Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
6:12 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhà cửa của họ sẽ giao cho quân thù, kể cả ruộng nương và vợ của họ cũng bị chiếm đoạt. Vì Ta sẽ đưa tay quyền năng của Ta để hình phạt dân cư xứ này,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 新标点和合本 - 他们的房屋、田地, 和妻子都必转归别人; 我要伸手攻击这地的居民。 这是耶和华说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们的房屋、田地, 和妻子都要一起转归别人, 我要伸手攻击这地的居民。” 这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们的房屋、田地, 和妻子都要一起转归别人, 我要伸手攻击这地的居民。” 这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 他们的房屋、田地和妻子都要交给别人。 我要伸手攻击这地方的居民。 这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 他们的房屋、田地与妻子, 都要一起转归别人; 因为我要伸手, 攻击这地的居民。” 这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 他们的房屋、田地 和妻子都必转归别人, 我要伸手攻击这地的居民。” 这是耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - 他们的房屋、田地 和妻子都必转归别人。 我要伸手攻击这地的居民。 这是耶和华说的。
  • New International Version - Their houses will be turned over to others, together with their fields and their wives, when I stretch out my hand against those who live in the land,” declares the Lord.
  • New International Reader's Version - I will reach out my hand against those who live in the land,” announces the Lord. “Then their houses will be turned over to others. So will their fields and their wives.
  • English Standard Version - Their houses shall be turned over to others, their fields and wives together, for I will stretch out my hand against the inhabitants of the land,” declares the Lord.
  • New Living Translation - Their homes will be turned over to their enemies, as will their fields and their wives. For I will raise my powerful fist against the people of this land,” says the Lord.
  • Christian Standard Bible - Their houses will be turned over to others, their fields and wives as well, for I will stretch out my hand against the inhabitants of the land. This is the Lord’s declaration.
  • New American Standard Bible - Their houses shall be turned over to others, Their fields and their wives together; For I will stretch out My hand Against the inhabitants of the land,” declares the Lord.
  • New King James Version - And their houses shall be turned over to others, Fields and wives together; For I will stretch out My hand Against the inhabitants of the land,” says the Lord.
  • Amplified Bible - Their houses shall be turned over to others, Their fields and their wives together; For I will stretch out My hand Against the inhabitants of the land,” says the Lord.
  • American Standard Version - And their houses shall be turned unto others, their fields and their wives together; for I will stretch out my hand upon the inhabitants of the land, saith Jehovah.
  • King James Version - And their houses shall be turned unto others, with their fields and wives together: for I will stretch out my hand upon the inhabitants of the land, saith the Lord.
  • New English Translation - Their houses will be turned over to others as will their fields and their wives. For I will unleash my power against those who live in this land,” says the Lord.
  • World English Bible - Their houses will be turned to others, their fields and their wives together; for I will stretch out my hand on the inhabitants of the land, says Yahweh.”
  • 新標點和合本 - 他們的房屋、田地, 和妻子都必轉歸別人; 我要伸手攻擊這地的居民。 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們的房屋、田地, 和妻子都要一起轉歸別人, 我要伸手攻擊這地的居民。」 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們的房屋、田地, 和妻子都要一起轉歸別人, 我要伸手攻擊這地的居民。」 這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 他們的房屋、田地和妻子都要交給別人。 我要伸手攻擊這地方的居民。 這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 他們的房屋、田地與妻子, 都要一起轉歸別人; 因為我要伸手, 攻擊這地的居民。” 這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 他們的房屋必轉歸別人, 田地和妻子一概都 去 ; 因為我要伸手 攻擊這地的居民』: 這是 永恆主發神諭說 的 。
  • 現代標點和合本 - 他們的房屋、田地 和妻子都必轉歸別人, 我要伸手攻擊這地的居民。」 這是耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、我將伸手於此地之居民、其第宅田疇妻室、同歸他人、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華又曰、我將舉手、擊斯土之民、其宅第、田疇、妻室為他人所得、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其宅第必為他人所得、其田畝其妻室亦然、我將舉手擊斯地之居民、此乃主所言、
  • Nueva Versión Internacional - Sus casas, sus campos y sus mujeres caerán en manos extrañas, porque yo voy a extender mi mano contra los habitantes del país —afirma el Señor—.
