逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ba-by-lôn sẽ trở thành một đống đổ nát, thành hang chó rừng. Nó sẽ thành chốn ghê rợn và bị khinh miệt, là nơi không ai ở.
- 新标点和合本 - 巴比伦必成为乱堆,为野狗的住处, 令人惊骇、嗤笑, 并且无人居住。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 巴比伦必成为废墟, 为野狗的住处, 令人惊骇、嗤笑, 并且无人居住。
- 和合本2010(神版-简体) - 巴比伦必成为废墟, 为野狗的住处, 令人惊骇、嗤笑, 并且无人居住。
- 当代译本 - 巴比伦必沦为废墟,杳无人迹, 沦为豺狼出没的地方, 令人惊骇和嗤笑。
- 圣经新译本 - 巴比伦必变成乱堆, 成为野狗的巢穴, 成为令人惊骇和嗤笑的对象, 没有人居住。
- 现代标点和合本 - 巴比伦必成为乱堆,为野狗的住处, 令人惊骇、嗤笑, 并且无人居住。
- 和合本(拼音版) - 巴比伦必成为乱堆,为野狗的住处, 令人惊骇、嗤笑, 并且无人居住。
- New International Version - Babylon will be a heap of ruins, a haunt of jackals, an object of horror and scorn, a place where no one lives.
- New International Reader's Version - Babylon will have all its buildings knocked down. It will be a home for wild dogs. No one will live there. People will be shocked at it. They will make fun of it.
- English Standard Version - and Babylon shall become a heap of ruins, the haunt of jackals, a horror and a hissing, without inhabitant.
- New Living Translation - and Babylon will become a heap of ruins, haunted by jackals. She will be an object of horror and contempt, a place where no one lives.
- Christian Standard Bible - Babylon will become a heap of rubble, a jackals’ den, a desolation and an object of scorn, without inhabitant.
- New American Standard Bible - Babylon will become a heap of ruins, a haunt of jackals, An object of horror and hissing, without inhabitants.
- New King James Version - Babylon shall become a heap, A dwelling place for jackals, An astonishment and a hissing, Without an inhabitant.
- Amplified Bible - Babylon will become a heap [of ruins], a haunt and dwelling place of jackals, An object of horror (an astonishing desolation) and a hissing [of scorn and amazement], without inhabitants.
- American Standard Version - And Babylon shall become heaps, a dwelling-place for jackals, an astonishment, and a hissing, without inhabitant.
- King James Version - And Babylon shall become heaps, a dwellingplace for dragons, an astonishment, and an hissing, without an inhabitant.
- New English Translation - Babylon will become a heap of ruins. Jackals will make their home there. It will become an object of horror and of hissing scorn, a place where no one lives.
- World English Bible - Babylon will become heaps, a dwelling place for jackals, an astonishment, and a hissing, without inhabitant.
- 新標點和合本 - 巴比倫必成為亂堆,為野狗的住處, 令人驚駭、嗤笑, 並且無人居住。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 巴比倫必成為廢墟, 為野狗的住處, 令人驚駭、嗤笑, 並且無人居住。
- 和合本2010(神版-繁體) - 巴比倫必成為廢墟, 為野狗的住處, 令人驚駭、嗤笑, 並且無人居住。
- 當代譯本 - 巴比倫必淪為廢墟,杳無人跡, 淪為豺狼出沒的地方, 令人驚駭和嗤笑。
- 聖經新譯本 - 巴比倫必變成亂堆, 成為野狗的巢穴, 成為令人驚駭和嗤笑的對象, 沒有人居住。
- 呂振中譯本 - 巴比倫 必變成亂堆, 作為野狗的住處; 令人驚駭、令人嗤笑, 無人居住。
- 現代標點和合本 - 巴比倫必成為亂堆,為野狗的住處, 令人驚駭、嗤笑, 並且無人居住。
- 文理和合譯本 - 巴比倫必成邱墟、野犬之穴、為人駭異嗤笑、無人居處、
- 文理委辦譯本 - 使巴比倫邑、變為瓦礫、野犬穴之、無人居處、為眾駭異、時聞怨聲。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 巴比倫 必為荒邱、為豺狼 豺狼或作野犬 之洞穴、無人居處、令人驚駭、被人恥笑、
- Nueva Versión Internacional - Babilonia se convertirá en un montón de ruinas, en guarida de chacales, en objeto de horror y de burla, en un lugar sin habitantes.
