Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
49:5 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng này! Ta sẽ đổ sự kinh hoàng trên ngươi,” Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán. “Vì các dân tộc lân bang sẽ đuổi các ngươi ra khỏi quê hương, và không ai cứu giúp dân lưu đày các ngươi trong ngày chạy trốn.
  • 新标点和合本 - 主万军之耶和华说: 我要使恐吓从四围的人中临到你们; 你们必被赶出, 各人一直前往, 没有人收聚逃民。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 万军之主耶和华说: 看哪,我要使惊吓从四围的邻邦临到你们; 你们必被赶出, 各人一直往前, 无人收容难民。
  • 和合本2010(神版-简体) - 万军之主耶和华说: 看哪,我要使惊吓从四围的邻邦临到你们; 你们必被赶出, 各人一直往前, 无人收容难民。
  • 当代译本 - 上帝——万军之耶和华说: “看啊,我要使你们四面受敌, 惊恐万状,四散奔逃, 溃不成军。
  • 圣经新译本 - 看哪!我必使你们因四围的列国而恐慌, 这是主万军之耶和华的宣告; 你们必被赶逐,各自逃命, 没有人把四散奔逃的人聚集起来。
  • 现代标点和合本 - 主万军之耶和华说: “我要使恐吓从四围的人中临到你们, 你们必被赶出, 各人一直前往, 没有人收聚逃民。
  • 和合本(拼音版) - 主万军之耶和华说: 我要使恐吓从四围的人中临到你们, 你们必被赶出, 各人一直前往, 没有人收聚逃民。
  • New International Version - I will bring terror on you from all those around you,” declares the Lord, the Lord Almighty. “Every one of you will be driven away, and no one will gather the fugitives.
  • New International Reader's Version - I will bring terror on you. It will come from all those around you,” announces the Lord. He is the Lord who rules over all. “Every one of you will be driven away. No one will bring back those who escape.
  • English Standard Version - Behold, I will bring terror upon you, declares the Lord God of hosts, from all who are around you, and you shall be driven out, every man straight before him, with none to gather the fugitives.
  • New Living Translation - But look! I will bring terror upon you,” says the Lord, the Lord of Heaven’s Armies. “Your neighbors will chase you from your land, and no one will help your exiles as they flee.
  • Christian Standard Bible - Look, I am about to bring terror on you  — this is the declaration of the Lord God of Armies — from all those around you. You will be banished, each person headlong, with no one to gather up the fugitives.
  • New American Standard Bible - Behold, I am going to bring terror upon you,” Declares the Lord God of armies, “From all directions around you; And you will be driven away one after another, With no one to gather the fugitives together.
  • New King James Version - Behold, I will bring fear upon you,” Says the Lord God of hosts, “From all those who are around you; You shall be driven out, everyone headlong, And no one will gather those who wander off.
  • Amplified Bible - Behold, I am going to bring terror on you,” Says the Lord God of hosts, “From all who are around you; And each of you will be driven out headlong, And there will be no one to gather the fugitives together.
  • American Standard Version - Behold, I will bring a fear upon thee, saith the Lord, Jehovah of hosts, from all that are round about thee; and ye shall be driven out every man right forth, and there shall be none to gather together the fugitives.
  • King James Version - Behold, I will bring a fear upon thee, saith the Lord God of hosts, from all those that be about thee; and ye shall be driven out every man right forth; and none shall gather up him that wandereth.
  • New English Translation - I will bring terror on you from every side,” says the Lord God who rules over all. “You will be scattered in every direction. No one will gather the fugitives back together.
  • World English Bible - Behold, I will bring a terror on you,” says the Lord, Yahweh of Armies, “from all who are around you. All of you will be driven completely out, and there will be no one to gather together the fugitives.
