Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
51:34 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã ăn và nghiền nát chúng con và uống cạn sức mạnh của chúng con. Vua nuốt chửng chúng con như quái vật nuốt mồi, làm cho bụng vua đầy của cải châu báu của chúng con. Rồi vua ném chúng con ra khỏi thành mình.
  • 新标点和合本 - 以色列人说: “巴比伦王尼布甲尼撒吞灭我,压碎我, 使我成为空虚的器皿。 他像大鱼将我吞下, 用我的美物充满他的肚腹, 又将我赶出去。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 巴比伦王尼布甲尼撒吞灭我,压碎我, 使我成为空器皿。 他如大鱼将我吞下, 以我的美物充满他的肚腹, 又把我赶出去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 巴比伦王尼布甲尼撒吞灭我,压碎我, 使我成为空器皿。 他如大鱼将我吞下, 以我的美物充满他的肚腹, 又把我赶出去。
  • 当代译本 - 以色列人说: “巴比伦王尼布甲尼撒吞噬我们、击垮我们, 把我们洗劫一空。 他像海怪一样吞吃我们, 饱餐我们的美物, 然后把我们赶走。”
  • 圣经新译本 - 以色列人说:“巴比伦王尼布甲尼撒吞灭了我们, 使我们十分混乱, 又使我们成为空的器皿; 他像怪兽把我们吞下,他的肚塞满了我们的美物, 他却把我们吐出去。”
  • 现代标点和合本 - 以色列人说: “巴比伦王尼布甲尼撒吞灭我,压碎我, 使我成为空虚的器皿。 他像大鱼将我吞下, 用我的美物充满他的肚腹, 又将我赶出去。”
  • 和合本(拼音版) - 以色列人说: “巴比伦王尼布甲尼撒吞灭我,压碎我, 使我成为空虚的器皿。 他像大鱼将我吞下, 用我的美物充满他的肚腹, 又将我赶出去。”
  • New International Version - “Nebuchadnezzar king of Babylon has devoured us, he has thrown us into confusion, he has made us an empty jar. Like a serpent he has swallowed us and filled his stomach with our delicacies, and then has spewed us out.
  • New International Reader's Version - The people of Jerusalem say, “Nebuchadnezzar, the king of Babylon, has destroyed us. He has thrown us into a panic. He has emptied us out like a jar. Like a snake he has swallowed us up. He has filled his stomach with our rich food. Then he has spit us out of his mouth.”
  • English Standard Version - “Nebuchadnezzar the king of Babylon has devoured me; he has crushed me; he has made me an empty vessel; he has swallowed me like a monster; he has filled his stomach with my delicacies; he has rinsed me out.
  • New Living Translation - “King Nebuchadnezzar of Babylon has eaten and crushed us and drained us of strength. He has swallowed us like a great monster and filled his belly with our riches. He has thrown us out of our own country.
  • The Message - “Nebuchadnezzar king of Babylon chewed up my people and spit out the bones. He wiped his dish clean, pushed back his chair, and belched—a huge gluttonous belch. Lady Zion says, ‘The brutality done to me be done to Babylon!’ And Jerusalem says, ‘The blood spilled from me be charged to the Chaldeans!’ Then I, God, step in and say, ‘I’m on your side, taking up your cause. I’m your Avenger. You’ll get your revenge. I’ll dry up her rivers, plug up her springs. Babylon will be a pile of rubble, scavenged by stray dogs and cats, A dumping ground for garbage, a godforsaken ghost town.’ * * *
  • Christian Standard Bible - “King Nebuchadnezzar of Babylon has devoured me; he has crushed me. He has set me aside like an empty dish; he has swallowed me like a sea monster; he filled his belly with my delicacies; he has vomited me out.
  • New American Standard Bible - “Nebuchadnezzar the king of Babylon has devoured me, he has crushed me, He has set me down like an empty vessel; He has swallowed me like a monster, He has filled his stomach with my delicacies; He has washed me away.
  • New King James Version - “Nebuchadnezzar the king of Babylon Has devoured me, he has crushed me; He has made me an empty vessel, He has swallowed me up like a monster; He has filled his stomach with my delicacies, He has spit me out.
  • Amplified Bible - “Nebuchadnezzar king of Babylon has devoured me, he has crushed me, He has set me down like an empty vessel. Like a monster he has swallowed me up, He has filled his belly with my delicacies; He has spit me out and washed me away.
  • American Standard Version - Nebuchadrezzar the king of Babylon hath devoured me, he hath crushed me, he hath made me an empty vessel, he hath, like a monster, swallowed me up, he hath filled his maw with my delicacies; he hath cast me out.
