逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-ru-sa-lem: “Ta sẽ biện hộ cho các con, và Ta sẽ báo thù cho các con. Ta sẽ làm cho sông nó khô và các suối nó cạn,
- 新标点和合本 - 所以,耶和华如此说: “我必为你伸冤,为你报仇; 我必使巴比伦的海枯竭,使他的泉源干涸。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,耶和华如此说: 看哪,我必为你伸冤,为你报仇; 我必使巴比伦的海枯竭, 使它的泉源干涸。
- 和合本2010(神版-简体) - 所以,耶和华如此说: 看哪,我必为你伸冤,为你报仇; 我必使巴比伦的海枯竭, 使它的泉源干涸。
- 当代译本 - 因此,耶和华说: “看啊,我要为你们申冤, 替你们报仇; 我要使巴比伦的江河枯竭, 泉源干涸。
- 圣经新译本 - 因此,耶和华这样说: “看哪!我必为你的案件申诉, 为你报仇; 我必使巴比伦的河水枯竭, 使它们的水源干涸。
- 现代标点和合本 - 所以,耶和华如此说: “我必为你申冤,为你报仇。 我必使巴比伦的海枯竭,使她的泉源干涸。
- 和合本(拼音版) - 所以耶和华如此说: “我必为你伸冤,为你报仇, 我必使巴比伦的海枯竭,使他的泉源干涸。
- New International Version - Therefore this is what the Lord says: “See, I will defend your cause and avenge you; I will dry up her sea and make her springs dry.
- New International Reader's Version - So the Lord says, “I will stand up for you. I will pay the Babylonians back for what they did to you. I will dry up their water supply. I will make their springs run dry.
- English Standard Version - Therefore thus says the Lord: “Behold, I will plead your cause and take vengeance for you. I will dry up her sea and make her fountain dry,
- New Living Translation - This is what the Lord says to Jerusalem: “I will be your lawyer to plead your case, and I will avenge you. I will dry up her river, as well as her springs,
- Christian Standard Bible - Therefore, this is what the Lord says: I am about to champion your cause and take vengeance on your behalf; I will dry up her sea and make her fountain run dry.
- New American Standard Bible - Therefore this is what the Lord says: “Behold, I am going to plead your case And take vengeance for you; And I will dry up her sea And make her fountain dry.
- New King James Version - Therefore thus says the Lord: “Behold, I will plead your case and take vengeance for you. I will dry up her sea and make her springs dry.
- Amplified Bible - Therefore thus says the Lord, “Behold, I will plead your case And take full vengeance for you; I will dry up her sea and great reservoir And make her fountain dry.
- American Standard Version - Therefore thus saith Jehovah: Behold, I will plead thy cause, and take vengeance for thee; and I will dry up her sea, and make her fountain dry.
- King James Version - Therefore thus saith the Lord; Behold, I will plead thy cause, and take vengeance for thee; and I will dry up her sea, and make her springs dry.
- New English Translation - Therefore the Lord says, “I will stand up for your cause. I will pay the Babylonians back for what they have done to you. I will dry up their sea. I will make their springs run dry.
- World English Bible - Therefore Yahweh says: “Behold, I will plead your cause, and take vengeance for you. I will dry up her sea, and make her fountain dry.
