Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
5:31 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các tiên tri rao giảng những sứ điệp giả dối, và các thầy tế lễ cai trị với bàn tay sắt. Thế mà dân Ta vẫn ưa thích những điều ám muội đó! Nhưng ngươi sẽ làm gì khi ngày cuối cùng đến?”
  • 新标点和合本 - 就是先知说假预言, 祭司藉他们把持权柄; 我的百姓也喜爱这些事, 到了结局你们怎样行呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就是先知说假预言, 祭司把权柄抓在自己手上, 我的百姓也喜爱这样, 到了结局你们要怎么办呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 就是先知说假预言, 祭司把权柄抓在自己手上, 我的百姓也喜爱这样, 到了结局你们要怎么办呢?”
  • 当代译本 - 就是先知说假预言, 祭司滥用权力, 我的子民却以此为乐。 但当最后的结局来临时, 他们还能做什么呢?
  • 圣经新译本 - 先知说假预言, 祭司凭己意把持权柄。 我的子民竟喜爱这样, 到了结局你们怎么办呢?”
  • 现代标点和合本 - 就是先知说假预言, 祭司藉他们把持权柄, 我的百姓也喜爱这些事。 到了结局,你们怎样行呢?
  • 和合本(拼音版) - 就是先知说假预言, 祭司藉他们把持权柄, 我的百姓也喜爱这些事。 到了结局你们怎样行呢?”
  • New International Version - The prophets prophesy lies, the priests rule by their own authority, and my people love it this way. But what will you do in the end?
  • New International Reader's Version - The prophets prophesy lies. The priests rule by their own authority. And my people love it this way. But what will you do in the end?”
  • English Standard Version - the prophets prophesy falsely, and the priests rule at their direction; my people love to have it so, but what will you do when the end comes?
  • New Living Translation - the prophets give false prophecies, and the priests rule with an iron hand. Worse yet, my people like it that way! But what will you do when the end comes?
  • Christian Standard Bible - The prophets prophesy falsely, and the priests rule by their own authority. My people love it like this. But what will you do at the end of it?
  • New American Standard Bible - The prophets prophesy falsely, And the priests rule on their own authority; And My people love it this way! But what will you do when the end comes?
  • New King James Version - The prophets prophesy falsely, And the priests rule by their own power; And My people love to have it so. But what will you do in the end?
  • Amplified Bible - The prophets prophesy falsely, And the priests rule on their own authority; And My people love [to have] it so! But what will you do when the end comes?
  • American Standard Version - the prophets prophesy falsely, and the priests bear rule by their means; and my people love to have it so: and what will ye do in the end thereof?
  • King James Version - The prophets prophesy falsely, and the priests bear rule by their means; and my people love to have it so: and what will ye do in the end thereof?
  • New English Translation - The prophets prophesy lies. The priests exercise power by their own authority. And my people love to have it this way. But they will not be able to help you when the time of judgment comes!
  • World English Bible - The prophets prophesy falsely, and the priests rule by their own authority; and my people love to have it so. What will you do in the end of it?
  • 新標點和合本 - 就是先知說假預言, 祭司藉他們把持權柄; 我的百姓也喜愛這些事, 到了結局你們怎樣行呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就是先知說假預言, 祭司把權柄抓在自己手上, 我的百姓也喜愛這樣, 到了結局你們要怎麼辦呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就是先知說假預言, 祭司把權柄抓在自己手上, 我的百姓也喜愛這樣, 到了結局你們要怎麼辦呢?」
  • 當代譯本 - 就是先知說假預言, 祭司濫用權力, 我的子民卻以此為樂。 但當最後的結局來臨時, 他們還能做什麼呢?
  • 聖經新譯本 - 先知說假預言, 祭司憑己意把持權柄。 我的子民竟喜愛這樣, 到了結局你們怎麼辦呢?”
  • 呂振中譯本 - 就是神言人們以虛假傳神言, 祭司們仗着他們的手法來掌權柄; 我的人民竟喜愛這樣; 到了結局、你們要怎樣行呢?
