Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
5:28 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng mập mạp và đẫy đà, chẳng có giới hạn nào cho việc gian ác của chúng. Chúng từ chối cung cấp công lý cho cô nhi và phủ nhận công chính của người nghèo.”
  • 新标点和合本 - 他们肥胖光润, 作恶过甚,不为人伸冤! 就是不为孤儿伸冤, 不使他亨通, 也不为穷人辨屈。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们肥胖光润,作恶过甚, 不为人伸冤, 不为孤儿伸冤,使他们胜诉, 也不为贫穷人辩护。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们肥胖光润,作恶过甚, 不为人伸冤, 不为孤儿伸冤,使他们胜诉, 也不为贫穷人辩护。
  • 当代译本 - 吃得肥胖红润,坏事做尽, 不秉公审判,不为孤儿申冤, 不为穷人主持公道。”
  • 圣经新译本 - 他们肥胖光润, 作尽各种坏事; 他们不为人辩护, 不替孤儿辨屈,使他们获益, 也不为穷人伸冤。
  • 现代标点和合本 - 他们肥胖光润, 作恶过甚,不为人申冤, 就是不为孤儿申冤, 不使他亨通, 也不为穷人辨屈。
  • 和合本(拼音版) - 他们肥胖光润, 作恶过甚,不为人伸冤, 就是不为孤儿伸冤, 不使他亨通, 也不为穷人辨屈。”
  • New International Version - and have grown fat and sleek. Their evil deeds have no limit; they do not seek justice. They do not promote the case of the fatherless; they do not defend the just cause of the poor.
  • New International Reader's Version - They have grown fat and heavy. There is no limit to the evil things they do. In court they do not seek justice. They don’t protect the rights of children whose fathers have died. They do not stand up for poor people.
  • English Standard Version - they have grown fat and sleek. They know no bounds in deeds of evil; they judge not with justice the cause of the fatherless, to make it prosper, and they do not defend the rights of the needy.
  • New Living Translation - They are fat and sleek, and there is no limit to their wicked deeds. They refuse to provide justice to orphans and deny the rights of the poor.
  • Christian Standard Bible - They have become fat and sleek. They have also excelled in evil matters. They have not taken up cases, such as the case of the fatherless, so they might prosper, and they have not defended the rights of the needy.
  • New American Standard Bible - They are fat, they are sleek, They also excel in deeds of wickedness; They do not plead the cause, The cause of the orphan, so that they may be successful; And they do not defend the rights of the poor.
  • New King James Version - They have grown fat, they are sleek; Yes, they surpass the deeds of the wicked; They do not plead the cause, The cause of the fatherless; Yet they prosper, And the right of the needy they do not defend.
  • Amplified Bible - They are fat and they are sleek (prosperous), They excel in acts of wickedness; They do not plead the cause, The cause of the orphan, so that they [the wicked] may prosper, And they do not defend the rights of the poor.
  • American Standard Version - They are waxed fat, they shine: yea, they overpass in deeds of wickedness; they plead not the cause, the cause of the fatherless, that they may prosper; and the right of the needy do they not judge.
  • King James Version - They are waxen fat, they shine: yea, they overpass the deeds of the wicked: they judge not the cause, the cause of the fatherless, yet they prosper; and the right of the needy do they not judge.
  • New English Translation - That is how they have grown fat and sleek. There is no limit to the evil things they do. They do not plead the cause of the fatherless in such a way as to win it. They do not defend the rights of the poor.
  • World English Bible - They have grown fat. They shine; yes, they excel in deeds of wickedness. They don’t plead the cause, the cause of the fatherless, that they may prosper; and they don’t defend the rights of the needy.