  • King James Version - Nebuchadrezzar the king of Babylon hath devoured me, he hath crushed me, he hath made me an empty vessel, he hath swallowed me up like a dragon, he hath filled his belly with my delicates, he hath cast me out.
  • New English Translation - “King Nebuchadnezzar of Babylon devoured me and drove my people out. Like a monster from the deep he swallowed me. He filled his belly with my riches. He made me an empty dish. He completely cleaned me out.”
  • World English Bible - “Nebuchadnezzar the king of Babylon has devoured me. He has crushed me. He has made me an empty vessel. He has, like a monster, swallowed me up. He has filled his mouth with my delicacies. He has cast me out.
  • 新標點和合本 - 以色列人說: 巴比倫王尼布甲尼撒吞滅我,壓碎我, 使我成為空虛的器皿。 他像大魚將我吞下, 用我的美物充滿他的肚腹, 又將我趕出去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 巴比倫王尼布甲尼撒吞滅我,壓碎我, 使我成為空器皿。 他如大魚將我吞下, 以我的美物充滿他的肚腹, 又把我趕出去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 巴比倫王尼布甲尼撒吞滅我,壓碎我, 使我成為空器皿。 他如大魚將我吞下, 以我的美物充滿他的肚腹, 又把我趕出去。
  • 當代譯本 - 以色列人說: 「巴比倫王尼布甲尼撒吞噬我們、擊垮我們, 把我們洗劫一空。 他像海怪一樣吞吃我們, 飽餐我們的美物, 然後把我們趕走。」
  • 聖經新譯本 - 以色列人說:“巴比倫王尼布甲尼撒吞滅了我們, 使我們十分混亂, 又使我們成為空的器皿; 他像怪獸把我們吞下,他的肚塞滿了我們的美物, 他卻把我們吐出去。”
  • 呂振中譯本 - 『 巴比倫 王 尼布甲尼撒 吞滅了我 ,使我狼狽; 使我成為空的器皿; 他像大海獸將我吞下; 他用我的美物去充滿他的肚子, 又將我趕逐掉 。』
  • 現代標點和合本 - 以色列人說: 「巴比倫王尼布甲尼撒吞滅我,壓碎我, 使我成為空虛的器皿。 他像大魚將我吞下, 用我的美物充滿他的肚腹, 又將我趕出去。」
  • 文理和合譯本 - 錫安民曰、巴比倫王尼布甲尼撒噬我毀我、棄我如空器、吞我如鱷魚、以我珍饈果腹、驅我而出、彼虐遇我、暨我骨肉、願罪歸巴比倫、耶路撒冷民曰、彼流我血、願罪歸迦勒底居民、
  • 文理委辦譯本 - 郇邑及耶路撒冷民曰、巴比倫王尼布甲尼撒、噬予滅予、使我為虛器、吞我若蛇、飫我肥甘、逐我遠去、彼虐遇予、殺予戚屬、罪必歸巴比倫、及迦勒底民。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 巴比倫 王 尼布甲尼撒 噬我、毀我、使我如空器、吞我若龍、以我珍羞充滿其腹、且驅逐我、
  • Nueva Versión Internacional - «Nabucodonosor, el rey de Babilonia, me devoró, me confundió; me dejó como un plato vacío. Me tragó como un monstruo marino, con mis delicias se ha llenado el estómago para luego vomitarme.
  • 현대인의 성경 - 바빌로니아의 느부갓네살왕이 우리를 먹고 우리를 짓밟아 버렸으며 우리를 빈 그릇이 되게 하고 큰 괴물처럼 우리를 삼키며 우리의 좋은 음식으로 배를 채우고 우리를 쫓아내 버렸다.
  • Новый Русский Перевод - – Навуходоносор, царь Вавилона пожирал нас, привел нас в замешательство, сделал нас пустым кувшином. Он глотал нас, как дракон; набивал свой живот нашими сластями, но потом извергнул нас.
  • Восточный перевод - – Навуходоносор, царь Вавилона, пожирал нас, привёл нас в замешательство, сделал нас пустым кувшином. Он глотал нас, как дракон; набивал свой живот нашими сластями, но потом извергнул нас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Навуходоносор, царь Вавилона, пожирал нас, привёл нас в замешательство, сделал нас пустым кувшином. Он глотал нас, как дракон; набивал свой живот нашими сластями, но потом извергнул нас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Навуходоносор, царь Вавилона, пожирал нас, привёл нас в замешательство, сделал нас пустым кувшином. Он глотал нас, как дракон; набивал свой живот нашими сластями, но потом извергнул нас.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nabuchodonosor, ╵le roi de Babylone, nous a dévorés, ╵nous a mis en déroute, et il nous a laissés ╵comme un récipient vide. Il nous a engloutis ╵tout comme un monstre. Il a rempli son ventre ╵du meilleur de nous-mêmes, puis il nous a bannis.
