逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy tôi sẽ đến và nói với các lãnh đạo của họ. Chắc hẳn họ biết rõ đường lối Chúa Hằng Hữu và thông thạo luật pháp của Đức Chúa Trời.” Tuy nhiên, các lãnh đạo này cũng vậy, toa rập nhau mà bẻ cong ách của Đức Chúa Trời và bứt đứt xiềng xích của Ngài.
- 新标点和合本 - 我要去见尊大的人,对他们说话, 因为他们晓得耶和华的作为 和他们 神的法则。 哪知,这些人齐心将轭折断, 挣开绳索。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要去见尊贵的人,向他们说话, 他们应该知道耶和华的作为, 知道他们上帝的法则。” 然而,这些人却齐心将轭折断, 挣开绳索。
- 和合本2010(神版-简体) - 我要去见尊贵的人,向他们说话, 他们应该知道耶和华的作为, 知道他们 神的法则。” 然而,这些人却齐心将轭折断, 挣开绳索。
- 当代译本 - 我要找他们的首领说话, 因为这些首领明白耶和华的道, 知道他们上帝的法令。” 然而,他们却一致折断轭, 挣开绳索。
- 圣经新译本 - 我要亲自去见那些权贵领袖, 跟他们谈谈; 因为他们晓得耶和华的道路, 也明白他们 神的法则。” 谁知他们竟一起把轭折断, 挣脱绳索。
- 现代标点和合本 - 我要去见尊大的人,对他们说话, 因为他们晓得耶和华的作为 和他们神的法则。” 哪知,这些人齐心将轭折断, 挣开绳索。
- 和合本(拼音版) - 我要去见尊大的人,对他们说话, 因为他们晓得耶和华的作为 和他们上帝的法则。 哪知,这些人齐心将轭折断, 挣开绳索。
- New International Version - So I will go to the leaders and speak to them; surely they know the way of the Lord, the requirements of their God.” But with one accord they too had broken off the yoke and torn off the bonds.
- New International Reader's Version - So I will go to the leaders. I’ll speak to them. They should know how the Lord wants them to live. They must know what their God requires of them.” But all of them had broken off the yoke the Lord had put on them. They had torn off the ropes he had tied them up with.
- English Standard Version - I will go to the great and will speak to them, for they know the way of the Lord, the justice of their God.” But they all alike had broken the yoke; they had burst the bonds.
- New Living Translation - So I will go and speak to their leaders. Surely they know the ways of the Lord and understand God’s laws.” But the leaders, too, as one man, had thrown off God’s yoke and broken his chains.
- Christian Standard Bible - I will go to the powerful and speak to them. Surely they know the way of the Lord, the justice of their God. However, these also had broken the yoke and torn off the chains.
- New American Standard Bible - I will go to the great And speak to them, For they know the way of the Lord And the judgment of their God.” But together they too have broken the yoke And burst the restraints.
- New King James Version - I will go to the great men and speak to them, For they have known the way of the Lord, The judgment of their God.” But these have altogether broken the yoke And burst the bonds.
- Amplified Bible - I will go to the great [men] And speak to them, For they [must] know the way of the Lord, The ordinance of their God.” But [I found the reverse to be true, that] they too had all alike broken the yoke [of God’s law] And had burst the bonds [of obedience to Him].
- American Standard Version - I will get me unto the great men, and will speak unto them; for they know the way of Jehovah, and the law of their God. But these with one accord have broken the yoke, and burst the bonds.
- King James Version - I will get me unto the great men, and will speak unto them; for they have known the way of the Lord, and the judgment of their God: but these have altogether broken the yoke, and burst the bonds.
- New English Translation - I will go to the leaders and speak with them. Surely they know what the Lord demands. Surely they know what their God requires of them.” Yet all of them, too, have rejected his authority and refuse to submit to him.
- World English Bible - I will go to the great men and will speak to them, for they know the way of Yahweh, and the law of their God.” But these with one accord have broken the yoke, and burst the bonds.
