Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
51:27 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy giương cờ trong xứ. Hãy thổi kèn khắp các nước! Chuẩn bị các nước để chiến tranh với Ba-by-lôn. Hãy triệu tập các đội quân A-ra-rát, Minh-ni, và Ách-kê-na. Hãy cử một tướng chỉ huy, và sai ngựa chiến ra trận như châu chấu!
  • 新标点和合本 - 要在境内竖立大旗, 在各国中吹角, 使列国预备攻击巴比伦, 将亚拉腊、米尼、亚实基拿各国招来攻击他; 又派军长来攻击他, 使马匹上来如蚂蚱,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要在境内竖立大旗, 在列邦中吹角, 使列邦预备攻击巴比伦。 要招集亚拉腊、米尼、亚实基拿各国前来攻击它, 派将军攻击它, 使马匹上来如粗暴的蝗虫;
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要在境内竖立大旗, 在列邦中吹角, 使列邦预备攻击巴比伦。 要招集亚拉腊、米尼、亚实基拿各国前来攻击它, 派将军攻击它, 使马匹上来如粗暴的蝗虫;
  • 当代译本 - “要在大地上竖起旌旗, 在列国吹响号角, 让他们预备攻打巴比伦。 要召集亚拉腊、米尼、 亚实基拿各国攻打她, 要派遣将领率多如蝗虫的骑兵攻打她。
  • 圣经新译本 - “你们要在地上竖起旗帜, 在列国中吹号角, 使列国作好准备攻击巴比伦, 把亚拉腊、米尼、亚实基拿等国召来攻击她, 又指派元帅来攻击她, 使马匹像蝗虫汹涌上来。
  • 现代标点和合本 - 要在境内竖立大旗, 在各国中吹角, 使列国预备攻击巴比伦, 将亚拉腊、米尼、亚实基拿各国招来攻击她。 又派军长来攻击她, 使马匹上来如蚂蚱。
  • 和合本(拼音版) - 要在境内竖立大旗, 在各国中吹角, 使列国预备攻击巴比伦, 将亚拉腊、米尼、亚实基拿各国招来攻击他, 又派军长来攻击他, 使马匹上来如蚂蚱,
  • New International Version - “Lift up a banner in the land! Blow the trumpet among the nations! Prepare the nations for battle against her; summon against her these kingdoms: Ararat, Minni and Ashkenaz. Appoint a commander against her; send up horses like a swarm of locusts.
  • New International Reader's Version - “Nations, lift up a banner in the land of Babylon! Blow a trumpet among yourselves! Prepare yourselves for battle against Babylon. Send the kingdoms of Ararat, Minni and Ashkenaz against it. Appoint a commander against it. Send many horses against it. Let them be as many as a huge number of locusts.
  • English Standard Version - “Set up a standard on the earth; blow the trumpet among the nations; prepare the nations for war against her; summon against her the kingdoms, Ararat, Minni, and Ashkenaz; appoint a marshal against her; bring up horses like bristling locusts.
  • New Living Translation - Raise a signal flag to the nations. Sound the battle cry! Mobilize them all against Babylon. Prepare them to fight against her! Bring out the armies of Ararat, Minni, and Ashkenaz. Appoint a commander, and bring a multitude of horses like swarming locusts!
  • The Message - “Raise the signal in the land, blow the shofar-trumpet for the nations. Consecrate the nations for holy work against her. Call kingdoms into service against her. Enlist Ararat, Minni, and Ashkenaz. Appoint a field marshal against her, and round up horses, locust hordes of horses! Consecrate the nations for holy work against her— the king of the Medes, his leaders and people.
  • Christian Standard Bible - Raise a signal flag in the land; blow a ram’s horn among the nations; set apart the nations against her. Summon kingdoms against her — Ararat, Minni, and Ashkenaz. Appoint a marshal against her; bring up horses like a swarm of locusts.
  • New American Standard Bible - Lift up a signal flag in the land, Blow a trumpet among the nations! Consecrate the nations against her, Summon against her the kingdoms of Ararat, Minni, and Ashkenaz; Appoint an officer against her, Bring up the horses like bristly locusts.
  • New King James Version - Set up a banner in the land, Blow the trumpet among the nations! Prepare the nations against her, Call the kingdoms together against her: Ararat, Minni, and Ashkenaz. Appoint a general against her; Cause the horses to come up like the bristling locusts.
  • Amplified Bible - Lift up a signal in the land [to spread the news]! Blow the trumpet among the nations! Dedicate the nations [for war] against her; Call against her the kingdoms of Ararat, Minni, and Ashkenaz. Appoint a marshal against her; Cause the horses to come up like bristly locusts [with their wings not yet released from their cases].
  • American Standard Version - Set ye up a standard in the land, blow the trumpet among the nations, prepare the nations against her, call together against her the kingdoms of Ararat, Minni, and Ashkenaz: appoint a marshal against her; cause the horses to come up as the rough canker-worm.
  • King James Version - Set ye up a standard in the land, blow the trumpet among the nations, prepare the nations against her, call together against her the kingdoms of Ararat, Minni, and Ashchenaz; appoint a captain against her; cause the horses to come up as the rough caterpillers.
