逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy dựng cờ chống lại tường lũy Ba-by-lôn! Hãy tăng cường lính canh, đặt thêm trạm gác. Chuẩn bị phục kích, vì Chúa Hằng Hữu đã hoàn tất chương trình của Ngài chống lại Ba-by-lôn.
- 新标点和合本 - 你们要竖立大旗, 攻击巴比伦的城墙; 要坚固瞭望台, 派定守望的设下埋伏; 因为耶和华指着巴比伦居民所说的话、 所定的意,他已经作成。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要竖立大旗, 攻击巴比伦的城墙; 要坚固瞭望台, 派定守望的设下埋伏; 因为耶和华指着巴比伦居民所说的, 他不但这样定意,也已成就。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们要竖立大旗, 攻击巴比伦的城墙; 要坚固瞭望台, 派定守望的设下埋伏; 因为耶和华指着巴比伦居民所说的, 他不但这样定意,也已成就。
- 当代译本 - 要竖起旗帜, 攻打巴比伦的城墙; 要加强防卫, 派人巡逻,设下埋伏。 因为耶和华言出必行, 祂必按计划惩罚巴比伦人。
- 圣经新译本 - 你们要竖起旗帜,攻击巴比伦的城墙, 并要加强防卫,设立防哨,布下埋伏; 因为耶和华不但定意, 也必作成他攻击巴比伦居民的话。
- 现代标点和合本 - 你们要竖立大旗 攻击巴比伦的城墙, 要坚固瞭望台, 派定守望的设下埋伏。 因为耶和华指着巴比伦居民所说的话、 所定的意,他已经做成。
- 和合本(拼音版) - 你们要竖立大旗, 攻击巴比伦的城墙, 要坚固瞭望台, 派定守望的设下埋伏, 因为耶和华指着巴比伦居民所说的话, 所定的意,他已经作成。
- New International Version - Lift up a banner against the walls of Babylon! Reinforce the guard, station the watchmen, prepare an ambush! The Lord will carry out his purpose, his decree against the people of Babylon.
- New International Reader's Version - Lift up a banner! Attack Babylon’s walls! Put more guards on duty! Station more of them to watch over you! Hide and wait to attack them! I will do what I have planned. I will do what I have decided to do against the people of Babylon.
- English Standard Version - “Set up a standard against the walls of Babylon; make the watch strong; set up watchmen; prepare the ambushes; for the Lord has both planned and done what he spoke concerning the inhabitants of Babylon.
- New Living Translation - Raise the battle flag against Babylon! Reinforce the guard and station the watchmen. Prepare an ambush, for the Lord will fulfill all his plans against Babylon.
- Christian Standard Bible - Raise up a signal flag against the walls of Babylon; fortify the watch post; set the watchmen in place; prepare the ambush. For the Lord has both planned and accomplished what he has threatened against those who live in Babylon.
- New American Standard Bible - Lift up a signal flag against the walls of Babylon; Post a strong guard, Station sentries, Set up an ambush! For the Lord has both planned and performed What He spoke concerning the inhabitants of Babylon.
- New King James Version - Set up the standard on the walls of Babylon; Make the guard strong, Set up the watchmen, Prepare the ambushes. For the Lord has both devised and done What He spoke against the inhabitants of Babylon.
- Amplified Bible - Set up a signal on the walls of Babylon [to spread the news]; Post a strong blockade, Station the guards, Prepare the men for ambush! For the Lord has both purposed and done That which He spoke against the people of Babylon.
- American Standard Version - Set up a standard against the walls of Babylon, make the watch strong, set the watchmen, prepare the ambushes; for Jehovah hath both purposed and done that which he spake concerning the inhabitants of Babylon.
- King James Version - Set up the standard upon the walls of Babylon, make the watch strong, set up the watchmen, prepare the ambushes: for the Lord hath both devised and done that which he spake against the inhabitants of Babylon.
