แล้วเจ้าจะอยู่เย็นเป็นสุข
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​คำ​บัญชา​ที่​เรา​สั่ง​พวก​เขา​ก็​คือ ‘จง​เชื่อ​ฟัง​เรา และ​เรา​จะ​เป็น​พระ​เจ้า​ของ​พวก​เจ้า และ​พวก​เจ้า​จะ​เป็น​ชน​ชาติ​ของ​เรา และ​จง​ดำเนิน​ใน​ทุก​วิถี​ทาง​ที่​เรา​บัญชา​เจ้า เพื่อ​ทุก​สิ่ง​จะ​เป็น​ไป​ด้วย​ดี​กับ​พวก​เจ้า’
  • Giê-rê-mi 11:7 - Vì Ta đã chính thức cảnh cáo tổ phụ các ngươi từ ngày Ta đem họ ra khỏi Ai Cập: “Hãy vâng lời Ta!” Ta đã lặp đi lặp lại lời cảnh cáo này cho đến ngày nay,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:4 - Anh em chỉ được thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, mà thôi; luôn luôn kính sợ, vâng lời, khắng khít với Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:16 - Phải hiếu kính cha mẹ, như Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời dạy ngươi, để ngươi được sống lâu và thịnh vượng trong đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi cho ngươi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:27 - Nếu anh em tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, thi hành luật lệ tôi truyền hôm nay, thì anh em sẽ hưởng phước lành.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:29 - Nếu họ có lòng như vậy, hãy kính sợ Ta và vâng giữ các điều răn Ta, tương lai họ và con cháu họ sẽ rất tốt đẹp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:10 - Như hôm tại Núi Hô-rếp, lúc anh em đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Ngài bảo tôi: ‘Hãy triệu tập dân chúng lại đây cho họ nghe lời Ta dạy, để họ biết kính sợ Ta suốt những ngày sống trên đất, và họ sẽ dạy con cái họ kính sợ Ta.’
  • 2 Cô-rinh-tô 10:5 - chiến thắng mọi lý luận, mọi tư tưởng tự cao cản trở sự hiểu biết Đức Chúa Trời, bắt mọi mưu lược phải đầu hàng Chúa Cứu Thế.
  • Rô-ma 16:26 - Nhưng nay, huyền nhiệm ấy được bày tỏ và công bố cho tất cả Dân Ngoại theo lệnh Đức Chúa Trời hằng sống, như Thánh Kinh đã báo trước, để họ tin nhận và vâng phục Chúa.
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:8 - Nếu anh em hết lòng ăn năn, vâng giữ mọi giới luật của Chúa Hằng Hữu mà tôi truyền lại hôm nay.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:2 - Nếu anh em và con cháu mình quay lại với Chúa, đem hết lòng dạ vâng theo lời Ngài, là những điều tôi truyền lại cho anh em hôm nay,
  • Lê-vi Ký 26:3 - Nếu các ngươi tuân giữ luật lệ Ta,
  • Lê-vi Ký 26:4 - Ta sẽ cho mưa thuận gió hòa, làm cho đất sinh sản hoa màu, và cây trái sum suê.
  • Lê-vi Ký 26:5 - Mùa đập lúa kéo dài cho đến mùa hái nho, và mùa hái nho kéo dài đến mùa gieo mạ. Các ngươi sẽ no đầy, hưởng an ninh trong xứ.
  • Lê-vi Ký 26:6 - Vì Ta cho các ngươi hòa bình, đi ngủ không phải lo sợ. Ta sẽ đuổi thú dữ khỏi đất ngươi và họa gươm đao sẽ không tàn hại xứ ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:7 - Nhưng các ngươi sẽ xua đuổi quân thù, họ sẽ ngã dưới lưỡi gươm ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:8 - Năm người đuổi một trăm, một trăm đuổi mười nghìn. Ngươi vung gươm, quân thù ngã rạp.
  • Lê-vi Ký 26:9 - Ta sẽ săn sóc các ngươi, gia tăng dân số ngươi, thực hiện giao ước Ta đã kết với ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:10 - Thóc lúa mùa trước ăn chưa hết, đã phải dẹp chỗ cho hoa màu mùa sau.
  • Lê-vi Ký 26:11 - Ta sẽ lập đền Ta để ở cùng ngươi; lòng Ta không ghét bỏ ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:12 - Ta sẽ đi lại giữa các ngươi, làm Đức Chúa Trời các ngươi, và các ngươi làm dân Ta.
  • Giê-rê-mi 11:4 - Khi Ta đã lập giao ước với tổ phụ các ngươi trong ngày Ta đem họ ra khỏi lò đúc sắt của Ai Cập, Ta đã phán: “Nếu các ngươi vâng theo tiếng Ta và thực hành tất cả mệnh lệnh Ta, thì các ngươi sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời các ngươi.”
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:20 - Tôi kêu gọi anh em yêu kính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vâng lời Ngài, khắng khít với Ngài, vì Ngài là nguồn sống của anh em. Ngài sẽ làm cho anh em sống lâu dài trên đất Ngài hứa cho các tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.”
  • Hê-bơ-rơ 5:9 - Khi đã hoàn thành, Chúa làm Nguồn Cứu Rỗi đời đời cho những ai vâng phục Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:3 - Vậy, xin anh em lắng tai nghe kỹ các luật lệ Ngài và thận trọng tuân hành. Nhờ đó, anh em sẽ được thịnh vượng, may mắn, dân số gia tăng nhanh chóng trong vùng đất phì nhiêu, đúng như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên đã hứa.
  • Giê-rê-mi 42:6 - Dù thuận hay nghịch, chúng tôi cũng sẽ vâng lời Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của ông, Đấng mà chúng tôi đã nhờ ông đi cầu hỏi. Vì nếu chúng tôi vâng lời Chúa, chúng tôi mới thành công.”
  • Xuất Ai Cập 15:26 - “Nếu các ngươi chuyên tâm lắng nghe tiếng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, thi hành các điều ngay điều phải Ta truyền bảo, tức là dưới mắt Ta vâng giữ điều răn Ta và luật lệ Ta thì các ngươi sẽ không mắc phải một bệnh nào Ta đã giáng trên người Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa bệnh các ngươi.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:33 - Cứ theo đúng đường lối Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em dạy, anh em sẽ được sống lâu, thịnh vượng, may mắn trong lãnh thổ anh em sắp chiếm cứ.”
聖經
資源
計劃
奉獻