Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
51:6 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy trốn khỏi Ba-by-lôn! Hãy chạy cho toàn mạng! Đừng vì tội lỗi nó mà chịu chết lây! Vì đây là thời kỳ báo ứng của Chúa; Ngài sẽ hình phạt xứng đáng.
  • 新标点和合本 - 你们要从巴比伦中逃奔, 各救自己的性命! 不要陷在他的罪孽中一同灭亡; 因为这是耶和华报仇的时候, 他必向巴比伦施行报应。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要奔逃,离开巴比伦, 各救自己的性命! 不要陷在它的罪孽中一同灭亡, 因为这是耶和华报仇的时刻, 他必向巴比伦施行报应。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要奔逃,离开巴比伦, 各救自己的性命! 不要陷在它的罪孽中一同灭亡, 因为这是耶和华报仇的时刻, 他必向巴比伦施行报应。
  • 当代译本 - “离开巴比伦,各自逃命吧! 不要让她的罪恶连累你们, 以致你们灭亡, 因为这是耶和华报应她的时候, 耶和华要惩罚她。
  • 圣经新译本 - 你仍要从巴比伦境内逃出来, 各自逃命! 不要因它的罪孽灭亡; 因为这是耶和华报复的时候, 他必向巴比伦施行应得的报应。
  • 现代标点和合本 - 你们要从巴比伦中逃奔, 各救自己的性命! 不要陷在她的罪孽中一同灭亡, 因为这是耶和华报仇的时候, 他必向巴比伦施行报应。
  • 和合本(拼音版) - 你们要从巴比伦中逃奔, 各救自己的性命, 不要陷在他的罪孽中一同灭亡, 因为这是耶和华报仇的时候, 他必向巴比伦施行报应。
  • New International Version - “Flee from Babylon! Run for your lives! Do not be destroyed because of her sins. It is time for the Lord’s vengeance; he will repay her what she deserves.
  • New International Reader's Version - “People of Judah, run away from Babylon! Run for your lives! Do not be destroyed because of the sins of its people. It is time for me to pay them back. I will punish them for what they have done.
  • English Standard Version - “Flee from the midst of Babylon; let every one save his life! Be not cut off in her punishment, for this is the time of the Lord’s vengeance, the repayment he is rendering her.
  • New Living Translation - Flee from Babylon! Save yourselves! Don’t get trapped in her punishment! It is the Lord’s time for vengeance; he will repay her in full.
  • The Message - “Get out of Babylon as fast as you can. Run for your lives! Save your necks! Don’t linger and lose your lives to my vengeance on her as I pay her back for her sins. Babylon was a fancy gold chalice held in my hand, Filled with the wine of my anger to make the whole world drunk. The nations drank the wine and they’ve all gone crazy. Babylon herself will stagger and crash, senseless in a drunken stupor—tragic! Get anointing balm for her wound. Maybe she can be cured.” * * *
  • Christian Standard Bible - Leave Babylon; save your lives, each of you! Don’t perish because of her guilt. For this is the time of the Lord’s vengeance — he will pay her what she deserves.
  • New American Standard Bible - Flee from the midst of Babylon, And each of you save his life! Do not perish in her punishment, For this is the Lord’s time of vengeance; He is going to repay to her what she deserves.
  • New King James Version - Flee from the midst of Babylon, And every one save his life! Do not be cut off in her iniquity, For this is the time of the Lord’s vengeance; He shall recompense her.
  • Amplified Bible - Flee out of Babylon, Let every one of you save his life! Do not be destroyed in her punishment, For this is the time of the Lord’s vengeance; He is going to pay her what she has earned.
  • American Standard Version - Flee out of the midst of Babylon, and save every man his life; be not cut off in her iniquity: for it is the time of Jehovah’s vengeance; he will render unto her a recompense.
  • King James Version - Flee out of the midst of Babylon, and deliver every man his soul: be not cut off in her iniquity; for this is the time of the Lord's vengeance; he will render unto her a recompence.
  • New English Translation - Get out of Babylonia quickly, you foreign people. Flee to save your lives. Do not let yourselves be killed because of her sins. For it is time for the Lord to wreak his revenge. He will pay Babylonia back for what she has done.
