Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
7:13 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong khi các ngươi còn đang thực hiện những việc ác này, Chúa Hằng Hữu phán, Ta đã phán bảo các ngươi nhiều lần, nhưng các ngươi không nghe. Ta gọi các ngươi, nhưng các ngươi không trả lời.
  • 新标点和合本 - 耶和华说:“现在因你们行了这一切的事,我也从早起来警戒你们,你们却不听从;呼唤你们,你们却不答应。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在,因你们行了这一切的事,我一再警戒你们,你们却不听从;我呼唤你们,你们也不回应。这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在,因你们行了这一切的事,我一再警戒你们,你们却不听从;我呼唤你们,你们也不回应。这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 我对你们的所作所为一再提出警告,你们却充耳不闻;我呼唤你们,你们却不回应。这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 现在,因你们行了这一切事,我不断恳切告诫你们,你们却不听;我呼唤你们,你们却不答话。”这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:“现在因你们行了这一切的事,我也从早起来警戒你们,你们却不听从,呼唤你们,你们却不答应。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:“现在因你们行了这一切的事,我也从早起来警戒你们,你们却不听从;呼唤你们,你们却不答应。
  • New International Version - While you were doing all these things, declares the Lord, I spoke to you again and again, but you did not listen; I called you, but you did not answer.
  • New International Reader's Version - I spoke to you again and again,” announces the Lord. “I warned you while you were doing all these things. But you did not listen. I called out to you. But you did not answer.
  • English Standard Version - And now, because you have done all these things, declares the Lord, and when I spoke to you persistently you did not listen, and when I called you, you did not answer,
  • New Living Translation - While you were doing these wicked things, says the Lord, I spoke to you about it repeatedly, but you would not listen. I called out to you, but you refused to answer.
  • The Message - “‘So now, because of the way you have lived and failed to listen, even though time and again I took you aside and talked seriously with you, and because you refused to change when I called you to repent, I’m going to do to this Temple, set aside for my worship, this place you think is going to keep you safe no matter what, this place I gave as a gift to your ancestors and you, the same as I did to Shiloh. And as for you, I’m going to get rid of you, the same as I got rid of those old relatives of yours around Shiloh, your fellow Israelites in that former kingdom to the north.’
  • Christian Standard Bible - Now, because you have done all these things — this is the Lord’s declaration — and because I have spoken to you time and time again but you wouldn’t listen, and I have called to you, but you wouldn’t answer,
  • New American Standard Bible - And now, because you have done all these things,” declares the Lord, “and I spoke to you, speaking again and again, but you did not listen, and I called you but you did not answer,
  • New King James Version - And now, because you have done all these works,” says the Lord, “and I spoke to you, rising up early and speaking, but you did not hear, and I called you, but you did not answer,
  • Amplified Bible - And now, because you have done all these things,” says the Lord, “and I spoke [persistently] to you, even rising up early and speaking, but you did not listen, and I called you but you did not answer,
  • American Standard Version - And now, because ye have done all these works, saith Jehovah, and I spake unto you, rising up early and speaking, but ye heard not; and I called you, but ye answered not:
  • King James Version - And now, because ye have done all these works, saith the Lord, and I spake unto you, rising up early and speaking, but ye heard not; and I called you, but ye answered not;
  • New English Translation - You also have done all these things, says the Lord, and I have spoken to you over and over again. But you have not listened! You have refused to respond when I called you to repent!