  • リビングバイブル - バビロンのユダヤ人たちは訴えます。 「バビロンのネブカデネザル王は、私たちを食い物にし、 踏みつけ、骨なしにしました。 怪物のように私たちをのみ込み、 私たちの財宝で腹を満たし、 私たちをイスラエルから追放しました。 バビロンに、このすべての悪事の報いを刈り取らせ、 その手で流した私たちの血を完全に償わせてください。」
  • Nova Versão Internacional - “Nabucodonosor, rei da Babilônia, devorou-nos, lançou-nos em confusão, fez de nós um jarro vazio. Tal como uma serpente ele nos engoliu, encheu seu estômago com nossas finas comidas e então nos vomitou.
  • Hoffnung für alle - »Jerusalem klagt: ›König Nebukadnezar hat mich zerfleischt und aufgefressen. Wie ein Drache hat er mich verschlungen, hat sich den Bauch vollgeschlagen mit dem, was ich besaß – und mich dann weggeworfen wie ein leeres Gefäß!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “กษัตริย์เนบูคัดเนสซาร์แห่งบาบิโลนได้ขย้ำเรา พระองค์ได้เหวี่ยงเราลงสู่ความสับสน พระองค์ได้ทรงทำให้เรากลายเป็นไหเปล่า พระองค์ได้ทรงกลืนเราเหมือนงูพิษ กินสิ่งโอชะของเราจนเต็มท้อง แล้วสำรอกเราออกมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เนบูคัดเนสซาร์​กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน​ได้​กลืน​กิน​เรา​แล้ว ท่าน​เหยียบ​ขยี้​เรา ท่าน​ได้​ทำ​ให้​เรา​เป็น​เหมือน​ภาชนะ​ที่​ไม่​ได้​บรรจุ​สิ่ง​ใด ท่าน​กลืน​เรา​เหมือน​ยักษ์​มาร ท้อง​ของ​ท่าน​เต็ม​ด้วย​ของ​อร่อย​ที่​เป็น​ของ​เรา แล้ว​ท่าน​ก็​คาย​เรา​ออก
交叉引用
  • Giê-rê-mi 50:7 - Ai gặp chúng cũng ăn nuốt chúng. Rồi lại bảo rằng: ‘Chúng ta chẳng mắc tội gì khi tấn công chúng, vì chúng đã phạm tội nghịch cùng Chúa Hằng Hữu, nơi an nghỉ thật của chúng, và hy vọng của tổ phụ chúng.’
  • Ai Ca 1:14 - Chúa dệt tội lỗi tôi thành sợi dây để buộc vào cổ tôi ách nô lệ. Chúa Hằng Hữu tiêu diệt sức mạnh tôi và nộp mạng tôi cho quân thù; tôi không tài nào chống cự nổi.
  • Ai Ca 1:15 - Chúa Hằng Hữu đã đối xử khinh miệt với dũng sĩ của tôi. Một quân đội đông đảo kéo đến theo lệnh Ngài để tàn sát các trai trẻ. Chúa Hằng Hữu giẫm đạp các trinh nữ Giu-đa như nho bị đạp trong máy ép.
  • Giê-rê-mi 48:11 - Từ khởi đầu lịch sử, Mô-áp đã sống trong an nhàn, chưa bao giờ bị lưu đày. Nó như rượu ngon thơm ngát, dịu ngọt. Cất kỹ trong thùng rượu lâu năm, chưa bao giờ rót ra.”
  • Giê-rê-mi 48:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Nhưng sắp đến kỳ khi Ta sai người đến rót rượu từ trong bình. Họ sẽ rót ra, rồi đập bể bình đi!
  • Châm Ngôn 1:12 - Ta sẽ nuốt sống nó như âm phủ; nuốt trọn như người xuống huyệt sâu.
  • Ai Ca 1:1 - Thành Giê-ru-sa-lem, một thời dân cư đông đúc, giờ đây hoang vu quạnh quẽ. Xưa, thành ấy hùng cường giữa các quốc gia, ngày nay đơn độc như góa phụ. Nàng từng là nữ vương trên trái đất, bây giờ như một kẻ lao dịch khổ sai.
  • Giê-rê-mi 51:49 - “Ba-by-lôn đã tàn sát dân tộc Ít-ra-ên và các nước trên thế giới thế nào, thì nay người Ba-by-lôn cũng bị tàn sát thế ấy.