- 新標點和合本 - 所以,耶和華如此說: 我必為你伸冤,為你報仇; 我必使巴比倫的海枯竭,使她的泉源乾涸。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,耶和華如此說: 看哪,我必為你伸冤,為你報仇; 我必使巴比倫的海枯竭, 使它的泉源乾涸。
- 和合本2010(神版-繁體) - 所以,耶和華如此說: 看哪,我必為你伸冤,為你報仇; 我必使巴比倫的海枯竭, 使它的泉源乾涸。
- 當代譯本 - 因此,耶和華說: 「看啊,我要為你們伸冤, 替你們報仇; 我要使巴比倫的江河枯竭, 泉源乾涸。
- 聖經新譯本 - 因此,耶和華這樣說: “看哪!我必為你的案件申訴, 為你報仇; 我必使巴比倫的河水枯竭, 使它們的水源乾涸。
- 呂振中譯本 - 因此永恆主這麼說: 『看吧,我必為你的案件而伸訴, 為你報復; 我必使 巴比倫 的海枯竭, 使她水源乾涸。
- 現代標點和合本 - 所以,耶和華如此說: 「我必為你申冤,為你報仇。 我必使巴比倫的海枯竭,使她的泉源乾涸。
- 文理和合譯本 - 故耶和華曰、我必為爾伸冤、為爾復仇、涸其海、竭其泉、
- 文理委辦譯本 - 耶和華曰、我必伸爾冤、為爾雪忿、惟彼泉源、我必涸之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故主如是云、我必伸爾冤、為爾復仇、必涸 巴比倫 河 河原文作海 竭其源、
- Nueva Versión Internacional - Por eso, así dice el Señor: «Voy a defender tu causa, y llevaré a cabo tu venganza; voy a secar el agua de su mar, y dejaré secos sus manantiales.
- 현대인의 성경 - 그러므로 여호와께서 예루살렘 주민들에게 말씀하신다. “보라, 내가 너희 호소를 듣고 너희 원수를 갚아 주겠다. 내가 바빌로니아의 바다를 말리고 그 샘물을 말릴 것이니
- Новый Русский Перевод - Поэтому так говорит Господь: – Я заступлюсь за вас и отомщу за вас. Я осушу вавилонские реки и иссушу его источники.
- Восточный перевод - Поэтому так говорит Вечный: – Я заступлюсь за вас и отомщу за вас. Я осушу вавилонские реки и иссушу его источники.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому так говорит Вечный: – Я заступлюсь за вас и отомщу за вас. Я осушу вавилонские реки и иссушу его источники.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому так говорит Вечный: – Я заступлюсь за вас и отомщу за вас. Я осушу вавилонские реки и иссушу его источники.
- La Bible du Semeur 2015 - Car voici ce que l’Eternel déclare : Je défendrai ta cause et je rétribuerai ╵ceux qui t’ont fait du tort, j’assécherai leur fleuve, je tarirai sa source.
- リビングバイブル - それに対して、主はこうお答えになります。 「わたしはおまえたちを弁護する者となり、 おまえたちのために報復する。 バビロンの川を干上がらせ、水の補給を断つ。
- Nova Versão Internacional - Por isso, assim diz o Senhor: “Vejam, defenderei a causa de vocês e os vingarei; secarei o seu mar e esgotarei as suas fontes.
- Hoffnung für alle - Ich, der Herr, sage zu Jerusalem: Ich selbst werde dir zum Recht verhelfen und mich an deinen Feinden rächen. Ich lasse Babyloniens Flüsse und Teiche vertrocknen und die Quellen versiegen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นองค์พระผู้เป็นเจ้า ตรัสว่า “ดูเถิด เราจะให้ความเป็นธรรมแก่เจ้า และแก้แค้นให้เจ้า เราจะทำให้ทะเล และธารน้ำของบาบิโลนเหือดแห้ง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระผู้เป็นเจ้ากล่าวดังนี้ “ดูเถิด เราจะปกป้องพวกเจ้า และแก้แค้นให้พวกเจ้า เราจะทำให้ทะเลของบาบิโลนแห้งลง และทำให้แหล่งน้ำของเขาแห้งเหือด
交叉引用
- Châm Ngôn 23:11 - Vì Đấng Cứu Chuộc họ là Đấng năng quyền; sẽ bênh vực họ và khép tội con.
- Giê-rê-mi 51:6 - Hãy trốn khỏi Ba-by-lôn! Hãy chạy cho toàn mạng! Đừng vì tội lỗi nó mà chịu chết lây! Vì đây là thời kỳ báo ứng của Chúa; Ngài sẽ hình phạt xứng đáng.
- Mi-ca 7:8 - Kẻ thù tôi ơi, khi thấy tôi đừng vội vui mừng! Dù bị ngã, tôi sẽ vùng dậy. Khi tôi ngồi trong bóng tối, Chúa Hằng Hữu là ánh sáng của tôi.