- New English Translation - Give the signal to attack Babylon’s wall! Bring more guards! Post them all around the city! Put men in ambush! For the Lord will do what he has planned. He will do what he said he would do to the people of Babylon.
- World English Bible - Set up a standard against the walls of Babylon! Make the watch strong! Set the watchmen, and prepare the ambushes; for Yahweh has both purposed and done that which he spoke concerning the inhabitants of Babylon.
- 新標點和合本 - 你們要豎立大旗, 攻擊巴比倫的城牆; 要堅固瞭望臺, 派定守望的設下埋伏; 因為耶和華指着巴比倫居民所說的話、 所定的意,他已經作成。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要豎立大旗, 攻擊巴比倫的城牆; 要堅固瞭望臺, 派定守望的設下埋伏; 因為耶和華指着巴比倫居民所說的, 他不但這樣定意,也已成就。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們要豎立大旗, 攻擊巴比倫的城牆; 要堅固瞭望臺, 派定守望的設下埋伏; 因為耶和華指着巴比倫居民所說的, 他不但這樣定意,也已成就。
- 當代譯本 - 要豎起旗幟, 攻打巴比倫的城牆; 要加強防衛, 派人巡邏,設下埋伏。 因為耶和華言出必行, 祂必按計劃懲罰巴比倫人。
- 聖經新譯本 - 你們要豎起旗幟,攻擊巴比倫的城牆, 並要加強防衛,設立防哨,布下埋伏; 因為耶和華不但定意, 也必作成他攻擊巴比倫居民的話。
- 呂振中譯本 - 你們要把旌旗豎起, 對着 巴比倫 城牆 加強守望; 要派立守望人,預設埋伏; 因為永恆主指着 巴比倫 居民 而說的話、 他不但定了計畫,他也作成。
- 現代標點和合本 - 你們要豎立大旗 攻擊巴比倫的城牆, 要堅固瞭望臺, 派定守望的設下埋伏。 因為耶和華指著巴比倫居民所說的話、 所定的意,他已經做成。
- 文理和合譯本 - 樹幟以攻巴比倫城垣、堅戍守、立斥候、設伏防禦、蓋耶和華為巴比倫居民所言者、既定之、亦成之矣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 任爾曹在 巴比倫 城垣、樹幟嚴守、使人守望、設伏防備、主為 巴比倫 居民、所定者、所言者、今必成之、
- Nueva Versión Internacional - ¡Levanten el estandarte contra los muros de Babilonia! ¡Refuercen la guardia! ¡Pongan centinelas! ¡Preparen la emboscada! El Señor cumplirá su propósito; cumplirá su decreto contra los babilonios.
- 현대인의 성경 - 바빌론 성벽을 향해 기를 세우고 경비병을 보강하며 관측병을 배치하고 매복조를 편성하라! 여호와께서 바빌로니아 국민에 대하여 이미 말씀하신 것을 계획대로 수행하실 것이다.
- Новый Русский Перевод - Поднимите боевое знамя против стен Вавилона! Усильте охрану, расставьте дозорных, устройте засаду! Что Господь задумал, то Он и сделает, что Он сказал о жителях Вавилона, то и исполнит.
- Восточный перевод - Поднимите боевое знамя против стен Вавилона! Усильте охрану, расставьте дозорных, устройте засаду! Что Вечный задумал, то Он и сделает, что Он сказал о жителях Вавилона, то и исполнит.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поднимите боевое знамя против стен Вавилона! Усильте охрану, расставьте дозорных, устройте засаду! Что Вечный задумал, то Он и сделает, что Он сказал о жителях Вавилона, то и исполнит.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поднимите боевое знамя против стен Вавилона! Усильте охрану, расставьте дозорных, устройте засаду! Что Вечный задумал, то Он и сделает, что Он сказал о жителях Вавилона, то и исполнит.