- 新標點和合本 - 我要去見尊大的人,對他們說話, 因為他們曉得耶和華的作為 和他們神的法則。 哪知,這些人齊心將軛折斷, 掙開繩索。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要去見尊貴的人,向他們說話, 他們應該知道耶和華的作為, 知道他們上帝的法則。」 然而,這些人卻齊心將軛折斷, 掙開繩索。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要去見尊貴的人,向他們說話, 他們應該知道耶和華的作為, 知道他們 神的法則。」 然而,這些人卻齊心將軛折斷, 掙開繩索。
- 當代譯本 - 我要找他們的首領說話, 因為這些首領明白耶和華的道, 知道他們上帝的法令。」 然而,他們卻一致折斷軛, 掙開繩索。
- 聖經新譯本 - 我要親自去見那些權貴領袖, 跟他們談談; 因為他們曉得耶和華的道路, 也明白他們 神的法則。” 誰知他們竟一起把軛折斷, 掙脫繩索。
- 呂振中譯本 - 我要去見那些大人物, 對他們說話; 因為那班人曉得永恆主所行的路, 他們明白 他們的上帝的法則。』 但這些人呢、竟將軛折斷, 將繩索掙開了。
- 現代標點和合本 - 我要去見尊大的人,對他們說話, 因為他們曉得耶和華的作為 和他們神的法則。」 哪知,這些人齊心將軛折斷, 掙開繩索。
- 文理和合譯本 - 我將詣顯者與之言、彼識耶和華之道、明其上帝之法、惟彼同心折軛斷繩、
- 文理委辦譯本 - 我必詣世家、與之語、彼庶幾灼知上帝耶和華之道、惟彼折軛斷維、不受約束。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不如我就貴顯人與之語、以為彼必知主之道、明其天主之法、豈知彼亦折軛斷繩、 不受約束、
- Nueva Versión Internacional - Me dirigiré a los líderes y les hablaré; porque ellos sí conocen el camino del Señor y las demandas de su Dios». Pero ellos también quebrantaron el yugo y rompieron las ataduras.
- 현대인의 성경 - 내가 지도자들에게 가서 말하겠다. 그들은 여호와의 길과 하나님이 요구하시는 것이 무엇인지 알고 있다.” 그러나 그들은 모두 하나같이 자기들의 하나님을 거절해 버렸습니다.
- Новый Русский Перевод - Пойду я к знатным, поговорю с ними; уж они-то знают Господень путь и Закон своего Бога». Но и они разбили ярмо и разорвали оковы .
- Восточный перевод - Пойду я к знатным, поговорю с ними; уж они-то знают путь Вечного и Закон своего Бога». Но и они разбили ярмо и разорвали Его оковы .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пойду я к знатным, поговорю с ними; уж они-то знают путь Вечного и Закон своего Бога». Но и они разбили ярмо и разорвали Его оковы .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пойду я к знатным, поговорю с ними; уж они-то знают путь Вечного и Закон своего Бога». Но и они разбили ярмо и разорвали Его оковы .
- La Bible du Semeur 2015 - J’irai donc vers les grands et je leur parlerai, eux, du moins, ils connaissent ╵la voie prescrite ╵par l’Eternel et le droit de leur Dieu. Eh bien non ! tous ensemble, ╵ils ont brisé le joug, ils ont rompu les liens.
- リビングバイブル - 「今度は、身分の高い人のところへ行って 話してみよう。 指導者なら、主の道に通じ、 罪を犯せばさばきが来ることを知っているだろうから。」 ところが彼らも、神を完全に拒絶したのです。
- Nova Versão Internacional - Irei aos nobres e falarei com eles, pois, sem dúvida, eles conhecem o caminho do Senhor, as exigências do seu Deus. Mas todos eles também quebraram o jugo e romperam as amarras.