  • World English Bible - “Flee out of the middle of Babylon! Everyone save his own life! Don’t be cut off in her iniquity; for it is the time of Yahweh’s vengeance. He will render to her a recompense.
  • 新標點和合本 - 你們要從巴比倫中逃奔, 各救自己的性命! 不要陷在她的罪孽中一同滅亡; 因為這是耶和華報仇的時候, 他必向巴比倫施行報應。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要奔逃,離開巴比倫, 各救自己的性命! 不要陷在它的罪孽中一同滅亡, 因為這是耶和華報仇的時刻, 他必向巴比倫施行報應。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要奔逃,離開巴比倫, 各救自己的性命! 不要陷在它的罪孽中一同滅亡, 因為這是耶和華報仇的時刻, 他必向巴比倫施行報應。
  • 當代譯本 - 「離開巴比倫,各自逃命吧! 不要讓她的罪惡連累你們, 以致你們滅亡, 因為這是耶和華報應她的時候, 耶和華要懲罰她。
  • 聖經新譯本 - 你仍要從巴比倫境內逃出來, 各自逃命! 不要因它的罪孽滅亡; 因為這是耶和華報復的時候, 他必向巴比倫施行應得的報應。
  • 呂振中譯本 - 『你們要從 巴比倫 中間逃跑, 各人各自逃命! 不要消滅死寂於她的罪罰中, 因為這是永恆主報復的時候, 是他向 巴比倫 施的報應。
  • 現代標點和合本 - 你們要從巴比倫中逃奔, 各救自己的性命! 不要陷在她的罪孽中一同滅亡, 因為這是耶和華報仇的時候, 他必向巴比倫施行報應。
  • 文理和合譯本 - 當自巴比倫逃出、各救己生、毋因其罪而見絕、斯乃耶和華復仇之期、必報之也、
  • 文理委辦譯本 - 今耶和華報巴比倫、以雪宿忿、凡欲自救者、必出斯邑、庶或免罹災害。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當自 巴比倫 逃遁、各救己命、勿罹其罪而亡、此主復仇之時、施報於 巴比倫 、
  • Nueva Versión Internacional - »¡Huyan de Babilonia! ¡Sálvese quien pueda! No perezcan por causa de su iniquidad. Porque ha llegado la hora de que el Señor tome venganza; ¡él le dará su merecido!
  • 현대인의 성경 - “바빌로니아에서 도망하여 모두 자기 생명을 구하라! 바빌로니아의 죄 때문에 멸망당하지 말아라. 지금은 나 여호와가 복수할 때이므로 그가 행한 것만큼 갚아 주겠다.
  • Новый Русский Перевод - Бегите из Вавилона! Спасайтесь бегством, чтобы не погибнуть за его грехи! Настало время Господней мести; Он воздаст Вавилону по заслугам.
  • Восточный перевод - Бегите из Вавилона! Спасайтесь бегством, чтобы не погибнуть за его грехи! Настало время возмездия Вечного; Он воздаст Вавилону по заслугам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Бегите из Вавилона! Спасайтесь бегством, чтобы не погибнуть за его грехи! Настало время возмездия Вечного; Он воздаст Вавилону по заслугам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Бегите из Вавилона! Спасайтесь бегством, чтобы не погибнуть за его грехи! Настало время возмездия Вечного; Он воздаст Вавилону по заслугам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Fuyez de Babylone ╵et que chacun sauve sa vie ! Ne soyez pas détruits ╵à cause de son crime  ! Car c’est le temps où l’Eternel ╵va la rétribuer, où il va lui payer ╵ce qu’elle a mérité.
  • リビングバイブル - バビロンから逃げ出し、自分のいのちを救いなさい。 罠にかかってはいけません。 そのまま残ったら、神がバビロンのすべての罪に 報復する時、巻き添えを食います。
  • Nova Versão Internacional - “Fujam da Babilônia! Cada um por si! Não sejam destruídos por causa da iniquidade dela. É hora da vingança do Senhor; ele lhe pagará o que ela merece.