  • 新標點和合本 - 他們肥胖光潤, 作惡過甚,不為人伸冤! 就是不為孤兒伸冤, 不使他亨通, 也不為窮人辨屈。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們肥胖光潤,作惡過甚, 不為人伸冤, 不為孤兒伸冤,使他們勝訴, 也不為貧窮人辯護。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們肥胖光潤,作惡過甚, 不為人伸冤, 不為孤兒伸冤,使他們勝訴, 也不為貧窮人辯護。
  • 當代譯本 - 吃得肥胖紅潤,壞事做盡, 不秉公審判,不為孤兒伸冤, 不為窮人主持公道。」
  • 聖經新譯本 - 他們肥胖光潤, 作盡各種壞事; 他們不為人辯護, 不替孤兒辨屈,使他們獲益, 也不為窮人伸冤。
  • 呂振中譯本 - 他們肥胖光潤, 壞事拚命地作; 不秉公裁判, 不為孤兒辯訴,而援救他 , 也不為窮人伸冤。
  • 現代標點和合本 - 他們肥胖光潤, 作惡過甚,不為人申冤, 就是不為孤兒申冤, 不使他亨通, 也不為窮人辨屈。
  • 文理和合譯本 - 彼體肥膚潤、作惡太甚、不為孤子伸冤、使之利達、不為貧者折中、
  • 文理委辦譯本 - 體則肥胖、容有光華、作惡勝於尋常、孤貧被控不為折中。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼豐腴光潤、作惡過甚、不為孤子伸冤、不使之亨通、 不使之亨通或作所為皆亨通 不為貧者辯屈、
  • Nueva Versión Internacional - gordos y pedantes. Sus obras de maldad no tienen límite: no le hacen justicia al huérfano, para que su causa prospere; ni defienden tampoco el derecho de los menesterosos.
  • 현대인의 성경 - 잘먹고 기름이 번질번질하다. 또 그들의 악한 행동에는 끝이 없어서 고아들의 소송 문제를 공정하게 처리해 주지 않으며 가난한 자들의 권리를 옹호하지 않는다.
  • Новый Русский Перевод - разжирели, лоснятся от жира. Их злодействам нет пределов; дела сирот они не судят по справедливости, не решают в их пользу, и не защищают прав бедных.
  • Восточный перевод - разжирели, лоснятся от жира. Их злодействам нет предела; дела сирот они не судят по справедливости, не решают в их пользу, и не защищают прав бедных.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - разжирели, лоснятся от жира. Их злодействам нет предела; дела сирот они не судят по справедливости, не решают в их пользу, и не защищают прав бедных.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - разжирели, лоснятся от жира. Их злодействам нет предела; дела сирот они не судят по справедливости, не решают в их пользу, и не защищают прав бедных.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils sont bien gros et gras, ils battent le record du mal, ils ne rendent pas la justice, ╵ils ne font pas justice à l’orphelin, et ils prospèrent  : non, ils ne rendent pas justice aux pauvres.
  • リビングバイブル - ごちそうをたらふく食べ、 周りの人にもてはやされている。 彼らの悪事は際限がなく、みなしごを正しく扱わず、 貧しい者の権利をないがしろにしている。
  • Nova Versão Internacional - estão gordos e bem-alimentados. Não há limites para as suas obras más. Não se empenham pela causa do órfão, nem defendem os direitos do pobre.
  • Hoffnung für alle - fett und feist. Ihre Bosheit kennt keine Grenzen. Sie verhelfen keinem Waisenkind zu seinem Recht, den Armen verweigern sie jede Gerechtigkeit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งอ้วนพีและล่ำสัน พวกเขาทำชั่วอย่างไร้ขีดจำกัด ไม่ช่วยให้ลูกกำพร้าพ่อได้รับความยุติธรรมในคดีความ ไม่ปกป้องสิทธิของผู้ยากไร้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​อ้วน​พี พวก​เขา​อ้วน​ท้วน และ​กระทำ​ความ​ชั่ว​อย่าง​ไม่​มี​ขอบเขต และ​ตัดสิน​คน​ด้วย​ความ​ไม่​เป็น​ธรรม เขา​เอาเปรียบ​เด็ก​กำพร้า​เพื่อ​ผล​ประโยชน์​ของ​ตนเอง และ​ไม่​ปกป้อง​ให้​ผู้​ยากไร้​ใช้​สิทธิ​ของ​เขา
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 5:6 - nhưng nó đã phản nghịch chống lại luật lệ và sắc lệnh Ta, còn ác hơn cả những dân tộc chung quanh. Nó từ khước không sống theo các luật lệ và sắc lệnh mà Ta cho nó.
  • Ê-xê-chi-ên 5:7 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ngươi đã ăn ở tồi tệ hơn các dân tộc khác và không chịu vâng giữ sắc lệnh và luật lệ Ta. Thậm chí, ngươi sống cũng không bằng tiêu chuẩn của các nước chung quanh ngươi.
  • A-mốt 4:1 - Hãy lắng nghe tôi, hỡi những bò cái Ba-san sống trên núi Sa-ma-ri, phụ nữ các ngươi áp bức người nghèo và hành hạ người thiếu thốn, là những người thường bảo chồng mình rằng: “Hãy mang đến chúng tôi thức uống khác!”
  • Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
  • Gia-cơ 5:5 - Anh chị em đã sống những chuỗi ngày hoan lạc xa hoa trên đất, đã nuôi mình mập béo giữa thời kỳ tàn sát.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:1 - Được tin trong vòng anh chị em có việc gian dâm ghê tởm—hơn cả các dân ngoại đạo. Có người dám lấy vợ kế của cha mình.
  • Ê-xê-chi-ên 16:47 - Ngươi không phạm tội ác như chúng nó, vì ngươi xem đó là quá thường, chỉ trong thời gian ngắn, tội ngươi đã vượt xa chúng nó.
  • Ê-xê-chi-ên 16:48 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Sô-đôm và các con gái nó chưa hề phạm tội lỗi như ngươi và các con gái ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 16:49 - Tội của Sô-đôm em ngươi là kiêu căng, lười biếng, và chẳng đưa tay cứu giúp người nghèo nàn túng thiếu trong khi thừa thải lương thực.
  • Ê-xê-chi-ên 16:50 - Ta thấy nó ngạo mạn làm những việc ghê tởm nên đã tiêu diệt nó.
  • Ê-xê-chi-ên 16:51 - Tội của Sa-ma-ri không bằng phân nửa tội của ngươi, vì ngươi nhiều gian ác hơn chị, nên so sánh với ngươi, chị ngươi hầu như được kể là công chính.
  • Ê-xê-chi-ên 16:52 - Ngươi thật nhục nhã! Ngươi phạm quá nhiều tội ác, nên so với ngươi, chị ngươi còn công chính hơn, đạo đức hơn.
  • Thi Thiên 82:2 - “Các ngươi phân xử bất công và thiên vị người gian tà mãi đến bao giờ?
  • Thi Thiên 82:3 - Hãy xử công minh cho những người cô thế và trẻ mồ côi; bảo vệ quyền lợi người bị áp bức và tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 82:4 - Giải cứu người nghèo khổ và khốn cùng; đưa họ ra khỏi tay người ác.
  • Gióp 15:27 - Che phủ mặt mình bằng lớp mỡ; bọc hông mình với tấm mỡ phồng căng.
  • Gióp 15:28 - Nhưng thành chúng sẽ bị đổ nát. Chúng sống trong nhà bỏ hoang chỉ chờ đến ngày sẽ đổ sập.
  • Giê-rê-mi 12:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài luôn xét xử công minh mỗi khi con đến hầu tòa của Chúa. Tuy nhiên, con xin trình bày một lời khiếu nại: Tại sao người gian ác hưng thịnh? Tại sao bọn phản trắc reo mừng sung sướng?
  • Giê-rê-mi 22:15 - Nhưng cung điện bằng bá hương xinh đẹp không làm nên vị vua giỏi! Cha nó, Giô-si-a, từng ăn và uống đầy đủ. Người luôn công minh và chính trực trong mọi việc làm. Nên được Đức Chúa Trời ban phước.
  • Giê-rê-mi 22:16 - Người xét xử công bằng và giúp đỡ người nghèo khổ, túng thiếu, nên mọi việc đều hanh thông. Như thế không phải là biết Ta sao?” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 22:17 - “Còn ngươi! Mắt và lòng ngươi chỉ chăm lợi bất nghĩa! Ngươi làm đổ máu người vô tội, áp bức người nghèo khổ, và cai trị tàn nhẫn.”
  • Giê-rê-mi 22:18 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-hô-gia-kim, con Vua Giô-si-a: “Người ta sẽ không than khóc vì ngươi rằng: ‘Than ôi, anh em tôi! Than ôi, chị em tôi!’ Họ cũng không kêu gào: ‘Than ôi, chủ chúng tôi đã chết! Than ôi! Oai nghiêm người đã mất!’
  • Giê-rê-mi 22:19 - Ngươi sẽ bị chôn như chôn con lừa chết— bị kéo lết đi và ném ra ngoài cổng thành Giê-ru-sa-lem!
  • Gióp 12:6 - Còn kẻ trộm cướp được hưng thịnh, và người chọc giận Đức Chúa Trời sống an vui— lại được Đức Chúa Trời gìn giữ trong tay Ngài.
  • Thi Thiên 73:6 - Vì thế họ lấy kiêu ngạo làm vòng đeo cổ, lấy bạo tàn làm áo mặc.
