Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
51:1 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Này, Ta sẽ giục lòng kẻ hủy diệt tiến đánh Ba-by-lôn và cả xứ người Canh-đê, để tiêu diệt nó.
  • 新标点和合本 - 耶和华如此说: “我必使毁灭的风刮起, 攻击巴比伦和住在立加米的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华如此说: 看哪,我必刮起毁灭的风, 攻击巴比伦和住在立加米的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华如此说: 看哪,我必刮起毁灭的风, 攻击巴比伦和住在立加米的人。
  • 当代译本 - 耶和华说: “看啊,我要使毁灭的暴风袭击巴比伦和住在立加米的人。
  • 圣经新译本 - 耶和华这样说: “看哪!我必激动毁灭者的心, 去攻击巴比伦和住在立加米的人。
  • 现代标点和合本 - 耶和华如此说: “我必使毁灭的风刮起, 攻击巴比伦和住在立加米的人。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华如此说: “我必使毁灭的风刮起, 攻击巴比伦和住在立加米的人。
  • New International Version - This is what the Lord says: “See, I will stir up the spirit of a destroyer against Babylon and the people of Leb Kamai.
  • New International Reader's Version - The Lord says, “I will stir up the spirits of destroyers. They will march out against Babylon and its people.
  • English Standard Version - Thus says the Lord: “Behold, I will stir up the spirit of a destroyer against Babylon, against the inhabitants of Leb-kamai,
  • New Living Translation - This is what the Lord says: “I will stir up a destroyer against Babylon and the people of Babylonia.
  • The Message - There’s more. God says more: “Watch this: I’m whipping up A death-dealing hurricane against Babylon—‘Hurricane Persia’— against all who live in that perverse land. I’m sending a cleanup crew into Babylon. They’ll clean the place out from top to bottom. When they get through there’ll be nothing left of her worth taking or talking about. They won’t miss a thing. A total and final Doomsday! Fighters will fight with everything they’ve got. It’s no-holds-barred. They will spare nothing and no one. It’s final and wholesale destruction—the end! Babylon littered with the wounded, streets piled with corpses. It turns out that Israel and Judah are not widowed after all. As their God, God-of-the-Angel-Armies, I am still alive and well, committed to them even though They filled their land with sin against Israel’s most Holy God.
  • Christian Standard Bible - This is what the Lord says: I am about to rouse the spirit of a destroyer against Babylon and against the population of Leb-qamai.
  • New American Standard Bible - This is what the Lord says: “Behold, I am going to stir up The spirit of a destroyer against Babylon And against the inhabitants of Leb-kamai.
  • New King James Version - Thus says the Lord: “Behold, I will raise up against Babylon, Against those who dwell in Leb Kamai, A destroying wind.
  • Amplified Bible - Thus says the Lord: “Behold, I am going to stir up and put into action [a fury] against Babylon And against the [rebellious] people of Leb-kamai (Chaldea) A destroying wind and hostile spirit;
  • American Standard Version - Thus saith Jehovah: Behold, I will raise up against Babylon, and against them that dwell in Leb-kamai, a destroying wind.
  • King James Version - Thus saith the Lord; Behold, I will raise up against Babylon, and against them that dwell in the midst of them that rise up against me, a destroying wind;
  • New English Translation - The Lord says, “I will cause a destructive wind to blow against Babylon and the people who inhabit Babylonia.
  • World English Bible - Yahweh says: “Behold, I will raise up against Babylon, and against those who dwell in Lebkamai, a destroying wind.