  • New English Translation - “Raise up battle flags throughout the lands. Sound the trumpets calling the nations to do battle. Prepare the nations to do battle against Babylonia. Call for these kingdoms to attack her: Ararat, Minni, and Ashkenaz. Appoint a commander to lead the attack. Send horses against her like a swarm of locusts.
  • World English Bible - “Set up a standard in the land! Blow the trumpet among the nations! Prepare the nations against her! Call together against her the kingdoms of Ararat, Minni, and Ashkenaz! Appoint a marshal against her! Cause the horses to come up as the rough canker worm!
  • 新標點和合本 - 要在境內豎立大旗, 在各國中吹角, 使列國預備攻擊巴比倫, 將亞拉臘、米尼、亞實基拿各國招來攻擊她; 又派軍長來攻擊她, 使馬匹上來如螞蚱,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要在境內豎立大旗, 在列邦中吹角, 使列邦預備攻擊巴比倫。 要招集亞拉臘、米尼、亞實基拿各國前來攻擊它, 派將軍攻擊它, 使馬匹上來如粗暴的蝗蟲;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要在境內豎立大旗, 在列邦中吹角, 使列邦預備攻擊巴比倫。 要招集亞拉臘、米尼、亞實基拿各國前來攻擊它, 派將軍攻擊它, 使馬匹上來如粗暴的蝗蟲;
  • 當代譯本 - 「要在大地上豎起旌旗, 在列國吹響號角, 讓他們預備攻打巴比倫。 要召集亞拉臘、米尼、 亞實基拿各國攻打她, 要派遣將領率多如蝗蟲的騎兵攻打她。
  • 聖經新譯本 - “你們要在地上豎起旗幟, 在列國中吹號角, 使列國作好準備攻擊巴比倫, 把亞拉臘、米尼、亞實基拿等國召來攻擊她, 又指派元帥來攻擊她, 使馬匹像蝗蟲洶湧上來。
  • 呂振中譯本 - 『你們要在境內豎起旌旗。 在列邦中吹號角, 使列邦行聖禮備戰來攻擊 巴比倫 , 將 亞拉臘 、 米尼 、 亞實基拿 這些國召集來攻擊她; 又派大元帥來擊打她, 使馬匹上來像翅膀林立的蝻子。
  • 現代標點和合本 - 要在境內豎立大旗, 在各國中吹角, 使列國預備攻擊巴比倫, 將亞拉臘、米尼、亞實基拿各國招來攻擊她。 又派軍長來攻擊她, 使馬匹上來如螞蚱。
  • 文理和合譯本 - 樹幟於大地、吹角於列邦、集諸族來攻之、招亞拉臘米尼亞實基拿諸國擊之、立軍長攻之、使驍騎咸上、有若陋蝗、
  • 文理委辦譯本 - 當舉旌旆於斯土、吹角於民間、使列邦攻之、會集亞喇臘、米尼、亞實基拿人、立武夫長、使驍騎咸至、若蝗眾多。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當於斯地樹旗、在各國吹角、使各族來攻之、當會集 亞拉臘 、 米尼 、 亞實基拿 諸邦、立軍長、使馬軍俱至、若蝗眾多、
  • Nueva Versión Internacional - »¡Levanten la bandera en el país! ¡Toquen la trompeta entre las naciones! ¡Convoquen contra ella a los reinos de Ararat, Mini y Asquenaz! ¡Pongan al frente un general! ¡Que avancen los caballos cual plaga de langostas!
  • 현대인의 성경 - “땅에 기를 세우고 모든 나라에 나팔을 불어 바빌로니아를 칠 전쟁 준비를 하라. 아라랏과 민니와 아스그나스 군대를 불러오고 그들을 인솔할 지휘관을 세워 메뚜기떼처럼 그 말들을 몰아오게 하라.
  • Новый Русский Перевод - Поднимите боевое знамя над страной! Трубите в рог среди народов! Подготовьте народы к войне с Вавилоном; созовите эти царства, чтобы восстать против него: Арарат и Минни с Ашкеназом. Поставьте военачальника против него; пошлите конницу, как стаю саранчи.
  • Восточный перевод - Поднимите боевое знамя над страной! Трубите в рог среди народов! Подготовьте народы к войне с Вавилоном; созовите эти царства, чтобы восстать против него: Арарат и Минни с Ашкеназом. Поставьте военачальника против него; пошлите конницу, как стаю саранчи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поднимите боевое знамя над страной! Трубите в рог среди народов! Подготовьте народы к войне с Вавилоном; созовите эти царства, чтобы восстать против него: Арарат и Минни с Ашкеназом. Поставьте военачальника против него; пошлите конницу, как стаю саранчи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поднимите боевое знамя над страной! Трубите в рог среди народов! Подготовьте народы к войне с Вавилоном; созовите эти царства, чтобы восстать против него: Арарат и Минни с Ашкеназом. Поставьте военачальника против него; пошлите конницу, как стаю саранчи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elevez l’étendard ╵à travers le pays, sonnez du cor ╵parmi les peuples, et convoquez les peuples ╵pour combattre contre elle ! Appelez les royaumes d’Ararat, de Minni ╵et d’Ashkenaz contre elle ; nommez des généraux ╵pour l’attaquer ; lancez des chevaux à l’attaque ╵comme un essaim de sauterelles ╵qui se hérissent !
