Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
50:35 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lưỡi kiếm hủy diệt sẽ đâm chém người Ba-by-lôn,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Nó sẽ triệt hạ người Ba-by-lôn, các quan chức và người khôn ngoan cũng vậy.
  • 新标点和合本 - 耶和华说:“ 有刀剑临到迦勒底人和巴比伦的居民, 并他的首领与智慧人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有刀剑临到迦勒底人和巴比伦的居民, 临到它的领袖与智慧人。 这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有刀剑临到迦勒底人和巴比伦的居民, 临到它的领袖与智慧人。 这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 耶和华说: “敌人要攻击巴比伦的居民及其首领和谋士;
  • 圣经新译本 - 刀剑必攻击迦勒底人, 攻击巴比伦的居民, 攻击它的领袖和智慧人。” 这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说: “有刀剑临到迦勒底人和巴比伦的居民, 并她的首领与智慧人。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说: “有刀剑临到迦勒底人和巴比伦的居民, 并他的首领与智慧人。
  • New International Version - “A sword against the Babylonians!” declares the Lord— “against those who live in Babylon and against her officials and wise men!
  • New International Reader's Version - “A sword is coming against the Babylonians!” announces the Lord. “It is coming against those who live in Babylon. It is coming against their officials and wise men.
  • English Standard Version - “A sword against the Chaldeans, declares the Lord, and against the inhabitants of Babylon, and against her officials and her wise men!
  • New Living Translation - “The sword of destruction will strike the Babylonians,” says the Lord. “It will strike the people of Babylon— her officials and wise men, too.
  • The Message - “It’s all-out war in Babylon”—God’s Decree— “total war against people, leaders, and the wise! War to the death on her boasting pretenders, fools one and all! War to the death on her soldiers, cowards to a man! War to the death on her hired killers, gutless wonders! War to the death on her banks—looted! War to the death on her water supply—drained dry! A land of make-believe gods gone crazy—hobgoblins! The place will be haunted with jackals and scorpions, night-owls and vampire bats. No one will ever live there again. The land will reek with the stench of death. It will join Sodom and Gomorrah and their neighbors, the cities I did away with.” God’s Decree. “No one will live there again. No one will again draw breath in that land, ever. * * *
  • Christian Standard Bible - A sword is over the Chaldeans — this is the Lord’s declaration — against those who live in Babylon, against her officials, and against her sages.
  • New American Standard Bible - A sword against the Chaldeans,” declares the Lord, “And against the inhabitants of Babylon And against her leaders and her wise men!
  • New King James Version - “A sword is against the Chaldeans,” says the Lord, “Against the inhabitants of Babylon, And against her princes and her wise men.
  • Amplified Bible - A sword against the Chaldeans,” says the Lord, “And against the inhabitants of Babylon And against her princes (officials, civic rulers) and against her wise men (astrologers, religious rulers)!
  • American Standard Version - A sword is upon the Chaldeans, saith Jehovah, and upon the inhabitants of Babylon, and upon her princes, and upon her wise men.
  • King James Version - A sword is upon the Chaldeans, saith the Lord, and upon the inhabitants of Babylon, and upon her princes, and upon her wise men.
  • New English Translation - “Destructive forces will come against the Babylonians,” says the Lord. “They will come against the people who inhabit Babylonia, against her leaders and her men of wisdom.
  • World English Bible - “A sword is on the Chaldeans,” says Yahweh, “and on the inhabitants of Babylon, on her princes, and on her wise men.
  • 新標點和合本 - 耶和華說:「 有刀劍臨到迦勒底人和巴比倫的居民, 並她的首領與智慧人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有刀劍臨到迦勒底人和巴比倫的居民, 臨到它的領袖與智慧人。 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有刀劍臨到迦勒底人和巴比倫的居民, 臨到它的領袖與智慧人。 這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 耶和華說: 「敵人要攻擊巴比倫的居民及其首領和謀士;
  • 聖經新譯本 - 刀劍必攻擊迦勒底人, 攻擊巴比倫的居民, 攻擊它的領袖和智慧人。” 這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 『永恆主發神諭說: 刀劍哪,攻擊 迦勒底 人哦! 攻擊 巴比倫 的居民哦! 攻擊她的首領和智慧人哦!