  • World English Bible - Now, because you have done all these works,” says Yahweh, “and I spoke to you, rising up early and speaking, but you didn’t hear; and I called you, but you didn’t answer;
  • 新標點和合本 - 耶和華說:「現在因你們行了這一切的事,我也從早起來警戒你們,你們卻不聽從;呼喚你們,你們卻不答應。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在,因你們行了這一切的事,我一再警戒你們,你們卻不聽從;我呼喚你們,你們也不回應。這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在,因你們行了這一切的事,我一再警戒你們,你們卻不聽從;我呼喚你們,你們也不回應。這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 我對你們的所作所為一再提出警告,你們卻充耳不聞;我呼喚你們,你們卻不回應。這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 現在,因你們行了這一切事,我不斷懇切告誡你們,你們卻不聽;我呼喚你們,你們卻不答話。”這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 現在呢、永恆主發神諭說,因你們行了這一切事,我也曾告誡了你們,又及時又屢次地告誡,你們卻不聽;我呼喚你們,你們卻不應,
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:「現在因你們行了這一切的事,我也從早起來警戒你們,你們卻不聽從,呼喚你們,你們卻不答應。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、爾既行此、我屢戒爾、夙興與言、惟爾弗聽、我呼爾而弗應、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華又曰、爾既作此、我數告爾、爾弗聽、我屢召爾、爾不諾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、爾今作此諸事、我屢 屢原文作每晨 警教爾、爾不聽、召爾、爾不應、
  • Nueva Versión Internacional - Y ahora, puesto que ustedes han hecho todas estas cosas —afirma el Señor—, y puesto que una y otra vez les he hablado y no me han querido escuchar, y puesto que los he llamado y no me han respondido,
  • 현대인의 성경 - 나 여호와가 말한다. 너희가 이 모든 일을 행하고 있을 때에 내가 너희에게 거듭 말했어도 너희는 듣지 않았으며 내가 너희를 불러도 너희는 대답하지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - Пока вы предавались всему этому, – возвещает Господь, – Я снова и снова говорил с вами, а вы не слушали; Я звал вас, а вы не отвечали.
  • Восточный перевод - Пока вы предавались этим порокам, – возвещает Вечный, – Я снова и снова говорил с вами, а вы не слушали; Я звал вас, а вы не отвечали.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пока вы предавались этим порокам, – возвещает Вечный, – Я снова и снова говорил с вами, а вы не слушали; Я звал вас, а вы не отвечали.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пока вы предавались этим порокам, – возвещает Вечный, – Я снова и снова говорил с вами, а вы не слушали; Я звал вас, а вы не отвечали.
  • La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, puisque vous agissez ainsi – l’Eternel le déclare – et puisque vous n’avez pas écouté quand, inlassablement, je vous ai avertis, puisque vous n’avez pas répondu, alors que je vous ai appelés,
  • リビングバイブル - おまえたちの行ったもろもろの悪事のために、ここでも同じことをする。わたしは何度も語りかけ、しきりに呼び続けたのに、おまえたちは聞こうともせず、答えようともしなかった。だからシロでしたように、この神殿を壊す。おまえたちの心の拠り所である、わたしの名で呼ばれるこの神殿、おまえたちと先祖に与えたこの場所をだ。
  • Nova Versão Internacional - Mas agora, visto que vocês fizeram todas essas coisas”, diz o Senhor, “apesar de eu ter falado a vocês repetidas vezes, e vocês não me terem dado atenção, e de eu tê-los chamado, e vocês não me terem respondido,
  • Hoffnung für alle - Ich, der Herr, sage euch: Ihr handelt genauso vermessen wie eure Vorfahren, und obwohl ich immer wieder zu euch geredet habe, wolltet ihr nicht hören. Ich habe euch gerufen, aber ihr habt mir keine Antwort gegeben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า ขณะที่เจ้าทำทุกสิ่งทุกอย่างนี้ เราได้พูดกับเจ้าครั้งแล้วครั้งเล่า แต่เจ้าไม่ยอมฟัง เราได้เรียกเจ้า แต่เจ้าไม่ตอบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ว่า และ​บัดนี้ เป็น​เพราะ​พวก​เจ้า​ได้​กระทำ​สิ่ง​เหล่า​นี้ และ​เรา​ก็​ได้​พูด​กับ​พวก​เจ้า​เสมอ​มา แต่​เจ้า​ก็​ไม่​ยอม​ฟัง เมื่อ​เรา​เรียก​เจ้า เจ้า​ก็​ไม่​ตอบ
交叉引用
  • Giê-rê-mi 11:7 - Vì Ta đã chính thức cảnh cáo tổ phụ các ngươi từ ngày Ta đem họ ra khỏi Ai Cập: “Hãy vâng lời Ta!” Ta đã lặp đi lặp lại lời cảnh cáo này cho đến ngày nay,
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Ô-sê 11:2 - Nhưng Ta càng gọi nó, nó càng rời xa Ta, để dâng tế lễ cho các thần Ba-anh và dâng hương cho các tượng chạm.