  • リビングバイブル - 多くの国々に合図して、 バビロンを攻める兵士を集めなさい。 雄たけびをあたりに響かせなさい。 アララテ、ミニ、アシュケナズの軍隊を呼びなさい。 指揮官を決め、長蛇の列をなして馬を進めなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Ergam um estandarte na terra! Toquem a trombeta entre as nações! Preparem as nações para o combate contra ela; convoquem contra ela estes reinos: Ararate, Mini e Asquenaz. Nomeiem um comandante contra ela; lancem os cavalos ao ataque como um enxame de gafanhotos.
  • Hoffnung für alle - Gebt das Zeichen zum Angriff gegen Babylonien! Alle Völker sollen die Hörner blasen und sich für den Kampf rüsten. Ruft die Königreiche von Ararat, Minni und Aschkenas herbei! Wählt euch Heerführer aus! Überfallt das Land mit einem Reiterheer, das so groß ist wie ein Heuschreckenschwarm!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงชูธงขึ้นในดินแดนนั้น! จงเป่าแตรในหมู่ประชาชาติ จงเตรียมชนชาติต่างๆ ไว้สู้รบกับมัน จงเรียกอาณาจักรเหล่านี้มาสู้กับมัน คือเรียกอารารัต มินนี และอัชเคนัส จงตั้งแม่ทัพขึ้นสู้รบกับดินแดนนั้น จงส่งฝูงม้ามาให้เนืองแน่นเหมือนฝูงตั๊กแตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​ให้​สัญญาณ​บน​แผ่นดิน​โลก เป่า​แตร​งอน​ท่าม​กลาง​บรรดา​ประชา​ชาติ จง​เตรียม​บรรดา​ประชา​ชาติ​ให้​โจมตี​บาบิโลน บอก​อาณาจักร​ของ​อารารัต มินนี และ​อัชเคนัส​ให้​โจมตี​เมือง​นั้น มอบ​หมาย​ผู้​บังคับ​กองพัน​ให้​โจมตี​เมือง ส่ง​ม้า​ขึ้น​มา​ให้​มากมาย​ราวกับ​ฝูง​ตั๊กแตน
交叉引用
  • Thẩm Phán 6:5 - Các dân ấy kéo đến nhiều như châu chấu, mang theo lều trại, bò, ngựa, lạc đà, tàn phá nơi nào họ đi qua.
  • Giô-ên 2:2 - Đó là ngày tối tăm mù mịt, ngày mây đen dày đặc bao trùm. Thình lình, như bình minh tỏa khắp các núi đồi, một đạo quân thật đông đảo xuất hiện. Xưa nay chưa từng có và các đời sau cũng chẳng bao giờ có nữa.
  • Giô-ên 2:3 - Lửa cháy ở phía trước chúng, và phía sau chúng đều có lửa cháy tràn lan. Trước mặt chúng đất đai trải dài như Vườn Ê-đen xinh đẹp. Sau lưng chúng chẳng có gì ngoài cảnh điêu tàn; chẳng còn gì sót lại.
  • 2 Các Vua 19:37 - Một hôm, khi vua đang quỳ lạy trong đền thờ Hít-róc, thần của mình, thì bị hai con trai là A-tra-mê-léc và Sa-rết-sê giết chết bằng gươm. Rồi chúng trốn qua xứ A-ra-rát, một con trai khác là Ê-sạt-ha-đôn lên ngôi vua A-sy-ri.
  • Xa-cha-ri 14:2 - Chúa Hằng Hữu sẽ tập họp các nước lại đánh Giê-ru-sa-lem. Thành sẽ bị chiếm, nhà bị cướp, phụ nữ bị hãm hiếp. Phân nửa dân trong thành bị bắt đi đày, nhưng những người còn sót sẽ được ở lại trong thành đã đổ nát.
  • Giê-rê-mi 6:1 - “Hãy trốn chạy vì mạng sống, hỡi người Bên-gia-min! Hãy ra khỏi Giê-ru-sa-lem! Hãy lên tiếng báo động tại Thê-cô-a! Hãy gửi hiệu báo tại Bết Hát-kê-rem! Đội quân hùng mạnh đang đến từ phương bắc, chúng đến với tai họa và hủy diệt.
  • Giê-rê-mi 46:23 - Chúng chặt hết cây rừng để lục soát,” Chúa Hằng Hữu phán, “vì chúng đông như cào cào, không đếm được.
  • Na-hum 3:15 - Tại đó, lửa sẽ thiêu đốt ngươi; gươm đao sẽ đâm chém. Kẻ thù sẽ thiêu đốt ngươi như châu chấu, ăn nuốt mọi thứ nó thấy. Không một ai trốn thoát, dù người có gia tăng đông như đàn châu chấu.