  • Hoffnung für alle - Flieht aus Babylon! Lauft um euer Leben! Sonst trifft auch euch die Strafe für seine Schuld. Denn jetzt ist die Stunde gekommen, nun ziehe ich, der Herr, die Babylonier zur Rechenschaft. Sie bekommen von mir, was sie verdienen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงหนีจากบาบิโลน! จงหนีเอาชีวิตรอดเถิด! อย่าพลอยถูกทำลายเพราะบาปของมัน ถึงเวลาการแก้แค้นขององค์พระผู้เป็นเจ้าแล้ว พระองค์จะทรงกระทำแก่บาบิโลนให้สาสม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​หนี​ไป​จาก​บาบิโลน ให้​แต่​ละ​คน​ช่วย​ตัวเอง​ให้​รอด อย่า​ยอม​ตาย​เพราะ​การ​ลงโทษ​ที่​แผ่นดิน​นั้น​ได้​รับ เพราะ​นี่​เป็น​เวลา​ของ​การ​แก้แค้น​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เป็น​การ​สนอง​ตอบ​ต่อ​สิ่ง​ที่​พวก​เขา​ได้​กระทำ
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:25 - Bên ngoài, rừng gươm giáo vây quanh, bên trong, nhung nhúc “kinh hoàng trùng,” già trẻ lớn bé đều tiêu vong.
  • Khải Huyền 18:4 - Tôi lại nghe một tiếng khác từ trời: “Dân Chúa! Hãy ra khỏi thành để khỏi dính dấp vào tội lỗi nó mà mang họa lây.
  • Khải Huyền 18:5 - Vì tội lỗi nó chồng chất đến tận trời, và Đức Chúa Trời đã nhớ lại tội ác nó.
  • Khải Huyền 18:6 - Nó đối với các con thể nào. Hãy đáp lại nó thể ấy. Hơn nữa, hãy báo trả gấp hai những việc nó làm. Chén nó đã pha cho các con, hãy cho nó uống gấp đôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:41 - Ta sẽ mài gươm sáng loáng, tay Ta cầm cán cân công lý, xét xử công minh, đền báo lại, báo ứng những người thù ghét Ta.
  • Châm Ngôn 13:20 - Gần đèn thì sáng, gần người khôn trở nên khôn; gần mực thì đen, gần người dại phải mang họa.
  • Giê-rê-mi 46:10 - Vì đây là ngày của Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, ngày báo trả các thù nghịch. Các lưỡi gươm sẽ tàn sát cho đến khi chán ngấy, phải, cho đến khi nó uống máu say sưa, Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ nhận tế lễ dâng hôm nay tại xứ miền bắc, bên Sông Ơ-phơ-rát.
  • Giê-rê-mi 25:16 - Khi uống xong chén đó, chúng sẽ say sưa, ngây dại vì Ta sẽ để cho chúng bị chiến tranh tàn sát.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:43 - Này dân các nước thế gian! Hãy cùng dân Chúa hân hoan ca mừng, dù tiêu diệt địch tàn hung, Chúa thương xót mãi dân cùng nước ta.”
  • 1 Ti-mô-thê 5:22 - Đừng vội vã đặt tay trên ai, cũng đừng tòng phạm với tội người khác, nhưng phải giữ mình cho trong sạch.
  • Giê-rê-mi 27:7 - Tất cả dân tộc này phải phục dịch người, con trai người, và cháu người cho đến hết thời hạn Ta đã định. Rồi nhiều dân tộc và các đại đế sẽ xâm chiếm và cai trị Ba-by-lôn.
  • Sáng Thế Ký 19:15 - Trời gần sáng, hai thiên sứ hối thúc Lót: “Nhanh lên! Hãy đem vợ và hai con gái ra khỏi đây lập tức, kẻo ông bị tiêu diệt chung với thành này!”
  • Sáng Thế Ký 19:16 - Thấy Lót chần chờ, hai thiên sứ nắm tay Lót và vợ con ông, kéo ngay ra khỏi thành, đưa đến chỗ an toàn, vì Chúa Hằng Hữu thương xót họ.