  • 現代標點和合本 - 耶和華說: 「有刀劍臨到迦勒底人和巴比倫的居民, 並她的首領與智慧人。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、刃臨於迦勒底人、與巴比倫居民、及其牧伯哲士、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、災降於迦勒底、巴比倫、及其牧伯哲士。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、刃臨於 迦勒底 人、與 巴比倫 居民、及其牧伯哲士、
  • Nueva Versión Internacional - »¡Muerte a los babilonios! ¡Muerte a sus jefes y sabios! —afirma el Señor—.
  • 현대인의 성경 - “나 여호와가 말한다. 칼이 바빌로니아 사람들과 그 대신들과 지혜로운 자들을 칠 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Меч поразит халдеев, – возвещает Господь, – жителей вавилонских, его вождей и мудрецов!
  • Восточный перевод - Меч поразит вавилонян, – возвещает Вечный, – жителей вавилонских, его вождей и мудрецов!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Меч поразит вавилонян, – возвещает Вечный, – жителей вавилонских, его вождей и мудрецов!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Меч поразит вавилонян, – возвещает Вечный, – жителей вавилонских, его вождей и мудрецов!
  • La Bible du Semeur 2015 - Epée, fonds sur les Chaldéens, demande l’Eternel, et sur les habitants de Babylone, sur ses ministres et ses sages !
  • リビングバイブル - 破滅の剣がカルデヤ人に切りかかる。 その剣はバビロンの住民を、 重立った者も知恵のある者も区別なしに切りまくる。
  • Nova Versão Internacional - “Uma espada contra os babilônios!”, declara o Senhor; “contra os que vivem na Babilônia e contra seus líderes e seus sábios!
  • Hoffnung für alle - Ich, der Herr, sage: Tod den Babyloniern und der Stadt Babylon mit ihren führenden Männern und ihren klugen Beratern!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า “ให้ดาบฟาดฟันชาวบาบิโลน ฟาดฟันผู้คนในบาบิโลน และให้ดาบฟาดฟันขุนนางและปราชญ์ของบาบิโลน!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นี้ “ดาบ​ห้ำหั่น​ชาว​เคลเดีย ห้ำหั่น​บรรดา​ผู้​อาศัย​อยู่​ใน​บาบิโลน และ​ห้ำหั่น​บรรดา​ผู้​นำ​และ​ผู้​เรือง​ปัญญา
交叉引用
  • Y-sai 44:25 - Ta làm hỏng các điềm dối của tiên tri giả và làm cho thầy bói phải hổ thẹn. Ta khiến người khôn phải thất bại, và tri thức chúng trở thành dại khờ.
  • Lê-vi Ký 26:25 - Ta sẽ giáng họa gươm đao để báo trả việc bội ước của các ngươi. Khi các ngươi tụ tập vào các thành phố, Ta sẽ làm cho mắc bệnh dịch và rơi vào tay quân thù.
  • Y-sai 19:11 - Các nhà lãnh đạo ở Xô-an thật dại dột! Các cố vấn khôn ngoan nhất của vua Ai Cập chỉ đưa lời ngu dại và sai trái. Sao họ vẫn khoác lác với Pha-ra-ôn về sự khôn ngoan mình? Sao họ còn khoe khoang rằng mình là con cháu của vua chúa thời xưa?
  • Y-sai 19:12 - Các quân sư khôn ngoan của Ai Cập đâu rồi? Hãy để chúng nói về những chương trình của Đức Chúa Trời, và thử đoán xem Chúa Hằng Hữu Vạn Quân dự định làm gì tại Ai Cập.
  • Y-sai 19:13 - Các quan chức của Xô-an đã trở nên ngu dại. Các quan chức của Nốp đã bị đánh lừa. Những lãnh đạo của dân chúng đã hướng dẫn Ai Cập vào con đường lầm lạc.
  • Y-sai 47:13 - Những lời cố vấn khiến ngươi mệt mỏi. Vậy còn các nhà chiêm tinh, người xem tinh tú, đoán thời vận có thể báo điềm mỗi tháng ở đâu? Hãy để chúng đứng lên và cứu ngươi khỏi tai họa xảy đến.
  • Y-sai 47:14 - Nhưng chúng sẽ như rơm rạ trong lửa thiêu; chúng không thể tự cứu mình khỏi ngọn lửa. Ngươi sẽ không nhận được sự cứu giúp nào từ chúng cả; ngọn lửa của chúng không có chỗ để ngồi sưởi ấm.
  • Y-sai 66:16 - Chúa Hằng Hữu sẽ hình phạt dân trên đất bằng ngọn lửa và lưỡi gươm của Ngài. Ngài sẽ xét xử mọi xác thịt và vô số người bị chết.
