Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
6:17 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta cũng đặt người canh coi sóc các ngươi và dặn bảo: ‘Hãy chú ý nghe tiếng kèn báo động.’ Nhưng các ngươi khước từ: ‘Không! Chúng tôi không thèm nghe!’
  • 新标点和合本 - 我设立守望的人照管你们, 说:‘要听角声。’ 他们却说:‘我们不听。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我为你们设立守望的人, 要留心听角声。 他们却说:‘我们不听。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 我为你们设立守望的人, 要留心听角声。 他们却说:‘我们不听。’
  • 当代译本 - 耶和华说:“我为你们设立守望者, 提醒你们要听号角声。” 但他们却说:“我们不听。”
  • 圣经新译本 - 我设立守望的人照管你们,说: ‘你们要留心听号角的声音!’ 他们却说:‘我们不听!’
  • 现代标点和合本 - 我设立守望的人照管你们, 说:‘要听角声。’ 他们却说:‘我们不听。’
  • 和合本(拼音版) - 我设立守望的人照管你们, 说:‘要听角声。’ 他们却说:‘我们不听。’
  • New International Version - I appointed watchmen over you and said, ‘Listen to the sound of the trumpet!’ But you said, ‘We will not listen.’
  • New International Reader's Version - I appointed prophets to warn you. I said, ‘Listen to the sound of the trumpets!’ But you said, ‘We won’t listen.’
  • English Standard Version - I set watchmen over you, saying, ‘Pay attention to the sound of the trumpet!’ But they said, ‘We will not pay attention.’
  • New Living Translation - I posted watchmen over you who said, ‘Listen for the sound of the alarm.’ But you replied, ‘No! We won’t pay attention!’
  • Christian Standard Bible - I appointed watchmen over you and said, “Listen for the sound of the ram’s horn.” But they protested, “We won’t listen!”
  • New American Standard Bible - And I set watchmen over you, saying, ‘Listen to the sound of the trumpet!’ But they said, ‘We will not listen.’
  • New King James Version - Also, I set watchmen over you, saying, ‘Listen to the sound of the trumpet!’ But they said, ‘We will not listen.’
  • Amplified Bible - I have set watchmen (prophets) over you, Saying, ‘Listen and pay attention to the [warning] sound of the trumpet!’ But they said, ‘We will not listen.’
  • American Standard Version - And I set watchmen over you, saying, Hearken to the sound of the trumpet; but they said, We will not hearken.
  • King James Version - Also I set watchmen over you, saying, Hearken to the sound of the trumpet. But they said, We will not hearken.
  • New English Translation - The Lord said, “I appointed prophets as watchmen to warn you, saying: ‘Pay attention to the warning sound of the trumpet!’” But they said, “We will not pay attention!”
  • World English Bible - I set watchmen over you, saying, ‘Listen to the sound of the trumpet!’ But they said, ‘We will not listen!’
  • 新標點和合本 - 我設立守望的人照管你們, 說:要聽角聲。 他們卻說:我們不聽。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我為你們設立守望的人, 要留心聽角聲。 他們卻說:『我們不聽。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我為你們設立守望的人, 要留心聽角聲。 他們卻說:『我們不聽。』
  • 當代譯本 - 耶和華說:「我為你們設立守望者, 提醒你們要聽號角聲。」 但他們卻說:「我們不聽。」
  • 聖經新譯本 - 我設立守望的人照管你們,說: ‘你們要留心聽號角的聲音!’ 他們卻說:‘我們不聽!’
  • 呂振中譯本 - 我屢次立了守望人來照管你們, 說 : 「要留心聽號角聲哦!」 但他們卻說:「我們不留心聽。」
  • 現代標點和合本 - 我設立守望的人照管你們, 說:『要聽角聲。』 他們卻說:『我們不聽。』
  • 文理和合譯本 - 予立守望者以警爾、命爾聽其角聲、惟彼曰、我弗聽之、
  • 文理委辦譯本 - 我置邏卒、使聽角聲、民曰、我不欲聞。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我設守望者、命曰、當聽角聲、惟彼曰、我不欲聞、
  • Nueva Versión Internacional - Yo aposté centinelas para ustedes, y dije: “Presten atención al toque de trompeta”. Pero ellos dijeron: “No prestaremos atención”.
