逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các thành nước Ba-by-lôn đều đổ nát; như đồng hoang, như sa mạc, không một người cư trú hay không ai bén mảng đến.
- 新标点和合本 - 他的城邑变为荒场、旱地、沙漠, 无人居住,无人经过之地。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 它的城镇变废墟, 地变干旱,成为沙漠, 成为无人居住、 无人经过之地。
- 和合本2010(神版-简体) - 它的城镇变废墟, 地变干旱,成为沙漠, 成为无人居住、 无人经过之地。
- 当代译本 - 她的城邑沦为废墟, 变成干旱的沙漠, 荒无人烟,杳无人迹。
- 圣经新译本 - 它的城镇变为荒凉, 成为干旱的地和沙漠, 没有人住在里面, 也没有人经过。
- 现代标点和合本 - 她的城邑变为荒场、旱地、沙漠, 无人居住、无人经过之地。
- 和合本(拼音版) - 他的城邑,变为荒场、旱地、沙漠, 无人居住,无人经过之地。
- New International Version - Her towns will be desolate, a dry and desert land, a land where no one lives, through which no one travels.
- New International Reader's Version - The towns of Babylon will be empty. It will become a dry and desert land. No one will live there. No one will even travel through it.
- English Standard Version - Her cities have become a horror, a land of drought and a desert, a land in which no one dwells, and through which no son of man passes.
- New Living Translation - Her cities now lie in ruins; she is a dry wasteland where no one lives or even passes by.
- Christian Standard Bible - Her cities have become a desolation, an arid desert, a land where no one lives, where no human being even passes through.
- New American Standard Bible - Her cities have become an object of horror, A dry land and a desert, A land in which no one lives And through which no one of mankind passes.
- New King James Version - Her cities are a desolation, A dry land and a wilderness, A land where no one dwells, Through which no son of man passes.
- Amplified Bible - Her cities have become an astonishing desolation and an object of horror, A parched land and a desert, A land in which no one lives, And through which no son of man passes.
- American Standard Version - Her cities are become a desolation, a dry land, and a desert, a land wherein no man dwelleth, neither doth any son of man pass thereby.
- King James Version - Her cities are a desolation, a dry land, and a wilderness, a land wherein no man dwelleth, neither doth any son of man pass thereby.
- New English Translation - The towns of Babylonia have become heaps of ruins. She has become a dry and barren desert. No one lives in those towns any more. No one even passes through them.
- World English Bible - Her cities have become a desolation, a dry land, and a desert, a land in which no man dwells. No son of man passes by it.
- 新標點和合本 - 她的城邑變為荒場、旱地、沙漠, 無人居住,無人經過之地。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 它的城鎮變廢墟, 地變乾旱,成為沙漠, 成為無人居住、 無人經過之地。
- 和合本2010(神版-繁體) - 它的城鎮變廢墟, 地變乾旱,成為沙漠, 成為無人居住、 無人經過之地。
- 當代譯本 - 她的城邑淪為廢墟, 變成乾旱的沙漠, 荒無人煙,杳無人跡。
- 聖經新譯本 - 它的城鎮變為荒涼, 成為乾旱的地和沙漠, 沒有人住在裡面, 也沒有人經過。
- 呂振中譯本 - 她的城市變成了荒涼、 乾旱草原之地, 無人居住、 全無人類經過。
- 現代標點和合本 - 她的城邑變為荒場、旱地、沙漠, 無人居住、無人經過之地。
- 文理和合譯本 - 其邑荒蕪、成為燥土沙漠、無人居處之地、世人不經歷之、
- 文理委辦譯本 - 四境荒蕪、變為曠野、無人居處、人蹤罕至。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 巴比倫 諸邑荒蕪、變為旱乾之沙漠、無人居處、無人經歷、
- Nueva Versión Internacional - Desoladas han quedado sus ciudades: como un sequedal, como un desierto. Nadie habita allí; nadie pasa por ese lugar.
- 현대인의 성경 - 그 성들이 황폐하여 메마른 사막처럼 되었으니 아무도 그 곳에 사는 자가 없고 그리로 지나다니는 자도 없다.
- Новый Русский Перевод - Его города станут пустынями, иссохшей и безлюдной землей, землей, где никто не живет, по которой никто не ходит.