  • Thi Thiên 73:7 - Tâm trí đầy mưu sâu kế độc, lòng dạ chai lì phát sinh bao tội ác!
  • Thi Thiên 72:4 - Vua minh oan cho những ai khốn cùng, giải thoát con cái của những người nghèo khổ, dày xéo bọn bạo hành áp bức.
  • Gióp 29:12 - Vì tôi giải cứu người nghèo khổ khi họ cần đến, và trẻ mồ côi cần nơi nương tựa.
  • Gióp 29:13 - Những người đang hấp hối cũng chúc tụng tôi. Và người góa bụa nhờ tôi mà tâm hồn ca hát.
  • Gióp 29:14 - Mọi thứ tôi làm là chân thật. Tôi mặc lấy công chính như áo, và công lý như khăn quấn trên đầu tôi.
  • Thi Thiên 119:70 - Lòng ác họ chai lì và vô cảm, còn lòng con vui thích luật Ngài.
  • Giê-rê-mi 2:33 - “Ngươi đã quá khéo léo trong việc tìm kiếm yêu đương, các phụ nữ xấu nết có thể học từ nơi ngươi!
  • Gióp 21:23 - Có người chết khi đang sung sức, lúc thoải mái và thanh nhàn,
  • Gióp 21:24 - lúc thân thể còn tráng kiện, và tủy xương đang hồi cực thịnh.
  • Giê-rê-mi 7:6 - nếu các ngươi không ức hiếp ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ; nếu các ngươi không giết người vô tội; và không thờ lạy thần tượng để tự hại mình.
  • Thi Thiên 73:12 - Những người ác bình an vô sự— cứ hanh thông, của cải gia tăng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.
  • Y-sai 1:23 - Những người lãnh đạo ngươi đều phản loạn, thông đồng với phường trộm cướp. Tất cả đều ưa của hối lộ và chạy theo tài lợi, không chịu bênh vực người mồ côi, hay đấu tranh vì lẽ phải cho những quả phụ.
  • Xa-cha-ri 7:10 - Đừng áp bức người góa bụa, mồ côi, ngoại kiều, người nghèo nàn, và không được mưu hại anh chị em mình.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng mập mạp và đẫy đà, chẳng có giới hạn nào cho việc gian ác của chúng. Chúng từ chối cung cấp công lý cho cô nhi và phủ nhận công chính của người nghèo.”
  • 新标点和合本 - 他们肥胖光润, 作恶过甚,不为人伸冤! 就是不为孤儿伸冤, 不使他亨通, 也不为穷人辨屈。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们肥胖光润,作恶过甚, 不为人伸冤, 不为孤儿伸冤,使他们胜诉, 也不为贫穷人辩护。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们肥胖光润,作恶过甚, 不为人伸冤, 不为孤儿伸冤,使他们胜诉, 也不为贫穷人辩护。
  • 当代译本 - 吃得肥胖红润,坏事做尽, 不秉公审判,不为孤儿申冤, 不为穷人主持公道。”
  • 圣经新译本 - 他们肥胖光润, 作尽各种坏事; 他们不为人辩护, 不替孤儿辨屈,使他们获益, 也不为穷人伸冤。
  • 现代标点和合本 - 他们肥胖光润, 作恶过甚,不为人申冤, 就是不为孤儿申冤, 不使他亨通, 也不为穷人辨屈。
  • 和合本(拼音版) - 他们肥胖光润, 作恶过甚,不为人伸冤, 就是不为孤儿伸冤, 不使他亨通, 也不为穷人辨屈。”
  • New International Version - and have grown fat and sleek. Their evil deeds have no limit; they do not seek justice. They do not promote the case of the fatherless; they do not defend the just cause of the poor.
  • New International Reader's Version - They have grown fat and heavy. There is no limit to the evil things they do. In court they do not seek justice. They don’t protect the rights of children whose fathers have died. They do not stand up for poor people.
  • English Standard Version - they have grown fat and sleek. They know no bounds in deeds of evil; they judge not with justice the cause of the fatherless, to make it prosper, and they do not defend the rights of the needy.
  • New Living Translation - They are fat and sleek, and there is no limit to their wicked deeds. They refuse to provide justice to orphans and deny the rights of the poor.
  • Christian Standard Bible - They have become fat and sleek. They have also excelled in evil matters. They have not taken up cases, such as the case of the fatherless, so they might prosper, and they have not defended the rights of the needy.
