Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
50:24 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi Ba-by-lôn, Ta đã xếp đặt cho ngươi bị sập bẫy. Ngươi bị bắt vì ngươi chống lại Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 巴比伦哪,我为你设下网罗, 你不知不觉被缠住。 你被寻着,也被捉住; 因为你与耶和华争竞。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 巴比伦哪,我为你设下罗网, 你被缠住,竟不自觉。 你被寻着,也被捉住, 因为你对抗耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 巴比伦哪,我为你设下罗网, 你被缠住,竟不自觉。 你被寻着,也被捉住, 因为你对抗耶和华。
  • 当代译本 - 巴比伦啊,我给你设下了陷阱, 你在懵然不知中被捉住, 你因为与耶和华为敌, 才被找到并擒获。
  • 圣经新译本 - “巴比伦哪!我设下网罗捉拿你, 你被捉住,仍不自觉; 你被发现,也被抓住, 因为你和耶和华争斗。”
  • 现代标点和合本 - 巴比伦哪,我为你设下网罗, 你不知不觉被缠住。 你被寻着,也被捉住, 因为你与耶和华争竞。
  • 和合本(拼音版) - 巴比伦哪,我为你设下网罗, 你不知不觉被缠住。 你被寻着,也被捉住, 因为你与耶和华争竞。
  • New International Version - I set a trap for you, Babylon, and you were caught before you knew it; you were found and captured because you opposed the Lord.
  • New International Reader's Version - Babylon, I set a trap for you. And you were caught before you knew it. You were found and captured. That is because you opposed me.
  • English Standard Version - I set a snare for you and you were taken, O Babylon, and you did not know it; you were found and caught, because you opposed the Lord.
  • New Living Translation - Listen, Babylon, for I have set a trap for you. You are caught, for you have fought against the Lord.
  • Christian Standard Bible - Babylon, I laid a trap for you, and you were caught, but you did not even know it. You were found and captured because you pitted yourself against the Lord.
  • New American Standard Bible - I set a trap for you and you were also caught, Babylon, While you yourself were not aware; You have been found and also seized Because you have engaged in conflict with the Lord.”
  • New King James Version - I have laid a snare for you; You have indeed been trapped, O Babylon, And you were not aware; You have been found and also caught, Because you have contended against the Lord.
  • Amplified Bible - I set a trap for you and you also were caught, O Babylon, And you did not know it; You have been found and also seized Because you have struggled against the Lord.”
  • American Standard Version - I have laid a snare for thee, and thou art also taken, O Babylon, and thou wast not aware: thou art found, and also caught, because thou hast striven against Jehovah.
  • King James Version - I have laid a snare for thee, and thou art also taken, O Babylon, and thou wast not aware: thou art found, and also caught, because thou hast striven against the Lord.
  • New English Translation - I set a trap for you, Babylon; you were caught before you knew it. You fought against me. So you were found and captured.
  • World English Bible - I have laid a snare for you, and you are also taken, Babylon, and you weren’t aware. You are found, and also caught, because you have fought against Yahweh.
  • 新標點和合本 - 巴比倫哪,我為你設下網羅, 你不知不覺被纏住。 你被尋着,也被捉住; 因為你與耶和華爭競。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 巴比倫哪,我為你設下羅網, 你被纏住,竟不自覺。 你被尋着,也被捉住, 因為你對抗耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 巴比倫哪,我為你設下羅網, 你被纏住,竟不自覺。 你被尋着,也被捉住, 因為你對抗耶和華。
  • 當代譯本 - 巴比倫啊,我給你設下了陷阱, 你在懵然不知中被捉住, 你因為與耶和華為敵, 才被找到並擒獲。
  • 聖經新譯本 - “巴比倫哪!我設下網羅捉拿你, 你被捉住,仍不自覺; 你被發現,也被抓住, 因為你和耶和華爭鬥。”
  • 呂振中譯本 - 巴比倫 哪,我設下網羅捉拿你, 你不知不覺被纏住; 你被尋着,也被捉住, 因為你跟永恆主爭競 。
  • 現代標點和合本 - 巴比倫哪,我為你設下網羅, 你不知不覺被纏住。 你被尋著,也被捉住, 因為你與耶和華爭競。
  • 文理和合譯本 - 巴比倫歟、我為爾設機檻、爾不覺而陷之、為人所遇、為人所擒、以爾與耶和華爭也、
  • 文理委辦譯本 - 巴比倫人逆我耶和華、故我設坎阱、乘彼不覺、陷於其中。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 巴比倫 歟、我為爾設機械、爾不覺陷於其中、爾被人尋得、被人擒獲、皆因爾抗逆主、
  • Nueva Versión Internacional - Te tendí una trampa, y en ella caíste antes de que te dieras cuenta. Fuiste sorprendida y apresada, porque te opusiste al Señor.