- Mi-ca 7:9 - Tôi sẽ kiên nhẫn chịu Chúa Hằng Hữu sửa trị vì tôi đã phạm tội với Ngài. Nhưng cuối cùng, Ngài sẽ biện hộ cho tôi và thực hiện điều công chính cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ đem tôi ra ánh sáng, và tôi sẽ chiêm ngưỡng đức công chính của Ngài.
- Mi-ca 7:10 - Rồi kẻ thù sẽ thấy Chúa Hằng Hữu bên cạnh tôi. Chúng sẽ xấu hổ vì đã chế nhạo tôi rằng: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi ở đâu?” Chính tôi sẽ thấy chúng ngã gục; và chúng sẽ bị chà đạp như bùn ngoài đường.
- Thi Thiên 107:33 - Chúa biến sông xanh thành hoang mạc, suối tươi mát ra đất khô khan.
- Ha-ba-cúc 2:8 - Vì ngươi đã bóc lột nhiều nước, nên các nước sẽ bóc lột ngươi để đòi nợ máu, và báo thù những việc tàn ác ngươi đã làm cho thành phố và con dân của họ.
- Ha-ba-cúc 2:9 - Khốn cho người thu lợi bất nghĩa cho nhà mình để xây tổ mình trên núi cao mong sao tránh được bàn tay người báo thù.
- Ha-ba-cúc 2:10 - Tiêu diệt nhiều dân tộc, ngươi đã mắc tội với lương tâm và chuốc lấy sỉ nhục cho nhà mình.
- Ha-ba-cúc 2:11 - Vì đá trong vách tường sẽ kêu la và kèo trên sườn nhà sẽ đáp lại.
- Ha-ba-cúc 2:12 - Khốn cho người lấy máu dựng làng mạc, và lấy gian ác xây thành quách!
- Ha-ba-cúc 2:13 - Chẳng phải Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã báo trước các dân tộc lao khổ để rồi bị lửa thiêu rụi sao? Các nước nhọc nhằn rốt cuộc chỉ còn hai tay không!
- Ha-ba-cúc 2:14 - Vì tri thức về vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ đầy tràn khắp thế giới như nước phủ đầy lòng biển.
- Ha-ba-cúc 2:15 - Khốn thay cho người chuốc rượu mời bạn hữu! Ép họ uống cạn bình đến say khướt để nhìn họ trần truồng!
- Ha-ba-cúc 2:16 - Ngươi đầy dẫy ô nhục, không phải quang vinh. Ngươi cũng uống chén cay đắng này và bị coi như người vô đạo. Bàn tay phải của Chúa Hằng Hữu sẽ đổ chén phẫn nộ trên ngươi, nên vinh quang ngươi sẽ biến thành sỉ nhục.
- Ha-ba-cúc 2:17 - Việc tàn bạo ngươi làm cho Li-ban sẽ bao phủ ngươi. Việc ngươi tàn sát các thú vật bây giờ sẽ khiến ngươi khiếp sợ. Vì máu bao người đã đổ và vì ngươi đã làm những việc tàn ác cho đất nước, thành phố, và cho người dân.
- Giê-rê-mi 50:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Dân tộc Ít-ra-ên và dân tộc Giu-đa đã bị áp bức. Những kẻ bắt chúng cứ giữ chặt, không chịu thả chúng ra.
- Giê-rê-mi 50:34 - Nhưng Đấng Cứu Chuộc chúng thật là mạnh mẽ. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Ngài sẽ bênh vực chúng, cho chúng được nghỉ ngơi trong Ít-ra-ên. Nhưng người Ba-by-lôn sẽ không được yên nghỉ!
- Y-sai 47:6 - Vì Ta giận dân Ta đã chọn, nên sẽ hình phạt họ bằng cách nạp họ vào tay ngươi. Nhưng ngươi, Ba-by-lôn, chẳng tỏ lòng thương xót họ, ngươi đã áp bức họ quá sức ngay cả người già.
- Y-sai 47:7 - Ngươi tự bảo: ‘Ta sẽ cai trị mãi mãi như nữ hoàng của thế gian!’ Ngươi chẳng nghĩ đến hậu quả của hành động mình.