  • Na-hum 3:16 - Ngươi đã tăng số thương nhân đông hơn cả các vì sao trên trời. Nhưng giống như châu chấu, sẽ cắn phá sạch rồi bay đi mất.
  • Na-hum 3:17 - Các vệ binh và các tướng sĩ ngươi như đàn châu chấu đậu trên hàng rào trong ngày giá lạnh. Mặt trời vừa mọc lên, chúng đều chạy trốn, Tất cả chúng bay đi và biến mất.
  • A-mốt 3:6 - Khi kèn đã thổi vang trong thành mà dân chẳng sợ sao? Tai vạ nào xảy ra trong thành nếu Chúa Hằng Hữu không gây ra?
  • 1 Sử Ký 1:6 - Con trai của Gô-me là Ách-kê-na, Ri-phát, và Tô-ga-ma.
  • Khải Huyền 9:7 - Hình dạng của châu chấu giống như chiến mã chuẩn bị ra trận, trên đầu như có mão miện vàng, mặt giống mặt người.
  • Khải Huyền 9:8 - Tóc dài như tóc đàn bà, răng như răng sư tử.
  • Khải Huyền 9:9 - Giáp che ngực trông như giáp sắt, tiếng cánh bay vang ầm như đoàn xe ngựa xông ra chiến trường.
  • Khải Huyền 9:10 - Đuôi có nọc giống như bò cạp, trong đuôi có độc chất làm đau đớn loài người trong năm tháng.
  • Khải Huyền 9:11 - Vua của chúng là thiên sứ của vực thẳm, có tên A-ba-đôn theo tiếng Hê-bơ-rơ và A-bô-ly-ôn theo tiếng Hy Lạp.
  • Y-sai 18:3 - Hỡi các cư dân trên thế giới, mỗi cư dân sống trên đất— khi ngọn cờ phất phới trên đỉnh núi, hãy nhìn! Khi tiếng kèn trận thổi vang, hãy lắng nghe!
  • Giê-rê-mi 51:14 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã có lời thề và lấy Danh Ngài mà thề rằng: “Địch quân sẽ tràn ngập các thành ngươi như hàng triệu cào cào cắn phá, tiếng chúng reo hò chiến thắng vang dội khắp nơi.”
  • Y-sai 13:2 - “Hãy dựng trụ cờ trên đỉnh núi trọi. Hãy kêu gọi đội quân chống lại Ba-by-lôn. Vẫy tay gọi chúng vào nơi giành cho người quyền quý.
  • Y-sai 13:3 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã dành riêng những chiến sĩ cho nhiệm vụ này. Phải, Ta đã gọi những quân nhân mạnh mẽ thi hành cơn thịnh nộ của Ta, và họ sẽ hân hoan trong chiến thắng.”
  • Y-sai 13:4 - Hãy nghe tiếng ồn ào trên các núi! Hãy lắng nghe, như tiếng một đoàn quân đông đảo. Đó là tiếng ồn ào và gào thét của các nước. Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã gọi đội quân này hợp lại.
  • Y-sai 13:5 - Chúng kéo đến từ những nước xa xôi, từ tận cuối chân trời. Chúng là vũ khí của Chúa Hằng Hữu và cơn giận của Ngài. Với chúng Ngài sẽ hủy diệt cả trái đất.
  • Giê-rê-mi 50:41 - Kìa! Quân đông đảo từ phương bắc kéo xuống. Dưới quyền lãnh đạo của nhiều vua xuất hiện từ tận cùng trái đất.
  • Giê-rê-mi 50:42 - Tất cả đều trang bị đầy đủ cung và giáo. Chúng dữ tợn, không thương xót. Chúng cỡi ngựa tiến đến, chúng la như sóng biển thét gào. Chúng đến trong chuẩn bị, sẵn sàng tiêu diệt ngươi, hỡi Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 51:12 - Hãy dựng cờ chống lại tường lũy Ba-by-lôn! Hãy tăng cường lính canh, đặt thêm trạm gác. Chuẩn bị phục kích, vì Chúa Hằng Hữu đã hoàn tất chương trình của Ngài chống lại Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 25:14 - Vì nhiều đại đế và nhiều nước sẽ bắt người Ba-by-lôn làm nô lệ. Ta sẽ báo trả xứng đáng với việc ác chúng đã làm với dân Ta.”
  • Giê-rê-mi 50:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy loan báo toàn thế giới, đừng giấu giếm gì cả. Hãy dựng cờ báo hiệu để mọi người biết rằng Ba-by-lôn sẽ sụp đổ! Bên bị sỉ nhục, Me-rô-đắc hoảng kinh, thần tượng nó bị sỉ nhục và đập nát.
  • Sáng Thế Ký 8:4 - Năm tháng sau, chiếc tàu mắc cạn trên núi A-ra-rát.