  • 新標點和合本 - 耶和華如此說: 我必使毀滅的風颳起, 攻擊巴比倫和住在立加米的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華如此說: 看哪,我必颳起毀滅的風, 攻擊巴比倫和住在立加米的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華如此說: 看哪,我必颳起毀滅的風, 攻擊巴比倫和住在立加米的人。
  • 當代譯本 - 耶和華說: 「看啊,我要使毀滅的暴風襲擊巴比倫和住在立加米的人。
  • 聖經新譯本 - 耶和華這樣說: “看哪!我必激動毀滅者的心, 去攻擊巴比倫和住在立加米的人。
  • 呂振中譯本 - 永恆主這麼說: 『看吧,我必激動毁滅者的心 去攻擊 巴比倫 和住在 迦勒底 的人。
  • 現代標點和合本 - 耶和華如此說: 「我必使毀滅的風颳起, 攻擊巴比倫和住在立加米的人。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、我必起肅殺之風、以擊巴比倫、及立加米居民、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、我使狂風、攻擊巴比倫、以及違予之人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主如是云、我必使損害之狂風、擊 巴比倫 、及居其中逆我之人、
  • Nueva Versión Internacional - Así dice el Señor: «Voy a levantar un viento destructor contra Babilonia y la gente de Leb Camay.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “내가 멸망의 바람을 일으켜 바빌로니아와 그 백성을 치고
  • Новый Русский Перевод - Так говорит Господь: – Я поднимаю губительный вихрь на Вавилон и жителей Лев-Камая .
  • Восточный перевод - Так говорит Вечный: – Я поднимаю губительный вихрь на Вавилон и его жителей .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит Вечный: – Я поднимаю губительный вихрь на Вавилон и его жителей .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит Вечный: – Я поднимаю губительный вихрь на Вавилон и его жителей .
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que déclare l’Eternel : Je vais faire souffler ╵sur Babylone et sur les habitants ╵de Lev Qamaï , un vent de destruction.
  • リビングバイブル - 神はこう言います。 「わたしは、カルデヤ人の住むバビロンを 隅々まで滅ぼす者たちを、勇気づける。
  • Nova Versão Internacional - Assim diz o Senhor: “Vejam! Levantarei um vento destruidor contra a Babilônia, contra o povo de Lebe-Camai .
  • Hoffnung für alle - »So spricht der Herr: Seht, ich lasse einen verheerenden Sturm über Babylonien und seine Bewohner kommen, denn dort haben sich meine Feinde zusammengerottet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า “ดูเถิด เราจะดลใจผู้ทำลายล้าง มาสู้กับบาบิโลนและชาวเลบคามาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ดัง​นี้ “ดู​เถิด เรา​จะ​กระตุ้น​วิญญาณ​ของ​ผู้​ทำลาย ให้​โจมตี​บาบิโลน โจมตี​บรรดา​ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​เลบคามาย
交叉引用
  • Giê-rê-mi 49:36 - Ta sẽ mang quân thù từ mọi nơi đến, Ta sẽ phân tán người Ê-lam theo bốn hướng gió. Chúng sẽ bị lưu đày đến các nước trên đất.
  • Y-sai 13:3 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã dành riêng những chiến sĩ cho nhiệm vụ này. Phải, Ta đã gọi những quân nhân mạnh mẽ thi hành cơn thịnh nộ của Ta, và họ sẽ hân hoan trong chiến thắng.”
  • Y-sai 13:4 - Hãy nghe tiếng ồn ào trên các núi! Hãy lắng nghe, như tiếng một đoàn quân đông đảo. Đó là tiếng ồn ào và gào thét của các nước. Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã gọi đội quân này hợp lại.
  • Y-sai 13:5 - Chúng kéo đến từ những nước xa xôi, từ tận cuối chân trời. Chúng là vũ khí của Chúa Hằng Hữu và cơn giận của Ngài. Với chúng Ngài sẽ hủy diệt cả trái đất.
  • Xa-cha-ri 2:8 - Sau khi bày tỏ vinh quang, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sai tôi đến những quốc gia đã cướp bóc anh em. Vì Chúa phán: “Ai đụng đến các ngươi tức đụng đến con ngươi mắt Ngài.