  • Giê-rê-mi 35:17 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Vì Ta dạy, các ngươi không nghe hay Ta gọi, các ngươi không trả lời, nên Ta sẽ giáng tất cả tai họa trên dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, như Ta đã báo trước.’ ”
  • Giê-rê-mi 44:4 - Dù vậy, Ta đã liên tục sai các đầy tớ Ta, tức các tiên tri, đến kêu gọi các ngươi rằng: ‘Đừng làm những việc ghê tởm này vì đó là điều Ta gớm ghét.’
  • Giê-rê-mi 25:3 - “Suốt hai mươi ba năm qua—từ năm thứ mười ba đời Giô-si-a, con A-môn, vua Giu-đa, đến nay—Chúa Hằng Hữu đã phán dạy tôi. Tôi đã trung tín truyền giảng lời Ngài cho các người, nhưng các người không chịu nghe.
  • Ô-sê 11:7 - Dân Ta nhất quyết lìa xa Ta. Chúng gọi Ta là Đấng Tối Cao, nhưng chúng không thật sự tôn trọng Ta.
  • Xa-cha-ri 7:13 - Khi Ta kêu gọi, họ không lắng tai nghe; nên khi họ kêu cầu, Ta cũng không lắng tai nghe, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Giê-rê-mi 35:15 - Ta cũng lần lượt sai các tiên tri đến dạy bảo các ngươi rằng: “Mỗi người hãy bỏ đường lối xấu xa và quay lại làm việc thiện lành. Đừng thờ phượng các thần lạ để các ngươi sẽ được tiếp tục an cư lạc nghiệp trong xứ mà Ta đã ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.” Nhưng các ngươi không lắng nghe Ta và không vâng lời Ta.
  • Y-sai 66:4 - Ta sẽ giáng tai họa kinh khiếp trên chúng, đem đến cho chúng tất cả những gì chúng sợ. Vì khi Ta gọi, chúng không trả lời. Khi Ta phán, chúng không lắng nghe. Chúng tiếp tục làm ác ngay trước mắt Ta, và chọn những việc Ta không bằng lòng.”
  • Y-sai 50:2 - Tại sao khi Ta đến, không thấy ai cả? Tại sao không ai trả lời khi Ta gọi? Có phải vì Ta không có năng quyền để giải cứu? Không, đó không phải là lý do! Vì Ta có quyền quở biển thì nó liền khô cạn! Ta có quyền biến sông ngòi thành hoang mạc với đầy cá chết.
  • 2 Sử Ký 36:15 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ đã nhiều lần sai các tiên tri của Ngài đến kêu gọi họ vì lòng thương xót dân Ngài và Đền Thờ Ngài.
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • Nê-hê-mi 9:29 - Chúa cảnh cáo họ vì muốn họ quay về với Luật Pháp Chúa như xưa; nhưng họ kiêu căng, bất tuân điều răn, luật lệ Chúa, là luật nếu ai vâng giữ, sẽ nhờ đó mà được sống. Họ cứng đầu, cứng cổ không chịu vâng lời.
  • Nê-hê-mi 9:30 - Trải bao năm tháng nhẫn nhục với họ, Chúa vẫn thường sai các vị tiên tri được Thần Linh cảm ứng đến cảnh cáo họ, nhưng họ khước từ. Vì thế, Chúa lại giao họ vào tay người ngoại quốc.
  • Giê-rê-mi 7:25 - Từ ngày tổ phụ các ngươi ra khỏi Ai Cập đến nay, ngày này sang ngày khác, Ta cứ liên tục sai các tiên tri Ta đến kêu gọi họ.
  • Châm Ngôn 1:24 - Nhưng, dù ta kêu gọi, các ngươi vẫn từ nan. Ta đưa tay chờ đợi, cũng không ai quan tâm.
  • Y-sai 65:12 - nên bây giờ Ta sẽ ‘dành riêng’ ngươi cho lưỡi gươm. Tất cả các ngươi sẽ phải cúi đầu trước đao phủ. Vì khi Ta gọi, các ngươi không trả lời. Khi Ta phán, các ngươi không lắng nghe. Các ngươi tiếp tục làm những điều gian ác—ngay trước mắt Ta— và các ngươi chọn những việc Ta không bằng lòng.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong khi các ngươi còn đang thực hiện những việc ác này, Chúa Hằng Hữu phán, Ta đã phán bảo các ngươi nhiều lần, nhưng các ngươi không nghe. Ta gọi các ngươi, nhưng các ngươi không trả lời.