  • 현대인의 성경 - 그때 내가 파수꾼들을 세워 너희에게 그들이 부는 나팔 소리의 경고를 들으라고 했으나 너희는 ‘우리가 듣지 않겠습니다’ 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - Я поставил над вами стражей , сказав: «Слушайте звук рога». Но вы сказали: «Не будем слушать».
  • Восточный перевод - Я поставил над вами стражей , сказав: «Слушайте звук рога». Но вы сказали: «Не будем слушать».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я поставил над вами стражей , сказав: «Слушайте звук рога». Но вы сказали: «Не будем слушать».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я поставил над вами стражей , сказав: «Слушайте звук рога». Но вы сказали: «Не будем слушать».
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors j’ai établi ╵des sentinelles parmi vous ╵qui vous ont dit : « Prêtez donc attention ╵au son du cor ! » Mais ils ont répondu : « Nous n’écouterons pas » !
  • リビングバイブル - わたしは見張りを立て、『ラッパの音に注意しなさい。 危険が近づいた合図だ』と警告した。 だがおまえたちは、 『そんなものに注意する必要などない』と言い返した。
  • Nova Versão Internacional - Coloquei sentinelas entre vocês e disse: Prestem atenção ao som da trombeta! Mas vocês disseram: ‘Não daremos atenção’.
  • Hoffnung für alle - Immer wieder habe ich euch Wächter gegeben und euch befohlen: ›Achtet auf ihre Warnsignale!‹, aber ihr habt euch beharrlich geweigert.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราตั้งยามไว้เหนือเจ้าและกล่าวว่า ‘ฟังเสียงแตรเถิด!’ แต่เจ้าพูดว่า ‘เราจะไม่ฟัง’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จัด​ให้​มี​บรรดา​ผู้​เฝ้า​ยาม​ให้​แก่​เจ้า​ด้วย​การ​พูด​ว่า ‘จง​เอา​ใจ​ใส่​ต่อ​เสียง​แตร​งอน’ แต่​พวก​เขา​กลับ​พูด​ว่า ‘พวก​เรา​จะ​ไม่​สนใจ’
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 13:17 - Hãy vâng lời những người dìu dắt anh chị em và theo đúng lời hướng dẫn của họ, vì họ coi sóc linh hồn anh chị em và chịu trách nhiệm trước mặt Chúa. Hãy vâng phục họ để họ vui vẻ thi hành nhiệm vụ. Nếu họ buồn phiền, chính anh chị em cũng chịu thiệt thòi.
  • Ê-xê-chi-ên 33:2 - “Hỡi con người, hãy nói với dân tộc con sứ điệp này: ‘Khi Ta sai một đạo quân chống lại một nước, thì dân nước ấy chọn một người canh gác.
  • Ê-xê-chi-ên 33:3 - Khi người canh gác thấy đạo quân đến, người ấy thổi còi báo động dân chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 33:4 - Nếu người nào nghe tiếng báo động mà không chịu để ý, thì người ấy phải chịu trách nhiệm về tính mạng mình.
  • Ê-xê-chi-ên 33:5 - Vì nó đã nghe tiếng kèn mà không cảnh giác, đó là lỗi của nó. Nếu nó chịu cảnh giác, hẳn đã cứu được mạng sống mình.
  • Ê-xê-chi-ên 33:6 - Nếu người canh gác thấy kẻ thù đến, nhưng không thổi kèn báo động cho dân chúng, thì người ấy phải chịu trách nhiệm về tình trạng của dân. Dân chúng sẽ chết trong tội lỗi mình, nhưng Ta sẽ quy trách nhiệm cho người canh gác về cái chết của dân chúng.’
  • Ê-xê-chi-ên 33:7 - Bây giờ, hỡi con người, Ta lập con làm người canh gác cho dân tộc Ít-ra-ên. Vì thế, hãy nghe lời Ta và cảnh cáo họ.
  • Ê-xê-chi-ên 33:8 - Nếu Ta công bố kẻ ác phải chết nhưng con không nói lại lời Ta để cảnh cáo chúng ăn năn, thì chúng vẫn sẽ chết trong tội lỗi mình, và Ta sẽ quy trách nhiệm cho con về cái chết của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 33:9 - Nhưng nếu con cảnh cáo chúng để ăn năn nhưng chúng không ăn năn, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi mình, còn con cứu được tính mạng mình.”