  • 現代標點和合本 - 就是先知說假預言, 祭司藉他們把持權柄, 我的百姓也喜愛這些事。 到了結局,你們怎樣行呢?
  • 文理和合譯本 - 先知傳虛偽、祭司藉以操權、我民咸以為悅、至終爾將若之何、
  • 文理委辦譯本 - 先知傳虛詞、祭司隨聲附和、國民以此為悅、將若之何。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 先知傳虛言、祭司賴之掌權、我民以此為悅、及至其終、 主降罰之時、 爾將何為、
  • Nueva Versión Internacional - Los profetas profieren mentiras, los sacerdotes gobiernan a su antojo, ¡y mi pueblo tan campante! Pero ¿qué van a hacer ustedes cuando todo haya terminado?
  • 현대인의 성경 - 예언자들은 거짓된 것을 예언하며 제사장들은 그 예언자들의 지시에 따라 다스리고 내 백성들은 그것을 좋게 여기고 있으니 그 결과는 뻔한 일이다.”
  • Новый Русский Перевод - пророки пророчествуют ложь, священники правят по своему произволу , а Моему народу все это нравится. Что же вы станете делать, когда наступит конец?
  • Восточный перевод - пророки возвещают ложь, священнослужители правят по своему произволу , а Моему народу всё это нравится. Что же вы станете делать, когда наступит конец?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - пророки возвещают ложь, священнослужители правят по своему произволу , а Моему народу всё это нравится. Что же вы станете делать, когда наступит конец?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - пророки возвещают ложь, священнослужители правят по своему произволу , а Моему народу всё это нравится. Что же вы станете делать, когда наступит конец?
  • La Bible du Semeur 2015 - Dans leurs prophéties, les prophètes ╵ne disent que mensonges, et les prêtres dominent ╵au nom de leur autorité . Mon peuple, lui, ╵est content de cela. Mais que ferez-vous donc ╵après ce qui va arriver ?
  • リビングバイブル - 祭司はまやかしの預言者の意のままになり、 民は、そうなることを喜んでいる。 おまえたちは必ず滅びる。 その時はどうするつもりなのだ。」
  • Nova Versão Internacional - Os profetas profetizam mentiras, os sacerdotes governam por sua própria autoridade, e o meu povo gosta dessas coisas. Mas o que vocês farão quando tudo isso chegar ao fim?
  • Hoffnung für alle - Die Propheten weissagen im Namen der Lüge, die Priester herrschen eigenmächtig, und meinem Volk gefällt das auch noch. Doch was werdet ihr tun, wenn das Ende kommt?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คือบรรดาผู้เผยพระวจนะพยากรณ์เท็จ เหล่าปุโรหิตปกครองโดยสิทธิอำนาจของตนเอง และประชากรของเราก็รักวิถีแบบนี้ แต่พวกเจ้าจะทำอย่างไรในบั้นปลาย?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​เผย​คำ​กล่าว​เผย​ความ​อย่าง​ผิดๆ ส่วน​บรรดา​ปุโรหิต​ก็​ปกครอง​ไป​ตาม​คำ​บัญชา​ของ​พวก​เขา ชน​ชาติ​ของ​เรา​ก็​ยินดี​ทำ​ตาม แต่​ใน​ที่​สุด​พวก​เจ้า​จะ​ทำ​อย่าง​ไร
交叉引用
  • Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
  • Mi-ca 2:6 - Các tiên tri của dân bảo: “Đừng nói tiên tri nữa. Đừng nói tiên tri về các việc này nữa. Chúng ta sẽ chẳng bao giờ bị sỉ nhục!”
  • Ma-thi-ơ 7:15 - “Phải đề phòng các tiên tri giả đội lốt chiên hiền lành trà trộn vào hàng ngũ các con, kỳ thực chỉ là muông sói hay cắn xé.
  • Ma-thi-ơ 7:16 - Cứ nhìn vào hành động mà nhận ra chúng nó, chẳng khác nào xem quả biết cây. Bụi gai độc chẳng bao giờ sinh quả nho; gai xương rồng không hề sinh quả vả.