  • A-mốt 3:6 - Khi kèn đã thổi vang trong thành mà dân chẳng sợ sao? Tai vạ nào xảy ra trong thành nếu Chúa Hằng Hữu không gây ra?
  • Giê-rê-mi 50:21 - “Hỡi các chiến sĩ, hãy tấn công Mê-ra-tha-im và chống lại người Phê-cốt. Hãy truy nã, giết, và tiêu diệt nó, như Ta đã truyền lệnh,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 50:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Dân tộc Ít-ra-ên và dân tộc Giu-đa đã bị áp bức. Những kẻ bắt chúng cứ giữ chặt, không chịu thả chúng ra.
  • Giê-rê-mi 50:14 - Phải, hãy chuẩn bị tấn cống Ba-by-lôn, hỡi các nước lân bang. Hỡi các xạ thủ, hãy bắn vào nó; đừng tiếc cung tên. Vì nó đã phạm tội nghịch với Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 50:15 - Hãy reo hò và thét lên từ mọi phía. Kìa! Nó đầu hàng! Thành lũy nó sụp đổ. Đó là sự báo trả của Chúa Hằng Hữu, hãy báo trả nó xứng đáng, Trả lại nó những tội ác nó đã làm với người khác!
  • Giê-rê-mi 50:16 - Hãy lấy khỏi Ba-by-lôn tất cả ai gieo giống; hãy đuổi đi tất cả con gặt. Vì sợ lưỡi gươm của kẻ thù, mà mọi người sẽ bỏ chạy và trốn về quê hương mình.”
  • Giê-rê-mi 50:24 - Hỡi Ba-by-lôn, Ta đã xếp đặt cho ngươi bị sập bẫy. Ngươi bị bắt vì ngươi chống lại Chúa Hằng Hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:4 - Ông ngã xuống đất và nghe có tiếng gọi: “Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta?”
  • 2 Các Vua 19:7 - Hãy nghe đây! Chính Ta sẽ chống nghịch nó, và vua sẽ nhận một tin khẩn cấp tại quê hương mình. Vì vậy, nó sẽ quay về, là nơi Ta sẽ khiến nó bị gươm giết chết.’”
  • Giê-rê-mi 50:9 - Vì kìa, Ta dấy binh từ các nước lớn ở phương bắc. Chúng sẽ xuống tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn, và nó sẽ bị chiếm đóng. Cung tên của chúng sẽ luôn trúng mục tiêu; không bao giờ sai trật!
  • Ê-xê-chi-ên 19:12 - Nhưng cây nho bị nhổ trong cơn giận và bị ném dưới đất. Cơn gió đông thổi khô bông trái và các cành lớn bị gãy, vì vậy nó héo khô, rồi bị thiêu trong lửa.
  • Giê-rê-mi 50:29 - Hãy tập họp các xạ thủ đến Ba-by-lôn. Bao vây thành, không để ai chạy thoát. Hãy báo lại nó những việc ác nó làm cho các nước, vì nó đã kiêu căng thách thức Chúa Hằng Hữu, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Ô-sê 13:15 - Ép-ra-im là cây trái dồi dào nhất trong tất cả anh em mình, nhưng gió đông thổi đến—làn hơi từ Chúa Hằng Hữu— sẽ xuất hiện trong sa mạc. Tất cả dòng suối sẽ khô cạn, và tất cả mạch nước sẽ biến mất. Mọi kho tàng quý giá của chúng sẽ bị chiếm đoạt và mang đi mất.
  • Giê-rê-mi 4:11 - Khi đến kỳ, Chúa Hằng Hữu sẽ nói với cư dân Giê-ru-sa-lem: “Hỡi dân yêu dấu của Ta, một ngọn gió nóng sẽ thổi từ hoang mạc, không phải để sảy lúa hoặc để quét sạch bụi bặm.
  • Giê-rê-mi 4:12 - Đó là ngọn gió mạnh Ta sai đến! Bấy giờ Ta sẽ tuyên báo sự hủy diệt của chúng!”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Này, Ta sẽ giục lòng kẻ hủy diệt tiến đánh Ba-by-lôn và cả xứ người Canh-đê, để tiêu diệt nó.