  • Sáng Thế Ký 19:17 - Một thiên sứ bảo họ: “Chạy nhanh lên kẻo mất mạng! Đừng ngoảnh lại hay ngừng lại bất cứ đâu ở đồng bằng. Hãy trốn ngay lên núi, kẻo bị vạ lây!”
  • Y-sai 48:20 - Dù vậy, giờ đây các ngươi được tự do! Hãy rời khỏi Ba-by-lôn và trốn xa người Canh-đê. Hãy hát mừng sứ điệp này! Hãy cất giọng loan báo đến tận cùng trái đất. Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc đầy tớ Ngài, là tuyển dân Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 51:9 - Nếu có thể, chúng ta cũng cứu giúp nó, nhưng bây giờ không có gì có thể cứu nó. Hãy để nó đi; hãy lìa bỏ nó. Mỗi người chúng ta hãy quay về quê hương xứ sở. Vì sự đoán phạt nó lên đến tận trời; cao đến nỗi không thể đo lường được.
  • Giê-rê-mi 51:11 - Hãy chuốt mũi tên cho nhọn! Hãy đưa khiên lên cho cao! Vì Chúa Hằng Hữu đã giục lòng các vua Mê-đi thi hành kế hoạch tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn. Đây là sự báo trả của Chúa, báo trả cho Đền Thờ của Ngài.
  • Xa-cha-ri 2:6 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy mau chạy! Mau trốn khỏi phương bắc, nơi Ta đã rải các con ra theo gió bốn phương trời.
  • Xa-cha-ri 2:7 - Hãy mau chạy, hỡi dân chúng tại Si-ôn, là những người lưu đày đang sống tại Ba-by-lôn!”
  • Khải Huyền 16:19 - Thành Ba-by-lôn vỡ ra làm ba và các thành khắp thế giới bị sụp đổ. Đức Chúa Trời đã nhớ lại Ba-by-lôn lớn và cho nó uống chén rượu hình phạt của Ngài.
  • Giê-rê-mi 50:31 - “Này, Ta chống lại ngươi, hỡi dân tộc kiêu căng,” Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán. “Ngày đoán phạt ngươi đã đến— là ngày Ta sẽ hình phạt ngươi.
  • Giê-rê-mi 51:50 - Hãy bước ra, hỡi những người thoát chết khỏi lưỡi gươm! Đừng đứng đó mà xem—hãy trốn chạy khi còn có thể! Hãy nhớ Chúa Hằng Hữu, dù ở tận vùng đất xa xôi, và hãy nghĩ về nhà mình trong Giê-ru-sa-lem.”
  • Dân Số Ký 16:26 - Ông kêu gọi dân chúng: “Xin anh chị em tránh xa trại của những người độc ác đó, đừng đụng đến một vật gì của họ hết, đừng để một ai phải chết vì tội của họ.”
  • Giê-rê-mi 25:14 - Vì nhiều đại đế và nhiều nước sẽ bắt người Ba-by-lôn làm nô lệ. Ta sẽ báo trả xứng đáng với việc ác chúng đã làm với dân Ta.”
  • Giê-rê-mi 51:45 - “Hỡi dân Ta, hãy chạy khỏi Ba-by-lôn. Hãy tự cứu mình! Hãy tránh khỏi cơn giận phừng phừng của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 50:15 - Hãy reo hò và thét lên từ mọi phía. Kìa! Nó đầu hàng! Thành lũy nó sụp đổ. Đó là sự báo trả của Chúa Hằng Hữu, hãy báo trả nó xứng đáng, Trả lại nó những tội ác nó đã làm với người khác!
  • Giê-rê-mi 50:28 - Hãy nghe những người trốn thoát từ Ba-by-lôn, họ sẽ thuật lại trong Giê-ru-sa-lem rằng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã báo trả trên bọn người đã phá Đền Thờ của Ngài.
  • Giê-rê-mi 50:8 - Nhưng bây giờ, hãy trốn ra khỏi Ba-by-lôn! Hãy rời xứ của người Ba-by-lôn. Như dê đực dẫn đầu bầy mình, hãy dẫn dân Ta trở về nhà.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy trốn khỏi Ba-by-lôn! Hãy chạy cho toàn mạng! Đừng vì tội lỗi nó mà chịu chết lây! Vì đây là thời kỳ báo ứng của Chúa; Ngài sẽ hình phạt xứng đáng.