  • Giê-rê-mi 39:1 - Tháng mười năm thứ chín đời Vua Sê-đê-kia cai trị, Vua Nê-bu-cát-nết-sa dốc toàn lực tấn công và bao vây Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 39:2 - Hai năm rưỡi sau, vào ngày chín tháng tư, năm thứ mười một triều Sê-đê-kia, quân Ba-by-lôn công phá tường thành, và thành thất thủ.
  • Giê-rê-mi 39:3 - Tất cả tướng lãnh Ba-by-lôn đều kéo vào và ngồi tại Cửa Giữa: Nẹt-gan Sa-rết-sê, người Sam-ga, Nê-bô Sa-sê-kim, quan chỉ huy trưởng, Nẹt-gan Sa-rết-sê, quân sư của vua, và các quan lớn khác.
  • Giê-rê-mi 39:4 - Khi Vua Sê-đê-kia và toàn quân thấy quân Ba-by-lôn đã công phá vào thành, nên họ bỏ chạy. Họ đợi đến trời tối rồi trốn qua một chiếc cổng kín giữa hai bức tường thành phía sau vườn ngự uyển và hướng về Thung Lũng A-ra-ba.
  • Giê-rê-mi 39:5 - Nhưng quân Canh-đê đuổi theo vua và bắt vua trong đồng bằng Giê-ri-cô. Họ đem vua về cho Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tại Ríp-la, trong xứ Ha-mát. Vua Ba-by-lôn lập tòa án xét xử và tuyên án Sê-đê-kia tại đó.
  • Giê-rê-mi 39:6 - Ông bắt Sê-đê-kia chứng kiến cuộc hành hình các hoàng tử và tất cả hàng quý tộc Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 39:7 - Họ móc cả hai mắt Sê-đê-kia, xiềng lại bằng các xích đồng, rồi giải về Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 39:8 - Quân Ba-by-lôn đốt rụi Giê-ru-sa-lem, kể cả hoàng cung, và phá đổ các tường lũy bọc quanh thành.
  • Y-sai 34:11 - Đó là nơi ở của nhím và bồ nông, chim cú và quạ. Vì Đức Chúa Trời sẽ đo xứ cách cẩn trọng; Chúa sẽ đo xứ vì sự hỗn độn và tàn phá.
  • Na-hum 2:9 - Hãy chiếm đoạt bạc và vàng. Vì kho tàng bảo vật Ni-ni-ve thật vô hạn— tài sản quý giá nhiều vô số.
  • Na-hum 2:10 - Nó bị tàn phá và bị cướp sạch chẳng còn gì cả. Lòng dân tan chảy và các đầu gối đập vào nhau. Chúng đứng sửng run rẩy, mặt mày tái xanh.
  • A-mốt 8:4 - Hãy nghe đây! Các ngươi cướp người nghèo khổ và bóc lột người bần cùng trong xứ!
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Ê-xê-chi-ên 36:3 - Vì thế, hỡi con người, hãy truyền sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho các đồi núi của Ít-ra-ên rằng: Kẻ thù ngươi đã tấn công ngươi từ mọi phía, khiến ngươi trở thành sản nghiệp của nhiều dân tộc và làm tiêu đề cho chúng chê cười, bêu riếu.
  • Na-hum 2:2 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ phục hồi vinh quang cho Gia-cốp, như vinh quang của Ít-ra-ên dù những kẻ hủy diệt đã phá tan hoang và tiêu diệt hết các vườn nho của chúng.
  • Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”
  • Y-sai 24:1 - Kìa! Chúa Hằng Hữu sẽ đảo lộn thế giới, và tàn phá mặt đất. Ngài sẽ làm đất hoang vu và phân tán dân cư khắp nơi.
  • Y-sai 24:2 - Thầy tế lễ và dân chúng, đầy tớ trai và ông chủ, người hầu gái và bà chủ, người mua và người bán, người cho vay và người đi vay, chủ nợ và con nợ—không ai được miễn.
  • Y-sai 24:3 - Khắp đất sẽ hoàn toàn trống không và bị tước đoạt. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
  • Gióp 20:15 - Nó nuốt của cải vào rồi phải mửa ra. Của phi nghĩa Đức Chúa Trời không cho tiêu hóa.
  • Giê-rê-mi 51:44 - Ta sẽ đoán phạt Bên, là thần của Ba-by-lôn, và rứt ra khỏi miệng nó những con mồi nó đã cắn. Các nước không còn kéo lên thờ phượng nó nữa. Thành lũy Ba-by-lôn sẽ sụp đổ!”