  • Sáng Thế Ký 10:3 - Con trai Gô-me là Ách-kê-na, Ri-phát, và Tô-ga-ma.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy giương cờ trong xứ. Hãy thổi kèn khắp các nước! Chuẩn bị các nước để chiến tranh với Ba-by-lôn. Hãy triệu tập các đội quân A-ra-rát, Minh-ni, và Ách-kê-na. Hãy cử một tướng chỉ huy, và sai ngựa chiến ra trận như châu chấu!
  • 新标点和合本 - 要在境内竖立大旗, 在各国中吹角, 使列国预备攻击巴比伦, 将亚拉腊、米尼、亚实基拿各国招来攻击他; 又派军长来攻击他, 使马匹上来如蚂蚱,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要在境内竖立大旗, 在列邦中吹角, 使列邦预备攻击巴比伦。 要招集亚拉腊、米尼、亚实基拿各国前来攻击它, 派将军攻击它, 使马匹上来如粗暴的蝗虫;
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要在境内竖立大旗, 在列邦中吹角, 使列邦预备攻击巴比伦。 要招集亚拉腊、米尼、亚实基拿各国前来攻击它, 派将军攻击它, 使马匹上来如粗暴的蝗虫;
  • 当代译本 - “要在大地上竖起旌旗, 在列国吹响号角, 让他们预备攻打巴比伦。 要召集亚拉腊、米尼、 亚实基拿各国攻打她, 要派遣将领率多如蝗虫的骑兵攻打她。
  • 圣经新译本 - “你们要在地上竖起旗帜, 在列国中吹号角, 使列国作好准备攻击巴比伦, 把亚拉腊、米尼、亚实基拿等国召来攻击她, 又指派元帅来攻击她, 使马匹像蝗虫汹涌上来。
  • 现代标点和合本 - 要在境内竖立大旗, 在各国中吹角, 使列国预备攻击巴比伦, 将亚拉腊、米尼、亚实基拿各国招来攻击她。 又派军长来攻击她, 使马匹上来如蚂蚱。
  • 和合本(拼音版) - 要在境内竖立大旗, 在各国中吹角, 使列国预备攻击巴比伦, 将亚拉腊、米尼、亚实基拿各国招来攻击他, 又派军长来攻击他, 使马匹上来如蚂蚱,
  • New International Version - “Lift up a banner in the land! Blow the trumpet among the nations! Prepare the nations for battle against her; summon against her these kingdoms: Ararat, Minni and Ashkenaz. Appoint a commander against her; send up horses like a swarm of locusts.
  • New International Reader's Version - “Nations, lift up a banner in the land of Babylon! Blow a trumpet among yourselves! Prepare yourselves for battle against Babylon. Send the kingdoms of Ararat, Minni and Ashkenaz against it. Appoint a commander against it. Send many horses against it. Let them be as many as a huge number of locusts.
  • English Standard Version - “Set up a standard on the earth; blow the trumpet among the nations; prepare the nations for war against her; summon against her the kingdoms, Ararat, Minni, and Ashkenaz; appoint a marshal against her; bring up horses like bristling locusts.
  • New Living Translation - Raise a signal flag to the nations. Sound the battle cry! Mobilize them all against Babylon. Prepare them to fight against her! Bring out the armies of Ararat, Minni, and Ashkenaz. Appoint a commander, and bring a multitude of horses like swarming locusts!
  • The Message - “Raise the signal in the land, blow the shofar-trumpet for the nations. Consecrate the nations for holy work against her. Call kingdoms into service against her. Enlist Ararat, Minni, and Ashkenaz. Appoint a field marshal against her, and round up horses, locust hordes of horses! Consecrate the nations for holy work against her— the king of the Medes, his leaders and people.
  • Christian Standard Bible - Raise a signal flag in the land; blow a ram’s horn among the nations; set apart the nations against her. Summon kingdoms against her — Ararat, Minni, and Ashkenaz. Appoint a marshal against her; bring up horses like a swarm of locusts.
  • New American Standard Bible - Lift up a signal flag in the land, Blow a trumpet among the nations! Consecrate the nations against her, Summon against her the kingdoms of Ararat, Minni, and Ashkenaz; Appoint an officer against her, Bring up the horses like bristly locusts.
  • New King James Version - Set up a banner in the land, Blow the trumpet among the nations! Prepare the nations against her, Call the kingdoms together against her: Ararat, Minni, and Ashkenaz. Appoint a general against her; Cause the horses to come up like the bristling locusts.
  • Amplified Bible - Lift up a signal in the land [to spread the news]! Blow the trumpet among the nations! Dedicate the nations [for war] against her; Call against her the kingdoms of Ararat, Minni, and Ashkenaz. Appoint a marshal against her; Cause the horses to come up like bristly locusts [with their wings not yet released from their cases].
  • American Standard Version - Set ye up a standard in the land, blow the trumpet among the nations, prepare the nations against her, call together against her the kingdoms of Ararat, Minni, and Ashkenaz: appoint a marshal against her; cause the horses to come up as the rough canker-worm.
  • King James Version - Set ye up a standard in the land, blow the trumpet among the nations, prepare the nations against her, call together against her the kingdoms of Ararat, Minni, and Ashchenaz; appoint a captain against her; cause the horses to come up as the rough caterpillers.