  • 현대인의 성경 - 바빌로니아야, 내가 너를 잡으려고 덫을 놓았는데 네가 알지 못하고 걸려들었다. 네가 나 여호와를 대적하였으므로 발각되어 잡히고 말았다.
  • Новый Русский Перевод - Я расставил тебе западню, Вавилон, и ты попался, прежде чем это заметил. Ты был найден и схвачен за то, что был против Господа.
  • Восточный перевод - Я расставил тебе западню, Вавилон, и ты попался в неё прежде, чем заметил это. Ты был найден и схвачен за то, что был против Меня, Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я расставил тебе западню, Вавилон, и ты попался в неё прежде, чем заметил это. Ты был найден и схвачен за то, что был против Меня, Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я расставил тебе западню, Вавилон, и ты попался в неё прежде, чем заметил это. Ты был найден и схвачен за то, что был против Меня, Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je t’ai tendu un piège, et tu as été prise, ╵ô Babylone, sans t’en apercevoir. Oui, tu as été découverte ╵et l’on s’est emparé de toi, car tu t’es attaquée ╵à l’Eternel lui-même.
  • リビングバイブル - バビロンよ。 わたしがおまえに罠をしかけ、おまえを捕まえた。 おまえがわたしに戦いをいどんだからだ。
  • Nova Versão Internacional - Preparei uma armadilha para você, ó Babilônia, e você foi apanhada de surpresa; você foi achada e capturada porque se opôs ao Senhor.
  • Hoffnung für alle - Ich habe dir eine Falle gestellt, Babylonien, und du bist hineingelaufen, ehe du wusstest, was geschah! Man hat dich eingeholt und überwältigt, denn du hast gegen mich, den Herrn, Krieg geführt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บาบิโลนเอ๋ย เราวางกับดักเจ้าไว้ และเจ้าก็ติดกับก่อนจะรู้ตัว เจ้าถูกจับได้ เพราะเจ้าต่อสู้ขัดขืนองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ บาบิโลน​เอ๋ย เรา​ได้​วาง​กับดัก​เจ้า และ​เจ้า​ก็​ติด​กับดัก​โดย​ไม่​รู้​ตัว เจ้า​ถูก​จับ​ได้ เพราะ​เจ้า​คัดค้านพระ​ผู้​เป็น​เจ้า”
交叉引用
  • Y-sai 21:3 - Sự việc này làm tôi đau thắt như đàn bà sinh nở. Tôi ngã quỵ khi nghe chương trình của Đức Chúa Trời; tôi kinh hãi khi thấy cảnh ấy.
  • Y-sai 21:4 - Tâm trí tôi hoang mang và lòng đầy kinh sợ. Tôi trông mong ánh hoàng hôn đến nhưng nay tôi lại sợ hãi bóng đêm.
  • Y-sai 21:5 - Kìa! Chúng đang dọn tiệc lớn. Chúng đang trải thảm cho người ta ngồi lên đó. Mọi người đều ăn và uống. Nhanh lên! Mau lấy khiên chuẩn bị chiến đấu Hỡi chiến sĩ hãy chỗi dậy!
  • Xuất Ai Cập 10:3 - Vậy Môi-se và A-rôn đi gặp Pha-ra-ôn, nói: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, hỏi: Bao giờ ngươi mới chịu khuất phục Ta? Ngươi nên để cho dân Ta đi phụng thờ Ta.
  • Giê-rê-mi 51:57 - Ta sẽ làm cho các vua chúa và những người khôn ngoan say túy lúy, cùng với các thủ lĩnh, quan chức, và binh lính. Chúng sẽ ngủ một giấc dài và không bao giờ tỉnh dậy!” Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 13:11 - “Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ hình phạt thế giới vì gian ác và tội lỗi của nó. Ta sẽ tận diệt sự ngạo mạn của bọn kiêu căng và sẽ hạ thấp sự cao ngạo của kẻ bạo tàn.