  • Ma-thi-ơ 7:17 - Vì cây lành sinh quả lành; cây độc sinh quả độc.
  • Giê-rê-mi 22:22 - Gió sẽ đùa các đồng minh của ngươi đi xa. Tất cả bạn bè của ngươi sẽ bị lưu đày. Lúc ấy, ngươi mới biết hổ nhục vì tất cả tội ác ngươi.
  • Giê-rê-mi 22:23 - Ngươi sống an nhàn trong cung điện nguy nga với gỗ bá hương của Li-ban, nhưng ngươi sẽ kêu la rên rỉ khi cơn đau đổ xuống trên ngươi, đau như đàn bà trong cơn sinh nở.”
  • Giê-rê-mi 23:25 - “Ta đã nghe các tiên tri này nói: ‘Hãy nghe điềm báo từ Đức Chúa Trời trong giấc mơ tôi thấy tối qua.’ Và chúng vẫn tiếp tục lợi dụng Danh Ta để nói điều giả dối.
  • Giê-rê-mi 23:26 - Chúng sẽ còn bịp bợm đến bao giờ? Nếu chúng là tiên tri, thì đó là tiên tri lừa gạt, khéo bịa đặt những gì chúng nói.
  • Ai Ca 1:9 - Sự nhơ nhuốc dính vào váy nàng, nàng chẳng lo nghĩ về ngày mai. Giờ đây nàng nằm trong bùn lầy, không một ai kéo nàng ra khỏi. Nàng kêu khóc: “Chúa Hằng Hữu ơi, xin đoái xem cơn hoạn nạn con vì quân thù đã chiến thắng!”
  • Y-sai 33:14 - Các tội nhân ở Giê-ru-sa-lem đều run rẩy kinh hãi. Đám vô đạo cũng khiếp sợ. Chúng kêu khóc: “Ai có thể sống trong ngọn lửa hủy diệt? Ai có thể tồn tại giữa đám lửa cháy đời đời?”
  • Y-sai 20:6 - Họ sẽ nói: ‘Nếu điều này xảy ra cho Ai Cập, thì có cơ hội nào cho chúng ta? Chúng ta đã dựa vào Ai Cập để bảo vệ chúng ta khỏi tay vua A-sy-ri.’”
  • Y-sai 30:10 - Chúng nói với những người tiên kiến rằng: “Đừng tìm kiếm mặc khải nữa!” Chúng nói với các tiên tri: “Đừng nói cho chúng tôi những điều đúng nữa! Hãy nói với chúng tôi những điều dễ nghe. Hãy nói với chúng tôi những điều giả dối.
  • Y-sai 30:11 - Hãy quên tất cả sầu khổ này. Hãy rời bỏ con đường chật hẹp. Đừng nói với chúng tôi về ‘Đấng Thánh của Ít-ra-ên’ nữa.”
  • Giê-rê-mi 4:30 - Các ngươi đang làm gì, hỡi kẻ bị diệt vong? Tại sao các ngươi mặc áo đẹp và đeo các thứ trang sức bằng vàng? Tại sao các ngươi lấy mực vẽ mắt cho đẹp? Dù các ngươi tô điểm đến đâu cũng vô ích! Ngay cả các nước đồng minh là những người tình của các ngươi cũng trở mặt và âm mưu giết hại các ngươi.
  • Giê-rê-mi 4:31 - Tôi nghe tiếng khóc la, như người đàn bà trong cơn chuyển bụng, tiếng rên của sản phụ sinh con đầu lòng. Đó là tiếng của con gái Si-ôn xinh đẹp thở hổn hển và rên rỉ: “Khốn cho tôi! Tôi bất lực trước bọn giết người!”