  • 현대인의 성경 - 내가 이 땅의 백성들을 벌하겠다. 그들의 집과 밭은 물론 그들의 아내까지 남의 소유가 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Их дома будут переданы другим вместе с их полями и женами, когда Я протяну руку на тех, кто живет в стране, – возвещает Господь. –
  • Восточный перевод - Их дома будут переданы другим, а вместе с ними их поля и жёны, когда Я подниму руку на тех, кто живёт в стране, – возвещает Вечный. –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Их дома будут переданы другим, а вместе с ними их поля и жёны, когда Я подниму руку на тех, кто живёт в стране, – возвещает Вечный. –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Их дома будут переданы другим, а вместе с ними их поля и жёны, когда Я подниму руку на тех, кто живёт в стране, – возвещает Вечный. –
  • La Bible du Semeur 2015 - Leurs maisons passeront à d’autres ainsi que leurs champs et leurs femmes, car ma main s’abattra ╵sur les habitants du pays, l’Eternel le déclare .
  • リビングバイブル - 敵が彼らの家に住み、畑や妻を横取りする。 わたしがこの民を罰するからだ。
  • Nova Versão Internacional - As casas deles serão entregues a outros, com os seus campos e as suas mulheres, quando eu estender a minha mão contra os que vivem nesta terra”, declara o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Ja, ich, der Herr, kündige ihnen an: Ihre Frauen, ihre Häuser und Felder werden Fremde zum Besitz erhalten. Denn ich strecke meine Hand aus zum Gericht über die Bewohner dieses Landes!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บ้านเรือนของเขาจะตกเป็นของคนอื่น พร้อมทั้งที่นาและภรรยา เมื่อเรายื่นมือออก ต่อสู้ประชากรที่อาศัยอยู่ในแผ่นดินนี้” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บ้าน​ของ​พวก​เขา​จะ​ตก​เป็น​ของ​ผู้​อื่น ไร่​นา​และ​ภรรยา​ก็​เช่น​กัน เพราะ​เรา​จะ​ยื่น​มือ​ของ​เรา​ออก เพื่อ​ลงโทษ​บรรดา​ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​แผ่นดิน” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นั้น
交叉引用
  • Y-sai 10:4 - Các ngươi sẽ lom khom trong hàng tù nhân hay nằm giữa những người chết. Dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Giê-rê-mi 38:22 - Tất cả phụ nữ còn sót lại trong cung vua sẽ bị nộp cho quan quân Ba-by-lôn. Rồi những phụ nữ sẽ chế giễu vua rằng: ‘Bạn bè thân tín của vua là thế! Họ đã lừa dối vua và thắng vua rồi. Khi chân vua lún sâu trong bùn, bè bạn liền phó mặc vua cho số phận!’
  • Y-sai 9:17 - Đó là tại sao Chúa không ưa những thanh niên, cũng không thương xót các quả phụ và cô nhi. Vì chúng đều vô đạo và gian ác, miệng chúng đều buông lời càn dỡ. Nhưng cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:30 - Vợ hứa của anh em sẽ bị người khác lấy. Anh em cất nhà mới nhưng không được ở. Trồng nho nhưng không được ăn trái.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:31 - Bò của anh em nuôi sẽ bị người khác giết trước mặt mình, mà anh em không được ăn thịt. Lừa sẽ bị cướp ngay trước mặt, người ta không bao giờ trả lại. Chiên sẽ bị giao nạp cho quân thù, nhưng chẳng có ai giúp đỡ anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:32 - Con trai và con gái của anh em sẽ bị người nước khác bắt đi ngay trước mắt mình. Suốt ngày anh em chỉ mỏi mòn trông chờ con, nhưng không làm gì được vì bất lực.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:33 - Dân một nước xa lạ sẽ ăn hết mùa màng do công khó của anh em trồng trọt, suốt ngày anh em bị áp bức và chà đạp.
  • Ai Ca 3:3 - Ngài đưa tay chống lại tôi, đè bẹp tôi cả ngày lẫn đêm.