- 현대인의 성경 - 바빌로니아는 폐허의 무더기가 되고 여우의 소굴이 되어 놀람과 조소의 대상이 될 것이며 사람이 살지 않는 곳이 될 것이다.
- Новый Русский Перевод - Вавилон станет грудой развалин, логовом шакалов, ужасом и посмешищем, необитаемой землей.
- Восточный перевод - Вавилон станет грудой развалин, логовом шакалов, ужасом и посмешищем, необитаемой землёй.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вавилон станет грудой развалин, логовом шакалов, ужасом и посмешищем, необитаемой землёй.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вавилон станет грудой развалин, логовом шакалов, ужасом и посмешищем, необитаемой землёй.
- La Bible du Semeur 2015 - Babylone sera changée ╵en un monceau de pierres hanté par les chacals, en une terre dévastée ╵attirant des sifflements horrifiés, où n’habitera plus personne.
- リビングバイブル - こうしてバビロンは、石くれの山となり、 山犬が住みつき、だれもいない見るも恐ろしい地となる。
- Nova Versão Internacional - A Babilônia se tornará um amontoado de ruínas, uma habitação de chacais, objeto de pavor e de zombaria, um lugar onde ninguém vive.
- Hoffnung für alle - Seine Hauptstadt soll zu einem einzigen Trümmerfeld werden, wo die Schakale hausen und kein Mensch es mehr aushält. Wer das sieht, wird entsetzt sein und die Stadt verabscheuen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บาบิโลนจะเป็นซากปรักหักพัง เป็นที่อยู่ของหมาใน เป็นเป้าของความสยดสยองและการดูหมิ่น เป็นที่ซึ่งไม่มีผู้ใดอยู่อาศัย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และบาบิโลนจะกลายเป็นกองหินปรักหักพัง เป็นที่อยู่ของหมาใน เป็นที่น่าหวาดกลัว และเป็นที่เหน็บแนม ปราศจากผู้อยู่อาศัย
交叉引用
- 2 Sử Ký 29:8 - Đó là lý do cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu đổ xuống trên Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Ngài khiến dân ta bị người ta ghê tởm và khinh bỉ, như các người đang thấy tận mắt.
- Giê-rê-mi 29:18 - Phải, Ta sẽ lấy chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh đuổi theo chúng, và Ta sẽ phân tán chúng khắp nơi trên đất. Trong mỗi nước mà Ta đã đày chúng, Ta sẽ khiến chúng bị nguyền rủa, ghê tởm, khinh rẻ, và chế nhạo.
- Giê-rê-mi 25:18 - Tôi đến Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa, các vua và các quan tướng đều phải uống chén đó. Từ đó đến nay, chúng phải chịu sự tàn phá và đổ nát, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
- Y-sai 13:19 - Ba-by-lôn, viên ngọc của các vương quốc, niềm hãnh diện của người Canh-đê, sẽ bị Đức Chúa Trời lật đổ như Sô-đôm và Gô-mô-rơ.
- Y-sai 13:20 - Ba-by-lôn sẽ không bao giờ còn dân cư nữa. Từ đời này qua đời kia sẽ không có ai ở đó. Người A-rập sẽ không dựng trại nơi ấy, và người chăn chiên sẽ không để bầy súc vật nghỉ ngơi.
- Y-sai 13:21 - Thú dữ của hoang mạc sẽ ở trong thành đổ nát, và nhà cửa sẽ là nơi lui tới của loài thú hoang dã. Cú vọ sẽ sống giữa hoang vu, và dê rừng sẽ nhảy múa tại đó.
- Y-sai 13:22 - Lang sói sẽ tru trong thành trì, và chó rừng sẽ sủa trong đền đài xa hoa. Những ngày của Ba-by-lôn không còn nhiều; thời kỳ suy vong sẽ sớm đến.
- Giê-rê-mi 50:12 - Mẹ các ngươi sẽ bị chôn vùi trong xấu hổ và nhục nhã. Các ngươi sẽ trở thành quốc gia nhỏ yếu nhất— một hoang mạc, một đồng hoang khô hạn.