  • Ai Ca 2:14 - Các tiên tri ngươi đã nói những khải tượng giả dối và lừa gạt. Họ không dám vạch trần tội lỗi ngươi để cứu ngươi khỏi nạn lưu đày. Họ chỉ vẽ lên những bức tranh giả tạo, phủ đầy trên ngươi những hy vọng dối trá.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • 2 Phi-e-rơ 2:1 - Nếu xưa kia, đã có nhiều tiên tri giả, thì ngày nay trong vòng anh chị em cũng sẽ có những giáo sư giả xuất hiện. Họ khéo léo dạy những giáo lý giả trá về Đức Chúa Trời, chối bỏ cả Đấng Chủ Tể đã chuộc họ, nhưng họ sẽ sớm rước lấy kết cuộc thảm khốc.
  • 2 Phi-e-rơ 2:2 - Nhiều người sẽ theo tà thuyết ấy, sống bừa bãi phóng túng, làm cho Chúa Cứu Thế và Đạo Ngài bị chê cười.
  • 2 Ti-mô-thê 4:3 - Vì sắp đến thời kỳ người ta không muốn nghe dạy chân lý, nhưng chiều theo dục vọng, tập hợp nhiều giáo sư dạy những lời bùi tai.
  • 2 Ti-mô-thê 4:4 - Họ xây tai không nghe chân lý nhưng hướng về chuyện hoang đường.
  • Y-sai 10:3 - Các ngươi sẽ làm gì trong ngày Ta hình phạt, khi Ta giáng tai họa từ xa? Các ngươi sẽ cầu cứu với ai? Các ngươi sẽ giấu của cải nơi nào?
  • Sô-phô-ni 2:2 - Tập hợp trước thời điểm, ngày giờ chưa bay đi như trấu. Trước khi cơn thịnh nộ dữ dội của Chúa Hằng Hữu đổ trên các ngươi.
  • Sô-phô-ni 2:3 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, hỡi những ai nhu mì đang theo công lý Ngài. Hãy tìm kiếm sự công chính, tìm kiếm đức nhu mì. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ bảo vệ các ngươi— trong ngày thịnh nộ của Ngài.
  • Giăng 3:19 - Bị phán xét vì ánh sáng của Đức Chúa Trời đã soi chiếu thế giới, nhưng loài người thích bóng tối hơn ánh sáng, vì họ làm những việc ám muội.
  • Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
  • Giăng 3:21 - Ngược lại, người làm điều chân thật thích gần ánh sáng, vì ánh sáng phát hiện công việc tốt đẹp họ làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:29 - Ước gì họ khôn ngoan! Ý thức được cuối cùng họ sẽ ra sao!
  • 2 Cô-rinh-tô 11:13 - Họ là sứ đồ, tiên tri giả, mạo làm sứ giả của Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:14 - Chẳng có gì lạ, chính Sa-tan cũng giả làm thiên sứ sáng chói,
  • 2 Cô-rinh-tô 11:15 - nên đầy tớ nó mạo làm người phục vụ Đức Chúa Trời cũng chẳng đáng ngạc nhiên. Họ sẽ bị hình phạt xứng đáng.
  • Ê-xê-chi-ên 22:14 - Ngày Ta xử đoán, ngươi còn làm ra vẻ mạnh dạn, can đảm nữa hay không? Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy, và Ta sẽ thực hiện điều Ta đã phán.
  • Mi-ca 2:11 - Loại tiên tri chỉ nói những chuyện viễn vông: “Tôi sẽ giảng cho anh về rượu nho và rượu mạnh!” Đó chính là loại tiên tri các ngươi thích!
  • Giê-rê-mi 14:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các tiên tri này nhân danh Ta truyền giảng những lời giả dối. Ta chẳng bao giờ sai chúng hoặc phán bảo chúng điều gì. Chúng nói tiên tri các khải tượng và những mạc khải mà chúng chưa bao giờ thấy hoặc nghe. Chúng nói lời hão huyền với tâm địa lừa gạt.
  • Ê-xê-chi-ên 13:6 - Thay vào đó, các ngươi chỉ đặt điều nói láo và lời tiên tri giả dối. Chúng dám nói: ‘Sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu,’ mặc dù Chúa Hằng Hữu không hề phán dạy. Vậy mà chúng còn mong Ngài làm thành những lời tiên tri của chúng!