- Hoffnung für alle - Ich will mich an die führenden Männer dieses Volkes wenden und mit ihnen reden. Sie kennen ja den Willen Gottes und wissen, was er im Gesetz von ihnen verlangt.« Doch gerade sie wollen von Gott nichts mehr wissen. Seine Gebote sind für sie wie ein schweres Joch, das sie abgeworfen haben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นข้าพเจ้าจะไปหาบรรดาผู้นำ และจะพูดกับพวกเขา คนเหล่านั้นย่อมรู้วิถีทางขององค์พระผู้เป็นเจ้า รู้ข้อกำหนดของพระเจ้าของตนอย่างแน่นอน” แต่คนเหล่านั้นก็พร้อมใจกันหักแอก และทลายเครื่องพันธนาการต่างๆ ด้วยเหมือนกัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าจะไปหาบรรดาผู้ที่มีอิทธิพล และจะพูดกับเขา เพราะพวกเขารู้จักวิถีทางของพระผู้เป็นเจ้า ความเที่ยงธรรมของพระเจ้าของเขา” แต่พวกเขาทุกคนเป็นเหมือนกัน คือได้หักแอก และตัดสิ่งที่ผูกไว้ให้หลุดออกไป
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 22:25 - Các lãnh đạo ngươi âm mưu hại ngươi như sư tử rình mồi. Chúng ăn tươi nuốt sống dân lành, cướp đoạt của cải và bảo vật. Chúng khiến số quả phụ tăng cao trong nước.
- Ê-xê-chi-ên 22:26 - Các thầy tế lễ ngươi đã vi phạm luật pháp Ta và làm hoen ố sự thánh khiết Ta. Chúng không biết phân biệt điều gì là thánh và điều gì không. Chúng không dạy dân chúng biết sự khác nhau giữa các nghi thức tinh sạch và không tinh sạch. Chúng không tôn trọng các ngày Sa-bát, nên Danh Thánh Ta bị chúng xúc phạm.
- Ê-xê-chi-ên 22:27 - Các lãnh đạo ngươi giống như muông sói cắn xé các nạn nhân. Chúng cũng giết hại người dân để thủ lợi!
- Ê-xê-chi-ên 22:28 - Các tiên tri ngươi còn che đậy bản chất xấu xa của mình bằng cách bịa ra những khải tượng và những lời tiên tri dối trá. Chúng nói: ‘Sứ điệp của tôi là đến từ Chúa Hằng Hữu Chí Cao,’ mặc dù Chúa Hằng Hữu không bao giờ phán dạy chúng.
- Ê-xê-chi-ên 22:29 - Ngay cả các thường dân cũng áp bức người nghèo khổ, bóc lột người cùng cực, và cướp đoạt công lý của các kiều dân.
- Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
- Thi Thiên 2:3 - Chúng nói: “Chúng ta hãy bứt đứt dây họ trói buộc, quăng xa mọi xích xiềng.”
- Ê-xê-chi-ên 22:6 - Mỗi lãnh đạo của Ít-ra-ên sống trong thành này đều ra sức làm đổ máu.
- Ê-xê-chi-ên 22:7 - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.
- Ê-xê-chi-ên 22:8 - Ngươi khinh thường những vật thánh của Ta và vi phạm ngày Sa-bát.
- Ma-la-chi 2:7 - Môi thầy tế lễ phải nói lời tri thức của Đức Chúa Trời vì người là sứ giả của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; người ta phải học hỏi pháp luật nơi người.
- Giê-rê-mi 6:13 - “Từ người hèn mọn đến người cao trọng, tất cả chúng đều lo trục lợi cách gian lận. Từ các tiên tri đến các thầy tế lễ đều gian dối lừa gạt.
- Lu-ca 19:14 - Nhưng dân bản xứ ghét ông nên họ gửi phái đoàn theo sau ông và phản đối: ‘Chúng tôi không muốn ông ấy làm vua của chúng tôi.’