- Восточный перевод - Его города станут пустынями, иссохшей и безлюдной землёй, землёй, где никто не живёт, по которой никто не ходит.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Его города станут пустынями, иссохшей и безлюдной землёй, землёй, где никто не живёт, по которой никто не ходит.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Его города станут пустынями, иссохшей и безлюдной землёй, землёй, где никто не живёт, по которой никто не ходит.
- La Bible du Semeur 2015 - Ses villes ne sont plus ╵que des lieux dévastés, des lieux arides et des steppes où n’habite personne et où ne passe aucun humain.
- リビングバイブル - 町々は廃墟となった。 バビロンは、誰ひとり住まず、旅人さえ寄りつかない、 乾ききった荒れ地となる。
- Nova Versão Internacional - Suas cidades serão arrasadas, uma terra seca e deserta, uma terra onde ninguém mora, pela qual nenhum homem passa.
- Hoffnung für alle - Die Städte des Landes sind verwüstet; sie liegen da wie eine dürre, wasserlose Steppe. Kein Mensch wohnt mehr dort, niemand reist hindurch.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมืองต่างๆ ของบาบิโลนจะถูกทิ้งร้าง เป็นถิ่นกันดารแห้งแล้ง เป็นแผ่นดินซึ่งไม่มีใครอยู่อาศัย ไม่มีใครสัญจรผ่าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมืองต่างๆ ของบาบิโลนได้กลายเป็นที่น่าหวาดกลัว เป็นแผ่นดินอันแห้งแล้งและเป็นทะเลทราย เป็นแผ่นดินที่ไม่มีผู้ใดอาศัยอยู่ และแผ่นดินที่ไม่มีใครเดินทางผ่าน
交叉引用
- Giê-rê-mi 51:37 - Ba-by-lôn sẽ trở thành một đống đổ nát, thành hang chó rừng. Nó sẽ thành chốn ghê rợn và bị khinh miệt, là nơi không ai ở.
- Ê-xê-chi-ên 29:10 - nên bây giờ Ta chống lại ngươi và sông của ngươi. Ta sẽ khiến cho đất Ai Cập trở thành hoang mạc vắng vẻ, từ Mích-đôn đến Si-ên, tận biên giới nước Ê-thi-ô-pi.
- Ê-xê-chi-ên 29:11 - Suốt bốn mươi năm, sẽ không có một sinh vật nào đi ngang đó, dù người hay thú vật. Nó sẽ hoàn toàn bị bỏ trống.
- Giê-rê-mi 50:39 - Vì thế, Ba-by-lôn sẽ sớm biến thành chỗ ở cho thú hoang và linh cẩu. Nó sẽ thành nhà cho đà điểu. Không bao giờ có người sống tại đó nữa; nó sẽ bị bỏ hoang vĩnh viễn.
- Giê-rê-mi 50:40 - Ta sẽ tiêu diệt Ba-by-lôn như Sô-đôm, Gô-mô-rơ, và các vùng phụ cận,” Chúa Hằng Hữu phán. “Không ai còn sinh sống trong đó, không ai đến đó cư ngụ nữa.
- Giê-rê-mi 50:12 - Mẹ các ngươi sẽ bị chôn vùi trong xấu hổ và nhục nhã. Các ngươi sẽ trở thành quốc gia nhỏ yếu nhất— một hoang mạc, một đồng hoang khô hạn.
- Giê-rê-mi 51:29 - Mặt đất run rẩy và quặn đau, vì tất cả các ý định của Chúa Hằng Hữu về Ba-by-lôn sẽ được thực hiện. Ba-by-lôn sẽ biến thành hoang mạc hoang vắng không còn một bóng người.
- Y-sai 13:20 - Ba-by-lôn sẽ không bao giờ còn dân cư nữa. Từ đời này qua đời kia sẽ không có ai ở đó. Người A-rập sẽ không dựng trại nơi ấy, và người chăn chiên sẽ không để bầy súc vật nghỉ ngơi.
- Giê-rê-mi 2:6 - Chúng không hỏi: ‘Chúa Hằng Hữu ở đâu, Đấng đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập và dẫn chúng ta vượt qua hoang mạc cằn cỗi— vùng đất hoang mạc và đầy hầm hố, vùng đất hạn hán và chết chóc, nơi không một bóng người sinh sống hay lai vãng?’