  • Giê-rê-mi 50:17 - “Ít-ra-ên như đàn chiên bị sư tử đuổi chạy tán loạn. Trước hết, vua A-sy-ri cắn xé chúng. Sau đến Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, nhai xương chúng.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã ăn và nghiền nát chúng con và uống cạn sức mạnh của chúng con. Vua nuốt chửng chúng con như quái vật nuốt mồi, làm cho bụng vua đầy của cải châu báu của chúng con. Rồi vua ném chúng con ra khỏi thành mình.
  • 新标点和合本 - 以色列人说: “巴比伦王尼布甲尼撒吞灭我,压碎我, 使我成为空虚的器皿。 他像大鱼将我吞下, 用我的美物充满他的肚腹, 又将我赶出去。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 巴比伦王尼布甲尼撒吞灭我,压碎我, 使我成为空器皿。 他如大鱼将我吞下, 以我的美物充满他的肚腹, 又把我赶出去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 巴比伦王尼布甲尼撒吞灭我,压碎我, 使我成为空器皿。 他如大鱼将我吞下, 以我的美物充满他的肚腹, 又把我赶出去。
  • 当代译本 - 以色列人说: “巴比伦王尼布甲尼撒吞噬我们、击垮我们, 把我们洗劫一空。 他像海怪一样吞吃我们, 饱餐我们的美物, 然后把我们赶走。”
  • 圣经新译本 - 以色列人说:“巴比伦王尼布甲尼撒吞灭了我们, 使我们十分混乱, 又使我们成为空的器皿; 他像怪兽把我们吞下,他的肚塞满了我们的美物, 他却把我们吐出去。”
  • 现代标点和合本 - 以色列人说: “巴比伦王尼布甲尼撒吞灭我,压碎我, 使我成为空虚的器皿。 他像大鱼将我吞下, 用我的美物充满他的肚腹, 又将我赶出去。”
  • 和合本(拼音版) - 以色列人说: “巴比伦王尼布甲尼撒吞灭我,压碎我, 使我成为空虚的器皿。 他像大鱼将我吞下, 用我的美物充满他的肚腹, 又将我赶出去。”
  • New International Version - “Nebuchadnezzar king of Babylon has devoured us, he has thrown us into confusion, he has made us an empty jar. Like a serpent he has swallowed us and filled his stomach with our delicacies, and then has spewed us out.
  • New International Reader's Version - The people of Jerusalem say, “Nebuchadnezzar, the king of Babylon, has destroyed us. He has thrown us into a panic. He has emptied us out like a jar. Like a snake he has swallowed us up. He has filled his stomach with our rich food. Then he has spit us out of his mouth.”
  • English Standard Version - “Nebuchadnezzar the king of Babylon has devoured me; he has crushed me; he has made me an empty vessel; he has swallowed me like a monster; he has filled his stomach with my delicacies; he has rinsed me out.
  • New Living Translation - “King Nebuchadnezzar of Babylon has eaten and crushed us and drained us of strength. He has swallowed us like a great monster and filled his belly with our riches. He has thrown us out of our own country.
  • The Message - “Nebuchadnezzar king of Babylon chewed up my people and spit out the bones. He wiped his dish clean, pushed back his chair, and belched—a huge gluttonous belch. Lady Zion says, ‘The brutality done to me be done to Babylon!’ And Jerusalem says, ‘The blood spilled from me be charged to the Chaldeans!’ Then I, God, step in and say, ‘I’m on your side, taking up your cause. I’m your Avenger. You’ll get your revenge. I’ll dry up her rivers, plug up her springs. Babylon will be a pile of rubble, scavenged by stray dogs and cats, A dumping ground for garbage, a godforsaken ghost town.’ * * *
  • Christian Standard Bible - “King Nebuchadnezzar of Babylon has devoured me; he has crushed me. He has set me aside like an empty dish; he has swallowed me like a sea monster; he filled his belly with my delicacies; he has vomited me out.
  • New American Standard Bible - “Nebuchadnezzar the king of Babylon has devoured me, he has crushed me, He has set me down like an empty vessel; He has swallowed me like a monster, He has filled his stomach with my delicacies; He has washed me away.
  • New King James Version - “Nebuchadnezzar the king of Babylon Has devoured me, he has crushed me; He has made me an empty vessel, He has swallowed me up like a monster; He has filled his stomach with my delicacies, He has spit me out.
  • Amplified Bible - “Nebuchadnezzar king of Babylon has devoured me, he has crushed me, He has set me down like an empty vessel. Like a monster he has swallowed me up, He has filled his belly with my delicacies; He has spit me out and washed me away.
  • American Standard Version - Nebuchadrezzar the king of Babylon hath devoured me, he hath crushed me, he hath made me an empty vessel, he hath, like a monster, swallowed me up, he hath filled his maw with my delicacies; he hath cast me out.