- A-mốt 4:1 - Hãy lắng nghe tôi, hỡi những bò cái Ba-san sống trên núi Sa-ma-ri, phụ nữ các ngươi áp bức người nghèo và hành hạ người thiếu thốn, là những người thường bảo chồng mình rằng: “Hãy mang đến chúng tôi thức uống khác!”
- Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:26 - Các vua trên thế giới nổi dậy; các cai trị liên minh chống lại Chúa Hằng Hữu và Đấng Mết-si-a của Ngài?’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
- Ma-thi-ơ 19:23 - Chúa Giê-xu phán với các môn đệ: “Người giàu vào Nước Trời thật khó!
- Ma-thi-ơ 19:24 - Ta cho các con biết, lạc đà chui qua lỗ kim còn dễ hơn người giàu vào Nước của Đức Chúa Trời!”
- Ma-thi-ơ 19:25 - Nghe Chúa dạy, các môn đệ đều kinh ngạc: “Vậy thì ai được cứu?”
- Ma-thi-ơ 19:26 - Chúa Giê-xu nhìn các môn đệ: “Đối với loài người, việc ấy không ai làm được. Nhưng Đức Chúa Trời làm mọi việc được cả!”
- Mi-ca 3:1 - Tôi bảo: “Hãy lắng nghe, các nhà lãnh đạo của Ít-ra-ên! Các ngươi cần phân biệt chính tà, phải trái,
- Mi-ca 3:2 - nhưng các ngươi lại ghét điều lành và mến điều dữ. Các ngươi bóc lột dân lành đến tận xương tủy.
- Mi-ca 3:3 - Các ngươi ăn thịt dân tôi, lột da, và bẻ xương họ. Các ngươi chặt ra từng miếng cho vào nồi.
- Mi-ca 3:4 - Rồi các ngươi sẽ kêu cầu Chúa Hằng Hữu giúp đỡ! Các ngươi có thật tin Ngài sẽ trả lời không? Với tất cả điều ác các ngươi đã làm, Ngài sẽ không nhìn các ngươi dù chỉ một lần!”
- Mi-ca 7:3 - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
- Mi-ca 7:4 - Người tốt nhất giống như cây gai; người chính trực nhất như hàng rào gai độc. Nhưng ngày xử đoán ngươi sắp đến rồi. Ngày Chúa trừng phạt ngươi đã gần, đó là thời rối loạn.
- Lu-ca 18:24 - Chúa Giê-xu nhìn ông, nói với các môn đệ: “Người giàu vào Nước của Đức Chúa Trời thật khó!
- Sô-phô-ni 3:3 - Những lãnh đạo nó giống như sư tử gầm thét. Các thẩm phán nó như muông sói ban đêm, chúng không chừa lại gì đến sáng mai.
- Sô-phô-ni 3:4 - Các tiên tri nó kiêu căng, phản trắc. Các thầy tế lễ nó làm nhơ bẩn Đền Thánh và bẻ cong luật pháp.
- Sô-phô-ni 3:5 - Chúa Hằng Hữu công chính đang ngự giữa đất nước nó, Ngài không làm điều ác. Mỗi buổi sáng, Ngài thi hành công lý, Ngài chẳng bao giờ thất bại. Tuy nhiên, người ác vẫn không biết xấu hổ.
- Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
- Gia-cơ 2:6 - Vậy sao anh chị em lại khinh miệt người nghèo? Anh chị em không biết những người giàu hay áp bức, kiện cáo anh chị em.
- Gia-cơ 2:7 - Chẳng phải họ là những kẻ nhạo cười Danh Chúa Giê-xu mà anh chị em tôn kính sao?
- Giê-rê-mi 2:20 - Từ lâu, ngươi đã tự bẻ ách áp bức ngươi và phá xiềng nô lệ của ngươi, nhưng ngươi vẫn cứ nói: ‘Tôi không phụng sự Ngài nữa.’ Trên mỗi đồi cao và dưới mỗi gốc cây xanh, ngươi đã cúi đầu trước thần tượng như gái mãi dâm.