  • Giê-rê-mi 50:27 - Hãy tiêu diệt cả bầy nghé nó— đó sẽ là điều kinh hãi cho nó! Khốn cho chúng nó! Vì đã đến lúc Ba-by-lôn bị đoán phạt.
  • Ê-xê-chi-ên 14:2 - thì sứ điệp của Chúa Hằng Hữu đến cùng tôi:
  • Giê-rê-mi 51:39 - Nhưng trong khi chúng nằm say túy lúy, Ta sẽ dọn cho chúng một tiệc rượu khác. Ta sẽ khiến chúng uống đến mê man bất tỉnh, và chúng sẽ chẳng bao giờ thức dậy nữa,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 8:9 - Những người tự coi mình khôn ngoan sẽ té ngã trong bẫy ngu muội của mình, vì chúng đã khước từ lời Chúa Hằng Hữu. Chúng còn khôn ngoan được sao?
  • Xa-cha-ri 11:17 - Khốn cho người chăn vô lương, là người bỏ mặc bầy mình! Nó sẽ bị gươm đâm tay và chọc thủng mắt phải. Tay nó sẽ vô dụng, và mắt nó sẽ mù hoàn toàn.”
  • Giê-rê-mi 50:30 - Các trai tráng của nó sẽ ngã chết trong các đường phố. Các chiến sĩ nó sẽ bị tàn sát,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Y-sai 41:25 - Ta đã dấy lên một lãnh đạo đến từ phương bắc. Từ phương đông, Người sẽ kêu cầu Danh Ta. Ta sẽ cho Người nắm quyền trên các vua và hoàng tử. Người sẽ giẫm đạp chúng như thợ gốm giẫm lên đất sét.
  • Y-sai 29:14 - Nên một lần nữa, Ta sẽ làm cho chúng ngỡ ngàng, với hết việc lạ này đến việc lạ khác. Sự khôn ngoan của người khôn sẽ qua đi, và sự thông sáng của người thông minh sẽ biến mất.”
  • Giê-rê-mi 10:7 - Chúa là Vua của các nước, ai mà không sợ Ngài? Mọi tước hiệu đều thuộc riêng Ngài! Giữa các bậc khôn ngoan trên đất và giữa các vương quốc trên thế gian, cũng không ai bằng Chúa.
  • Ô-sê 11:6 - Chiến tranh sẽ bao phủ các thành phố chúng; quân thù của chúng sẽ phá tan các cổng thành. Quân thù sẽ thiêu rụi chúng, gài bẫy chúng trong chính âm mưu của chúng.
  • Đa-ni-ên 5:7 - Vua thét lớn ra lệnh triệu tập các học giả, thuật sĩ, và nhà chiêm tinh đến. Vừa thấy mặt họ, vua hứa đủ điều: “Nếu ai đọc được hàng chữ này và giải nghĩa cho đúng, sẽ được mặc áo bào đỏ thẫm, được đeo vòng vàng vào cổ và được làm quan cao thứ ba trong nước!”
  • Đa-ni-ên 5:8 - Nhưng không một học giả, thuật sĩ hay nhà chiêm tinh nào hiểu hàng chữ bí mật ấy có nghĩa gì.
  • Đa-ni-ên 5:1 - Vua Bên-xát-sa đặt tiệc lớn đãi một nghìn quan chức trong triều. Vua uống rượu mừng các quan văn võ.
  • Đa-ni-ên 5:2 - Vừa nhấm rượu, vua Bên-xát-sa hứng chí ra lệnh đem ra tất cả chén vàng, chén bạc mà Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa đã đoạt lấy trong Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem, để vua quan cùng các hoàng hậu và các cung phi uống rượu.
  • Giê-rê-mi 51:57 - Ta sẽ làm cho các vua chúa và những người khôn ngoan say túy lúy, cùng với các thủ lĩnh, quan chức, và binh lính. Chúng sẽ ngủ một giấc dài và không bao giờ tỉnh dậy!” Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Đa-ni-ên 5:30 - Ngay đêm ấy, Bên-xát-sa, vua nước Canh-đê bị giết.
  • Giê-rê-mi 47:6 - Ôi, gươm của Chúa Hằng Hữu, bao giờ ngươi mới nghỉ ngơi? Hãy trở vào vỏ của mình; nghỉ ngơi và nằm yên trong đó.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lưỡi kiếm hủy diệt sẽ đâm chém người Ba-by-lôn,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Nó sẽ triệt hạ người Ba-by-lôn, các quan chức và người khôn ngoan cũng vậy.