  • New American Standard Bible - They are fat, they are sleek, They also excel in deeds of wickedness; They do not plead the cause, The cause of the orphan, so that they may be successful; And they do not defend the rights of the poor.
  • New King James Version - They have grown fat, they are sleek; Yes, they surpass the deeds of the wicked; They do not plead the cause, The cause of the fatherless; Yet they prosper, And the right of the needy they do not defend.
  • Amplified Bible - They are fat and they are sleek (prosperous), They excel in acts of wickedness; They do not plead the cause, The cause of the orphan, so that they [the wicked] may prosper, And they do not defend the rights of the poor.
  • American Standard Version - They are waxed fat, they shine: yea, they overpass in deeds of wickedness; they plead not the cause, the cause of the fatherless, that they may prosper; and the right of the needy do they not judge.
  • King James Version - They are waxen fat, they shine: yea, they overpass the deeds of the wicked: they judge not the cause, the cause of the fatherless, yet they prosper; and the right of the needy do they not judge.
  • New English Translation - That is how they have grown fat and sleek. There is no limit to the evil things they do. They do not plead the cause of the fatherless in such a way as to win it. They do not defend the rights of the poor.
  • World English Bible - They have grown fat. They shine; yes, they excel in deeds of wickedness. They don’t plead the cause, the cause of the fatherless, that they may prosper; and they don’t defend the rights of the needy.
  • 新標點和合本 - 他們肥胖光潤, 作惡過甚,不為人伸冤! 就是不為孤兒伸冤, 不使他亨通, 也不為窮人辨屈。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們肥胖光潤,作惡過甚, 不為人伸冤, 不為孤兒伸冤,使他們勝訴, 也不為貧窮人辯護。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們肥胖光潤,作惡過甚, 不為人伸冤, 不為孤兒伸冤,使他們勝訴, 也不為貧窮人辯護。
  • 當代譯本 - 吃得肥胖紅潤,壞事做盡, 不秉公審判,不為孤兒伸冤, 不為窮人主持公道。」
  • 聖經新譯本 - 他們肥胖光潤, 作盡各種壞事; 他們不為人辯護, 不替孤兒辨屈,使他們獲益, 也不為窮人伸冤。
  • 呂振中譯本 - 他們肥胖光潤, 壞事拚命地作; 不秉公裁判, 不為孤兒辯訴,而援救他 , 也不為窮人伸冤。
  • 現代標點和合本 - 他們肥胖光潤, 作惡過甚,不為人申冤, 就是不為孤兒申冤, 不使他亨通, 也不為窮人辨屈。
  • 文理和合譯本 - 彼體肥膚潤、作惡太甚、不為孤子伸冤、使之利達、不為貧者折中、
  • 文理委辦譯本 - 體則肥胖、容有光華、作惡勝於尋常、孤貧被控不為折中。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼豐腴光潤、作惡過甚、不為孤子伸冤、不使之亨通、 不使之亨通或作所為皆亨通 不為貧者辯屈、
  • Nueva Versión Internacional - gordos y pedantes. Sus obras de maldad no tienen límite: no le hacen justicia al huérfano, para que su causa prospere; ni defienden tampoco el derecho de los menesterosos.
  • 현대인의 성경 - 잘먹고 기름이 번질번질하다. 또 그들의 악한 행동에는 끝이 없어서 고아들의 소송 문제를 공정하게 처리해 주지 않으며 가난한 자들의 권리를 옹호하지 않는다.
  • Новый Русский Перевод - разжирели, лоснятся от жира. Их злодействам нет пределов; дела сирот они не судят по справедливости, не решают в их пользу, и не защищают прав бедных.
  • Восточный перевод - разжирели, лоснятся от жира. Их злодействам нет предела; дела сирот они не судят по справедливости, не решают в их пользу, и не защищают прав бедных.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - разжирели, лоснятся от жира. Их злодействам нет предела; дела сирот они не судят по справедливости, не решают в их пользу, и не защищают прав бедных.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - разжирели, лоснятся от жира. Их злодействам нет предела; дела сирот они не судят по справедливости, не решают в их пользу, и не защищают прав бедных.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils sont bien gros et gras, ils battent le record du mal, ils ne rendent pas la justice, ╵ils ne font pas justice à l’orphelin, et ils prospèrent  : non, ils ne rendent pas justice aux pauvres.