  • 新标点和合本 - 耶和华如此说: “我必使毁灭的风刮起, 攻击巴比伦和住在立加米的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华如此说: 看哪,我必刮起毁灭的风, 攻击巴比伦和住在立加米的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华如此说: 看哪,我必刮起毁灭的风, 攻击巴比伦和住在立加米的人。
  • 当代译本 - 耶和华说: “看啊,我要使毁灭的暴风袭击巴比伦和住在立加米的人。
  • 圣经新译本 - 耶和华这样说: “看哪!我必激动毁灭者的心, 去攻击巴比伦和住在立加米的人。
  • 现代标点和合本 - 耶和华如此说: “我必使毁灭的风刮起, 攻击巴比伦和住在立加米的人。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华如此说: “我必使毁灭的风刮起, 攻击巴比伦和住在立加米的人。
  • New International Version - This is what the Lord says: “See, I will stir up the spirit of a destroyer against Babylon and the people of Leb Kamai.
  • New International Reader's Version - The Lord says, “I will stir up the spirits of destroyers. They will march out against Babylon and its people.
  • English Standard Version - Thus says the Lord: “Behold, I will stir up the spirit of a destroyer against Babylon, against the inhabitants of Leb-kamai,
  • New Living Translation - This is what the Lord says: “I will stir up a destroyer against Babylon and the people of Babylonia.
  • The Message - There’s more. God says more: “Watch this: I’m whipping up A death-dealing hurricane against Babylon—‘Hurricane Persia’— against all who live in that perverse land. I’m sending a cleanup crew into Babylon. They’ll clean the place out from top to bottom. When they get through there’ll be nothing left of her worth taking or talking about. They won’t miss a thing. A total and final Doomsday! Fighters will fight with everything they’ve got. It’s no-holds-barred. They will spare nothing and no one. It’s final and wholesale destruction—the end! Babylon littered with the wounded, streets piled with corpses. It turns out that Israel and Judah are not widowed after all. As their God, God-of-the-Angel-Armies, I am still alive and well, committed to them even though They filled their land with sin against Israel’s most Holy God.
  • Christian Standard Bible - This is what the Lord says: I am about to rouse the spirit of a destroyer against Babylon and against the population of Leb-qamai.
  • New American Standard Bible - This is what the Lord says: “Behold, I am going to stir up The spirit of a destroyer against Babylon And against the inhabitants of Leb-kamai.
  • New King James Version - Thus says the Lord: “Behold, I will raise up against Babylon, Against those who dwell in Leb Kamai, A destroying wind.
  • Amplified Bible - Thus says the Lord: “Behold, I am going to stir up and put into action [a fury] against Babylon And against the [rebellious] people of Leb-kamai (Chaldea) A destroying wind and hostile spirit;
  • American Standard Version - Thus saith Jehovah: Behold, I will raise up against Babylon, and against them that dwell in Leb-kamai, a destroying wind.
  • King James Version - Thus saith the Lord; Behold, I will raise up against Babylon, and against them that dwell in the midst of them that rise up against me, a destroying wind;
  • New English Translation - The Lord says, “I will cause a destructive wind to blow against Babylon and the people who inhabit Babylonia.
  • World English Bible - Yahweh says: “Behold, I will raise up against Babylon, and against those who dwell in Lebkamai, a destroying wind.