  • 新标点和合本 - 耶和华说:“ 有刀剑临到迦勒底人和巴比伦的居民, 并他的首领与智慧人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有刀剑临到迦勒底人和巴比伦的居民, 临到它的领袖与智慧人。 这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有刀剑临到迦勒底人和巴比伦的居民, 临到它的领袖与智慧人。 这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 耶和华说: “敌人要攻击巴比伦的居民及其首领和谋士;
  • 圣经新译本 - 刀剑必攻击迦勒底人, 攻击巴比伦的居民, 攻击它的领袖和智慧人。” 这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说: “有刀剑临到迦勒底人和巴比伦的居民, 并她的首领与智慧人。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说: “有刀剑临到迦勒底人和巴比伦的居民, 并他的首领与智慧人。
  • New International Version - “A sword against the Babylonians!” declares the Lord— “against those who live in Babylon and against her officials and wise men!
  • New International Reader's Version - “A sword is coming against the Babylonians!” announces the Lord. “It is coming against those who live in Babylon. It is coming against their officials and wise men.
  • English Standard Version - “A sword against the Chaldeans, declares the Lord, and against the inhabitants of Babylon, and against her officials and her wise men!
  • New Living Translation - “The sword of destruction will strike the Babylonians,” says the Lord. “It will strike the people of Babylon— her officials and wise men, too.
  • The Message - “It’s all-out war in Babylon”—God’s Decree— “total war against people, leaders, and the wise! War to the death on her boasting pretenders, fools one and all! War to the death on her soldiers, cowards to a man! War to the death on her hired killers, gutless wonders! War to the death on her banks—looted! War to the death on her water supply—drained dry! A land of make-believe gods gone crazy—hobgoblins! The place will be haunted with jackals and scorpions, night-owls and vampire bats. No one will ever live there again. The land will reek with the stench of death. It will join Sodom and Gomorrah and their neighbors, the cities I did away with.” God’s Decree. “No one will live there again. No one will again draw breath in that land, ever. * * *
  • Christian Standard Bible - A sword is over the Chaldeans — this is the Lord’s declaration — against those who live in Babylon, against her officials, and against her sages.
  • New American Standard Bible - A sword against the Chaldeans,” declares the Lord, “And against the inhabitants of Babylon And against her leaders and her wise men!
  • New King James Version - “A sword is against the Chaldeans,” says the Lord, “Against the inhabitants of Babylon, And against her princes and her wise men.
  • Amplified Bible - A sword against the Chaldeans,” says the Lord, “And against the inhabitants of Babylon And against her princes (officials, civic rulers) and against her wise men (astrologers, religious rulers)!
  • American Standard Version - A sword is upon the Chaldeans, saith Jehovah, and upon the inhabitants of Babylon, and upon her princes, and upon her wise men.
  • King James Version - A sword is upon the Chaldeans, saith the Lord, and upon the inhabitants of Babylon, and upon her princes, and upon her wise men.
  • New English Translation - “Destructive forces will come against the Babylonians,” says the Lord. “They will come against the people who inhabit Babylonia, against her leaders and her men of wisdom.
  • World English Bible - “A sword is on the Chaldeans,” says Yahweh, “and on the inhabitants of Babylon, on her princes, and on her wise men.
  • 新標點和合本 - 耶和華說:「 有刀劍臨到迦勒底人和巴比倫的居民, 並她的首領與智慧人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有刀劍臨到迦勒底人和巴比倫的居民, 臨到它的領袖與智慧人。 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有刀劍臨到迦勒底人和巴比倫的居民, 臨到它的領袖與智慧人。 這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 耶和華說: 「敵人要攻擊巴比倫的居民及其首領和謀士;
  • 聖經新譯本 - 刀劍必攻擊迦勒底人, 攻擊巴比倫的居民, 攻擊它的領袖和智慧人。” 這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 『永恆主發神諭說: 刀劍哪,攻擊 迦勒底 人哦! 攻擊 巴比倫 的居民哦! 攻擊她的首領和智慧人哦!