  • 新标点和合本 - 你们要从巴比伦中逃奔, 各救自己的性命! 不要陷在他的罪孽中一同灭亡; 因为这是耶和华报仇的时候, 他必向巴比伦施行报应。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要奔逃,离开巴比伦, 各救自己的性命! 不要陷在它的罪孽中一同灭亡, 因为这是耶和华报仇的时刻, 他必向巴比伦施行报应。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要奔逃,离开巴比伦, 各救自己的性命! 不要陷在它的罪孽中一同灭亡, 因为这是耶和华报仇的时刻, 他必向巴比伦施行报应。
  • 当代译本 - “离开巴比伦,各自逃命吧! 不要让她的罪恶连累你们, 以致你们灭亡, 因为这是耶和华报应她的时候, 耶和华要惩罚她。
  • 圣经新译本 - 你仍要从巴比伦境内逃出来, 各自逃命! 不要因它的罪孽灭亡; 因为这是耶和华报复的时候, 他必向巴比伦施行应得的报应。
  • 现代标点和合本 - 你们要从巴比伦中逃奔, 各救自己的性命! 不要陷在她的罪孽中一同灭亡, 因为这是耶和华报仇的时候, 他必向巴比伦施行报应。
  • 和合本(拼音版) - 你们要从巴比伦中逃奔, 各救自己的性命, 不要陷在他的罪孽中一同灭亡, 因为这是耶和华报仇的时候, 他必向巴比伦施行报应。
  • New International Version - “Flee from Babylon! Run for your lives! Do not be destroyed because of her sins. It is time for the Lord’s vengeance; he will repay her what she deserves.
  • New International Reader's Version - “People of Judah, run away from Babylon! Run for your lives! Do not be destroyed because of the sins of its people. It is time for me to pay them back. I will punish them for what they have done.
  • English Standard Version - “Flee from the midst of Babylon; let every one save his life! Be not cut off in her punishment, for this is the time of the Lord’s vengeance, the repayment he is rendering her.
  • New Living Translation - Flee from Babylon! Save yourselves! Don’t get trapped in her punishment! It is the Lord’s time for vengeance; he will repay her in full.
  • The Message - “Get out of Babylon as fast as you can. Run for your lives! Save your necks! Don’t linger and lose your lives to my vengeance on her as I pay her back for her sins. Babylon was a fancy gold chalice held in my hand, Filled with the wine of my anger to make the whole world drunk. The nations drank the wine and they’ve all gone crazy. Babylon herself will stagger and crash, senseless in a drunken stupor—tragic! Get anointing balm for her wound. Maybe she can be cured.” * * *
  • Christian Standard Bible - Leave Babylon; save your lives, each of you! Don’t perish because of her guilt. For this is the time of the Lord’s vengeance — he will pay her what she deserves.
  • New American Standard Bible - Flee from the midst of Babylon, And each of you save his life! Do not perish in her punishment, For this is the Lord’s time of vengeance; He is going to repay to her what she deserves.
  • New King James Version - Flee from the midst of Babylon, And every one save his life! Do not be cut off in her iniquity, For this is the time of the Lord’s vengeance; He shall recompense her.
  • Amplified Bible - Flee out of Babylon, Let every one of you save his life! Do not be destroyed in her punishment, For this is the time of the Lord’s vengeance; He is going to pay her what she has earned.
  • American Standard Version - Flee out of the midst of Babylon, and save every man his life; be not cut off in her iniquity: for it is the time of Jehovah’s vengeance; he will render unto her a recompense.
  • King James Version - Flee out of the midst of Babylon, and deliver every man his soul: be not cut off in her iniquity; for this is the time of the Lord's vengeance; he will render unto her a recompence.
  • New English Translation - Get out of Babylonia quickly, you foreign people. Flee to save your lives. Do not let yourselves be killed because of her sins. For it is time for the Lord to wreak his revenge. He will pay Babylonia back for what she has done.
