逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Này, dân tộc ngu dại u mê, có mắt mà không thấy, có tai mà không nghe, hãy lắng lòng nghe.
- 新标点和合本 - “愚昧无知的百姓啊, 你们有眼不看, 有耳不听, 现在当听这话。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “愚昧无知的百姓啊, 你们有眼不看, 有耳不听, 现在当听这话。
- 和合本2010(神版-简体) - “愚昧无知的百姓啊, 你们有眼不看, 有耳不听, 现在当听这话。
- 当代译本 - ‘听着,你们这群愚昧无知的人啊, 你们视而不见, 听而不闻。
- 圣经新译本 - “愚昧无知的民哪! 你们有眼不能看, 有耳不能听; 你们应当听这话:
- 现代标点和合本 - 愚昧无知的百姓啊, 你们有眼不看, 有耳不听, 现在当听这话!
- 和合本(拼音版) - “愚昧无知的百姓啊, 你们有眼不看, 有耳不听, 现在当听这话。
- New International Version - Hear this, you foolish and senseless people, who have eyes but do not see, who have ears but do not hear:
- New International Reader's Version - ‘Listen to this, you foolish people, who do not have any sense. You have eyes, but you do not see. You have ears, but you do not hear.
- English Standard Version - “Hear this, O foolish and senseless people, who have eyes, but see not, who have ears, but hear not.
- New Living Translation - Listen, you foolish and senseless people, with eyes that do not see and ears that do not hear.
- Christian Standard Bible - Hear this, you foolish and senseless people. They have eyes, but they don’t see. They have ears, but they don’t hear.
- New American Standard Bible - ‘Now hear this, you foolish and senseless people, Who have eyes but do not see, Who have ears but do not hear.
- New King James Version - ‘Hear this now, O foolish people, Without understanding, Who have eyes and see not, And who have ears and hear not:
- Amplified Bible - ‘Now hear this, O foolish people without heart, Who have eyes but do not see, Who have ears but do not hear.
- American Standard Version - Hear now this, O foolish people, and without understanding; that have eyes, and see not; that have ears, and hear not:
- King James Version - Hear now this, O foolish people, and without understanding; which have eyes, and see not; which have ears, and hear not:
- New English Translation - Tell them: ‘Hear this, you foolish people who have no understanding, who have eyes but do not discern, who have ears but do not perceive:
- World English Bible - ‘Hear this now, foolish people without understanding, who have eyes, and don’t see, who have ears, and don’t hear:
- 新標點和合本 - 愚昧無知的百姓啊, 你們有眼不看, 有耳不聽, 現在當聽這話。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「愚昧無知的百姓啊, 你們有眼不看, 有耳不聽, 現在當聽這話。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「愚昧無知的百姓啊, 你們有眼不看, 有耳不聽, 現在當聽這話。
- 當代譯本 - 『聽著,你們這群愚昧無知的人啊, 你們視而不見, 聽而不聞。
- 聖經新譯本 - “愚昧無知的民哪! 你們有眼不能看, 有耳不能聽; 你們應當聽這話:
- 呂振中譯本 - 『愚昧而無心思的人民哪, 有眼不能看、有耳不能聽的啊, 你們要聽這話。
- 現代標點和合本 - 愚昧無知的百姓啊, 你們有眼不看, 有耳不聽, 現在當聽這話!
- 文理和合譯本 - 愚昧無知之民歟、有目而不見、有耳而不聞、爾其聽此、
- 文理委辦譯本 - 曰不智之徒、無慧者流、有目而不見、有耳而不聞、宜聽斯言。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾此愚昧無知之民、有目而不見、有耳而不聞、宜聽斯言、
- Nueva Versión Internacional - Escucha esto, pueblo necio e insensato, que tiene ojos, pero no ve, que tiene oídos, pero no oye.
- 현대인의 성경 - 눈이 있어도 보지 못하고 귀가 있어도 듣지 못하는 미련하고 지각 없는 백성들아, 들어라.
- Новый Русский Перевод - Слушай, глупый и безрассудный народ, у которого есть глаза, но который не видит, есть уши, но не слышит!
- Восточный перевод - Слушай, глупый и безрассудный народ, у которого есть глаза, но который не видит, есть уши, но не слышит!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слушай, глупый и безрассудный народ, у которого есть глаза, но который не видит, есть уши, но не слышит!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слушай, глупый и безрассудный народ, у которого есть глаза, но который не видит, есть уши, но не слышит!
- La Bible du Semeur 2015 - Ecoutez donc ceci, ╵peuple insensé ╵et sans intelligence : vous avez bien des yeux ╵mais vous ne voyez pas, vous avez des oreilles, ╵mais vous n’entendez pas !