  • Ô-sê 8:1 - “Hãy thổi kèn báo động! Quân thù đáp xuống như đại bàng trên dân của Chúa Hằng Hữu, vì chúng bội ước Ta và nổi loạn chống lại luật pháp Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:29 - Vì tôi biết sau khi tôi đi, sẽ có phần tử giả mạo trà trộn phá hoại anh em như lang sói độc ác chẳng tiếc gì bầy chiên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:30 - Ngay trong anh em cũng sẽ có người xuyên tạc chân lý để lôi cuốn tín hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:31 - Vậy anh em phải đề cao cảnh giác, đừng quên tôi đã đổ nhiều nước mắt khuyên bảo mọi người, ngày cũng như đêm, ròng rã suốt ba năm.
  • Ê-xê-chi-ên 3:17 - “Hỡi con người, Ta lập con làm người canh giữ nhà Ít-ra-ên. Khi nào con nhận sứ điệp của Ta, thì hãy lập tức cảnh báo chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:18 - Khi Ta cảnh báo kẻ ác rằng: ‘Ngươi hẳn sẽ chết,’ nhưng con không chịu nói lại lời cảnh báo đó, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi chúng. Và con phải chịu trách nhiệm về cái chết của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:19 - Nếu con cảnh báo mà chúng không nghe và cứ phạm tội, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi mình. Còn con sẽ được sống vì con đã vâng lời Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 3:20 - Nếu một người công chính từ bỏ đường công chính của mình mà phạm tội thì Ta sẽ đặt chướng ngại trong đường người đó, nó sẽ chết. Nếu con không cảnh báo nó, nó sẽ chết trong tội lỗi mình. Những việc công chính ngày trước không thể cứu nó, con phải chịu trách nhiệm về cái chết của nó.
  • Ê-xê-chi-ên 3:21 - Tuy nhiên, nếu con cảnh báo người công chính đừng phạm tội, người ấy chịu nghe lời con và không phạm tội, thì người sẽ được sống, và con cũng được sống.”
  • A-mốt 3:6 - Khi kèn đã thổi vang trong thành mà dân chẳng sợ sao? Tai vạ nào xảy ra trong thành nếu Chúa Hằng Hữu không gây ra?
  • A-mốt 3:7 - Cũng vậy, Chúa Hằng Hữu Chí Cao không làm một việc gì mà không tiết lộ cho các đầy tớ Ngài là các tiên tri.
  • A-mốt 3:8 - Sư tử đã gầm thét— có ai không sợ chăng? Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán dạy— thì ai dám khước từ công bố sứ điệp Ngài?
  • Y-sai 56:10 - Vì các lãnh đạo của dân Ta— người canh giữ của Chúa Hằng Hữu, người chăn chiên của Ngài— là mù quáng và không biết gì hết. Chúng như chó câm không biết sủa, không cảnh báo khi nguy hiểm đến gần. Chúng chỉ thích nằm dài, ngủ và mơ mộng.
  • Ha-ba-cúc 2:1 - Tôi sẽ đứng nơi vọng gác, bám chặt trên tháp canh. Nơi đó, tôi sẽ chờ xem Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi điều gì, và Ngài sẽ trả lời thế nào về điều tôi than trách.
  • Xa-cha-ri 7:11 - Nhưng tổ tiên các người không vâng lời, cứ bướng bỉnh quay lưng, bịt tai để khỏi nghe lời Ta.
  • Y-sai 21:11 - Đây là lời tiên tri về Ê-đôm: Có người đến từ Ê-đôm cứ gọi tôi mà hỏi: “Người canh gác! Còn bao lâu nữa thì sáng? Khi nào đêm sẽ qua?”
  • Y-sai 58:1 - “Hãy lớn tiếng như thổi loa. Hãy kêu to! Đừng e ngại! Hãy tố cáo tội lỗi của Ít-ra-ên, dân Ta!
  • Giê-rê-mi 25:4 - Chúa Hằng Hữu đã liên tục sai các đầy tớ Ngài, tức các tiên tri kêu gọi các người, nhưng các người vẫn bịt tai không chịu nghe hay quan tâm.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta cũng đặt người canh coi sóc các ngươi và dặn bảo: ‘Hãy chú ý nghe tiếng kèn báo động.’ Nhưng các ngươi khước từ: ‘Không! Chúng tôi không thèm nghe!’