  • King James Version - Nebuchadrezzar the king of Babylon hath devoured me, he hath crushed me, he hath made me an empty vessel, he hath swallowed me up like a dragon, he hath filled his belly with my delicates, he hath cast me out.
  • New English Translation - “King Nebuchadnezzar of Babylon devoured me and drove my people out. Like a monster from the deep he swallowed me. He filled his belly with my riches. He made me an empty dish. He completely cleaned me out.”
  • World English Bible - “Nebuchadnezzar the king of Babylon has devoured me. He has crushed me. He has made me an empty vessel. He has, like a monster, swallowed me up. He has filled his mouth with my delicacies. He has cast me out.
  • 新標點和合本 - 以色列人說: 巴比倫王尼布甲尼撒吞滅我,壓碎我, 使我成為空虛的器皿。 他像大魚將我吞下, 用我的美物充滿他的肚腹, 又將我趕出去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 巴比倫王尼布甲尼撒吞滅我,壓碎我, 使我成為空器皿。 他如大魚將我吞下, 以我的美物充滿他的肚腹, 又把我趕出去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 巴比倫王尼布甲尼撒吞滅我,壓碎我, 使我成為空器皿。 他如大魚將我吞下, 以我的美物充滿他的肚腹, 又把我趕出去。
  • 當代譯本 - 以色列人說: 「巴比倫王尼布甲尼撒吞噬我們、擊垮我們, 把我們洗劫一空。 他像海怪一樣吞吃我們, 飽餐我們的美物, 然後把我們趕走。」
  • 聖經新譯本 - 以色列人說:“巴比倫王尼布甲尼撒吞滅了我們, 使我們十分混亂, 又使我們成為空的器皿; 他像怪獸把我們吞下,他的肚塞滿了我們的美物, 他卻把我們吐出去。”
  • 呂振中譯本 - 『 巴比倫 王 尼布甲尼撒 吞滅了我 ,使我狼狽; 使我成為空的器皿; 他像大海獸將我吞下; 他用我的美物去充滿他的肚子, 又將我趕逐掉 。』
  • 現代標點和合本 - 以色列人說: 「巴比倫王尼布甲尼撒吞滅我,壓碎我, 使我成為空虛的器皿。 他像大魚將我吞下, 用我的美物充滿他的肚腹, 又將我趕出去。」
  • 文理和合譯本 - 錫安民曰、巴比倫王尼布甲尼撒噬我毀我、棄我如空器、吞我如鱷魚、以我珍饈果腹、驅我而出、彼虐遇我、暨我骨肉、願罪歸巴比倫、耶路撒冷民曰、彼流我血、願罪歸迦勒底居民、
  • 文理委辦譯本 - 郇邑及耶路撒冷民曰、巴比倫王尼布甲尼撒、噬予滅予、使我為虛器、吞我若蛇、飫我肥甘、逐我遠去、彼虐遇予、殺予戚屬、罪必歸巴比倫、及迦勒底民。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 巴比倫 王 尼布甲尼撒 噬我、毀我、使我如空器、吞我若龍、以我珍羞充滿其腹、且驅逐我、
  • Nueva Versión Internacional - «Nabucodonosor, el rey de Babilonia, me devoró, me confundió; me dejó como un plato vacío. Me tragó como un monstruo marino, con mis delicias se ha llenado el estómago para luego vomitarme.
  • 현대인의 성경 - 바빌로니아의 느부갓네살왕이 우리를 먹고 우리를 짓밟아 버렸으며 우리를 빈 그릇이 되게 하고 큰 괴물처럼 우리를 삼키며 우리의 좋은 음식으로 배를 채우고 우리를 쫓아내 버렸다.
  • Новый Русский Перевод - – Навуходоносор, царь Вавилона пожирал нас, привел нас в замешательство, сделал нас пустым кувшином. Он глотал нас, как дракон; набивал свой живот нашими сластями, но потом извергнул нас.
  • Восточный перевод - – Навуходоносор, царь Вавилона, пожирал нас, привёл нас в замешательство, сделал нас пустым кувшином. Он глотал нас, как дракон; набивал свой живот нашими сластями, но потом извергнул нас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Навуходоносор, царь Вавилона, пожирал нас, привёл нас в замешательство, сделал нас пустым кувшином. Он глотал нас, как дракон; набивал свой живот нашими сластями, но потом извергнул нас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Навуходоносор, царь Вавилона, пожирал нас, привёл нас в замешательство, сделал нас пустым кувшином. Он глотал нас, как дракон; набивал свой живот нашими сластями, но потом извергнул нас.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nabuchodonosor, ╵le roi de Babylone, nous a dévorés, ╵nous a mis en déroute, et il nous a laissés ╵comme un récipient vide. Il nous a engloutis ╵tout comme un monstre. Il a rempli son ventre ╵du meilleur de nous-mêmes, puis il nous a bannis.