  • 新标点和合本 - 耶和华说:“现在因你们行了这一切的事,我也从早起来警戒你们,你们却不听从;呼唤你们,你们却不答应。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在,因你们行了这一切的事,我一再警戒你们,你们却不听从;我呼唤你们,你们也不回应。这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在,因你们行了这一切的事,我一再警戒你们,你们却不听从;我呼唤你们,你们也不回应。这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 我对你们的所作所为一再提出警告,你们却充耳不闻;我呼唤你们,你们却不回应。这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 现在,因你们行了这一切事,我不断恳切告诫你们,你们却不听;我呼唤你们,你们却不答话。”这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:“现在因你们行了这一切的事,我也从早起来警戒你们,你们却不听从,呼唤你们,你们却不答应。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:“现在因你们行了这一切的事,我也从早起来警戒你们,你们却不听从;呼唤你们,你们却不答应。
  • New International Version - While you were doing all these things, declares the Lord, I spoke to you again and again, but you did not listen; I called you, but you did not answer.
  • New International Reader's Version - I spoke to you again and again,” announces the Lord. “I warned you while you were doing all these things. But you did not listen. I called out to you. But you did not answer.
  • English Standard Version - And now, because you have done all these things, declares the Lord, and when I spoke to you persistently you did not listen, and when I called you, you did not answer,
  • New Living Translation - While you were doing these wicked things, says the Lord, I spoke to you about it repeatedly, but you would not listen. I called out to you, but you refused to answer.
  • The Message - “‘So now, because of the way you have lived and failed to listen, even though time and again I took you aside and talked seriously with you, and because you refused to change when I called you to repent, I’m going to do to this Temple, set aside for my worship, this place you think is going to keep you safe no matter what, this place I gave as a gift to your ancestors and you, the same as I did to Shiloh. And as for you, I’m going to get rid of you, the same as I got rid of those old relatives of yours around Shiloh, your fellow Israelites in that former kingdom to the north.’
  • Christian Standard Bible - Now, because you have done all these things — this is the Lord’s declaration — and because I have spoken to you time and time again but you wouldn’t listen, and I have called to you, but you wouldn’t answer,
  • New American Standard Bible - And now, because you have done all these things,” declares the Lord, “and I spoke to you, speaking again and again, but you did not listen, and I called you but you did not answer,
  • New King James Version - And now, because you have done all these works,” says the Lord, “and I spoke to you, rising up early and speaking, but you did not hear, and I called you, but you did not answer,
  • Amplified Bible - And now, because you have done all these things,” says the Lord, “and I spoke [persistently] to you, even rising up early and speaking, but you did not listen, and I called you but you did not answer,
  • American Standard Version - And now, because ye have done all these works, saith Jehovah, and I spake unto you, rising up early and speaking, but ye heard not; and I called you, but ye answered not:
  • King James Version - And now, because ye have done all these works, saith the Lord, and I spake unto you, rising up early and speaking, but ye heard not; and I called you, but ye answered not;
  • New English Translation - You also have done all these things, says the Lord, and I have spoken to you over and over again. But you have not listened! You have refused to respond when I called you to repent!