  • Truyền Đạo 9:12 - Loài người không thể biết lúc nào tai họa đến. Như cá mắc lưới hay như chim mắc bẫy, loài người cũng bị tai họa thình lình.
  • Khải Huyền 18:7 - Nó đã sống vinh hoa, xa xỉ thế nào, hãy cho nó chịu đau đớn khổ sở thế ấy. Nó nói thầm trong lòng: ‘Ta là nữ hoàng ngự trên ngai báu. Ta nào phải là quả phụ, và ta chẳng bao giờ phải khóc than.’
  • Khải Huyền 18:8 - Cho nên mọi tai họa sẽ giáng trên nó trong một ngày— nào đói khổ, tang chế và diệt vong. Nó sẽ bị thiêu trong lửa, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng sẽ đoán phạt nó.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nó sẽ chống nghịch mọi thần linh, khuynh loát mọi thần thánh được người ta thờ phượng. Nó sẽ ngồi trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, mạo nhận là Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 51:31 - Hết người đưa tin này đến người đưa tin khác như sứ giả vội vàng báo lên vua rằng thành trì của vua bị chiếm đoạt.
  • Giê-rê-mi 51:32 - Mọi ngõ ngách trốn chạy đều bị canh giữ. Các đầm lầy bị thiêu cháy, và quân lính đang trong tình trạng hoảng sợ.
  • Giê-rê-mi 51:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Ba-by-lôn giống như lúa mì trên sân đập lúa, vào kỳ đập lúa. Không bao lâu nữa mùa gặt sẽ bắt đầu.”
  • Giê-rê-mi 51:34 - “Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã ăn và nghiền nát chúng con và uống cạn sức mạnh của chúng con. Vua nuốt chửng chúng con như quái vật nuốt mồi, làm cho bụng vua đầy của cải châu báu của chúng con. Rồi vua ném chúng con ra khỏi thành mình.
  • Giê-rê-mi 51:35 - Xin khiến Ba-by-lôn đau như nó đã khiến chúng con đau,” dân cư Si-ôn nói. “Nguyện máu của chúng con đổ lại trên người Ba-by-lôn,” Giê-ru-sa-lem nói.
  • Giê-rê-mi 51:36 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-ru-sa-lem: “Ta sẽ biện hộ cho các con, và Ta sẽ báo thù cho các con. Ta sẽ làm cho sông nó khô và các suối nó cạn,
  • Giê-rê-mi 51:37 - Ba-by-lôn sẽ trở thành một đống đổ nát, thành hang chó rừng. Nó sẽ thành chốn ghê rợn và bị khinh miệt, là nơi không ai ở.
  • Giê-rê-mi 51:38 - Chúng cùng nhau rống như sư tử tơ. Gầm gừ như sư tử con.
  • Giê-rê-mi 51:39 - Nhưng trong khi chúng nằm say túy lúy, Ta sẽ dọn cho chúng một tiệc rượu khác. Ta sẽ khiến chúng uống đến mê man bất tỉnh, và chúng sẽ chẳng bao giờ thức dậy nữa,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 45:9 - “Khốn cho những ai chống lại Đấng Sáng Tạo mình. Lẽ nào một bình đất chống lại người tạo ra nó? Có khi nào đất sét dám chất vấn thợ gốm rằng: ‘Hãy ngừng lại, ông đã nặn sai rồi!’ Hoặc một sản phẩm dám chê người tạo ra nó: ‘Ông vụng về thế sao?’
  • Giê-rê-mi 51:8 - Nhưng Ba-by-lôn sẽ thình lình sụp đổ. Hãy khóc than nó. Cho nó thuốc men. May ra nó có thể được chữa lành.
  • Gióp 40:9 - Có phải con mạnh như Đức Chúa Trời? Và giọng nói ầm ầm như tiếng sấm vang?
  • Gióp 40:2 - “Phải chăng con vẫn muốn đấu lý với Đấng Toàn Năng? Con có câu trả lời không mà dám tranh luận với Đức Chúa Trời?”
  • Gióp 9:4 - Vì Đức Chúa Trời khôn ngoan và mạnh mẽ vô cùng. Có ai từng thách thức Chúa mà được thành công chăng?
  • Đa-ni-ên 5:30 - Ngay đêm ấy, Bên-xát-sa, vua nước Canh-đê bị giết.