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các tiên tri rao giảng những sứ điệp giả dối, và các thầy tế lễ cai trị với bàn tay sắt. Thế mà dân Ta vẫn ưa thích những điều ám muội đó! Nhưng ngươi sẽ làm gì khi ngày cuối cùng đến?”
  • 新标点和合本 - 就是先知说假预言, 祭司藉他们把持权柄; 我的百姓也喜爱这些事, 到了结局你们怎样行呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就是先知说假预言, 祭司把权柄抓在自己手上, 我的百姓也喜爱这样, 到了结局你们要怎么办呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 就是先知说假预言, 祭司把权柄抓在自己手上, 我的百姓也喜爱这样, 到了结局你们要怎么办呢?”
  • 当代译本 - 就是先知说假预言, 祭司滥用权力, 我的子民却以此为乐。 但当最后的结局来临时, 他们还能做什么呢?
  • 圣经新译本 - 先知说假预言, 祭司凭己意把持权柄。 我的子民竟喜爱这样, 到了结局你们怎么办呢?”
  • 现代标点和合本 - 就是先知说假预言, 祭司藉他们把持权柄, 我的百姓也喜爱这些事。 到了结局,你们怎样行呢?
  • 和合本(拼音版) - 就是先知说假预言, 祭司藉他们把持权柄, 我的百姓也喜爱这些事。 到了结局你们怎样行呢?”
  • New International Version - The prophets prophesy lies, the priests rule by their own authority, and my people love it this way. But what will you do in the end?
  • New International Reader's Version - The prophets prophesy lies. The priests rule by their own authority. And my people love it this way. But what will you do in the end?”
  • English Standard Version - the prophets prophesy falsely, and the priests rule at their direction; my people love to have it so, but what will you do when the end comes?
  • New Living Translation - the prophets give false prophecies, and the priests rule with an iron hand. Worse yet, my people like it that way! But what will you do when the end comes?
  • Christian Standard Bible - The prophets prophesy falsely, and the priests rule by their own authority. My people love it like this. But what will you do at the end of it?
  • New American Standard Bible - The prophets prophesy falsely, And the priests rule on their own authority; And My people love it this way! But what will you do when the end comes?
  • New King James Version - The prophets prophesy falsely, And the priests rule by their own power; And My people love to have it so. But what will you do in the end?
  • Amplified Bible - The prophets prophesy falsely, And the priests rule on their own authority; And My people love [to have] it so! But what will you do when the end comes?
  • American Standard Version - the prophets prophesy falsely, and the priests bear rule by their means; and my people love to have it so: and what will ye do in the end thereof?
  • King James Version - The prophets prophesy falsely, and the priests bear rule by their means; and my people love to have it so: and what will ye do in the end thereof?
  • New English Translation - The prophets prophesy lies. The priests exercise power by their own authority. And my people love to have it this way. But they will not be able to help you when the time of judgment comes!
  • World English Bible - The prophets prophesy falsely, and the priests rule by their own authority; and my people love to have it so. What will you do in the end of it?
  • 新標點和合本 - 就是先知說假預言, 祭司藉他們把持權柄; 我的百姓也喜愛這些事, 到了結局你們怎樣行呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就是先知說假預言, 祭司把權柄抓在自己手上, 我的百姓也喜愛這樣, 到了結局你們要怎麼辦呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就是先知說假預言, 祭司把權柄抓在自己手上, 我的百姓也喜愛這樣, 到了結局你們要怎麼辦呢?」
  • 當代譯本 - 就是先知說假預言, 祭司濫用權力, 我的子民卻以此為樂。 但當最後的結局來臨時, 他們還能做什麼呢?
  • 聖經新譯本 - 先知說假預言, 祭司憑己意把持權柄。 我的子民竟喜愛這樣, 到了結局你們怎麼辦呢?”
  • 呂振中譯本 - 就是神言人們以虛假傳神言, 祭司們仗着他們的手法來掌權柄; 我的人民竟喜愛這樣; 到了結局、你們要怎樣行呢?