  • 1 Sử Ký 21:16 - Đa-vít ngước mắt nhìn, bỗng thấy thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đang đứng giữa không trung, tuốt gươm cầm sẵn, tay vươn ra trên Giê-ru-sa-lem. Đa-vít và các trưởng lão đều sấp mặt xuống đất, lấy áo tang phủ trên đầu.
  • Y-sai 65:21 - Trong những ngày đó, dân cư sẽ sống trong nhà họ xây và ăn trái trong chính vườn nho của họ.
  • Y-sai 65:22 - Những kẻ xâm lược sẽ không chiếm nhà của họ, không tịch thu các vườn nho của họ như ngày xưa. Vì tuổi thọ dân Ta sẽ như tuổi của cây, và những người Ta lựa chọn sẽ được hưởng công việc của tay mình.
  • Ai Ca 2:4 - Chúa giương cung nhắm bắn dân Ngài, như bắn vào quân thù của Chúa. Sức mạnh Ngài dùng chống lại họ để giết các thanh niên ưu tú. Cơn thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa hừng trên lều trại con gái Si-ôn.
  • Ai Ca 2:5 - Phải, Chúa đã đánh bại Ít-ra-ên như quân thù. Ngài tiêu diệt các đền đài, và phá hủy các chiến lũy. Ngài mang nỗi đau buồn vô tận và nước mắt giáng trên Giê-ru-sa-lem.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:39 - Anh em trồng tỉa vườn nho nhưng không có nho ăn, rượu uống, vì sâu sẽ ăn hết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:40 - Mặc dù anh em có cây ô-liu khắp nơi trong lãnh thổ mình, anh em không có dầu ô-liu để dùng, vì trái cây đã héo rụng cả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:41 - Anh em sinh con nhưng sẽ không có con ở với mình, vì chúng nó bị bắt đi làm nô lệ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:42 - Châu chấu sẽ cắn phá cây cối, mùa màng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:43 - Người ngoại kiều sống trong nước sẽ được tôn trọng, còn chính anh em sẽ trở nên hèn mọn.
  • Ai Ca 2:8 - Chúa Hằng Hữu đã quyết định phá đổ các tường thành của Giê-ru-sa-lem xinh đẹp. Chúa đã phác thảo kế hoạch hủy diệt chúng và Ngài thực hiện điều Ngài đã định. Vì thế, các thành trì và tường lũy đã đổ sập trước mặt Ngài.
  • Y-sai 9:21 - Ma-na-se vồ xé Ép-ra-im, Ép-ra-im chống lại Ma-na-se, và cả hai sẽ hủy diệt Giu-đa. Nhưng dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu vẫn không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Sô-phô-ni 1:13 - Tài sản chúng sẽ bị cướp phá, nhà cửa chúng bị bỏ hoang. Chúng xây nhà nhưng không được ở, trồng nho mà không được uống rượu.”
  • Ai Ca 5:3 - Chúng con mồ côi cha. Mẹ chúng con trở thành quả phụ.
  • Y-sai 9:12 - Quân Sy-ri từ phía đông, và quân Phi-li-tin từ phía tây sẽ hả miệng nuốt sống Ít-ra-ên. Dù vậy, cơn giận của Chúa sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Ai Ca 5:11 - Kẻ thù chúng con hãm hiếp các thiếu phụ Giê-ru-sa-lem và các thiếu nữ ở mọi thành Giu-đa.
  • Y-sai 5:25 - Đó là tại sao cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu sẽ thiêu đốt dân Ngài. Chúa đã nâng tay đánh chúng. Núi non rúng động, và thây người như rác rưởi trên đường phố. Dù thế, cơn thịnh nộ Ngài chưa dứt. Tay Ngài vẫn còn trừng phạt chúng!