- リビングバイブル - 目があっても見えず、耳があっても聞こえない、 愚かで思慮のない者たちよ。
- Nova Versão Internacional - Ouçam isto, vocês, povo tolo e insensato, que têm olhos, mas não veem, têm ouvidos, mas não ouvem:
- Hoffnung für alle - Hört, ihr Leute ohne Sinn und Verstand! Ihr habt Augen und Ohren, und trotzdem seht und hört ihr nicht!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฟังนะ ประชากรผู้โง่เขลาและสิ้นคิด ผู้ซึ่งมีตาแต่มองไม่เห็น ผู้ซึ่งมีหูแต่ไม่ได้ยิน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ จงฟังให้ดี ประชาชนผู้โง่เขลาและไร้สติเอ๋ย เจ้ามีตาแต่มองไม่เห็น มีหูแต่ไม่ได้ยิน”
交叉引用
- Ô-sê 7:11 - Người Ít-ra-ên khờ dại như bồ câu mất trí, khi cầu cứu Ai Cập, rồi bay tìm A-sy-ri giúp đỡ.
- Giê-rê-mi 10:8 - Người thờ thần tượng là u mê và khờ dại. Những tượng chúng thờ lạy chỉ là gỗ mà thôi!
- Y-sai 27:11 - Dân chúng sẽ như những cành chết, khô gãy và dùng để nhóm lửa. Ít-ra-ên là quốc gia ngu xuẩn và dại dột, vì dân nó đã từ bỏ Đức Chúa Trời. Vậy nên, Đấng tạo ra chúng không ban ơn, chẳng còn thương xót nữa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:4 - Tuy nhiên cho đến ngày nay, Chúa vẫn chưa cho anh em trí tuệ để hiểu biết, mắt để thấy, tai để nghe.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:6 - Phải chăng đây là cách báo đền ơn Chúa, hỡi dân tộc khờ khạo, điên cuồng? Có phải Chúa là Thiên Phụ từ nhân? Đấng chăn nuôi dưỡng dục, tác thành con dân?
- Châm Ngôn 17:16 - Người khờ ôm bạc đi học khôn, lòng không chuyên, bạc cũng vô hiệu.
- Giê-rê-mi 8:7 - Ngay cả đàn cò bay trên trời còn biết phân biệt mùa di chuyển, như chim cu, chim nhạn, và chim sếu. Chúng còn biết mùa nào phải trở về. Nhưng dân Ta thì không! Chúng chẳng biết quy luật của Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 94:8 - Kẻ hung ác, hãy nghe đây và mở trí! Người điên rồ, hãy học điều khôn ngoan!
- Ma-thi-ơ 13:13 - Cho nên Ta dùng ẩn dụ này: Vì họ nhìn, nhưng không thật sự thấy. Họ nghe, nhưng không thật sự lắng nghe hay hiểu gì.
- Ma-thi-ơ 13:14 - Đúng như lời Tiên tri Y-sai: ‘Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
- Ma-thi-ơ 13:15 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
- Y-sai 44:18 - Như người ngu dại và không có trí hiểu biết! Mắt họ bị che kín, nên không thể thấy. Trí họ bị đóng chặt, nên không suy nghĩ.
- Giê-rê-mi 5:4 - Rồi tôi nói: “Chúng ta có thể trông mong gì từ người nghèo? Họ thật ngu muội. Họ không biết đường lối Chúa Hằng Hữu. Họ không hiểu luật pháp của Đức Chúa Trời.
- Mác 8:18 - Các con có mắt sao không nhìn, có tai sao không nghe? Các con cũng chẳng nhớ gì sao?
- Giê-rê-mi 4:22 - “Dân Ta thật là điên dại, chẳng nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Chúng ngu muội như trẻ con không có trí khôn. Chúng chỉ đủ khôn ngoan để làm ác chứ chẳng biết cách làm lành!”
- Giăng 12:40 - “Chúa khiến mắt họ đui mù và lòng họ cứng cỏi chai đá— để mắt họ không thể thấy, lòng họ không thể hiểu, và họ không thể quay về với Ta để Ta chữa lành cho họ.”
- Rô-ma 11:8 - Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời làm cho tâm linh họ tối tăm, mắt không thấy, tai không nghe cho đến ngày nay.”
- Y-sai 6:9 - Chúa phán: “Hãy đi và nói với dân này: ‘Lắng nghe cẩn thận, nhưng không hiểu. Nhìn kỹ, nhưng chẳng nhận biết.’
- Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:26 - ‘Hãy đến nói với dân này: Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
- Ê-xê-chi-ên 12:2 - “Hỡi con người, con sống với dân phản loạn, chúng có mắt nhưng không chịu nhìn. Chúng có tai mà chẳng chịu nghe. Vì chúng là một dân phản loạn.