  • 現代標點和合本 - 耶和華說: 「有刀劍臨到迦勒底人和巴比倫的居民, 並她的首領與智慧人。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、刃臨於迦勒底人、與巴比倫居民、及其牧伯哲士、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、災降於迦勒底、巴比倫、及其牧伯哲士。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、刃臨於 迦勒底 人、與 巴比倫 居民、及其牧伯哲士、
  • Nueva Versión Internacional - »¡Muerte a los babilonios! ¡Muerte a sus jefes y sabios! —afirma el Señor—.
  • 현대인의 성경 - “나 여호와가 말한다. 칼이 바빌로니아 사람들과 그 대신들과 지혜로운 자들을 칠 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Меч поразит халдеев, – возвещает Господь, – жителей вавилонских, его вождей и мудрецов!
  • Восточный перевод - Меч поразит вавилонян, – возвещает Вечный, – жителей вавилонских, его вождей и мудрецов!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Меч поразит вавилонян, – возвещает Вечный, – жителей вавилонских, его вождей и мудрецов!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Меч поразит вавилонян, – возвещает Вечный, – жителей вавилонских, его вождей и мудрецов!
  • La Bible du Semeur 2015 - Epée, fonds sur les Chaldéens, demande l’Eternel, et sur les habitants de Babylone, sur ses ministres et ses sages !
  • リビングバイブル - 破滅の剣がカルデヤ人に切りかかる。 その剣はバビロンの住民を、 重立った者も知恵のある者も区別なしに切りまくる。
  • Nova Versão Internacional - “Uma espada contra os babilônios!”, declara o Senhor; “contra os que vivem na Babilônia e contra seus líderes e seus sábios!
  • Hoffnung für alle - Ich, der Herr, sage: Tod den Babyloniern und der Stadt Babylon mit ihren führenden Männern und ihren klugen Beratern!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า “ให้ดาบฟาดฟันชาวบาบิโลน ฟาดฟันผู้คนในบาบิโลน และให้ดาบฟาดฟันขุนนางและปราชญ์ของบาบิโลน!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นี้ “ดาบ​ห้ำหั่น​ชาว​เคลเดีย ห้ำหั่น​บรรดา​ผู้​อาศัย​อยู่​ใน​บาบิโลน และ​ห้ำหั่น​บรรดา​ผู้​นำ​และ​ผู้​เรือง​ปัญญา
  • Y-sai 44:25 - Ta làm hỏng các điềm dối của tiên tri giả và làm cho thầy bói phải hổ thẹn. Ta khiến người khôn phải thất bại, và tri thức chúng trở thành dại khờ.
  • Lê-vi Ký 26:25 - Ta sẽ giáng họa gươm đao để báo trả việc bội ước của các ngươi. Khi các ngươi tụ tập vào các thành phố, Ta sẽ làm cho mắc bệnh dịch và rơi vào tay quân thù.
  • Y-sai 19:11 - Các nhà lãnh đạo ở Xô-an thật dại dột! Các cố vấn khôn ngoan nhất của vua Ai Cập chỉ đưa lời ngu dại và sai trái. Sao họ vẫn khoác lác với Pha-ra-ôn về sự khôn ngoan mình? Sao họ còn khoe khoang rằng mình là con cháu của vua chúa thời xưa?
  • Y-sai 19:12 - Các quân sư khôn ngoan của Ai Cập đâu rồi? Hãy để chúng nói về những chương trình của Đức Chúa Trời, và thử đoán xem Chúa Hằng Hữu Vạn Quân dự định làm gì tại Ai Cập.
  • Y-sai 19:13 - Các quan chức của Xô-an đã trở nên ngu dại. Các quan chức của Nốp đã bị đánh lừa. Những lãnh đạo của dân chúng đã hướng dẫn Ai Cập vào con đường lầm lạc.
  • Y-sai 47:13 - Những lời cố vấn khiến ngươi mệt mỏi. Vậy còn các nhà chiêm tinh, người xem tinh tú, đoán thời vận có thể báo điềm mỗi tháng ở đâu? Hãy để chúng đứng lên và cứu ngươi khỏi tai họa xảy đến.
  • Y-sai 47:14 - Nhưng chúng sẽ như rơm rạ trong lửa thiêu; chúng không thể tự cứu mình khỏi ngọn lửa. Ngươi sẽ không nhận được sự cứu giúp nào từ chúng cả; ngọn lửa của chúng không có chỗ để ngồi sưởi ấm.
  • Y-sai 66:16 - Chúa Hằng Hữu sẽ hình phạt dân trên đất bằng ngọn lửa và lưỡi gươm của Ngài. Ngài sẽ xét xử mọi xác thịt và vô số người bị chết.