  • Giê-rê-mi 8:10 - Ta sẽ giao vợ của chúng cho người khác và ruộng vườn của chúng cho người lạ. Từ thường dân cho đến người cao trọng, chúng đều trục lợi cách gian lận. Phải, ngay cả tiên tri và thầy tế lễ cũng vậy. Tất cả chúng đều lừa gạt, dối trá.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhà cửa của họ sẽ giao cho quân thù, kể cả ruộng nương và vợ của họ cũng bị chiếm đoạt. Vì Ta sẽ đưa tay quyền năng của Ta để hình phạt dân cư xứ này,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 新标点和合本 - 他们的房屋、田地, 和妻子都必转归别人; 我要伸手攻击这地的居民。 这是耶和华说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们的房屋、田地, 和妻子都要一起转归别人, 我要伸手攻击这地的居民。” 这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们的房屋、田地, 和妻子都要一起转归别人, 我要伸手攻击这地的居民。” 这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 他们的房屋、田地和妻子都要交给别人。 我要伸手攻击这地方的居民。 这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 他们的房屋、田地与妻子, 都要一起转归别人; 因为我要伸手, 攻击这地的居民。” 这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 他们的房屋、田地 和妻子都必转归别人, 我要伸手攻击这地的居民。” 这是耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - 他们的房屋、田地 和妻子都必转归别人。 我要伸手攻击这地的居民。 这是耶和华说的。
  • New International Version - Their houses will be turned over to others, together with their fields and their wives, when I stretch out my hand against those who live in the land,” declares the Lord.
  • New International Reader's Version - I will reach out my hand against those who live in the land,” announces the Lord. “Then their houses will be turned over to others. So will their fields and their wives.
  • English Standard Version - Their houses shall be turned over to others, their fields and wives together, for I will stretch out my hand against the inhabitants of the land,” declares the Lord.
  • New Living Translation - Their homes will be turned over to their enemies, as will their fields and their wives. For I will raise my powerful fist against the people of this land,” says the Lord.
  • Christian Standard Bible - Their houses will be turned over to others, their fields and wives as well, for I will stretch out my hand against the inhabitants of the land. This is the Lord’s declaration.
  • New American Standard Bible - Their houses shall be turned over to others, Their fields and their wives together; For I will stretch out My hand Against the inhabitants of the land,” declares the Lord.
  • New King James Version - And their houses shall be turned over to others, Fields and wives together; For I will stretch out My hand Against the inhabitants of the land,” says the Lord.
  • Amplified Bible - Their houses shall be turned over to others, Their fields and their wives together; For I will stretch out My hand Against the inhabitants of the land,” says the Lord.
  • American Standard Version - And their houses shall be turned unto others, their fields and their wives together; for I will stretch out my hand upon the inhabitants of the land, saith Jehovah.
  • King James Version - And their houses shall be turned unto others, with their fields and wives together: for I will stretch out my hand upon the inhabitants of the land, saith the Lord.
  • New English Translation - Their houses will be turned over to others as will their fields and their wives. For I will unleash my power against those who live in this land,” says the Lord.
  • World English Bible - Their houses will be turned to others, their fields and their wives together; for I will stretch out my hand on the inhabitants of the land, says Yahweh.”
  • 新標點和合本 - 他們的房屋、田地, 和妻子都必轉歸別人; 我要伸手攻擊這地的居民。 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們的房屋、田地, 和妻子都要一起轉歸別人, 我要伸手攻擊這地的居民。」 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們的房屋、田地, 和妻子都要一起轉歸別人, 我要伸手攻擊這地的居民。」 這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 他們的房屋、田地和妻子都要交給別人。 我要伸手攻擊這地方的居民。 這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 他們的房屋、田地與妻子, 都要一起轉歸別人; 因為我要伸手, 攻擊這地的居民。” 這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 他們的房屋必轉歸別人, 田地和妻子一概都 去 ; 因為我要伸手 攻擊這地的居民』: 這是 永恆主發神諭說 的 。
  • 現代標點和合本 - 他們的房屋、田地 和妻子都必轉歸別人, 我要伸手攻擊這地的居民。」 這是耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、我將伸手於此地之居民、其第宅田疇妻室、同歸他人、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華又曰、我將舉手、擊斯土之民、其宅第、田疇、妻室為他人所得、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其宅第必為他人所得、其田畝其妻室亦然、我將舉手擊斯地之居民、此乃主所言、
  • Nueva Versión Internacional - Sus casas, sus campos y sus mujeres caerán en manos extrañas, porque yo voy a extender mi mano contra los habitantes del país —afirma el Señor—.