  • 新标点和合本 - 我设立守望的人照管你们, 说:‘要听角声。’ 他们却说:‘我们不听。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我为你们设立守望的人, 要留心听角声。 他们却说:‘我们不听。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 我为你们设立守望的人, 要留心听角声。 他们却说:‘我们不听。’
  • 当代译本 - 耶和华说:“我为你们设立守望者, 提醒你们要听号角声。” 但他们却说:“我们不听。”
  • 圣经新译本 - 我设立守望的人照管你们,说: ‘你们要留心听号角的声音!’ 他们却说:‘我们不听!’
  • 现代标点和合本 - 我设立守望的人照管你们, 说:‘要听角声。’ 他们却说:‘我们不听。’
  • 和合本(拼音版) - 我设立守望的人照管你们, 说:‘要听角声。’ 他们却说:‘我们不听。’
  • New International Version - I appointed watchmen over you and said, ‘Listen to the sound of the trumpet!’ But you said, ‘We will not listen.’
  • New International Reader's Version - I appointed prophets to warn you. I said, ‘Listen to the sound of the trumpets!’ But you said, ‘We won’t listen.’
  • English Standard Version - I set watchmen over you, saying, ‘Pay attention to the sound of the trumpet!’ But they said, ‘We will not pay attention.’
  • New Living Translation - I posted watchmen over you who said, ‘Listen for the sound of the alarm.’ But you replied, ‘No! We won’t pay attention!’
  • Christian Standard Bible - I appointed watchmen over you and said, “Listen for the sound of the ram’s horn.” But they protested, “We won’t listen!”
  • New American Standard Bible - And I set watchmen over you, saying, ‘Listen to the sound of the trumpet!’ But they said, ‘We will not listen.’
  • New King James Version - Also, I set watchmen over you, saying, ‘Listen to the sound of the trumpet!’ But they said, ‘We will not listen.’
  • Amplified Bible - I have set watchmen (prophets) over you, Saying, ‘Listen and pay attention to the [warning] sound of the trumpet!’ But they said, ‘We will not listen.’
  • American Standard Version - And I set watchmen over you, saying, Hearken to the sound of the trumpet; but they said, We will not hearken.
  • King James Version - Also I set watchmen over you, saying, Hearken to the sound of the trumpet. But they said, We will not hearken.
  • New English Translation - The Lord said, “I appointed prophets as watchmen to warn you, saying: ‘Pay attention to the warning sound of the trumpet!’” But they said, “We will not pay attention!”
  • World English Bible - I set watchmen over you, saying, ‘Listen to the sound of the trumpet!’ But they said, ‘We will not listen!’
  • 新標點和合本 - 我設立守望的人照管你們, 說:要聽角聲。 他們卻說:我們不聽。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我為你們設立守望的人, 要留心聽角聲。 他們卻說:『我們不聽。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我為你們設立守望的人, 要留心聽角聲。 他們卻說:『我們不聽。』
  • 當代譯本 - 耶和華說:「我為你們設立守望者, 提醒你們要聽號角聲。」 但他們卻說:「我們不聽。」
  • 聖經新譯本 - 我設立守望的人照管你們,說: ‘你們要留心聽號角的聲音!’ 他們卻說:‘我們不聽!’
  • 呂振中譯本 - 我屢次立了守望人來照管你們, 說 : 「要留心聽號角聲哦!」 但他們卻說:「我們不留心聽。」
  • 現代標點和合本 - 我設立守望的人照管你們, 說:『要聽角聲。』 他們卻說:『我們不聽。』
  • 文理和合譯本 - 予立守望者以警爾、命爾聽其角聲、惟彼曰、我弗聽之、
  • 文理委辦譯本 - 我置邏卒、使聽角聲、民曰、我不欲聞。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我設守望者、命曰、當聽角聲、惟彼曰、我不欲聞、
  • Nueva Versión Internacional - Yo aposté centinelas para ustedes, y dije: “Presten atención al toque de trompeta”. Pero ellos dijeron: “No prestaremos atención”.