  • Đa-ni-ên 5:31 - Đa-ri-út, người Mê-đi, chiếm lãnh đế quốc lúc người sáu mươi hai tuổi.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi Ba-by-lôn, Ta đã xếp đặt cho ngươi bị sập bẫy. Ngươi bị bắt vì ngươi chống lại Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 巴比伦哪,我为你设下网罗, 你不知不觉被缠住。 你被寻着,也被捉住; 因为你与耶和华争竞。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 巴比伦哪,我为你设下罗网, 你被缠住,竟不自觉。 你被寻着,也被捉住, 因为你对抗耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 巴比伦哪,我为你设下罗网, 你被缠住,竟不自觉。 你被寻着,也被捉住, 因为你对抗耶和华。
  • 当代译本 - 巴比伦啊,我给你设下了陷阱, 你在懵然不知中被捉住, 你因为与耶和华为敌, 才被找到并擒获。
  • 圣经新译本 - “巴比伦哪!我设下网罗捉拿你, 你被捉住,仍不自觉; 你被发现,也被抓住, 因为你和耶和华争斗。”
  • 现代标点和合本 - 巴比伦哪,我为你设下网罗, 你不知不觉被缠住。 你被寻着,也被捉住, 因为你与耶和华争竞。
  • 和合本(拼音版) - 巴比伦哪,我为你设下网罗, 你不知不觉被缠住。 你被寻着,也被捉住, 因为你与耶和华争竞。
  • New International Version - I set a trap for you, Babylon, and you were caught before you knew it; you were found and captured because you opposed the Lord.
  • New International Reader's Version - Babylon, I set a trap for you. And you were caught before you knew it. You were found and captured. That is because you opposed me.
  • English Standard Version - I set a snare for you and you were taken, O Babylon, and you did not know it; you were found and caught, because you opposed the Lord.
  • New Living Translation - Listen, Babylon, for I have set a trap for you. You are caught, for you have fought against the Lord.
  • Christian Standard Bible - Babylon, I laid a trap for you, and you were caught, but you did not even know it. You were found and captured because you pitted yourself against the Lord.
  • New American Standard Bible - I set a trap for you and you were also caught, Babylon, While you yourself were not aware; You have been found and also seized Because you have engaged in conflict with the Lord.”
  • New King James Version - I have laid a snare for you; You have indeed been trapped, O Babylon, And you were not aware; You have been found and also caught, Because you have contended against the Lord.
  • Amplified Bible - I set a trap for you and you also were caught, O Babylon, And you did not know it; You have been found and also seized Because you have struggled against the Lord.”
  • American Standard Version - I have laid a snare for thee, and thou art also taken, O Babylon, and thou wast not aware: thou art found, and also caught, because thou hast striven against Jehovah.
  • King James Version - I have laid a snare for thee, and thou art also taken, O Babylon, and thou wast not aware: thou art found, and also caught, because thou hast striven against the Lord.
  • New English Translation - I set a trap for you, Babylon; you were caught before you knew it. You fought against me. So you were found and captured.
  • World English Bible - I have laid a snare for you, and you are also taken, Babylon, and you weren’t aware. You are found, and also caught, because you have fought against Yahweh.
  • 新標點和合本 - 巴比倫哪,我為你設下網羅, 你不知不覺被纏住。 你被尋着,也被捉住; 因為你與耶和華爭競。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 巴比倫哪,我為你設下羅網, 你被纏住,竟不自覺。 你被尋着,也被捉住, 因為你對抗耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 巴比倫哪,我為你設下羅網, 你被纏住,竟不自覺。 你被尋着,也被捉住, 因為你對抗耶和華。
  • 當代譯本 - 巴比倫啊,我給你設下了陷阱, 你在懵然不知中被捉住, 你因為與耶和華為敵, 才被找到並擒獲。
  • 聖經新譯本 - “巴比倫哪!我設下網羅捉拿你, 你被捉住,仍不自覺; 你被發現,也被抓住, 因為你和耶和華爭鬥。”
  • 呂振中譯本 - 巴比倫 哪,我設下網羅捉拿你, 你不知不覺被纏住; 你被尋着,也被捉住, 因為你跟永恆主爭競 。
  • 現代標點和合本 - 巴比倫哪,我為你設下網羅, 你不知不覺被纏住。 你被尋著,也被捉住, 因為你與耶和華爭競。
  • 文理和合譯本 - 巴比倫歟、我為爾設機檻、爾不覺而陷之、為人所遇、為人所擒、以爾與耶和華爭也、
  • 文理委辦譯本 - 巴比倫人逆我耶和華、故我設坎阱、乘彼不覺、陷於其中。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 巴比倫 歟、我為爾設機械、爾不覺陷於其中、爾被人尋得、被人擒獲、皆因爾抗逆主、
  • Nueva Versión Internacional - Te tendí una trampa, y en ella caíste antes de que te dieras cuenta. Fuiste sorprendida y apresada, porque te opusiste al Señor.