  • 現代標點和合本 - 就是先知說假預言, 祭司藉他們把持權柄, 我的百姓也喜愛這些事。 到了結局,你們怎樣行呢?
  • 文理和合譯本 - 先知傳虛偽、祭司藉以操權、我民咸以為悅、至終爾將若之何、
  • 文理委辦譯本 - 先知傳虛詞、祭司隨聲附和、國民以此為悅、將若之何。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 先知傳虛言、祭司賴之掌權、我民以此為悅、及至其終、 主降罰之時、 爾將何為、
  • Nueva Versión Internacional - Los profetas profieren mentiras, los sacerdotes gobiernan a su antojo, ¡y mi pueblo tan campante! Pero ¿qué van a hacer ustedes cuando todo haya terminado?
  • 현대인의 성경 - 예언자들은 거짓된 것을 예언하며 제사장들은 그 예언자들의 지시에 따라 다스리고 내 백성들은 그것을 좋게 여기고 있으니 그 결과는 뻔한 일이다.”
  • Новый Русский Перевод - пророки пророчествуют ложь, священники правят по своему произволу , а Моему народу все это нравится. Что же вы станете делать, когда наступит конец?
  • Восточный перевод - пророки возвещают ложь, священнослужители правят по своему произволу , а Моему народу всё это нравится. Что же вы станете делать, когда наступит конец?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - пророки возвещают ложь, священнослужители правят по своему произволу , а Моему народу всё это нравится. Что же вы станете делать, когда наступит конец?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - пророки возвещают ложь, священнослужители правят по своему произволу , а Моему народу всё это нравится. Что же вы станете делать, когда наступит конец?
  • La Bible du Semeur 2015 - Dans leurs prophéties, les prophètes ╵ne disent que mensonges, et les prêtres dominent ╵au nom de leur autorité . Mon peuple, lui, ╵est content de cela. Mais que ferez-vous donc ╵après ce qui va arriver ?
  • リビングバイブル - 祭司はまやかしの預言者の意のままになり、 民は、そうなることを喜んでいる。 おまえたちは必ず滅びる。 その時はどうするつもりなのだ。」
  • Nova Versão Internacional - Os profetas profetizam mentiras, os sacerdotes governam por sua própria autoridade, e o meu povo gosta dessas coisas. Mas o que vocês farão quando tudo isso chegar ao fim?
  • Hoffnung für alle - Die Propheten weissagen im Namen der Lüge, die Priester herrschen eigenmächtig, und meinem Volk gefällt das auch noch. Doch was werdet ihr tun, wenn das Ende kommt?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คือบรรดาผู้เผยพระวจนะพยากรณ์เท็จ เหล่าปุโรหิตปกครองโดยสิทธิอำนาจของตนเอง และประชากรของเราก็รักวิถีแบบนี้ แต่พวกเจ้าจะทำอย่างไรในบั้นปลาย?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​เผย​คำ​กล่าว​เผย​ความ​อย่าง​ผิดๆ ส่วน​บรรดา​ปุโรหิต​ก็​ปกครอง​ไป​ตาม​คำ​บัญชา​ของ​พวก​เขา ชน​ชาติ​ของ​เรา​ก็​ยินดี​ทำ​ตาม แต่​ใน​ที่​สุด​พวก​เจ้า​จะ​ทำ​อย่าง​ไร
  • Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
  • Mi-ca 2:6 - Các tiên tri của dân bảo: “Đừng nói tiên tri nữa. Đừng nói tiên tri về các việc này nữa. Chúng ta sẽ chẳng bao giờ bị sỉ nhục!”
  • Ma-thi-ơ 7:15 - “Phải đề phòng các tiên tri giả đội lốt chiên hiền lành trà trộn vào hàng ngũ các con, kỳ thực chỉ là muông sói hay cắn xé.
  • Ma-thi-ơ 7:16 - Cứ nhìn vào hành động mà nhận ra chúng nó, chẳng khác nào xem quả biết cây. Bụi gai độc chẳng bao giờ sinh quả nho; gai xương rồng không hề sinh quả vả.
