逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vào năm thứ mười tám đời Nê-bu-cát-nết-sa, ông bắt thêm 832 người.
- 新标点和合本 - 尼布甲尼撒十八年从耶路撒冷掳去八百三十二人;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 尼布甲尼撒十八年从耶路撒冷掳去八百三十二人;
- 和合本2010(神版-简体) - 尼布甲尼撒十八年从耶路撒冷掳去八百三十二人;
- 当代译本 - 他执政第十八年,从耶路撒冷掳去八百三十二人;
- 圣经新译本 - 尼布甲尼撒第十八年,从耶路撒冷掳去的,有八百三十二人;
- 现代标点和合本 - 尼布甲尼撒十八年从耶路撒冷掳去八百三十二人,
- 和合本(拼音版) - 尼布甲尼撒十八年从耶路撒冷掳去八百三十二人;
- New International Version - in Nebuchadnezzar’s eighteenth year, 832 people from Jerusalem;
- New International Reader's Version - In his 18th year, he took 832 people from Jerusalem.
- English Standard Version - in the eighteenth year of Nebuchadnezzar he carried away captive from Jerusalem 832 persons;
- New Living Translation - Then in Nebuchadnezzar’s eighteenth year he took 832 more.
- The Message - 832 from Jerusalem were taken in the eighteenth year of his reign.
- Christian Standard Bible - in his eighteenth year, 832 people from Jerusalem;
- New American Standard Bible - in the eighteenth year of Nebuchadnezzar 832 persons from Jerusalem;
- New King James Version - in the eighteenth year of Nebuchadnezzar he carried away captive from Jerusalem eight hundred and thirty-two persons;
- Amplified Bible - in the eighteenth year of Nebuchadnezzar, [he took captive] 832 persons from Jerusalem;
- American Standard Version - in the eighteenth year of Nebuchadrezzar he carried away captive from Jerusalem eight hundred thirty and two persons;
- King James Version - In the eighteenth year of Nebuchadrezzar he carried away captive from Jerusalem eight hundred thirty and two persons:
- New English Translation - in Nebuchadnezzar’s eighteenth year, 832 people from Jerusalem;
- World English Bible - in the eighteenth year of Nebuchadnezzar, he carried away captive from Jerusalem eight hundred thirty-two persons;
- 新標點和合本 - 尼布甲尼撒十八年從耶路撒冷擄去八百三十二人;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 尼布甲尼撒十八年從耶路撒冷擄去八百三十二人;
- 和合本2010(神版-繁體) - 尼布甲尼撒十八年從耶路撒冷擄去八百三十二人;
- 當代譯本 - 他執政第十八年,從耶路撒冷擄去八百三十二人;
- 聖經新譯本 - 尼布甲尼撒第十八年,從耶路撒冷擄去的,有八百三十二人;
- 呂振中譯本 - 尼布甲尼撒 十八年從 耶路撒冷 使 八百三十二人 流亡 ;
- 現代標點和合本 - 尼布甲尼撒十八年從耶路撒冷擄去八百三十二人,
- 文理和合譯本 - 十八年、自耶路撒冷虜八百三十二人、
- 文理委辦譯本 - 十八年、擄八百三十有二、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 尼布甲尼撒 十八年、自 耶路撒冷 擄八百三十二人、
- Nueva Versión Internacional - en el año dieciocho de su reinado, ochocientas treinta y dos personas de Jerusalén;
- 현대인의 성경 - 18년에 예루살렘 사람 832명,
- Новый Русский Перевод - в восемнадцатом году правления Навуходоносора – 832 человека были уведены из Иерусалима;
- Восточный перевод - в восемнадцатом году правления Навуходоносора (в 586 г. до н. э.) – 832 человека были уведены из Иерусалима;
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - в восемнадцатом году правления Навуходоносора (в 586 г. до н. э.) – 832 человека были уведены из Иерусалима;
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - в восемнадцатом году правления Навуходоносора (в 586 г. до н. э.) – 832 человека были уведены из Иерусалима;
- La Bible du Semeur 2015 - 832 habitants de Jérusalem la dix-huitième année .
- リビングバイブル - それから十一年後には、八百三十二人が加わりました。
- Nova Versão Internacional - no décimo oitavo ano de Nabucodonosor, 832 de Jerusalém;
- Hoffnung für alle - im 18. Jahr 832 Einwohner von Jerusalem,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในปีที่สิบแปดแห่งรัชกาลเนบูคัดเนสซาร์ คนจากเยรูซาเล็มถูกกวาดต้อนไป 832 คน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในปีที่สิบแปดแห่งการครองราชย์ของเนบูคัดเนสซาร์ ท่านจับคนจากเยรูซาเล็มจำนวน 832 คน
交叉引用
- 2 Sử Ký 36:20 - Những người còn sống sót sau cuộc tàn sát bằng gươm đều bị bắt qua Ba-by-lôn làm nô lệ cho vua và con của vua cho đến thời đế quốc Ba Tư nắm quyền.
- Xuất Ai Cập 1:5 - Tổng số con cháu Gia-cốp theo ông lúc ấy là bảy mươi, còn Giô-sép đã ở Ai Cập từ trước.
- Giê-rê-mi 39:9 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, đưa đi lưu đày qua Ba-by-lôn tất cả số dân sống sót sau cuộc chiến tranh, kể cả những người đã đào ngũ theo ông ấy.
- 2 Các Vua 25:11 - Nê-bu-xa-ra-đan bắt những người còn lại trong thành Giê-ru-sa-lem và những người đào ngũ đã đầu hàng vua Ba-by-lôn trước kia đem đi đày.
- Sáng Thế Ký 12:5 - Áp-ram đem Sa-rai, vợ mình và Lót, cháu mình, cùng tất cả cơ nghiệp—đầy tớ và súc vật đã gây dựng tại Ha-ran—đi đến xứ Ca-na-an. Họ đều đến Ca-na-an.
- Giê-rê-mi 52:12 - Ngày mười tháng năm, năm thứ mười chín đời Vua Nê-bu-cát-nết-sa trị vì, Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ và là cận thần của vua Ba-by-lôn, đến Giê-ru-sa-lem.