  • 현대인의 성경 - 바빌로니아야, 내가 너를 잡으려고 덫을 놓았는데 네가 알지 못하고 걸려들었다. 네가 나 여호와를 대적하였으므로 발각되어 잡히고 말았다.
  • Новый Русский Перевод - Я расставил тебе западню, Вавилон, и ты попался, прежде чем это заметил. Ты был найден и схвачен за то, что был против Господа.
  • Восточный перевод - Я расставил тебе западню, Вавилон, и ты попался в неё прежде, чем заметил это. Ты был найден и схвачен за то, что был против Меня, Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я расставил тебе западню, Вавилон, и ты попался в неё прежде, чем заметил это. Ты был найден и схвачен за то, что был против Меня, Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я расставил тебе западню, Вавилон, и ты попался в неё прежде, чем заметил это. Ты был найден и схвачен за то, что был против Меня, Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je t’ai tendu un piège, et tu as été prise, ╵ô Babylone, sans t’en apercevoir. Oui, tu as été découverte ╵et l’on s’est emparé de toi, car tu t’es attaquée ╵à l’Eternel lui-même.
  • リビングバイブル - バビロンよ。 わたしがおまえに罠をしかけ、おまえを捕まえた。 おまえがわたしに戦いをいどんだからだ。
  • Nova Versão Internacional - Preparei uma armadilha para você, ó Babilônia, e você foi apanhada de surpresa; você foi achada e capturada porque se opôs ao Senhor.
  • Hoffnung für alle - Ich habe dir eine Falle gestellt, Babylonien, und du bist hineingelaufen, ehe du wusstest, was geschah! Man hat dich eingeholt und überwältigt, denn du hast gegen mich, den Herrn, Krieg geführt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บาบิโลนเอ๋ย เราวางกับดักเจ้าไว้ และเจ้าก็ติดกับก่อนจะรู้ตัว เจ้าถูกจับได้ เพราะเจ้าต่อสู้ขัดขืนองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ บาบิโลน​เอ๋ย เรา​ได้​วาง​กับดัก​เจ้า และ​เจ้า​ก็​ติด​กับดัก​โดย​ไม่​รู้​ตัว เจ้า​ถูก​จับ​ได้ เพราะ​เจ้า​คัดค้านพระ​ผู้​เป็น​เจ้า”
  • Y-sai 21:3 - Sự việc này làm tôi đau thắt như đàn bà sinh nở. Tôi ngã quỵ khi nghe chương trình của Đức Chúa Trời; tôi kinh hãi khi thấy cảnh ấy.
  • Y-sai 21:4 - Tâm trí tôi hoang mang và lòng đầy kinh sợ. Tôi trông mong ánh hoàng hôn đến nhưng nay tôi lại sợ hãi bóng đêm.
  • Y-sai 21:5 - Kìa! Chúng đang dọn tiệc lớn. Chúng đang trải thảm cho người ta ngồi lên đó. Mọi người đều ăn và uống. Nhanh lên! Mau lấy khiên chuẩn bị chiến đấu Hỡi chiến sĩ hãy chỗi dậy!
  • Xuất Ai Cập 10:3 - Vậy Môi-se và A-rôn đi gặp Pha-ra-ôn, nói: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, hỏi: Bao giờ ngươi mới chịu khuất phục Ta? Ngươi nên để cho dân Ta đi phụng thờ Ta.
  • Giê-rê-mi 51:57 - Ta sẽ làm cho các vua chúa và những người khôn ngoan say túy lúy, cùng với các thủ lĩnh, quan chức, và binh lính. Chúng sẽ ngủ một giấc dài và không bao giờ tỉnh dậy!” Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 13:11 - “Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ hình phạt thế giới vì gian ác và tội lỗi của nó. Ta sẽ tận diệt sự ngạo mạn của bọn kiêu căng và sẽ hạ thấp sự cao ngạo của kẻ bạo tàn.
  • Truyền Đạo 9:12 - Loài người không thể biết lúc nào tai họa đến. Như cá mắc lưới hay như chim mắc bẫy, loài người cũng bị tai họa thình lình.