  • Ma-thi-ơ 7:17 - Vì cây lành sinh quả lành; cây độc sinh quả độc.
  • Giê-rê-mi 22:22 - Gió sẽ đùa các đồng minh của ngươi đi xa. Tất cả bạn bè của ngươi sẽ bị lưu đày. Lúc ấy, ngươi mới biết hổ nhục vì tất cả tội ác ngươi.
  • Giê-rê-mi 22:23 - Ngươi sống an nhàn trong cung điện nguy nga với gỗ bá hương của Li-ban, nhưng ngươi sẽ kêu la rên rỉ khi cơn đau đổ xuống trên ngươi, đau như đàn bà trong cơn sinh nở.”
  • Giê-rê-mi 23:25 - “Ta đã nghe các tiên tri này nói: ‘Hãy nghe điềm báo từ Đức Chúa Trời trong giấc mơ tôi thấy tối qua.’ Và chúng vẫn tiếp tục lợi dụng Danh Ta để nói điều giả dối.
  • Giê-rê-mi 23:26 - Chúng sẽ còn bịp bợm đến bao giờ? Nếu chúng là tiên tri, thì đó là tiên tri lừa gạt, khéo bịa đặt những gì chúng nói.
  • Ai Ca 1:9 - Sự nhơ nhuốc dính vào váy nàng, nàng chẳng lo nghĩ về ngày mai. Giờ đây nàng nằm trong bùn lầy, không một ai kéo nàng ra khỏi. Nàng kêu khóc: “Chúa Hằng Hữu ơi, xin đoái xem cơn hoạn nạn con vì quân thù đã chiến thắng!”
  • Y-sai 33:14 - Các tội nhân ở Giê-ru-sa-lem đều run rẩy kinh hãi. Đám vô đạo cũng khiếp sợ. Chúng kêu khóc: “Ai có thể sống trong ngọn lửa hủy diệt? Ai có thể tồn tại giữa đám lửa cháy đời đời?”
  • Y-sai 20:6 - Họ sẽ nói: ‘Nếu điều này xảy ra cho Ai Cập, thì có cơ hội nào cho chúng ta? Chúng ta đã dựa vào Ai Cập để bảo vệ chúng ta khỏi tay vua A-sy-ri.’”
  • Y-sai 30:10 - Chúng nói với những người tiên kiến rằng: “Đừng tìm kiếm mặc khải nữa!” Chúng nói với các tiên tri: “Đừng nói cho chúng tôi những điều đúng nữa! Hãy nói với chúng tôi những điều dễ nghe. Hãy nói với chúng tôi những điều giả dối.
  • Y-sai 30:11 - Hãy quên tất cả sầu khổ này. Hãy rời bỏ con đường chật hẹp. Đừng nói với chúng tôi về ‘Đấng Thánh của Ít-ra-ên’ nữa.”
  • Giê-rê-mi 4:30 - Các ngươi đang làm gì, hỡi kẻ bị diệt vong? Tại sao các ngươi mặc áo đẹp và đeo các thứ trang sức bằng vàng? Tại sao các ngươi lấy mực vẽ mắt cho đẹp? Dù các ngươi tô điểm đến đâu cũng vô ích! Ngay cả các nước đồng minh là những người tình của các ngươi cũng trở mặt và âm mưu giết hại các ngươi.
  • Giê-rê-mi 4:31 - Tôi nghe tiếng khóc la, như người đàn bà trong cơn chuyển bụng, tiếng rên của sản phụ sinh con đầu lòng. Đó là tiếng của con gái Si-ôn xinh đẹp thở hổn hển và rên rỉ: “Khốn cho tôi! Tôi bất lực trước bọn giết người!”