- La Bible du Semeur 2015 - Dressez vos étendards ╵contre les murs de Babylone ! Et renforcez la garde ! Postez des sentinelles ! Dressez des embuscades ! Car voici, l’Eternel ╵a conçu un dessein : ce qu’il a prononcé ╵contre les habitants de Babylone, et il le réalise.
- リビングバイブル - バビロンよ、守備を固め、城壁に見張りを大ぜい立て、 伏兵を隠しておきなさい。 神は宣言したことをみな実行するからです。
- Nova Versão Internacional - Ergam o sinal para atacar as muralhas da Babilônia! Reforcem a guarda! Posicionem as sentinelas! Preparem uma emboscada! O Senhor executará o seu plano, o que ameaçou fazer contra os habitantes da Babilônia.
- Hoffnung für alle - Richtet euer Feldzeichen vor den Mauern Babylons auf! Verstärkt die Wachen! Stellt Beobachtungsposten auf! Legt einen Hinterhalt! Denn mein Plan steht fest. Ja, ich, der Herr, führe aus, was ich den Einwohnern von Babylon angedroht habe.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงชูธงขึ้นประชิดกำแพงของบาบิโลน! จงเสริมกำลังผู้รักษาการณ์ จงวางยามประจำ จงเตรียมกองซุ่มโจมตีไว้! องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงทำให้สำเร็จตามที่ทรงมุ่งหมายไว้ ตามประกาศิตเกี่ยวกับชาวบาบิโลน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงให้สัญญาณโจมตีกำแพงเมืองของบาบิโลน เพิ่มจำนวนทหารยาม และให้คนเฝ้ายามประจำตำแหน่ง เฝ้าระวังอย่าให้มีผู้ใดซุ่มโจมตี ด้วยว่า พระผู้เป็นเจ้าได้กระทำตามที่พระองค์กล่าวว่า จะกระทำต่อบรรดาผู้อยู่อาศัยในบาบิโลน
交叉引用
- Châm Ngôn 21:30 - Chẳng ai chống lại được Chúa Hằng Hữu, dù khôn ngoan hay thông sáng, dù thương nghị mưu kế.
- Giô-suê 8:14 - Khi thấy người Ít-ra-ên, vua A-hi vội vàng đốc thúc quân sĩ dậy sớm. Họ kéo nhau ra khỏi thành, tiến về phía đồng bằng, đến một điểm tập trung định sẵn để nghênh chiến. Nhưng vua A-hi không ngờ có một cánh quân mai phục phía sau thành.
- Ai Ca 2:17 - Nhưng đó là Chúa Hằng Hữu đã làm như Ngài đã định. Ngài đã thực hiện những lời hứa gieo tai họa Ngài đã phán từ xưa. Chúa đã phá hủy Giê-ru-sa-lem không thương xót. Ngài khiến kẻ thù reo mừng chiến thắng và đề cao sức mạnh địch quân.
- Giê-rê-mi 51:27 - Hãy giương cờ trong xứ. Hãy thổi kèn khắp các nước! Chuẩn bị các nước để chiến tranh với Ba-by-lôn. Hãy triệu tập các đội quân A-ra-rát, Minh-ni, và Ách-kê-na. Hãy cử một tướng chỉ huy, và sai ngựa chiến ra trận như châu chấu!
- Y-sai 8:9 - Hãy tụ họp lại, hỡi các dân, hãy kinh sợ. Hãy lắng nghe, hỡi những vùng đất xa xôi. Hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan! Phải, hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan!
- Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
- Na-hum 3:14 - Hãy chứa nước! Để dành phòng khi bị bao vây. Hãy tăng cường các đồn lũy! Hãy đạp đất sét, trộn vôi hồ xây lò gạch cho chắc chắn.
- Na-hum 3:15 - Tại đó, lửa sẽ thiêu đốt ngươi; gươm đao sẽ đâm chém. Kẻ thù sẽ thiêu đốt ngươi như châu chấu, ăn nuốt mọi thứ nó thấy. Không một ai trốn thoát, dù người có gia tăng đông như đàn châu chấu.