  • 현대인의 성경 - 내가 이 땅의 백성들을 벌하겠다. 그들의 집과 밭은 물론 그들의 아내까지 남의 소유가 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Их дома будут переданы другим вместе с их полями и женами, когда Я протяну руку на тех, кто живет в стране, – возвещает Господь. –
  • Восточный перевод - Их дома будут переданы другим, а вместе с ними их поля и жёны, когда Я подниму руку на тех, кто живёт в стране, – возвещает Вечный. –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Их дома будут переданы другим, а вместе с ними их поля и жёны, когда Я подниму руку на тех, кто живёт в стране, – возвещает Вечный. –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Их дома будут переданы другим, а вместе с ними их поля и жёны, когда Я подниму руку на тех, кто живёт в стране, – возвещает Вечный. –
  • La Bible du Semeur 2015 - Leurs maisons passeront à d’autres ainsi que leurs champs et leurs femmes, car ma main s’abattra ╵sur les habitants du pays, l’Eternel le déclare .
  • リビングバイブル - 敵が彼らの家に住み、畑や妻を横取りする。 わたしがこの民を罰するからだ。
  • Nova Versão Internacional - As casas deles serão entregues a outros, com os seus campos e as suas mulheres, quando eu estender a minha mão contra os que vivem nesta terra”, declara o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Ja, ich, der Herr, kündige ihnen an: Ihre Frauen, ihre Häuser und Felder werden Fremde zum Besitz erhalten. Denn ich strecke meine Hand aus zum Gericht über die Bewohner dieses Landes!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บ้านเรือนของเขาจะตกเป็นของคนอื่น พร้อมทั้งที่นาและภรรยา เมื่อเรายื่นมือออก ต่อสู้ประชากรที่อาศัยอยู่ในแผ่นดินนี้” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บ้าน​ของ​พวก​เขา​จะ​ตก​เป็น​ของ​ผู้​อื่น ไร่​นา​และ​ภรรยา​ก็​เช่น​กัน เพราะ​เรา​จะ​ยื่น​มือ​ของ​เรา​ออก เพื่อ​ลงโทษ​บรรดา​ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​แผ่นดิน” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นั้น
  • Y-sai 10:4 - Các ngươi sẽ lom khom trong hàng tù nhân hay nằm giữa những người chết. Dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Giê-rê-mi 38:22 - Tất cả phụ nữ còn sót lại trong cung vua sẽ bị nộp cho quan quân Ba-by-lôn. Rồi những phụ nữ sẽ chế giễu vua rằng: ‘Bạn bè thân tín của vua là thế! Họ đã lừa dối vua và thắng vua rồi. Khi chân vua lún sâu trong bùn, bè bạn liền phó mặc vua cho số phận!’
  • Y-sai 9:17 - Đó là tại sao Chúa không ưa những thanh niên, cũng không thương xót các quả phụ và cô nhi. Vì chúng đều vô đạo và gian ác, miệng chúng đều buông lời càn dỡ. Nhưng cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:30 - Vợ hứa của anh em sẽ bị người khác lấy. Anh em cất nhà mới nhưng không được ở. Trồng nho nhưng không được ăn trái.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:31 - Bò của anh em nuôi sẽ bị người khác giết trước mặt mình, mà anh em không được ăn thịt. Lừa sẽ bị cướp ngay trước mặt, người ta không bao giờ trả lại. Chiên sẽ bị giao nạp cho quân thù, nhưng chẳng có ai giúp đỡ anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:32 - Con trai và con gái của anh em sẽ bị người nước khác bắt đi ngay trước mắt mình. Suốt ngày anh em chỉ mỏi mòn trông chờ con, nhưng không làm gì được vì bất lực.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:33 - Dân một nước xa lạ sẽ ăn hết mùa màng do công khó của anh em trồng trọt, suốt ngày anh em bị áp bức và chà đạp.
  • Ai Ca 3:3 - Ngài đưa tay chống lại tôi, đè bẹp tôi cả ngày lẫn đêm.