  • 新標點和合本 - 耶和華如此說: 我必使毀滅的風颳起, 攻擊巴比倫和住在立加米的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華如此說: 看哪,我必颳起毀滅的風, 攻擊巴比倫和住在立加米的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華如此說: 看哪,我必颳起毀滅的風, 攻擊巴比倫和住在立加米的人。
  • 當代譯本 - 耶和華說: 「看啊,我要使毀滅的暴風襲擊巴比倫和住在立加米的人。
  • 聖經新譯本 - 耶和華這樣說: “看哪!我必激動毀滅者的心, 去攻擊巴比倫和住在立加米的人。
  • 呂振中譯本 - 永恆主這麼說: 『看吧,我必激動毁滅者的心 去攻擊 巴比倫 和住在 迦勒底 的人。
  • 現代標點和合本 - 耶和華如此說: 「我必使毀滅的風颳起, 攻擊巴比倫和住在立加米的人。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、我必起肅殺之風、以擊巴比倫、及立加米居民、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、我使狂風、攻擊巴比倫、以及違予之人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主如是云、我必使損害之狂風、擊 巴比倫 、及居其中逆我之人、
  • Nueva Versión Internacional - Así dice el Señor: «Voy a levantar un viento destructor contra Babilonia y la gente de Leb Camay.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “내가 멸망의 바람을 일으켜 바빌로니아와 그 백성을 치고
  • Новый Русский Перевод - Так говорит Господь: – Я поднимаю губительный вихрь на Вавилон и жителей Лев-Камая .
  • Восточный перевод - Так говорит Вечный: – Я поднимаю губительный вихрь на Вавилон и его жителей .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит Вечный: – Я поднимаю губительный вихрь на Вавилон и его жителей .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит Вечный: – Я поднимаю губительный вихрь на Вавилон и его жителей .
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que déclare l’Eternel : Je vais faire souffler ╵sur Babylone et sur les habitants ╵de Lev Qamaï , un vent de destruction.
  • リビングバイブル - 神はこう言います。 「わたしは、カルデヤ人の住むバビロンを 隅々まで滅ぼす者たちを、勇気づける。
  • Nova Versão Internacional - Assim diz o Senhor: “Vejam! Levantarei um vento destruidor contra a Babilônia, contra o povo de Lebe-Camai .
  • Hoffnung für alle - »So spricht der Herr: Seht, ich lasse einen verheerenden Sturm über Babylonien und seine Bewohner kommen, denn dort haben sich meine Feinde zusammengerottet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า “ดูเถิด เราจะดลใจผู้ทำลายล้าง มาสู้กับบาบิโลนและชาวเลบคามาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ดัง​นี้ “ดู​เถิด เรา​จะ​กระตุ้น​วิญญาณ​ของ​ผู้​ทำลาย ให้​โจมตี​บาบิโลน โจมตี​บรรดา​ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​เลบคามาย
  • Giê-rê-mi 49:36 - Ta sẽ mang quân thù từ mọi nơi đến, Ta sẽ phân tán người Ê-lam theo bốn hướng gió. Chúng sẽ bị lưu đày đến các nước trên đất.
  • Y-sai 13:3 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã dành riêng những chiến sĩ cho nhiệm vụ này. Phải, Ta đã gọi những quân nhân mạnh mẽ thi hành cơn thịnh nộ của Ta, và họ sẽ hân hoan trong chiến thắng.”
  • Y-sai 13:4 - Hãy nghe tiếng ồn ào trên các núi! Hãy lắng nghe, như tiếng một đoàn quân đông đảo. Đó là tiếng ồn ào và gào thét của các nước. Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã gọi đội quân này hợp lại.
  • Y-sai 13:5 - Chúng kéo đến từ những nước xa xôi, từ tận cuối chân trời. Chúng là vũ khí của Chúa Hằng Hữu và cơn giận của Ngài. Với chúng Ngài sẽ hủy diệt cả trái đất.
  • Xa-cha-ri 2:8 - Sau khi bày tỏ vinh quang, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sai tôi đến những quốc gia đã cướp bóc anh em. Vì Chúa phán: “Ai đụng đến các ngươi tức đụng đến con ngươi mắt Ngài.
  • A-mốt 3:6 - Khi kèn đã thổi vang trong thành mà dân chẳng sợ sao? Tai vạ nào xảy ra trong thành nếu Chúa Hằng Hữu không gây ra?