  • World English Bible - Now, because you have done all these works,” says Yahweh, “and I spoke to you, rising up early and speaking, but you didn’t hear; and I called you, but you didn’t answer;
  • 新標點和合本 - 耶和華說:「現在因你們行了這一切的事,我也從早起來警戒你們,你們卻不聽從;呼喚你們,你們卻不答應。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在,因你們行了這一切的事,我一再警戒你們,你們卻不聽從;我呼喚你們,你們也不回應。這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在,因你們行了這一切的事,我一再警戒你們,你們卻不聽從;我呼喚你們,你們也不回應。這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 我對你們的所作所為一再提出警告,你們卻充耳不聞;我呼喚你們,你們卻不回應。這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 現在,因你們行了這一切事,我不斷懇切告誡你們,你們卻不聽;我呼喚你們,你們卻不答話。”這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 現在呢、永恆主發神諭說,因你們行了這一切事,我也曾告誡了你們,又及時又屢次地告誡,你們卻不聽;我呼喚你們,你們卻不應,
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:「現在因你們行了這一切的事,我也從早起來警戒你們,你們卻不聽從,呼喚你們,你們卻不答應。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、爾既行此、我屢戒爾、夙興與言、惟爾弗聽、我呼爾而弗應、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華又曰、爾既作此、我數告爾、爾弗聽、我屢召爾、爾不諾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、爾今作此諸事、我屢 屢原文作每晨 警教爾、爾不聽、召爾、爾不應、
  • Nueva Versión Internacional - Y ahora, puesto que ustedes han hecho todas estas cosas —afirma el Señor—, y puesto que una y otra vez les he hablado y no me han querido escuchar, y puesto que los he llamado y no me han respondido,
  • 현대인의 성경 - 나 여호와가 말한다. 너희가 이 모든 일을 행하고 있을 때에 내가 너희에게 거듭 말했어도 너희는 듣지 않았으며 내가 너희를 불러도 너희는 대답하지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - Пока вы предавались всему этому, – возвещает Господь, – Я снова и снова говорил с вами, а вы не слушали; Я звал вас, а вы не отвечали.
  • Восточный перевод - Пока вы предавались этим порокам, – возвещает Вечный, – Я снова и снова говорил с вами, а вы не слушали; Я звал вас, а вы не отвечали.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пока вы предавались этим порокам, – возвещает Вечный, – Я снова и снова говорил с вами, а вы не слушали; Я звал вас, а вы не отвечали.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пока вы предавались этим порокам, – возвещает Вечный, – Я снова и снова говорил с вами, а вы не слушали; Я звал вас, а вы не отвечали.
  • La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, puisque vous agissez ainsi – l’Eternel le déclare – et puisque vous n’avez pas écouté quand, inlassablement, je vous ai avertis, puisque vous n’avez pas répondu, alors que je vous ai appelés,
  • リビングバイブル - おまえたちの行ったもろもろの悪事のために、ここでも同じことをする。わたしは何度も語りかけ、しきりに呼び続けたのに、おまえたちは聞こうともせず、答えようともしなかった。だからシロでしたように、この神殿を壊す。おまえたちの心の拠り所である、わたしの名で呼ばれるこの神殿、おまえたちと先祖に与えたこの場所をだ。
  • Nova Versão Internacional - Mas agora, visto que vocês fizeram todas essas coisas”, diz o Senhor, “apesar de eu ter falado a vocês repetidas vezes, e vocês não me terem dado atenção, e de eu tê-los chamado, e vocês não me terem respondido,
  • Hoffnung für alle - Ich, der Herr, sage euch: Ihr handelt genauso vermessen wie eure Vorfahren, und obwohl ich immer wieder zu euch geredet habe, wolltet ihr nicht hören. Ich habe euch gerufen, aber ihr habt mir keine Antwort gegeben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า ขณะที่เจ้าทำทุกสิ่งทุกอย่างนี้ เราได้พูดกับเจ้าครั้งแล้วครั้งเล่า แต่เจ้าไม่ยอมฟัง เราได้เรียกเจ้า แต่เจ้าไม่ตอบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ว่า และ​บัดนี้ เป็น​เพราะ​พวก​เจ้า​ได้​กระทำ​สิ่ง​เหล่า​นี้ และ​เรา​ก็​ได้​พูด​กับ​พวก​เจ้า​เสมอ​มา แต่​เจ้า​ก็​ไม่​ยอม​ฟัง เมื่อ​เรา​เรียก​เจ้า เจ้า​ก็​ไม่​ตอบ
  • Giê-rê-mi 11:7 - Vì Ta đã chính thức cảnh cáo tổ phụ các ngươi từ ngày Ta đem họ ra khỏi Ai Cập: “Hãy vâng lời Ta!” Ta đã lặp đi lặp lại lời cảnh cáo này cho đến ngày nay,
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Ô-sê 11:2 - Nhưng Ta càng gọi nó, nó càng rời xa Ta, để dâng tế lễ cho các thần Ba-anh và dâng hương cho các tượng chạm.