  • New English Translation - “Raise up battle flags throughout the lands. Sound the trumpets calling the nations to do battle. Prepare the nations to do battle against Babylonia. Call for these kingdoms to attack her: Ararat, Minni, and Ashkenaz. Appoint a commander to lead the attack. Send horses against her like a swarm of locusts.
  • World English Bible - “Set up a standard in the land! Blow the trumpet among the nations! Prepare the nations against her! Call together against her the kingdoms of Ararat, Minni, and Ashkenaz! Appoint a marshal against her! Cause the horses to come up as the rough canker worm!
  • 新標點和合本 - 要在境內豎立大旗, 在各國中吹角, 使列國預備攻擊巴比倫, 將亞拉臘、米尼、亞實基拿各國招來攻擊她; 又派軍長來攻擊她, 使馬匹上來如螞蚱,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要在境內豎立大旗, 在列邦中吹角, 使列邦預備攻擊巴比倫。 要招集亞拉臘、米尼、亞實基拿各國前來攻擊它, 派將軍攻擊它, 使馬匹上來如粗暴的蝗蟲;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要在境內豎立大旗, 在列邦中吹角, 使列邦預備攻擊巴比倫。 要招集亞拉臘、米尼、亞實基拿各國前來攻擊它, 派將軍攻擊它, 使馬匹上來如粗暴的蝗蟲;
  • 當代譯本 - 「要在大地上豎起旌旗, 在列國吹響號角, 讓他們預備攻打巴比倫。 要召集亞拉臘、米尼、 亞實基拿各國攻打她, 要派遣將領率多如蝗蟲的騎兵攻打她。
  • 聖經新譯本 - “你們要在地上豎起旗幟, 在列國中吹號角, 使列國作好準備攻擊巴比倫, 把亞拉臘、米尼、亞實基拿等國召來攻擊她, 又指派元帥來攻擊她, 使馬匹像蝗蟲洶湧上來。
  • 呂振中譯本 - 『你們要在境內豎起旌旗。 在列邦中吹號角, 使列邦行聖禮備戰來攻擊 巴比倫 , 將 亞拉臘 、 米尼 、 亞實基拿 這些國召集來攻擊她; 又派大元帥來擊打她, 使馬匹上來像翅膀林立的蝻子。
  • 現代標點和合本 - 要在境內豎立大旗, 在各國中吹角, 使列國預備攻擊巴比倫, 將亞拉臘、米尼、亞實基拿各國招來攻擊她。 又派軍長來攻擊她, 使馬匹上來如螞蚱。
  • 文理和合譯本 - 樹幟於大地、吹角於列邦、集諸族來攻之、招亞拉臘米尼亞實基拿諸國擊之、立軍長攻之、使驍騎咸上、有若陋蝗、
  • 文理委辦譯本 - 當舉旌旆於斯土、吹角於民間、使列邦攻之、會集亞喇臘、米尼、亞實基拿人、立武夫長、使驍騎咸至、若蝗眾多。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當於斯地樹旗、在各國吹角、使各族來攻之、當會集 亞拉臘 、 米尼 、 亞實基拿 諸邦、立軍長、使馬軍俱至、若蝗眾多、
  • Nueva Versión Internacional - »¡Levanten la bandera en el país! ¡Toquen la trompeta entre las naciones! ¡Convoquen contra ella a los reinos de Ararat, Mini y Asquenaz! ¡Pongan al frente un general! ¡Que avancen los caballos cual plaga de langostas!
  • 현대인의 성경 - “땅에 기를 세우고 모든 나라에 나팔을 불어 바빌로니아를 칠 전쟁 준비를 하라. 아라랏과 민니와 아스그나스 군대를 불러오고 그들을 인솔할 지휘관을 세워 메뚜기떼처럼 그 말들을 몰아오게 하라.
  • Новый Русский Перевод - Поднимите боевое знамя над страной! Трубите в рог среди народов! Подготовьте народы к войне с Вавилоном; созовите эти царства, чтобы восстать против него: Арарат и Минни с Ашкеназом. Поставьте военачальника против него; пошлите конницу, как стаю саранчи.
  • Восточный перевод - Поднимите боевое знамя над страной! Трубите в рог среди народов! Подготовьте народы к войне с Вавилоном; созовите эти царства, чтобы восстать против него: Арарат и Минни с Ашкеназом. Поставьте военачальника против него; пошлите конницу, как стаю саранчи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поднимите боевое знамя над страной! Трубите в рог среди народов! Подготовьте народы к войне с Вавилоном; созовите эти царства, чтобы восстать против него: Арарат и Минни с Ашкеназом. Поставьте военачальника против него; пошлите конницу, как стаю саранчи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поднимите боевое знамя над страной! Трубите в рог среди народов! Подготовьте народы к войне с Вавилоном; созовите эти царства, чтобы восстать против него: Арарат и Минни с Ашкеназом. Поставьте военачальника против него; пошлите конницу, как стаю саранчи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elevez l’étendard ╵à travers le pays, sonnez du cor ╵parmi les peuples, et convoquez les peuples ╵pour combattre contre elle ! Appelez les royaumes d’Ararat, de Minni ╵et d’Ashkenaz contre elle ; nommez des généraux ╵pour l’attaquer ; lancez des chevaux à l’attaque ╵comme un essaim de sauterelles ╵qui se hérissent !