  • リビングバイブル - バビロンのユダヤ人たちは訴えます。 「バビロンのネブカデネザル王は、私たちを食い物にし、 踏みつけ、骨なしにしました。 怪物のように私たちをのみ込み、 私たちの財宝で腹を満たし、 私たちをイスラエルから追放しました。 バビロンに、このすべての悪事の報いを刈り取らせ、 その手で流した私たちの血を完全に償わせてください。」
  • Nova Versão Internacional - “Nabucodonosor, rei da Babilônia, devorou-nos, lançou-nos em confusão, fez de nós um jarro vazio. Tal como uma serpente ele nos engoliu, encheu seu estômago com nossas finas comidas e então nos vomitou.
  • Hoffnung für alle - »Jerusalem klagt: ›König Nebukadnezar hat mich zerfleischt und aufgefressen. Wie ein Drache hat er mich verschlungen, hat sich den Bauch vollgeschlagen mit dem, was ich besaß – und mich dann weggeworfen wie ein leeres Gefäß!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “กษัตริย์เนบูคัดเนสซาร์แห่งบาบิโลนได้ขย้ำเรา พระองค์ได้เหวี่ยงเราลงสู่ความสับสน พระองค์ได้ทรงทำให้เรากลายเป็นไหเปล่า พระองค์ได้ทรงกลืนเราเหมือนงูพิษ กินสิ่งโอชะของเราจนเต็มท้อง แล้วสำรอกเราออกมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เนบูคัดเนสซาร์​กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน​ได้​กลืน​กิน​เรา​แล้ว ท่าน​เหยียบ​ขยี้​เรา ท่าน​ได้​ทำ​ให้​เรา​เป็น​เหมือน​ภาชนะ​ที่​ไม่​ได้​บรรจุ​สิ่ง​ใด ท่าน​กลืน​เรา​เหมือน​ยักษ์​มาร ท้อง​ของ​ท่าน​เต็ม​ด้วย​ของ​อร่อย​ที่​เป็น​ของ​เรา แล้ว​ท่าน​ก็​คาย​เรา​ออก
  • Giê-rê-mi 50:7 - Ai gặp chúng cũng ăn nuốt chúng. Rồi lại bảo rằng: ‘Chúng ta chẳng mắc tội gì khi tấn công chúng, vì chúng đã phạm tội nghịch cùng Chúa Hằng Hữu, nơi an nghỉ thật của chúng, và hy vọng của tổ phụ chúng.’
  • Ai Ca 1:14 - Chúa dệt tội lỗi tôi thành sợi dây để buộc vào cổ tôi ách nô lệ. Chúa Hằng Hữu tiêu diệt sức mạnh tôi và nộp mạng tôi cho quân thù; tôi không tài nào chống cự nổi.
  • Ai Ca 1:15 - Chúa Hằng Hữu đã đối xử khinh miệt với dũng sĩ của tôi. Một quân đội đông đảo kéo đến theo lệnh Ngài để tàn sát các trai trẻ. Chúa Hằng Hữu giẫm đạp các trinh nữ Giu-đa như nho bị đạp trong máy ép.
  • Giê-rê-mi 48:11 - Từ khởi đầu lịch sử, Mô-áp đã sống trong an nhàn, chưa bao giờ bị lưu đày. Nó như rượu ngon thơm ngát, dịu ngọt. Cất kỹ trong thùng rượu lâu năm, chưa bao giờ rót ra.”
  • Giê-rê-mi 48:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Nhưng sắp đến kỳ khi Ta sai người đến rót rượu từ trong bình. Họ sẽ rót ra, rồi đập bể bình đi!
  • Châm Ngôn 1:12 - Ta sẽ nuốt sống nó như âm phủ; nuốt trọn như người xuống huyệt sâu.
  • Ai Ca 1:1 - Thành Giê-ru-sa-lem, một thời dân cư đông đúc, giờ đây hoang vu quạnh quẽ. Xưa, thành ấy hùng cường giữa các quốc gia, ngày nay đơn độc như góa phụ. Nàng từng là nữ vương trên trái đất, bây giờ như một kẻ lao dịch khổ sai.
  • Giê-rê-mi 51:49 - “Ba-by-lôn đã tàn sát dân tộc Ít-ra-ên và các nước trên thế giới thế nào, thì nay người Ba-by-lôn cũng bị tàn sát thế ấy.