  • リビングバイブル - ごちそうをたらふく食べ、 周りの人にもてはやされている。 彼らの悪事は際限がなく、みなしごを正しく扱わず、 貧しい者の権利をないがしろにしている。
  • Nova Versão Internacional - estão gordos e bem-alimentados. Não há limites para as suas obras más. Não se empenham pela causa do órfão, nem defendem os direitos do pobre.
  • Hoffnung für alle - fett und feist. Ihre Bosheit kennt keine Grenzen. Sie verhelfen keinem Waisenkind zu seinem Recht, den Armen verweigern sie jede Gerechtigkeit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งอ้วนพีและล่ำสัน พวกเขาทำชั่วอย่างไร้ขีดจำกัด ไม่ช่วยให้ลูกกำพร้าพ่อได้รับความยุติธรรมในคดีความ ไม่ปกป้องสิทธิของผู้ยากไร้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​อ้วน​พี พวก​เขา​อ้วน​ท้วน และ​กระทำ​ความ​ชั่ว​อย่าง​ไม่​มี​ขอบเขต และ​ตัดสิน​คน​ด้วย​ความ​ไม่​เป็น​ธรรม เขา​เอาเปรียบ​เด็ก​กำพร้า​เพื่อ​ผล​ประโยชน์​ของ​ตนเอง และ​ไม่​ปกป้อง​ให้​ผู้​ยากไร้​ใช้​สิทธิ​ของ​เขา
  • Ê-xê-chi-ên 5:6 - nhưng nó đã phản nghịch chống lại luật lệ và sắc lệnh Ta, còn ác hơn cả những dân tộc chung quanh. Nó từ khước không sống theo các luật lệ và sắc lệnh mà Ta cho nó.
  • Ê-xê-chi-ên 5:7 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ngươi đã ăn ở tồi tệ hơn các dân tộc khác và không chịu vâng giữ sắc lệnh và luật lệ Ta. Thậm chí, ngươi sống cũng không bằng tiêu chuẩn của các nước chung quanh ngươi.
  • A-mốt 4:1 - Hãy lắng nghe tôi, hỡi những bò cái Ba-san sống trên núi Sa-ma-ri, phụ nữ các ngươi áp bức người nghèo và hành hạ người thiếu thốn, là những người thường bảo chồng mình rằng: “Hãy mang đến chúng tôi thức uống khác!”
  • Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
  • Gia-cơ 5:5 - Anh chị em đã sống những chuỗi ngày hoan lạc xa hoa trên đất, đã nuôi mình mập béo giữa thời kỳ tàn sát.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:1 - Được tin trong vòng anh chị em có việc gian dâm ghê tởm—hơn cả các dân ngoại đạo. Có người dám lấy vợ kế của cha mình.
  • Ê-xê-chi-ên 16:47 - Ngươi không phạm tội ác như chúng nó, vì ngươi xem đó là quá thường, chỉ trong thời gian ngắn, tội ngươi đã vượt xa chúng nó.
  • Ê-xê-chi-ên 16:48 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Sô-đôm và các con gái nó chưa hề phạm tội lỗi như ngươi và các con gái ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 16:49 - Tội của Sô-đôm em ngươi là kiêu căng, lười biếng, và chẳng đưa tay cứu giúp người nghèo nàn túng thiếu trong khi thừa thải lương thực.
  • Ê-xê-chi-ên 16:50 - Ta thấy nó ngạo mạn làm những việc ghê tởm nên đã tiêu diệt nó.
  • Ê-xê-chi-ên 16:51 - Tội của Sa-ma-ri không bằng phân nửa tội của ngươi, vì ngươi nhiều gian ác hơn chị, nên so sánh với ngươi, chị ngươi hầu như được kể là công chính.
  • Ê-xê-chi-ên 16:52 - Ngươi thật nhục nhã! Ngươi phạm quá nhiều tội ác, nên so với ngươi, chị ngươi còn công chính hơn, đạo đức hơn.
  • Thi Thiên 82:2 - “Các ngươi phân xử bất công và thiên vị người gian tà mãi đến bao giờ?
  • Thi Thiên 82:3 - Hãy xử công minh cho những người cô thế và trẻ mồ côi; bảo vệ quyền lợi người bị áp bức và tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 82:4 - Giải cứu người nghèo khổ và khốn cùng; đưa họ ra khỏi tay người ác.
  • Gióp 15:27 - Che phủ mặt mình bằng lớp mỡ; bọc hông mình với tấm mỡ phồng căng.