  • Giê-rê-mi 35:17 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Vì Ta dạy, các ngươi không nghe hay Ta gọi, các ngươi không trả lời, nên Ta sẽ giáng tất cả tai họa trên dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, như Ta đã báo trước.’ ”
  • Giê-rê-mi 44:4 - Dù vậy, Ta đã liên tục sai các đầy tớ Ta, tức các tiên tri, đến kêu gọi các ngươi rằng: ‘Đừng làm những việc ghê tởm này vì đó là điều Ta gớm ghét.’
  • Giê-rê-mi 25:3 - “Suốt hai mươi ba năm qua—từ năm thứ mười ba đời Giô-si-a, con A-môn, vua Giu-đa, đến nay—Chúa Hằng Hữu đã phán dạy tôi. Tôi đã trung tín truyền giảng lời Ngài cho các người, nhưng các người không chịu nghe.
  • Ô-sê 11:7 - Dân Ta nhất quyết lìa xa Ta. Chúng gọi Ta là Đấng Tối Cao, nhưng chúng không thật sự tôn trọng Ta.
  • Xa-cha-ri 7:13 - Khi Ta kêu gọi, họ không lắng tai nghe; nên khi họ kêu cầu, Ta cũng không lắng tai nghe, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Giê-rê-mi 35:15 - Ta cũng lần lượt sai các tiên tri đến dạy bảo các ngươi rằng: “Mỗi người hãy bỏ đường lối xấu xa và quay lại làm việc thiện lành. Đừng thờ phượng các thần lạ để các ngươi sẽ được tiếp tục an cư lạc nghiệp trong xứ mà Ta đã ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.” Nhưng các ngươi không lắng nghe Ta và không vâng lời Ta.
  • Y-sai 66:4 - Ta sẽ giáng tai họa kinh khiếp trên chúng, đem đến cho chúng tất cả những gì chúng sợ. Vì khi Ta gọi, chúng không trả lời. Khi Ta phán, chúng không lắng nghe. Chúng tiếp tục làm ác ngay trước mắt Ta, và chọn những việc Ta không bằng lòng.”
  • Y-sai 50:2 - Tại sao khi Ta đến, không thấy ai cả? Tại sao không ai trả lời khi Ta gọi? Có phải vì Ta không có năng quyền để giải cứu? Không, đó không phải là lý do! Vì Ta có quyền quở biển thì nó liền khô cạn! Ta có quyền biến sông ngòi thành hoang mạc với đầy cá chết.
  • 2 Sử Ký 36:15 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ đã nhiều lần sai các tiên tri của Ngài đến kêu gọi họ vì lòng thương xót dân Ngài và Đền Thờ Ngài.
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • Nê-hê-mi 9:29 - Chúa cảnh cáo họ vì muốn họ quay về với Luật Pháp Chúa như xưa; nhưng họ kiêu căng, bất tuân điều răn, luật lệ Chúa, là luật nếu ai vâng giữ, sẽ nhờ đó mà được sống. Họ cứng đầu, cứng cổ không chịu vâng lời.
  • Nê-hê-mi 9:30 - Trải bao năm tháng nhẫn nhục với họ, Chúa vẫn thường sai các vị tiên tri được Thần Linh cảm ứng đến cảnh cáo họ, nhưng họ khước từ. Vì thế, Chúa lại giao họ vào tay người ngoại quốc.
  • Giê-rê-mi 7:25 - Từ ngày tổ phụ các ngươi ra khỏi Ai Cập đến nay, ngày này sang ngày khác, Ta cứ liên tục sai các tiên tri Ta đến kêu gọi họ.
  • Châm Ngôn 1:24 - Nhưng, dù ta kêu gọi, các ngươi vẫn từ nan. Ta đưa tay chờ đợi, cũng không ai quan tâm.
  • Y-sai 65:12 - nên bây giờ Ta sẽ ‘dành riêng’ ngươi cho lưỡi gươm. Tất cả các ngươi sẽ phải cúi đầu trước đao phủ. Vì khi Ta gọi, các ngươi không trả lời. Khi Ta phán, các ngươi không lắng nghe. Các ngươi tiếp tục làm những điều gian ác—ngay trước mắt Ta— và các ngươi chọn những việc Ta không bằng lòng.”
聖經
資源
計劃
奉獻