  • 현대인의 성경 - 그때 내가 파수꾼들을 세워 너희에게 그들이 부는 나팔 소리의 경고를 들으라고 했으나 너희는 ‘우리가 듣지 않겠습니다’ 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - Я поставил над вами стражей , сказав: «Слушайте звук рога». Но вы сказали: «Не будем слушать».
  • Восточный перевод - Я поставил над вами стражей , сказав: «Слушайте звук рога». Но вы сказали: «Не будем слушать».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я поставил над вами стражей , сказав: «Слушайте звук рога». Но вы сказали: «Не будем слушать».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я поставил над вами стражей , сказав: «Слушайте звук рога». Но вы сказали: «Не будем слушать».
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors j’ai établi ╵des sentinelles parmi vous ╵qui vous ont dit : « Prêtez donc attention ╵au son du cor ! » Mais ils ont répondu : « Nous n’écouterons pas » !
  • リビングバイブル - わたしは見張りを立て、『ラッパの音に注意しなさい。 危険が近づいた合図だ』と警告した。 だがおまえたちは、 『そんなものに注意する必要などない』と言い返した。
  • Nova Versão Internacional - Coloquei sentinelas entre vocês e disse: Prestem atenção ao som da trombeta! Mas vocês disseram: ‘Não daremos atenção’.
  • Hoffnung für alle - Immer wieder habe ich euch Wächter gegeben und euch befohlen: ›Achtet auf ihre Warnsignale!‹, aber ihr habt euch beharrlich geweigert.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราตั้งยามไว้เหนือเจ้าและกล่าวว่า ‘ฟังเสียงแตรเถิด!’ แต่เจ้าพูดว่า ‘เราจะไม่ฟัง’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จัด​ให้​มี​บรรดา​ผู้​เฝ้า​ยาม​ให้​แก่​เจ้า​ด้วย​การ​พูด​ว่า ‘จง​เอา​ใจ​ใส่​ต่อ​เสียง​แตร​งอน’ แต่​พวก​เขา​กลับ​พูด​ว่า ‘พวก​เรา​จะ​ไม่​สนใจ’
  • Hê-bơ-rơ 13:17 - Hãy vâng lời những người dìu dắt anh chị em và theo đúng lời hướng dẫn của họ, vì họ coi sóc linh hồn anh chị em và chịu trách nhiệm trước mặt Chúa. Hãy vâng phục họ để họ vui vẻ thi hành nhiệm vụ. Nếu họ buồn phiền, chính anh chị em cũng chịu thiệt thòi.
  • Ê-xê-chi-ên 33:2 - “Hỡi con người, hãy nói với dân tộc con sứ điệp này: ‘Khi Ta sai một đạo quân chống lại một nước, thì dân nước ấy chọn một người canh gác.
  • Ê-xê-chi-ên 33:3 - Khi người canh gác thấy đạo quân đến, người ấy thổi còi báo động dân chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 33:4 - Nếu người nào nghe tiếng báo động mà không chịu để ý, thì người ấy phải chịu trách nhiệm về tính mạng mình.
  • Ê-xê-chi-ên 33:5 - Vì nó đã nghe tiếng kèn mà không cảnh giác, đó là lỗi của nó. Nếu nó chịu cảnh giác, hẳn đã cứu được mạng sống mình.
  • Ê-xê-chi-ên 33:6 - Nếu người canh gác thấy kẻ thù đến, nhưng không thổi kèn báo động cho dân chúng, thì người ấy phải chịu trách nhiệm về tình trạng của dân. Dân chúng sẽ chết trong tội lỗi mình, nhưng Ta sẽ quy trách nhiệm cho người canh gác về cái chết của dân chúng.’
  • Ê-xê-chi-ên 33:7 - Bây giờ, hỡi con người, Ta lập con làm người canh gác cho dân tộc Ít-ra-ên. Vì thế, hãy nghe lời Ta và cảnh cáo họ.
  • Ê-xê-chi-ên 33:8 - Nếu Ta công bố kẻ ác phải chết nhưng con không nói lại lời Ta để cảnh cáo chúng ăn năn, thì chúng vẫn sẽ chết trong tội lỗi mình, và Ta sẽ quy trách nhiệm cho con về cái chết của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 33:9 - Nhưng nếu con cảnh cáo chúng để ăn năn nhưng chúng không ăn năn, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi mình, còn con cứu được tính mạng mình.”