  • Gióp 15:28 - Nhưng thành chúng sẽ bị đổ nát. Chúng sống trong nhà bỏ hoang chỉ chờ đến ngày sẽ đổ sập.
  • Giê-rê-mi 12:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài luôn xét xử công minh mỗi khi con đến hầu tòa của Chúa. Tuy nhiên, con xin trình bày một lời khiếu nại: Tại sao người gian ác hưng thịnh? Tại sao bọn phản trắc reo mừng sung sướng?
  • Giê-rê-mi 22:15 - Nhưng cung điện bằng bá hương xinh đẹp không làm nên vị vua giỏi! Cha nó, Giô-si-a, từng ăn và uống đầy đủ. Người luôn công minh và chính trực trong mọi việc làm. Nên được Đức Chúa Trời ban phước.
  • Giê-rê-mi 22:16 - Người xét xử công bằng và giúp đỡ người nghèo khổ, túng thiếu, nên mọi việc đều hanh thông. Như thế không phải là biết Ta sao?” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 22:17 - “Còn ngươi! Mắt và lòng ngươi chỉ chăm lợi bất nghĩa! Ngươi làm đổ máu người vô tội, áp bức người nghèo khổ, và cai trị tàn nhẫn.”
  • Giê-rê-mi 22:18 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-hô-gia-kim, con Vua Giô-si-a: “Người ta sẽ không than khóc vì ngươi rằng: ‘Than ôi, anh em tôi! Than ôi, chị em tôi!’ Họ cũng không kêu gào: ‘Than ôi, chủ chúng tôi đã chết! Than ôi! Oai nghiêm người đã mất!’
  • Giê-rê-mi 22:19 - Ngươi sẽ bị chôn như chôn con lừa chết— bị kéo lết đi và ném ra ngoài cổng thành Giê-ru-sa-lem!
  • Gióp 12:6 - Còn kẻ trộm cướp được hưng thịnh, và người chọc giận Đức Chúa Trời sống an vui— lại được Đức Chúa Trời gìn giữ trong tay Ngài.
  • Thi Thiên 73:6 - Vì thế họ lấy kiêu ngạo làm vòng đeo cổ, lấy bạo tàn làm áo mặc.
  • Thi Thiên 73:7 - Tâm trí đầy mưu sâu kế độc, lòng dạ chai lì phát sinh bao tội ác!
  • Thi Thiên 72:4 - Vua minh oan cho những ai khốn cùng, giải thoát con cái của những người nghèo khổ, dày xéo bọn bạo hành áp bức.
  • Gióp 29:12 - Vì tôi giải cứu người nghèo khổ khi họ cần đến, và trẻ mồ côi cần nơi nương tựa.
  • Gióp 29:13 - Những người đang hấp hối cũng chúc tụng tôi. Và người góa bụa nhờ tôi mà tâm hồn ca hát.
  • Gióp 29:14 - Mọi thứ tôi làm là chân thật. Tôi mặc lấy công chính như áo, và công lý như khăn quấn trên đầu tôi.
  • Thi Thiên 119:70 - Lòng ác họ chai lì và vô cảm, còn lòng con vui thích luật Ngài.
  • Giê-rê-mi 2:33 - “Ngươi đã quá khéo léo trong việc tìm kiếm yêu đương, các phụ nữ xấu nết có thể học từ nơi ngươi!
  • Gióp 21:23 - Có người chết khi đang sung sức, lúc thoải mái và thanh nhàn,
  • Gióp 21:24 - lúc thân thể còn tráng kiện, và tủy xương đang hồi cực thịnh.
  • Giê-rê-mi 7:6 - nếu các ngươi không ức hiếp ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ; nếu các ngươi không giết người vô tội; và không thờ lạy thần tượng để tự hại mình.
  • Thi Thiên 73:12 - Những người ác bình an vô sự— cứ hanh thông, của cải gia tăng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.
  • Y-sai 1:23 - Những người lãnh đạo ngươi đều phản loạn, thông đồng với phường trộm cướp. Tất cả đều ưa của hối lộ và chạy theo tài lợi, không chịu bênh vực người mồ côi, hay đấu tranh vì lẽ phải cho những quả phụ.
  • Xa-cha-ri 7:10 - Đừng áp bức người góa bụa, mồ côi, ngoại kiều, người nghèo nàn, và không được mưu hại anh chị em mình.
聖經
資源
計劃
奉獻