  • 1 Sử Ký 21:16 - Đa-vít ngước mắt nhìn, bỗng thấy thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đang đứng giữa không trung, tuốt gươm cầm sẵn, tay vươn ra trên Giê-ru-sa-lem. Đa-vít và các trưởng lão đều sấp mặt xuống đất, lấy áo tang phủ trên đầu.
  • Y-sai 65:21 - Trong những ngày đó, dân cư sẽ sống trong nhà họ xây và ăn trái trong chính vườn nho của họ.
  • Y-sai 65:22 - Những kẻ xâm lược sẽ không chiếm nhà của họ, không tịch thu các vườn nho của họ như ngày xưa. Vì tuổi thọ dân Ta sẽ như tuổi của cây, và những người Ta lựa chọn sẽ được hưởng công việc của tay mình.
  • Ai Ca 2:4 - Chúa giương cung nhắm bắn dân Ngài, như bắn vào quân thù của Chúa. Sức mạnh Ngài dùng chống lại họ để giết các thanh niên ưu tú. Cơn thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa hừng trên lều trại con gái Si-ôn.
  • Ai Ca 2:5 - Phải, Chúa đã đánh bại Ít-ra-ên như quân thù. Ngài tiêu diệt các đền đài, và phá hủy các chiến lũy. Ngài mang nỗi đau buồn vô tận và nước mắt giáng trên Giê-ru-sa-lem.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:39 - Anh em trồng tỉa vườn nho nhưng không có nho ăn, rượu uống, vì sâu sẽ ăn hết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:40 - Mặc dù anh em có cây ô-liu khắp nơi trong lãnh thổ mình, anh em không có dầu ô-liu để dùng, vì trái cây đã héo rụng cả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:41 - Anh em sinh con nhưng sẽ không có con ở với mình, vì chúng nó bị bắt đi làm nô lệ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:42 - Châu chấu sẽ cắn phá cây cối, mùa màng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:43 - Người ngoại kiều sống trong nước sẽ được tôn trọng, còn chính anh em sẽ trở nên hèn mọn.
  • Ai Ca 2:8 - Chúa Hằng Hữu đã quyết định phá đổ các tường thành của Giê-ru-sa-lem xinh đẹp. Chúa đã phác thảo kế hoạch hủy diệt chúng và Ngài thực hiện điều Ngài đã định. Vì thế, các thành trì và tường lũy đã đổ sập trước mặt Ngài.
  • Y-sai 9:21 - Ma-na-se vồ xé Ép-ra-im, Ép-ra-im chống lại Ma-na-se, và cả hai sẽ hủy diệt Giu-đa. Nhưng dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu vẫn không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Sô-phô-ni 1:13 - Tài sản chúng sẽ bị cướp phá, nhà cửa chúng bị bỏ hoang. Chúng xây nhà nhưng không được ở, trồng nho mà không được uống rượu.”
  • Ai Ca 5:3 - Chúng con mồ côi cha. Mẹ chúng con trở thành quả phụ.
  • Y-sai 9:12 - Quân Sy-ri từ phía đông, và quân Phi-li-tin từ phía tây sẽ hả miệng nuốt sống Ít-ra-ên. Dù vậy, cơn giận của Chúa sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Ai Ca 5:11 - Kẻ thù chúng con hãm hiếp các thiếu phụ Giê-ru-sa-lem và các thiếu nữ ở mọi thành Giu-đa.
  • Y-sai 5:25 - Đó là tại sao cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu sẽ thiêu đốt dân Ngài. Chúa đã nâng tay đánh chúng. Núi non rúng động, và thây người như rác rưởi trên đường phố. Dù thế, cơn thịnh nộ Ngài chưa dứt. Tay Ngài vẫn còn trừng phạt chúng!
  • Giê-rê-mi 8:10 - Ta sẽ giao vợ của chúng cho người khác và ruộng vườn của chúng cho người lạ. Từ thường dân cho đến người cao trọng, chúng đều trục lợi cách gian lận. Phải, ngay cả tiên tri và thầy tế lễ cũng vậy. Tất cả chúng đều lừa gạt, dối trá.
聖經
資源
計劃
奉獻