  • World English Bible - “Flee out of the middle of Babylon! Everyone save his own life! Don’t be cut off in her iniquity; for it is the time of Yahweh’s vengeance. He will render to her a recompense.
  • 新標點和合本 - 你們要從巴比倫中逃奔, 各救自己的性命! 不要陷在她的罪孽中一同滅亡; 因為這是耶和華報仇的時候, 他必向巴比倫施行報應。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要奔逃,離開巴比倫, 各救自己的性命! 不要陷在它的罪孽中一同滅亡, 因為這是耶和華報仇的時刻, 他必向巴比倫施行報應。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要奔逃,離開巴比倫, 各救自己的性命! 不要陷在它的罪孽中一同滅亡, 因為這是耶和華報仇的時刻, 他必向巴比倫施行報應。
  • 當代譯本 - 「離開巴比倫,各自逃命吧! 不要讓她的罪惡連累你們, 以致你們滅亡, 因為這是耶和華報應她的時候, 耶和華要懲罰她。
  • 聖經新譯本 - 你仍要從巴比倫境內逃出來, 各自逃命! 不要因它的罪孽滅亡; 因為這是耶和華報復的時候, 他必向巴比倫施行應得的報應。
  • 呂振中譯本 - 『你們要從 巴比倫 中間逃跑, 各人各自逃命! 不要消滅死寂於她的罪罰中, 因為這是永恆主報復的時候, 是他向 巴比倫 施的報應。
  • 現代標點和合本 - 你們要從巴比倫中逃奔, 各救自己的性命! 不要陷在她的罪孽中一同滅亡, 因為這是耶和華報仇的時候, 他必向巴比倫施行報應。
  • 文理和合譯本 - 當自巴比倫逃出、各救己生、毋因其罪而見絕、斯乃耶和華復仇之期、必報之也、
  • 文理委辦譯本 - 今耶和華報巴比倫、以雪宿忿、凡欲自救者、必出斯邑、庶或免罹災害。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當自 巴比倫 逃遁、各救己命、勿罹其罪而亡、此主復仇之時、施報於 巴比倫 、
  • Nueva Versión Internacional - »¡Huyan de Babilonia! ¡Sálvese quien pueda! No perezcan por causa de su iniquidad. Porque ha llegado la hora de que el Señor tome venganza; ¡él le dará su merecido!
  • 현대인의 성경 - “바빌로니아에서 도망하여 모두 자기 생명을 구하라! 바빌로니아의 죄 때문에 멸망당하지 말아라. 지금은 나 여호와가 복수할 때이므로 그가 행한 것만큼 갚아 주겠다.
  • Новый Русский Перевод - Бегите из Вавилона! Спасайтесь бегством, чтобы не погибнуть за его грехи! Настало время Господней мести; Он воздаст Вавилону по заслугам.
  • Восточный перевод - Бегите из Вавилона! Спасайтесь бегством, чтобы не погибнуть за его грехи! Настало время возмездия Вечного; Он воздаст Вавилону по заслугам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Бегите из Вавилона! Спасайтесь бегством, чтобы не погибнуть за его грехи! Настало время возмездия Вечного; Он воздаст Вавилону по заслугам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Бегите из Вавилона! Спасайтесь бегством, чтобы не погибнуть за его грехи! Настало время возмездия Вечного; Он воздаст Вавилону по заслугам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Fuyez de Babylone ╵et que chacun sauve sa vie ! Ne soyez pas détruits ╵à cause de son crime  ! Car c’est le temps où l’Eternel ╵va la rétribuer, où il va lui payer ╵ce qu’elle a mérité.
  • リビングバイブル - バビロンから逃げ出し、自分のいのちを救いなさい。 罠にかかってはいけません。 そのまま残ったら、神がバビロンのすべての罪に 報復する時、巻き添えを食います。
  • Nova Versão Internacional - “Fujam da Babilônia! Cada um por si! Não sejam destruídos por causa da iniquidade dela. É hora da vingança do Senhor; ele lhe pagará o que ela merece.