  • Ai Ca 2:14 - Các tiên tri ngươi đã nói những khải tượng giả dối và lừa gạt. Họ không dám vạch trần tội lỗi ngươi để cứu ngươi khỏi nạn lưu đày. Họ chỉ vẽ lên những bức tranh giả tạo, phủ đầy trên ngươi những hy vọng dối trá.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • 2 Phi-e-rơ 2:1 - Nếu xưa kia, đã có nhiều tiên tri giả, thì ngày nay trong vòng anh chị em cũng sẽ có những giáo sư giả xuất hiện. Họ khéo léo dạy những giáo lý giả trá về Đức Chúa Trời, chối bỏ cả Đấng Chủ Tể đã chuộc họ, nhưng họ sẽ sớm rước lấy kết cuộc thảm khốc.
  • 2 Phi-e-rơ 2:2 - Nhiều người sẽ theo tà thuyết ấy, sống bừa bãi phóng túng, làm cho Chúa Cứu Thế và Đạo Ngài bị chê cười.
  • 2 Ti-mô-thê 4:3 - Vì sắp đến thời kỳ người ta không muốn nghe dạy chân lý, nhưng chiều theo dục vọng, tập hợp nhiều giáo sư dạy những lời bùi tai.
  • 2 Ti-mô-thê 4:4 - Họ xây tai không nghe chân lý nhưng hướng về chuyện hoang đường.
  • Y-sai 10:3 - Các ngươi sẽ làm gì trong ngày Ta hình phạt, khi Ta giáng tai họa từ xa? Các ngươi sẽ cầu cứu với ai? Các ngươi sẽ giấu của cải nơi nào?
  • Sô-phô-ni 2:2 - Tập hợp trước thời điểm, ngày giờ chưa bay đi như trấu. Trước khi cơn thịnh nộ dữ dội của Chúa Hằng Hữu đổ trên các ngươi.
  • Sô-phô-ni 2:3 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, hỡi những ai nhu mì đang theo công lý Ngài. Hãy tìm kiếm sự công chính, tìm kiếm đức nhu mì. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ bảo vệ các ngươi— trong ngày thịnh nộ của Ngài.
  • Giăng 3:19 - Bị phán xét vì ánh sáng của Đức Chúa Trời đã soi chiếu thế giới, nhưng loài người thích bóng tối hơn ánh sáng, vì họ làm những việc ám muội.
  • Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
  • Giăng 3:21 - Ngược lại, người làm điều chân thật thích gần ánh sáng, vì ánh sáng phát hiện công việc tốt đẹp họ làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:29 - Ước gì họ khôn ngoan! Ý thức được cuối cùng họ sẽ ra sao!
  • 2 Cô-rinh-tô 11:13 - Họ là sứ đồ, tiên tri giả, mạo làm sứ giả của Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:14 - Chẳng có gì lạ, chính Sa-tan cũng giả làm thiên sứ sáng chói,
  • 2 Cô-rinh-tô 11:15 - nên đầy tớ nó mạo làm người phục vụ Đức Chúa Trời cũng chẳng đáng ngạc nhiên. Họ sẽ bị hình phạt xứng đáng.
  • Ê-xê-chi-ên 22:14 - Ngày Ta xử đoán, ngươi còn làm ra vẻ mạnh dạn, can đảm nữa hay không? Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy, và Ta sẽ thực hiện điều Ta đã phán.
  • Mi-ca 2:11 - Loại tiên tri chỉ nói những chuyện viễn vông: “Tôi sẽ giảng cho anh về rượu nho và rượu mạnh!” Đó chính là loại tiên tri các ngươi thích!
  • Giê-rê-mi 14:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các tiên tri này nhân danh Ta truyền giảng những lời giả dối. Ta chẳng bao giờ sai chúng hoặc phán bảo chúng điều gì. Chúng nói tiên tri các khải tượng và những mạc khải mà chúng chưa bao giờ thấy hoặc nghe. Chúng nói lời hão huyền với tâm địa lừa gạt.
  • Ê-xê-chi-ên 13:6 - Thay vào đó, các ngươi chỉ đặt điều nói láo và lời tiên tri giả dối. Chúng dám nói: ‘Sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu,’ mặc dù Chúa Hằng Hữu không hề phán dạy. Vậy mà chúng còn mong Ngài làm thành những lời tiên tri của chúng!
聖經
資源
計劃
奉獻