  • Ô-sê 8:1 - “Hãy thổi kèn báo động! Quân thù đáp xuống như đại bàng trên dân của Chúa Hằng Hữu, vì chúng bội ước Ta và nổi loạn chống lại luật pháp Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:29 - Vì tôi biết sau khi tôi đi, sẽ có phần tử giả mạo trà trộn phá hoại anh em như lang sói độc ác chẳng tiếc gì bầy chiên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:30 - Ngay trong anh em cũng sẽ có người xuyên tạc chân lý để lôi cuốn tín hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:31 - Vậy anh em phải đề cao cảnh giác, đừng quên tôi đã đổ nhiều nước mắt khuyên bảo mọi người, ngày cũng như đêm, ròng rã suốt ba năm.
  • Ê-xê-chi-ên 3:17 - “Hỡi con người, Ta lập con làm người canh giữ nhà Ít-ra-ên. Khi nào con nhận sứ điệp của Ta, thì hãy lập tức cảnh báo chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:18 - Khi Ta cảnh báo kẻ ác rằng: ‘Ngươi hẳn sẽ chết,’ nhưng con không chịu nói lại lời cảnh báo đó, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi chúng. Và con phải chịu trách nhiệm về cái chết của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:19 - Nếu con cảnh báo mà chúng không nghe và cứ phạm tội, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi mình. Còn con sẽ được sống vì con đã vâng lời Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 3:20 - Nếu một người công chính từ bỏ đường công chính của mình mà phạm tội thì Ta sẽ đặt chướng ngại trong đường người đó, nó sẽ chết. Nếu con không cảnh báo nó, nó sẽ chết trong tội lỗi mình. Những việc công chính ngày trước không thể cứu nó, con phải chịu trách nhiệm về cái chết của nó.
  • Ê-xê-chi-ên 3:21 - Tuy nhiên, nếu con cảnh báo người công chính đừng phạm tội, người ấy chịu nghe lời con và không phạm tội, thì người sẽ được sống, và con cũng được sống.”
  • A-mốt 3:6 - Khi kèn đã thổi vang trong thành mà dân chẳng sợ sao? Tai vạ nào xảy ra trong thành nếu Chúa Hằng Hữu không gây ra?
  • A-mốt 3:7 - Cũng vậy, Chúa Hằng Hữu Chí Cao không làm một việc gì mà không tiết lộ cho các đầy tớ Ngài là các tiên tri.
  • A-mốt 3:8 - Sư tử đã gầm thét— có ai không sợ chăng? Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán dạy— thì ai dám khước từ công bố sứ điệp Ngài?
  • Y-sai 56:10 - Vì các lãnh đạo của dân Ta— người canh giữ của Chúa Hằng Hữu, người chăn chiên của Ngài— là mù quáng và không biết gì hết. Chúng như chó câm không biết sủa, không cảnh báo khi nguy hiểm đến gần. Chúng chỉ thích nằm dài, ngủ và mơ mộng.
  • Ha-ba-cúc 2:1 - Tôi sẽ đứng nơi vọng gác, bám chặt trên tháp canh. Nơi đó, tôi sẽ chờ xem Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi điều gì, và Ngài sẽ trả lời thế nào về điều tôi than trách.
  • Xa-cha-ri 7:11 - Nhưng tổ tiên các người không vâng lời, cứ bướng bỉnh quay lưng, bịt tai để khỏi nghe lời Ta.
  • Y-sai 21:11 - Đây là lời tiên tri về Ê-đôm: Có người đến từ Ê-đôm cứ gọi tôi mà hỏi: “Người canh gác! Còn bao lâu nữa thì sáng? Khi nào đêm sẽ qua?”
  • Y-sai 58:1 - “Hãy lớn tiếng như thổi loa. Hãy kêu to! Đừng e ngại! Hãy tố cáo tội lỗi của Ít-ra-ên, dân Ta!
  • Giê-rê-mi 25:4 - Chúa Hằng Hữu đã liên tục sai các đầy tớ Ngài, tức các tiên tri kêu gọi các người, nhưng các người vẫn bịt tai không chịu nghe hay quan tâm.
聖經
資源
計劃
奉獻