  • Giê-rê-mi 50:27 - Hãy tiêu diệt cả bầy nghé nó— đó sẽ là điều kinh hãi cho nó! Khốn cho chúng nó! Vì đã đến lúc Ba-by-lôn bị đoán phạt.
  • Ê-xê-chi-ên 14:2 - thì sứ điệp của Chúa Hằng Hữu đến cùng tôi:
  • Giê-rê-mi 51:39 - Nhưng trong khi chúng nằm say túy lúy, Ta sẽ dọn cho chúng một tiệc rượu khác. Ta sẽ khiến chúng uống đến mê man bất tỉnh, và chúng sẽ chẳng bao giờ thức dậy nữa,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 8:9 - Những người tự coi mình khôn ngoan sẽ té ngã trong bẫy ngu muội của mình, vì chúng đã khước từ lời Chúa Hằng Hữu. Chúng còn khôn ngoan được sao?
  • Xa-cha-ri 11:17 - Khốn cho người chăn vô lương, là người bỏ mặc bầy mình! Nó sẽ bị gươm đâm tay và chọc thủng mắt phải. Tay nó sẽ vô dụng, và mắt nó sẽ mù hoàn toàn.”
  • Giê-rê-mi 50:30 - Các trai tráng của nó sẽ ngã chết trong các đường phố. Các chiến sĩ nó sẽ bị tàn sát,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Y-sai 41:25 - Ta đã dấy lên một lãnh đạo đến từ phương bắc. Từ phương đông, Người sẽ kêu cầu Danh Ta. Ta sẽ cho Người nắm quyền trên các vua và hoàng tử. Người sẽ giẫm đạp chúng như thợ gốm giẫm lên đất sét.
  • Y-sai 29:14 - Nên một lần nữa, Ta sẽ làm cho chúng ngỡ ngàng, với hết việc lạ này đến việc lạ khác. Sự khôn ngoan của người khôn sẽ qua đi, và sự thông sáng của người thông minh sẽ biến mất.”
  • Giê-rê-mi 10:7 - Chúa là Vua của các nước, ai mà không sợ Ngài? Mọi tước hiệu đều thuộc riêng Ngài! Giữa các bậc khôn ngoan trên đất và giữa các vương quốc trên thế gian, cũng không ai bằng Chúa.
  • Ô-sê 11:6 - Chiến tranh sẽ bao phủ các thành phố chúng; quân thù của chúng sẽ phá tan các cổng thành. Quân thù sẽ thiêu rụi chúng, gài bẫy chúng trong chính âm mưu của chúng.
  • Đa-ni-ên 5:7 - Vua thét lớn ra lệnh triệu tập các học giả, thuật sĩ, và nhà chiêm tinh đến. Vừa thấy mặt họ, vua hứa đủ điều: “Nếu ai đọc được hàng chữ này và giải nghĩa cho đúng, sẽ được mặc áo bào đỏ thẫm, được đeo vòng vàng vào cổ và được làm quan cao thứ ba trong nước!”
  • Đa-ni-ên 5:8 - Nhưng không một học giả, thuật sĩ hay nhà chiêm tinh nào hiểu hàng chữ bí mật ấy có nghĩa gì.
  • Đa-ni-ên 5:1 - Vua Bên-xát-sa đặt tiệc lớn đãi một nghìn quan chức trong triều. Vua uống rượu mừng các quan văn võ.
  • Đa-ni-ên 5:2 - Vừa nhấm rượu, vua Bên-xát-sa hứng chí ra lệnh đem ra tất cả chén vàng, chén bạc mà Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa đã đoạt lấy trong Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem, để vua quan cùng các hoàng hậu và các cung phi uống rượu.
  • Giê-rê-mi 51:57 - Ta sẽ làm cho các vua chúa và những người khôn ngoan say túy lúy, cùng với các thủ lĩnh, quan chức, và binh lính. Chúng sẽ ngủ một giấc dài và không bao giờ tỉnh dậy!” Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Đa-ni-ên 5:30 - Ngay đêm ấy, Bên-xát-sa, vua nước Canh-đê bị giết.
  • Giê-rê-mi 47:6 - Ôi, gươm của Chúa Hằng Hữu, bao giờ ngươi mới nghỉ ngơi? Hãy trở vào vỏ của mình; nghỉ ngơi và nằm yên trong đó.
聖經
資源
計劃
奉獻