  • Khải Huyền 18:7 - Nó đã sống vinh hoa, xa xỉ thế nào, hãy cho nó chịu đau đớn khổ sở thế ấy. Nó nói thầm trong lòng: ‘Ta là nữ hoàng ngự trên ngai báu. Ta nào phải là quả phụ, và ta chẳng bao giờ phải khóc than.’
  • Khải Huyền 18:8 - Cho nên mọi tai họa sẽ giáng trên nó trong một ngày— nào đói khổ, tang chế và diệt vong. Nó sẽ bị thiêu trong lửa, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng sẽ đoán phạt nó.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nó sẽ chống nghịch mọi thần linh, khuynh loát mọi thần thánh được người ta thờ phượng. Nó sẽ ngồi trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, mạo nhận là Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 51:31 - Hết người đưa tin này đến người đưa tin khác như sứ giả vội vàng báo lên vua rằng thành trì của vua bị chiếm đoạt.
  • Giê-rê-mi 51:32 - Mọi ngõ ngách trốn chạy đều bị canh giữ. Các đầm lầy bị thiêu cháy, và quân lính đang trong tình trạng hoảng sợ.
  • Giê-rê-mi 51:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Ba-by-lôn giống như lúa mì trên sân đập lúa, vào kỳ đập lúa. Không bao lâu nữa mùa gặt sẽ bắt đầu.”
  • Giê-rê-mi 51:34 - “Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã ăn và nghiền nát chúng con và uống cạn sức mạnh của chúng con. Vua nuốt chửng chúng con như quái vật nuốt mồi, làm cho bụng vua đầy của cải châu báu của chúng con. Rồi vua ném chúng con ra khỏi thành mình.
  • Giê-rê-mi 51:35 - Xin khiến Ba-by-lôn đau như nó đã khiến chúng con đau,” dân cư Si-ôn nói. “Nguyện máu của chúng con đổ lại trên người Ba-by-lôn,” Giê-ru-sa-lem nói.
  • Giê-rê-mi 51:36 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-ru-sa-lem: “Ta sẽ biện hộ cho các con, và Ta sẽ báo thù cho các con. Ta sẽ làm cho sông nó khô và các suối nó cạn,
  • Giê-rê-mi 51:37 - Ba-by-lôn sẽ trở thành một đống đổ nát, thành hang chó rừng. Nó sẽ thành chốn ghê rợn và bị khinh miệt, là nơi không ai ở.
  • Giê-rê-mi 51:38 - Chúng cùng nhau rống như sư tử tơ. Gầm gừ như sư tử con.
  • Giê-rê-mi 51:39 - Nhưng trong khi chúng nằm say túy lúy, Ta sẽ dọn cho chúng một tiệc rượu khác. Ta sẽ khiến chúng uống đến mê man bất tỉnh, và chúng sẽ chẳng bao giờ thức dậy nữa,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 45:9 - “Khốn cho những ai chống lại Đấng Sáng Tạo mình. Lẽ nào một bình đất chống lại người tạo ra nó? Có khi nào đất sét dám chất vấn thợ gốm rằng: ‘Hãy ngừng lại, ông đã nặn sai rồi!’ Hoặc một sản phẩm dám chê người tạo ra nó: ‘Ông vụng về thế sao?’
  • Giê-rê-mi 51:8 - Nhưng Ba-by-lôn sẽ thình lình sụp đổ. Hãy khóc than nó. Cho nó thuốc men. May ra nó có thể được chữa lành.
  • Gióp 40:9 - Có phải con mạnh như Đức Chúa Trời? Và giọng nói ầm ầm như tiếng sấm vang?
  • Gióp 40:2 - “Phải chăng con vẫn muốn đấu lý với Đấng Toàn Năng? Con có câu trả lời không mà dám tranh luận với Đức Chúa Trời?”
  • Gióp 9:4 - Vì Đức Chúa Trời khôn ngoan và mạnh mẽ vô cùng. Có ai từng thách thức Chúa mà được thành công chăng?
  • Đa-ni-ên 5:30 - Ngay đêm ấy, Bên-xát-sa, vua nước Canh-đê bị giết.
  • Đa-ni-ên 5:31 - Đa-ri-út, người Mê-đi, chiếm lãnh đế quốc lúc người sáu mươi hai tuổi.
聖經
資源
計劃
奉獻