  • リビングバイブル - 多くの国々に合図して、 バビロンを攻める兵士を集めなさい。 雄たけびをあたりに響かせなさい。 アララテ、ミニ、アシュケナズの軍隊を呼びなさい。 指揮官を決め、長蛇の列をなして馬を進めなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Ergam um estandarte na terra! Toquem a trombeta entre as nações! Preparem as nações para o combate contra ela; convoquem contra ela estes reinos: Ararate, Mini e Asquenaz. Nomeiem um comandante contra ela; lancem os cavalos ao ataque como um enxame de gafanhotos.
  • Hoffnung für alle - Gebt das Zeichen zum Angriff gegen Babylonien! Alle Völker sollen die Hörner blasen und sich für den Kampf rüsten. Ruft die Königreiche von Ararat, Minni und Aschkenas herbei! Wählt euch Heerführer aus! Überfallt das Land mit einem Reiterheer, das so groß ist wie ein Heuschreckenschwarm!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงชูธงขึ้นในดินแดนนั้น! จงเป่าแตรในหมู่ประชาชาติ จงเตรียมชนชาติต่างๆ ไว้สู้รบกับมัน จงเรียกอาณาจักรเหล่านี้มาสู้กับมัน คือเรียกอารารัต มินนี และอัชเคนัส จงตั้งแม่ทัพขึ้นสู้รบกับดินแดนนั้น จงส่งฝูงม้ามาให้เนืองแน่นเหมือนฝูงตั๊กแตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​ให้​สัญญาณ​บน​แผ่นดิน​โลก เป่า​แตร​งอน​ท่าม​กลาง​บรรดา​ประชา​ชาติ จง​เตรียม​บรรดา​ประชา​ชาติ​ให้​โจมตี​บาบิโลน บอก​อาณาจักร​ของ​อารารัต มินนี และ​อัชเคนัส​ให้​โจมตี​เมือง​นั้น มอบ​หมาย​ผู้​บังคับ​กองพัน​ให้​โจมตี​เมือง ส่ง​ม้า​ขึ้น​มา​ให้​มากมาย​ราวกับ​ฝูง​ตั๊กแตน
  • Thẩm Phán 6:5 - Các dân ấy kéo đến nhiều như châu chấu, mang theo lều trại, bò, ngựa, lạc đà, tàn phá nơi nào họ đi qua.
  • Giô-ên 2:2 - Đó là ngày tối tăm mù mịt, ngày mây đen dày đặc bao trùm. Thình lình, như bình minh tỏa khắp các núi đồi, một đạo quân thật đông đảo xuất hiện. Xưa nay chưa từng có và các đời sau cũng chẳng bao giờ có nữa.
  • Giô-ên 2:3 - Lửa cháy ở phía trước chúng, và phía sau chúng đều có lửa cháy tràn lan. Trước mặt chúng đất đai trải dài như Vườn Ê-đen xinh đẹp. Sau lưng chúng chẳng có gì ngoài cảnh điêu tàn; chẳng còn gì sót lại.
  • 2 Các Vua 19:37 - Một hôm, khi vua đang quỳ lạy trong đền thờ Hít-róc, thần của mình, thì bị hai con trai là A-tra-mê-léc và Sa-rết-sê giết chết bằng gươm. Rồi chúng trốn qua xứ A-ra-rát, một con trai khác là Ê-sạt-ha-đôn lên ngôi vua A-sy-ri.
  • Xa-cha-ri 14:2 - Chúa Hằng Hữu sẽ tập họp các nước lại đánh Giê-ru-sa-lem. Thành sẽ bị chiếm, nhà bị cướp, phụ nữ bị hãm hiếp. Phân nửa dân trong thành bị bắt đi đày, nhưng những người còn sót sẽ được ở lại trong thành đã đổ nát.
  • Giê-rê-mi 6:1 - “Hãy trốn chạy vì mạng sống, hỡi người Bên-gia-min! Hãy ra khỏi Giê-ru-sa-lem! Hãy lên tiếng báo động tại Thê-cô-a! Hãy gửi hiệu báo tại Bết Hát-kê-rem! Đội quân hùng mạnh đang đến từ phương bắc, chúng đến với tai họa và hủy diệt.
  • Giê-rê-mi 46:23 - Chúng chặt hết cây rừng để lục soát,” Chúa Hằng Hữu phán, “vì chúng đông như cào cào, không đếm được.
  • Na-hum 3:15 - Tại đó, lửa sẽ thiêu đốt ngươi; gươm đao sẽ đâm chém. Kẻ thù sẽ thiêu đốt ngươi như châu chấu, ăn nuốt mọi thứ nó thấy. Không một ai trốn thoát, dù người có gia tăng đông như đàn châu chấu.