- Giê-rê-mi 50:13 - Vì cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, Ba-by-lôn sẽ trở nên vùng đất bỏ hoang. Ai đi ngang đó đều sẽ kinh khiếp và sẽ sửng sốt khi thấy sự tàn phá.
- Y-sai 14:23 - “Ta sẽ khiến Ba-by-lôn thành nơi ở của cú vọ, đầy ao nước đọng và đầm lầy. Ta sẽ quét sạch đất bằng chổi hủy diệt. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
- Khải Huyền 18:21 - Một thiên sứ uy dũng nhấc một tảng đá như cối xay lớn quăng xuống biển, và tuyên bố: “Thành Ba-by-lôn lớn sẽ bị quăng xuống như thế, chẳng còn ai trông thấy nữa.
- Khải Huyền 18:22 - Tiếng hát ca, tiếng đàn hạc, tiếng sáo, hay tiếng kèn sẽ không được nghe từ thành này nữa. Chẳng tìm thấy thợ thủ công hay kỹ nghệ nào. Cả tiếng cối xay cũng im bặt trong thành này.
- Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
- Giê-rê-mi 19:8 - Ta sẽ làm cho thành này đổ nát, điêu tàn, khiến nó thành nơi kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua đó cũng phải giật mình kinh ngạc và khóc than.
- Mi-ca 6:16 - Ngươi chỉ giữ luật gian ác của Vua Ôm-ri; ngươi chỉ theo gương gian tà của Vua A-háp! Vậy nên, Ta sẽ làm cho ngươi bị mọi người ghê tởm, dân ngươi làm trò cười cho thiên hạ. Ngươi sẽ chuốc lấy sỉ nhục của dân Ta.”
- Giê-rê-mi 51:25 - “Này, hỡi núi hùng vĩ, là kẻ tiêu diệt các nước! Ta chống lại ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ giá tay đánh ngươi, khiến ngươi lăn xuống từ vách núi. Khi Ta hoàn thành, ngươi sẽ bị cháy rụi.
- Giê-rê-mi 51:26 - Ngươi sẽ điêu tàn mãi mãi. Không ai dùng đá từ ngươi để xây nền hay làm đá góc nhà. Ngươi sẽ bị quét sạch khỏi mặt đất,” Chúa Hằng Hữu phán.
- Y-sai 34:8 - Vì đó là ngày của Chúa Hằng Hữu báo thù, năm mà Ê-đôm phải trả lại mọi thứ cho Ít-ra-ên.
- Y-sai 34:9 - Sông suối Ê-đôm sẽ biến thành nhựa chai, và đất đai nó thành nhựa cháy.
- Y-sai 34:10 - Cuộc đoán phạt Ê-đôm sẽ không bao giờ dứt; khói bay lên cho đến đời đời. Đất sẽ bị bỏ hoang đời này sang đời khác. Không một ai sống ở đó nữa.
- Y-sai 34:11 - Đó là nơi ở của nhím và bồ nông, chim cú và quạ. Vì Đức Chúa Trời sẽ đo xứ cách cẩn trọng; Chúa sẽ đo xứ vì sự hỗn độn và tàn phá.
- Y-sai 34:12 - Nó sẽ được gọi là Đất Trống Không, và tất cả đám quý tộc sẽ biến đi.
- Y-sai 34:13 - Gai gốc sẽ mọc lấp cung điện; gai nhọn sẽ che các công sự. Chốn đổ nát sẽ là nơi lui tới của chó rừng và là nhà của chim cú.
- Y-sai 34:14 - Tại đó, thú sa mạc sẽ trộn lẫn với linh cẩu, chúng hú gọi suốt đêm. Dê đực sẽ gọi đàn giữa đổ nát, và ban đêm các loài thú kéo về nghỉ ngơi.
- Y-sai 34:15 - Tại đó, chim cú sẽ làm ổ và đẻ trứng. Chúng ấp trứng và bảo bọc con dưới cánh mình. Diều hâu cũng sẽ tụ họp mỗi lần một đôi.
