逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng cùng nhau rống như sư tử tơ. Gầm gừ như sư tử con.
- 新标点和合本 - 他们要像少壮狮子咆哮, 像小狮子吼叫。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们要像少壮狮子一同咆哮, 像小狮子吼叫。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们要像少壮狮子一同咆哮, 像小狮子吼叫。
- 当代译本 - 迦勒底人像群狮一样怒吼, 又像幼狮一样咆哮。
- 圣经新译本 - 巴比伦人必像少壮狮子一起吼叫, 又像幼狮咆哮。
- 现代标点和合本 - 他们要像少壮狮子咆哮, 像小狮子吼叫。
- 和合本(拼音版) - 他们要像少壮狮子咆哮, 像小狮子吼叫。
- New International Version - Her people all roar like young lions, they growl like lion cubs.
- New International Reader's Version - All its people roar like young lions. They growl like lion cubs.
- English Standard Version - “They shall roar together like lions; they shall growl like lions’ cubs.
- New Living Translation - Her people will roar together like strong lions. They will growl like lion cubs.
- The Message - “The Babylonians will be like lions and their cubs, ravenous, roaring for food. I’ll fix them a meal, all right—a banquet, in fact. They’ll drink themselves falling-down drunk. Dead drunk, they’ll sleep—and sleep, and sleep . . . and they’ll never wake up.” God’s Decree. “I’ll haul these ‘lions’ off to the slaughterhouse like the lambs, rams, and goats, never to be heard of again. * * *
- Christian Standard Bible - They will roar together like young lions; they will growl like lion cubs.
- New American Standard Bible - They will roar together like young lions, They will growl like lions’ cubs.
- New King James Version - They shall roar together like lions, They shall growl like lions’ whelps.
- Amplified Bible - They (the Chaldean lords) will be roaring together [before their sudden capture] like young lions [roaring over their prey], They (the princes) will be growling like lions’ cubs.
- American Standard Version - They shall roar together like young lions; they shall growl as lions’ whelps.
- King James Version - They shall roar together like lions: they shall yell as lions' whelps.
- New English Translation - The Babylonians are all like lions roaring for prey. They are like lion cubs growling for something to eat.
- World English Bible - They will roar together like young lions. They will growl as lions’ cubs.
- 新標點和合本 - 他們要像少壯獅子咆哮, 像小獅子吼叫。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們要像少壯獅子一同咆哮, 像小獅子吼叫。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們要像少壯獅子一同咆哮, 像小獅子吼叫。
- 當代譯本 - 迦勒底人像群獅一樣怒吼, 又像幼獅一樣咆哮。
- 聖經新譯本 - 巴比倫人必像少壯獅子一起吼叫, 又像幼獅咆哮。
- 呂振中譯本 - 『他們必一同吼叫像少壯獅子, 必像小獅子怒吼着。
- 現代標點和合本 - 他們要像少壯獅子咆哮, 像小獅子吼叫。
- 文理和合譯本 - 彼將咆哮如稚獅、怒吼若小獅、
- 文理委辦譯本 - 耶和華曰、巴比倫人、號呼若稚獅、彼中心如焚、飲酒酩酊、欲取淫樂、或至長眠、永不得醒、我使之然。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼咆哮如獅、吼呼如小獅、
- Nueva Versión Internacional - Juntos rugen como leones; gruñen como cachorros de león.
- 현대인의 성경 - 바빌로니아 사람이 사자처럼 으르렁거리며 부르짖고 있다.
- Новый Русский Перевод - Заревут его жители вместе, как львы, зарычат, словно львята.
- Восточный перевод - Заревут его жители вместе, как львы, зарычат, словно львята.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Заревут его жители вместе, как львы, зарычат, словно львята.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Заревут его жители вместе, как львы, зарычат, словно львята.
- La Bible du Semeur 2015 - Les habitants de Babylone ╵rugiront tous ensemble ╵comme de jeunes lions, ils hurleront, ╵tout comme des lionceaux.
- リビングバイブル - バビロニヤ人は宴会を開いて、 ライオンのようにほえる。
- Nova Versão Internacional - O seu povo todo ruge como leõezinhos, rosnam como filhotes de leão.
- Hoffnung für alle - Noch brüllen die Babylonier wie Löwen und knurren wie Löwenjunge.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มวลประชากรของบาบิโลนร้องคำรามเหมือนสิงโตหนุ่ม ครวญครางเหมือนลูกสิงห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาจะคำรามด้วยกันเหมือนสิงโตคำราม พวกเขาจะทำเสียงขู่เหมือนลูกสิงโต
交叉引用
- Y-sai 35:9 - Sư tử sẽ không ẩn náu dọc đường, hay bất kỳ thú dữ nào khác. Nơi ấy sẽ không còn nguy hiểm. Chỉ những người được cứu mới đi trên đường đó.
- Gióp 4:10 - Tiếng gầm thét hung hăng của sư tử im bặt, nanh của sư tử cũng sẽ bị bẻ gẫy.
- Gióp 4:11 - Sư tử hung mạnh sẽ chết vì thiếu mồi, và đàn sư tử con sẽ tan tác.
- Thi Thiên 34:10 - Dù sư tử tơ có khi thiếu thốn và đói, nhưng người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu chẳng thiếu điều lành nào.
- Xa-cha-ri 11:3 - Lắng nghe tiếng khóc của người chăn chiên, vì cảnh huy hoàng đã trở nên tiêu điều. Lắng nghe tiếng gào của sư tử tơ, vì sự rực rỡ của Thung Lũng Giô-đan đã điêu tàn.
- Na-hum 2:11 - Ni-ni-ve từng nổi tiếng một thời, như sư tử hùng cứ sơn lâm. Nó tạo riêng cho mình một cõi, để sư tử đực, sư tử cái dạo chơi, để sư tử con nô đùa không biết sợ.
- Na-hum 2:12 - Sư tử xé thịt cho đàn con, bóp họng thú rừng để thết đãi sư tử cái. Tích trữ đầy mồi trong hang trong động. Nhưng bây giờ Ni-ni-ve ở đâu?
- Na-hum 2:13 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Này, Ta chống lại ngươi! Ta sẽ đốt các chiến xa ngươi trong khói lửa và các thanh niên ngươi sẽ bị lưỡi gươm tàn sát. Ta sẽ chấm dứt việc ngươi lùng bắt tù binh và thu chiến lợi phẩm khắp mặt đất. Tiếng của các sứ thần ngươi sẽ chẳng còn được lắng nghe.”
- Thi Thiên 58:6 - Xin bẻ răng loài rắn độc, lạy Đức Chúa Trời! Xin nhổ nanh vuốt sư tử tơ, lạy Chúa Hằng Hữu!
- Thẩm Phán 16:20 - Nàng gọi: “Sam-sôn ơi! Người Phi-li-tin tấn công anh.” Ông tỉnh giấc, tự nhủ: “Ta sẽ vùng dậy, thoát thân như những lần trước.” Nhưng ông nhận ra Chúa Hằng Hữu đã từ bỏ mình.
- Giê-rê-mi 2:15 - Sư tử gầm rống vang dậy chống lại nó, và đất nó bị tiêu diệt. Thành thị nó bây giờ bị bỏ hoang, và không ai sống trong các thành thị đó nữa.