  • Giê-rê-mi 50:21 - “Hỡi các chiến sĩ, hãy tấn công Mê-ra-tha-im và chống lại người Phê-cốt. Hãy truy nã, giết, và tiêu diệt nó, như Ta đã truyền lệnh,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 50:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Dân tộc Ít-ra-ên và dân tộc Giu-đa đã bị áp bức. Những kẻ bắt chúng cứ giữ chặt, không chịu thả chúng ra.
  • Giê-rê-mi 50:14 - Phải, hãy chuẩn bị tấn cống Ba-by-lôn, hỡi các nước lân bang. Hỡi các xạ thủ, hãy bắn vào nó; đừng tiếc cung tên. Vì nó đã phạm tội nghịch với Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 50:15 - Hãy reo hò và thét lên từ mọi phía. Kìa! Nó đầu hàng! Thành lũy nó sụp đổ. Đó là sự báo trả của Chúa Hằng Hữu, hãy báo trả nó xứng đáng, Trả lại nó những tội ác nó đã làm với người khác!
  • Giê-rê-mi 50:16 - Hãy lấy khỏi Ba-by-lôn tất cả ai gieo giống; hãy đuổi đi tất cả con gặt. Vì sợ lưỡi gươm của kẻ thù, mà mọi người sẽ bỏ chạy và trốn về quê hương mình.”
  • Giê-rê-mi 50:24 - Hỡi Ba-by-lôn, Ta đã xếp đặt cho ngươi bị sập bẫy. Ngươi bị bắt vì ngươi chống lại Chúa Hằng Hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:4 - Ông ngã xuống đất và nghe có tiếng gọi: “Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta?”
  • 2 Các Vua 19:7 - Hãy nghe đây! Chính Ta sẽ chống nghịch nó, và vua sẽ nhận một tin khẩn cấp tại quê hương mình. Vì vậy, nó sẽ quay về, là nơi Ta sẽ khiến nó bị gươm giết chết.’”
  • Giê-rê-mi 50:9 - Vì kìa, Ta dấy binh từ các nước lớn ở phương bắc. Chúng sẽ xuống tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn, và nó sẽ bị chiếm đóng. Cung tên của chúng sẽ luôn trúng mục tiêu; không bao giờ sai trật!
  • Ê-xê-chi-ên 19:12 - Nhưng cây nho bị nhổ trong cơn giận và bị ném dưới đất. Cơn gió đông thổi khô bông trái và các cành lớn bị gãy, vì vậy nó héo khô, rồi bị thiêu trong lửa.
  • Giê-rê-mi 50:29 - Hãy tập họp các xạ thủ đến Ba-by-lôn. Bao vây thành, không để ai chạy thoát. Hãy báo lại nó những việc ác nó làm cho các nước, vì nó đã kiêu căng thách thức Chúa Hằng Hữu, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Ô-sê 13:15 - Ép-ra-im là cây trái dồi dào nhất trong tất cả anh em mình, nhưng gió đông thổi đến—làn hơi từ Chúa Hằng Hữu— sẽ xuất hiện trong sa mạc. Tất cả dòng suối sẽ khô cạn, và tất cả mạch nước sẽ biến mất. Mọi kho tàng quý giá của chúng sẽ bị chiếm đoạt và mang đi mất.
  • Giê-rê-mi 4:11 - Khi đến kỳ, Chúa Hằng Hữu sẽ nói với cư dân Giê-ru-sa-lem: “Hỡi dân yêu dấu của Ta, một ngọn gió nóng sẽ thổi từ hoang mạc, không phải để sảy lúa hoặc để quét sạch bụi bặm.
  • Giê-rê-mi 4:12 - Đó là ngọn gió mạnh Ta sai đến! Bấy giờ Ta sẽ tuyên báo sự hủy diệt của chúng!”
聖經
資源
計劃
奉獻