- Y-sai 34:16 - Hãy tìm sách của Chúa Hằng Hữu, và xem những việc Ngài sẽ làm. Không thiếu một con chim hay con thú nào, và không một con nào lẻ cặp, vì Chúa Hằng Hữu đã hứa điều này. Thần của Ngài sẽ biến tất cả thành sự thật.
- Y-sai 34:17 - Chúa đã đo đạc, chia đất, bắt thăm cho mọi thú vật. Chúng sẽ chiếm hữu mãi mãi từ đời này sang đời khác.
- Giê-rê-mi 50:38 - Gươm cũng sẽ diệt nguồn nước uống của nó, gây ra khô hạn khắp nơi. Tại sao? Vì cả xứ đều đầy dẫy thần tượng, và dân chúng mê dại vì thần tượng.
- Giê-rê-mi 50:39 - Vì thế, Ba-by-lôn sẽ sớm biến thành chỗ ở cho thú hoang và linh cẩu. Nó sẽ thành nhà cho đà điểu. Không bao giờ có người sống tại đó nữa; nó sẽ bị bỏ hoang vĩnh viễn.
- Giê-rê-mi 50:40 - Ta sẽ tiêu diệt Ba-by-lôn như Sô-đôm, Gô-mô-rơ, và các vùng phụ cận,” Chúa Hằng Hữu phán. “Không ai còn sinh sống trong đó, không ai đến đó cư ngụ nữa.
- Giê-rê-mi 25:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sau bảy mươi năm ấy, Ta sẽ hình phạt vua và người Ba-by-lôn về tội ác chúng. Ta sẽ khiến đất nước Ba-by-lôn đổ nát và điêu tàn vĩnh viễn.
- Ai Ca 2:15 - Những ai đi qua cũng chế nhạo ngươi. Họ giễu cợt và nhục mạ con gái Giê-ru-sa-lem rằng: “Đây có phải là thành mệnh danh ‘Nơi Xinh Đẹp Nhất Thế Giới,’ và ‘Nơi Vui Nhất Trần Gian’ hay không?”
- Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”
- Sô-phô-ni 2:15 - Thành phố này đã từng sống điềm nhiên và tự nhủ: “Ta đây, ngoài ta không còn ai cả!” Thế mà bây giờ chỉ còn cảnh điêu tàn hoang phế, làm chỗ cho thú rừng nằm nghỉ. Ai đi ngang qua đều khoa tay, nhạo cười.
- Giê-rê-mi 51:29 - Mặt đất run rẩy và quặn đau, vì tất cả các ý định của Chúa Hằng Hữu về Ba-by-lôn sẽ được thực hiện. Ba-by-lôn sẽ biến thành hoang mạc hoang vắng không còn một bóng người.
- Giê-rê-mi 50:23 - Ba-by-lôn, cây búa đáng sợ nhất thế giới, đã bị gãy tan tành. Ba-by-lôn đã trở thành một nơi đổ nát giữa các nước!
- Giê-rê-mi 50:24 - Hỡi Ba-by-lôn, Ta đã xếp đặt cho ngươi bị sập bẫy. Ngươi bị bắt vì ngươi chống lại Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 50:25 - Chúa đã mở kho và phân phát khí giới để đoán phạt quân thù trong cơn thịnh nộ. Khủng bố giáng trên Ba-by-lôn là do bàn tay của Đấng Chí Cao, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
- Giê-rê-mi 50:26 - Phải, từ các xứ xa xôi, hãy kéo đến tấn công nó. Hãy mở các kho lúa của nó. Nghiền nát các thành lũy và nhà cửa nó thành một đống hoang tàn. Hãy tận diệt nó, đừng chừa lại gì!
- Giê-rê-mi 18:16 - Vì thế, xứ của chúng sẽ trở nên điêu tàn, một kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua cũng sẽ ngạc nhiên và sẽ lắc đầu sửng sốt.
- Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
- Khải Huyền 18:2 - Thiên sứ lớn tiếng tuyên bố: “Ba-by-lôn lớn sụp đổ—thành vĩ đại sụp đổ hoàn toàn! Thành này đã biến thành sào huyệt của các quỷ. Nó là nơi giam giữ tà linh và các loài chim dơ dáy, gớm ghiếc.