  • Giê-rê-mi 39:1 - Tháng mười năm thứ chín đời Vua Sê-đê-kia cai trị, Vua Nê-bu-cát-nết-sa dốc toàn lực tấn công và bao vây Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 39:2 - Hai năm rưỡi sau, vào ngày chín tháng tư, năm thứ mười một triều Sê-đê-kia, quân Ba-by-lôn công phá tường thành, và thành thất thủ.
  • Giê-rê-mi 39:3 - Tất cả tướng lãnh Ba-by-lôn đều kéo vào và ngồi tại Cửa Giữa: Nẹt-gan Sa-rết-sê, người Sam-ga, Nê-bô Sa-sê-kim, quan chỉ huy trưởng, Nẹt-gan Sa-rết-sê, quân sư của vua, và các quan lớn khác.
  • Giê-rê-mi 39:4 - Khi Vua Sê-đê-kia và toàn quân thấy quân Ba-by-lôn đã công phá vào thành, nên họ bỏ chạy. Họ đợi đến trời tối rồi trốn qua một chiếc cổng kín giữa hai bức tường thành phía sau vườn ngự uyển và hướng về Thung Lũng A-ra-ba.
  • Giê-rê-mi 39:5 - Nhưng quân Canh-đê đuổi theo vua và bắt vua trong đồng bằng Giê-ri-cô. Họ đem vua về cho Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tại Ríp-la, trong xứ Ha-mát. Vua Ba-by-lôn lập tòa án xét xử và tuyên án Sê-đê-kia tại đó.
  • Giê-rê-mi 39:6 - Ông bắt Sê-đê-kia chứng kiến cuộc hành hình các hoàng tử và tất cả hàng quý tộc Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 39:7 - Họ móc cả hai mắt Sê-đê-kia, xiềng lại bằng các xích đồng, rồi giải về Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 39:8 - Quân Ba-by-lôn đốt rụi Giê-ru-sa-lem, kể cả hoàng cung, và phá đổ các tường lũy bọc quanh thành.
  • Y-sai 34:11 - Đó là nơi ở của nhím và bồ nông, chim cú và quạ. Vì Đức Chúa Trời sẽ đo xứ cách cẩn trọng; Chúa sẽ đo xứ vì sự hỗn độn và tàn phá.
  • Na-hum 2:9 - Hãy chiếm đoạt bạc và vàng. Vì kho tàng bảo vật Ni-ni-ve thật vô hạn— tài sản quý giá nhiều vô số.
  • Na-hum 2:10 - Nó bị tàn phá và bị cướp sạch chẳng còn gì cả. Lòng dân tan chảy và các đầu gối đập vào nhau. Chúng đứng sửng run rẩy, mặt mày tái xanh.
  • A-mốt 8:4 - Hãy nghe đây! Các ngươi cướp người nghèo khổ và bóc lột người bần cùng trong xứ!
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Ê-xê-chi-ên 36:3 - Vì thế, hỡi con người, hãy truyền sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho các đồi núi của Ít-ra-ên rằng: Kẻ thù ngươi đã tấn công ngươi từ mọi phía, khiến ngươi trở thành sản nghiệp của nhiều dân tộc và làm tiêu đề cho chúng chê cười, bêu riếu.
  • Na-hum 2:2 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ phục hồi vinh quang cho Gia-cốp, như vinh quang của Ít-ra-ên dù những kẻ hủy diệt đã phá tan hoang và tiêu diệt hết các vườn nho của chúng.
  • Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”
  • Y-sai 24:1 - Kìa! Chúa Hằng Hữu sẽ đảo lộn thế giới, và tàn phá mặt đất. Ngài sẽ làm đất hoang vu và phân tán dân cư khắp nơi.
  • Y-sai 24:2 - Thầy tế lễ và dân chúng, đầy tớ trai và ông chủ, người hầu gái và bà chủ, người mua và người bán, người cho vay và người đi vay, chủ nợ và con nợ—không ai được miễn.
  • Y-sai 24:3 - Khắp đất sẽ hoàn toàn trống không và bị tước đoạt. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
  • Gióp 20:15 - Nó nuốt của cải vào rồi phải mửa ra. Của phi nghĩa Đức Chúa Trời không cho tiêu hóa.
  • Giê-rê-mi 51:44 - Ta sẽ đoán phạt Bên, là thần của Ba-by-lôn, và rứt ra khỏi miệng nó những con mồi nó đã cắn. Các nước không còn kéo lên thờ phượng nó nữa. Thành lũy Ba-by-lôn sẽ sụp đổ!”
  • Giê-rê-mi 50:17 - “Ít-ra-ên như đàn chiên bị sư tử đuổi chạy tán loạn. Trước hết, vua A-sy-ri cắn xé chúng. Sau đến Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, nhai xương chúng.”
聖經
資源
計劃
奉獻