  • 新標點和合本 - 主-萬軍之耶和華說: 我要使恐嚇從四圍的人中臨到你們; 你們必被趕出, 各人一直前往, 沒有人收聚逃民。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬軍之主耶和華說: 看哪,我要使驚嚇從四圍的鄰邦臨到你們; 你們必被趕出, 各人一直往前, 無人收容難民。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 萬軍之主耶和華說: 看哪,我要使驚嚇從四圍的鄰邦臨到你們; 你們必被趕出, 各人一直往前, 無人收容難民。
  • 當代譯本 - 上帝——萬軍之耶和華說: 「看啊,我要使你們四面受敵, 驚恐萬狀,四散奔逃, 潰不成軍。
  • 聖經新譯本 - 看哪!我必使你們因四圍的列國而恐慌, 這是主萬軍之耶和華的宣告; 你們必被趕逐,各自逃命, 沒有人把四散奔逃的人聚集起來。
  • 呂振中譯本 - 主萬軍之永恆主發神諭說: 看吧,我必使恐怖臨到你, 從你四圍的眾人中而來; 你們必被趕出,各人往前直走, 無人把逃民集合攏來。
  • 現代標點和合本 - 主萬軍之耶和華說: 「我要使恐嚇從四圍的人中臨到你們, 你們必被趕出, 各人一直前往, 沒有人收聚逃民。
  • 文理和合譯本 - 萬軍之主耶和華曰、我必自四周列邦、使驚恐臨爾、眾各被逐、直趨而出、流離失所、無人撫集、
  • 文理委辦譯本 - 萬有之主耶和華曰、我自四周、使爾駭懼、驅逐爾曹、爾眾流亡、無人撫集。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主萬有之天主曰、我自爾四周、使爾驚駭、 使爾驚駭或作使驚惶之事臨爾 使爾被追逐、各直前以逃遁、爾眾流亡、無人撫集、
  • Nueva Versión Internacional - Voy a hacer que te acose el terror por todas partes —afirma el Señor Todopoderoso—. Todos serán expulsados, cada uno por su lado, y nadie reunirá a los fugitivos.
  • 현대인의 성경 - 전능한 주 여호와가 말한다. 보라, 내가 너희 사방에 두려움을 보내겠다. 너희가 다 쫓겨서 달아날 것이며 너희 도망하는 자들을 모을 자가 없을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я нагоню на тебя страх со всех сторон, – возвещает Владыка, Господь Сил, – всех вас разгонят, и никто не соберет бегущих.
  • Восточный перевод - Я нагоню на тебя страх со всех сторон, – возвещает Владыка Вечный, Повелитель Сил, – всех вас разгонят, и никто не соберёт бегущих.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я нагоню на тебя страх со всех сторон, – возвещает Владыка Вечный, Повелитель Сил, – всех вас разгонят, и никто не соберёт бегущих.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я нагоню на тебя страх со всех сторон, – возвещает Владыка Вечный, Повелитель Сил, – всех вас разгонят, и никто не соберёт бегущих.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je fais venir ╵l’épouvante sur toi, de tous tes alentours, l’Eternel le déclare, ╵le Seigneur des armées célestes, et vous serez chassés, ╵chacun droit devant soi, il n’y aura personne ╵qui rassemblera les fuyards.
  • リビングバイブル - だが、見ているがいい。 わたしはおまえに恐怖を送る。」 天の軍勢の主である神が、こう言います。 「隣人たちはおまえをおまえの国から追い出し、 おまえが捕虜になって連れ去られるのを 横目で見ながら逃げて行く。
  • Nova Versão Internacional - Farei com que você tenha pavor de tudo o que está a sua volta”, diz o Senhor, o Senhor dos Exércitos. “Vocês serão dispersos, cada um numa direção, e ninguém conseguirá reunir os fugitivos.
  • Hoffnung für alle - Doch ich, der allmächtige Herr und Gott, werde euch in Angst und Schrecken stürzen. Die Völker ringsum fallen über euch her, und ihr werdet in alle Richtungen zerstreut. Niemand wird euch mehr sammeln und in euer Land zurückführen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะนำความสยดสยอง จากประเทศเพื่อนบ้านทั้งปวงมายังเจ้า” องค์พระผู้เป็นเจ้าพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ประกาศว่า “พวกเจ้าทุกคนจะถูกขับไล่ออกไป และจะไม่มีใครรวบรวมบรรดาผู้ลี้ภัยได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ประกาศ​ดัง​นี้​ว่า “ดู​เถิด เรา​จะ​ทำ​ให้​เจ้า​หวาด​กลัว จาก​ทุก​สิ่ง​ที่​อยู่​รอบ​ข้าง​เจ้า และ​เจ้า​จะ​ถูก​ขับไล่​ออก​ไป ทุก​คน​จะ​รีบ​หนี​ไป​โดย​ไม่​ห่วง​หน้า​ห่วง​หลัง จะ​ไม่​มี​ผู้​ใด​รวบ​รวม​พลัง​คน​เข้า​ด้วย​กัน​อีก
交叉引用
  • Châm Ngôn 28:1 - Dù không người đuổi, người ác cắm đầu chạy, còn người ngay như sư tử can trường.