- Giê-rê-mi 50:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy loan báo toàn thế giới, đừng giấu giếm gì cả. Hãy dựng cờ báo hiệu để mọi người biết rằng Ba-by-lôn sẽ sụp đổ! Bên bị sỉ nhục, Me-rô-đắc hoảng kinh, thần tượng nó bị sỉ nhục và đập nát.
- Giô-ên 3:2 - Ta sẽ tụ họp các đội quân trên thế giới đem họ xuống trũng Giô-sa-phát. Tại đó Ta sẽ xét xử chúng về tội làm tổn hại dân Ta, dân tuyển chọn của Ta, vì đã phân tán dân Ta khắp các dân tộc, và chia nhau đất nước của Ta.
- Giê-rê-mi 46:3 - “Hãy chuẩn bị thuẫn, và xung phong ra trận!
- Giê-rê-mi 46:4 - Hãy thắng yên cương, thúc ngựa đến sa trường. Hãy vào vị trí. Hãy đội nón sắt. Hãy mài giáo thật bén, và mặc áo giáp.
- Giê-rê-mi 46:5 - Nhưng kìa, Ta thấy gì? Quân Ai Cập rút lui trong kinh hãi. Các chiến binh hoảng sợ bỏ chạy không ai dám ngoảnh lại. Sự kinh khiếp bao phủ tứ bề,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giô-ên 3:9 - Hãy loan báo đến các dân tộc xa xôi: “Hãy chuẩn bị chiến tranh! Hãy kêu gọi các chiến sĩ giỏi nhất. Hãy động viên toàn lính chiến và tấn công.
- Giô-ên 3:10 - Lấy lưỡi cày rèn thành gươm, và lưỡi liềm rèn thành giáo. Hãy huấn luyện người yếu đuối trở thành dũng sĩ.
- Giô-ên 3:11 - Hãy đến nhanh lên, hỡi tất cả dân tộc từ khắp nơi, hãy tập hợp trong trũng.” Và bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, xin sai các dũng sĩ của Ngài!
- Giô-ên 3:12 - “Hỡi các nước được tập hợp thành quân đội. Hãy để chúng tiến vào trũng Giô-sa-phát. Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngồi tại đó để công bố sự đoán phạt trên chúng.
- Giô-ên 3:13 - Hãy đặt lưỡi hái vào, vì mùa gặt đã tới. Hãy đến đạp nho, vì máy ép đã đầy. Thùng đã tràn, tội ác chúng nó cũng vậy.”
- Giô-ên 3:14 - Hàng nghìn, hàng vạn người đang chờ trong trũng để nghe phán xét. Ngày của Chúa Hằng Hữu sẽ sớm đến.
- Giê-rê-mi 51:29 - Mặt đất run rẩy và quặn đau, vì tất cả các ý định của Chúa Hằng Hữu về Ba-by-lôn sẽ được thực hiện. Ba-by-lôn sẽ biến thành hoang mạc hoang vắng không còn một bóng người.
- Na-hum 2:1 - Hỡi Ni-ni-ve, người tàn phá đang tiến quân đánh thẳng vào ngươi. Hãy bảo vệ các đồn lũy! Canh phòng các trục giao thông! Hãy chuẩn bị chiến đấu! Tăng cường quân lực!
- Giê-rê-mi 51:11 - Hãy chuốt mũi tên cho nhọn! Hãy đưa khiên lên cho cao! Vì Chúa Hằng Hữu đã giục lòng các vua Mê-đi thi hành kế hoạch tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn. Đây là sự báo trả của Chúa, báo trả cho Đền Thờ của Ngài.
- Y-sai 13:2 - “Hãy dựng trụ cờ trên đỉnh núi trọi. Hãy kêu gọi đội quân chống lại Ba-by-lôn. Vẫy tay gọi chúng vào nơi giành cho người quyền quý.