  • Hoffnung für alle - Flieht aus Babylon! Lauft um euer Leben! Sonst trifft auch euch die Strafe für seine Schuld. Denn jetzt ist die Stunde gekommen, nun ziehe ich, der Herr, die Babylonier zur Rechenschaft. Sie bekommen von mir, was sie verdienen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงหนีจากบาบิโลน! จงหนีเอาชีวิตรอดเถิด! อย่าพลอยถูกทำลายเพราะบาปของมัน ถึงเวลาการแก้แค้นขององค์พระผู้เป็นเจ้าแล้ว พระองค์จะทรงกระทำแก่บาบิโลนให้สาสม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​หนี​ไป​จาก​บาบิโลน ให้​แต่​ละ​คน​ช่วย​ตัวเอง​ให้​รอด อย่า​ยอม​ตาย​เพราะ​การ​ลงโทษ​ที่​แผ่นดิน​นั้น​ได้​รับ เพราะ​นี่​เป็น​เวลา​ของ​การ​แก้แค้น​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เป็น​การ​สนอง​ตอบ​ต่อ​สิ่ง​ที่​พวก​เขา​ได้​กระทำ
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:25 - Bên ngoài, rừng gươm giáo vây quanh, bên trong, nhung nhúc “kinh hoàng trùng,” già trẻ lớn bé đều tiêu vong.
  • Khải Huyền 18:4 - Tôi lại nghe một tiếng khác từ trời: “Dân Chúa! Hãy ra khỏi thành để khỏi dính dấp vào tội lỗi nó mà mang họa lây.
  • Khải Huyền 18:5 - Vì tội lỗi nó chồng chất đến tận trời, và Đức Chúa Trời đã nhớ lại tội ác nó.
  • Khải Huyền 18:6 - Nó đối với các con thể nào. Hãy đáp lại nó thể ấy. Hơn nữa, hãy báo trả gấp hai những việc nó làm. Chén nó đã pha cho các con, hãy cho nó uống gấp đôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:41 - Ta sẽ mài gươm sáng loáng, tay Ta cầm cán cân công lý, xét xử công minh, đền báo lại, báo ứng những người thù ghét Ta.
  • Châm Ngôn 13:20 - Gần đèn thì sáng, gần người khôn trở nên khôn; gần mực thì đen, gần người dại phải mang họa.
  • Giê-rê-mi 46:10 - Vì đây là ngày của Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, ngày báo trả các thù nghịch. Các lưỡi gươm sẽ tàn sát cho đến khi chán ngấy, phải, cho đến khi nó uống máu say sưa, Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ nhận tế lễ dâng hôm nay tại xứ miền bắc, bên Sông Ơ-phơ-rát.
  • Giê-rê-mi 25:16 - Khi uống xong chén đó, chúng sẽ say sưa, ngây dại vì Ta sẽ để cho chúng bị chiến tranh tàn sát.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:43 - Này dân các nước thế gian! Hãy cùng dân Chúa hân hoan ca mừng, dù tiêu diệt địch tàn hung, Chúa thương xót mãi dân cùng nước ta.”
  • 1 Ti-mô-thê 5:22 - Đừng vội vã đặt tay trên ai, cũng đừng tòng phạm với tội người khác, nhưng phải giữ mình cho trong sạch.
  • Giê-rê-mi 27:7 - Tất cả dân tộc này phải phục dịch người, con trai người, và cháu người cho đến hết thời hạn Ta đã định. Rồi nhiều dân tộc và các đại đế sẽ xâm chiếm và cai trị Ba-by-lôn.
  • Sáng Thế Ký 19:15 - Trời gần sáng, hai thiên sứ hối thúc Lót: “Nhanh lên! Hãy đem vợ và hai con gái ra khỏi đây lập tức, kẻo ông bị tiêu diệt chung với thành này!”
  • Sáng Thế Ký 19:16 - Thấy Lót chần chờ, hai thiên sứ nắm tay Lót và vợ con ông, kéo ngay ra khỏi thành, đưa đến chỗ an toàn, vì Chúa Hằng Hữu thương xót họ.