- Y-sai 47:8 - Nghe đây, dân tộc thích hưởng lạc, sống vô tư và cảm thấy vững chắc. Ngươi tự bảo: ‘Ta là dân tộc duy nhất, không ai khác. Ta sẽ không bao giờ như đàn bà góa hay như người mất con.’
- Y-sai 47:9 - Nhưng cả hai điều này sẽ giáng trên ngươi trong phút chốc: Cùng một ngày, sẽ bị góa bụa và mất con của mình. Phải, những tai họa này sẽ giáng trên ngươi, vì ma thuật và bùa mê của ngươi quá nhiều.
- Châm Ngôn 22:23 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ đứng ra bênh vực. Ngài sẽ diệt trừ những ai ức hiếp họ.
- Khải Huyền 16:12 - Thiên sứ thứ sáu đổ bát mình xuống sông lớn gọi là Ơ-phơ-rát, sông liền cạn khô, dọn đường cho các vua từ phương đông đi đến.
- Thi Thiên 94:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời báo ứng, ôi Đức Chúa Trời báo ứng, xin hiển lộ vinh quang Ngài!
- Thi Thiên 94:2 - Xin trỗi dậy, lạy Thẩm Phán Tối Cao của thế gian. Xin ra tay báo trả người kiêu căng.
- Thi Thiên 94:3 - Bao lâu, lạy Chúa Hằng Hữu? Đến bao giờ người ác thôi đắc chí?
- Y-sai 43:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán—Đấng Cứu Chuộc của con, Đấng Thánh của Ít-ra-ên: “Vì các con, Ta đã sai một đội quân đến Ba-by-lôn, bắt người Canh-đê chạy trốn trong những tàu chúng từng hãnh diện.
- Y-sai 49:25 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Tù binh sẽ được giải thoát, và của cải trong tay người mạnh sẽ được trả lại. Vì Ta sẽ chiến đấu với quân thù của con và giải thoát con dân của con.
- Y-sai 49:26 - Ta sẽ nuôi kẻ thù con bằng chính thịt của nó. Chúng sẽ bị say bởi uống máu mình như say rượu. Tất cả thế gian sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, là Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc con, là Đấng Quyền Năng của Gia-cốp.”
- Khải Huyền 19:1 - Sau đó, tôi nghe có tiếng lớn như tiếng của vô số người trên trời tung hô: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Sự cứu rỗi, vinh quang và quyền năng đều thuộc về Đức Chúa Trời của chúng ta.
- Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
- Khải Huyền 19:3 - Họ lại reo lên: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Khói thiêu đốt nó bốc lên mãi mãi vô tận!”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:43 - Này dân các nước thế gian! Hãy cùng dân Chúa hân hoan ca mừng, dù tiêu diệt địch tàn hung, Chúa thương xót mãi dân cùng nước ta.”
- Hê-bơ-rơ 10:30 - Vì chúng ta biết Chúa dạy: “Xét xử là phần việc Ta. Ta sẽ báo ứng.” Ngài phán tiếp: “Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử dân Ngài.”
- Hê-bơ-rơ 10:31 - Sa vào tay Đức Chúa Trời Hằng Sống thật là kinh khiếp.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:35 - Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ làm cho kẻ thù trượt ngã. Vì tai họa ào đến, diệt họ trong nháy mắt.’
- Y-sai 44:27 - Khi Ta phán với các sông rằng: ‘Hãy khô cạn!’ Chúng sẽ khô cạn.
- Thi Thiên 140:12 - Con biết Chúa Hằng Hữu sẽ biện hộ cho người khốn cùng; Ngài bênh vực quyền lợi người nghèo khổ.
- Rô-ma 12:19 - Anh chị em yêu dấu, đừng báo thù. Hãy để cho Đức Chúa Trời báo ứng. Vì Thánh Kinh đã chép: “Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ thưởng phạt.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giê-rê-mi 50:38 - Gươm cũng sẽ diệt nguồn nước uống của nó, gây ra khô hạn khắp nơi. Tại sao? Vì cả xứ đều đầy dẫy thần tượng, và dân chúng mê dại vì thần tượng.