  • Na-hum 3:16 - Ngươi đã tăng số thương nhân đông hơn cả các vì sao trên trời. Nhưng giống như châu chấu, sẽ cắn phá sạch rồi bay đi mất.
  • Na-hum 3:17 - Các vệ binh và các tướng sĩ ngươi như đàn châu chấu đậu trên hàng rào trong ngày giá lạnh. Mặt trời vừa mọc lên, chúng đều chạy trốn, Tất cả chúng bay đi và biến mất.
  • A-mốt 3:6 - Khi kèn đã thổi vang trong thành mà dân chẳng sợ sao? Tai vạ nào xảy ra trong thành nếu Chúa Hằng Hữu không gây ra?
  • 1 Sử Ký 1:6 - Con trai của Gô-me là Ách-kê-na, Ri-phát, và Tô-ga-ma.
  • Khải Huyền 9:7 - Hình dạng của châu chấu giống như chiến mã chuẩn bị ra trận, trên đầu như có mão miện vàng, mặt giống mặt người.
  • Khải Huyền 9:8 - Tóc dài như tóc đàn bà, răng như răng sư tử.
  • Khải Huyền 9:9 - Giáp che ngực trông như giáp sắt, tiếng cánh bay vang ầm như đoàn xe ngựa xông ra chiến trường.
  • Khải Huyền 9:10 - Đuôi có nọc giống như bò cạp, trong đuôi có độc chất làm đau đớn loài người trong năm tháng.
  • Khải Huyền 9:11 - Vua của chúng là thiên sứ của vực thẳm, có tên A-ba-đôn theo tiếng Hê-bơ-rơ và A-bô-ly-ôn theo tiếng Hy Lạp.
  • Y-sai 18:3 - Hỡi các cư dân trên thế giới, mỗi cư dân sống trên đất— khi ngọn cờ phất phới trên đỉnh núi, hãy nhìn! Khi tiếng kèn trận thổi vang, hãy lắng nghe!
  • Giê-rê-mi 51:14 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã có lời thề và lấy Danh Ngài mà thề rằng: “Địch quân sẽ tràn ngập các thành ngươi như hàng triệu cào cào cắn phá, tiếng chúng reo hò chiến thắng vang dội khắp nơi.”
  • Y-sai 13:2 - “Hãy dựng trụ cờ trên đỉnh núi trọi. Hãy kêu gọi đội quân chống lại Ba-by-lôn. Vẫy tay gọi chúng vào nơi giành cho người quyền quý.
  • Y-sai 13:3 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã dành riêng những chiến sĩ cho nhiệm vụ này. Phải, Ta đã gọi những quân nhân mạnh mẽ thi hành cơn thịnh nộ của Ta, và họ sẽ hân hoan trong chiến thắng.”
  • Y-sai 13:4 - Hãy nghe tiếng ồn ào trên các núi! Hãy lắng nghe, như tiếng một đoàn quân đông đảo. Đó là tiếng ồn ào và gào thét của các nước. Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã gọi đội quân này hợp lại.
  • Y-sai 13:5 - Chúng kéo đến từ những nước xa xôi, từ tận cuối chân trời. Chúng là vũ khí của Chúa Hằng Hữu và cơn giận của Ngài. Với chúng Ngài sẽ hủy diệt cả trái đất.
  • Giê-rê-mi 50:41 - Kìa! Quân đông đảo từ phương bắc kéo xuống. Dưới quyền lãnh đạo của nhiều vua xuất hiện từ tận cùng trái đất.
  • Giê-rê-mi 50:42 - Tất cả đều trang bị đầy đủ cung và giáo. Chúng dữ tợn, không thương xót. Chúng cỡi ngựa tiến đến, chúng la như sóng biển thét gào. Chúng đến trong chuẩn bị, sẵn sàng tiêu diệt ngươi, hỡi Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 51:12 - Hãy dựng cờ chống lại tường lũy Ba-by-lôn! Hãy tăng cường lính canh, đặt thêm trạm gác. Chuẩn bị phục kích, vì Chúa Hằng Hữu đã hoàn tất chương trình của Ngài chống lại Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 25:14 - Vì nhiều đại đế và nhiều nước sẽ bắt người Ba-by-lôn làm nô lệ. Ta sẽ báo trả xứng đáng với việc ác chúng đã làm với dân Ta.”
  • Giê-rê-mi 50:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy loan báo toàn thế giới, đừng giấu giếm gì cả. Hãy dựng cờ báo hiệu để mọi người biết rằng Ba-by-lôn sẽ sụp đổ! Bên bị sỉ nhục, Me-rô-đắc hoảng kinh, thần tượng nó bị sỉ nhục và đập nát.
  • Sáng Thế Ký 8:4 - Năm tháng sau, chiếc tàu mắc cạn trên núi A-ra-rát.
  • Sáng Thế Ký 10:3 - Con trai Gô-me là Ách-kê-na, Ri-phát, và Tô-ga-ma.
聖經
資源
計劃
奉獻