  • Sáng Thế Ký 19:17 - Một thiên sứ bảo họ: “Chạy nhanh lên kẻo mất mạng! Đừng ngoảnh lại hay ngừng lại bất cứ đâu ở đồng bằng. Hãy trốn ngay lên núi, kẻo bị vạ lây!”
  • Y-sai 48:20 - Dù vậy, giờ đây các ngươi được tự do! Hãy rời khỏi Ba-by-lôn và trốn xa người Canh-đê. Hãy hát mừng sứ điệp này! Hãy cất giọng loan báo đến tận cùng trái đất. Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc đầy tớ Ngài, là tuyển dân Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 51:9 - Nếu có thể, chúng ta cũng cứu giúp nó, nhưng bây giờ không có gì có thể cứu nó. Hãy để nó đi; hãy lìa bỏ nó. Mỗi người chúng ta hãy quay về quê hương xứ sở. Vì sự đoán phạt nó lên đến tận trời; cao đến nỗi không thể đo lường được.
  • Giê-rê-mi 51:11 - Hãy chuốt mũi tên cho nhọn! Hãy đưa khiên lên cho cao! Vì Chúa Hằng Hữu đã giục lòng các vua Mê-đi thi hành kế hoạch tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn. Đây là sự báo trả của Chúa, báo trả cho Đền Thờ của Ngài.
  • Xa-cha-ri 2:6 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy mau chạy! Mau trốn khỏi phương bắc, nơi Ta đã rải các con ra theo gió bốn phương trời.
  • Xa-cha-ri 2:7 - Hãy mau chạy, hỡi dân chúng tại Si-ôn, là những người lưu đày đang sống tại Ba-by-lôn!”
  • Khải Huyền 16:19 - Thành Ba-by-lôn vỡ ra làm ba và các thành khắp thế giới bị sụp đổ. Đức Chúa Trời đã nhớ lại Ba-by-lôn lớn và cho nó uống chén rượu hình phạt của Ngài.
  • Giê-rê-mi 50:31 - “Này, Ta chống lại ngươi, hỡi dân tộc kiêu căng,” Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán. “Ngày đoán phạt ngươi đã đến— là ngày Ta sẽ hình phạt ngươi.
  • Giê-rê-mi 51:50 - Hãy bước ra, hỡi những người thoát chết khỏi lưỡi gươm! Đừng đứng đó mà xem—hãy trốn chạy khi còn có thể! Hãy nhớ Chúa Hằng Hữu, dù ở tận vùng đất xa xôi, và hãy nghĩ về nhà mình trong Giê-ru-sa-lem.”
  • Dân Số Ký 16:26 - Ông kêu gọi dân chúng: “Xin anh chị em tránh xa trại của những người độc ác đó, đừng đụng đến một vật gì của họ hết, đừng để một ai phải chết vì tội của họ.”
  • Giê-rê-mi 25:14 - Vì nhiều đại đế và nhiều nước sẽ bắt người Ba-by-lôn làm nô lệ. Ta sẽ báo trả xứng đáng với việc ác chúng đã làm với dân Ta.”
  • Giê-rê-mi 51:45 - “Hỡi dân Ta, hãy chạy khỏi Ba-by-lôn. Hãy tự cứu mình! Hãy tránh khỏi cơn giận phừng phừng của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 50:15 - Hãy reo hò và thét lên từ mọi phía. Kìa! Nó đầu hàng! Thành lũy nó sụp đổ. Đó là sự báo trả của Chúa Hằng Hữu, hãy báo trả nó xứng đáng, Trả lại nó những tội ác nó đã làm với người khác!
  • Giê-rê-mi 50:28 - Hãy nghe những người trốn thoát từ Ba-by-lôn, họ sẽ thuật lại trong Giê-ru-sa-lem rằng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã báo trả trên bọn người đã phá Đền Thờ của Ngài.
  • Giê-rê-mi 50:8 - Nhưng bây giờ, hãy trốn ra khỏi Ba-by-lôn! Hãy rời xứ của người Ba-by-lôn. Như dê đực dẫn đầu bầy mình, hãy dẫn dân Ta trở về nhà.
聖經
資源
計劃
奉獻