  • Gióp 15:21 - Tai thường nghe những tiếng dữ dằn, dù đang yên bình, cũng sợ kẻ hủy diệt tấn công.
  • 2 Các Vua 7:6 - Vì Chúa Hằng Hữu có cho quân A-ram nghe tiếng chiến xa, tiếng vó ngựa và tiếng quân đội di chuyển nên họ bảo nhau: “Vua Ít-ra-ên thuê quân Hê-tít và quân Ai Cập đến tấn công ta!”
  • 2 Các Vua 7:7 - Thế rồi, họ vùng chạy vào bóng đêm để mong thoát thân, bỏ lại trại, ngựa, lừa, và tất cả mọi thứ.
  • Giê-rê-mi 15:8 - Khi đó, sẽ có nhiều góa phụ, chúng đông hơn cát trên bãi biển. Ta đã sai đến một kẻ phá hoại giữa trưa để hại các bà mẹ của bọn thanh niên. Ta sẽ gây đau khổ và khủng khiếp bất ngờ ập đến chúng.
  • Áp-đia 1:12 - Lẽ ra, ngươi không nên nhìn hả hê khi chúng lưu đày anh em ngươi đến những xứ xa xôi. Ngươi không nên reo mừng khi người Giu-đa chịu bất hạnh như vậy. Ngươi không nên há miệng tự cao trong ngày nó bị hoạn nạn.
  • Áp-đia 1:13 - Lẽ ra, ngươi không nên tước đoạt đất của Ít-ra-ên khi họ đang chịu tai ương như thế. Ngươi không nên hả hê nhìn họ bị tàn phá khi họ đang chịu khốn khó. Ngươi không nên chiếm đoạt tài sản của họ trong ngày họ đang chịu tai họa.
  • Áp-đia 1:14 - Lẽ ra, ngươi đừng chặn các thông lộ để giết các đào binh. Ngươi không nên bắt những người sống sót và giao nạp họ trong ngày đại họa.”
  • Giô-suê 2:9 - “Tôi biết Chúa Hằng Hữu sắp cho các ông đất này, vì ở đây ai nấy đều khiếp sợ, âu lo khi nghe tiếng các ông.
  • 2 Các Vua 19:7 - Hãy nghe đây! Chính Ta sẽ chống nghịch nó, và vua sẽ nhận một tin khẩn cấp tại quê hương mình. Vì vậy, nó sẽ quay về, là nơi Ta sẽ khiến nó bị gươm giết chết.’”
  • Giê-rê-mi 48:41 - Các thành của nó sẽ bị chiếm đóng, và các đồn lũy nó đều thất thủ. Ngay cả các chiến sĩ mạnh nhất cũng sẽ đau đớn như đàn bà trong cơn chuyển dạ.
  • Giê-rê-mi 48:42 - Mô-áp sẽ không còn là một nước nữa, vì nó đã tự tôn tự đại, chống lại Chúa Hằng Hữu.”
  • Giê-rê-mi 48:43 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi Mô-áp! Sự kinh hoàng, cạm bẫy, và lưới đã dành sẵn cho ngươi.
  • Giê-rê-mi 48:44 - Ai trốn sẽ mắc vào cạm bẫy, ai thoát bẫy sẽ bị vướng vào lưới. Vì Ta sẽ đem lại một năm hình phạt cho Mô-áp,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • A-mốt 4:3 - Các ngươi sẽ bị tống qua các lỗ thủng giữa các bức tường; các ngươi sẽ bị ném xuống Ha-môn,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 16:3 - Họ kêu khóc: “Xin cứu chúng tôi, xin che chở chúng tôi khỏi kẻ thù của chúng tôi. Xin bảo vệ chúng tôi khỏi sự tấn công tàn nhẫn của họ. Xin đừng phản bội chúng tôi vì bây giờ chúng tôi đã trốn chạy.
  • Giê-rê-mi 20:4 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, Ta sẽ giáng nỗi kinh hoàng cho ngươi và cho bạn bè ngươi, ngươi sẽ thấy bạn bè ngươi bị lưỡi gươm của quân thù tàn sát. Ta sẽ nộp toàn dân Giu-đa vào tay vua Ba-by-lôn. Vua sẽ đày chúng qua xứ Ba-by-lôn và dùng gươm giết chúng.
  • Giê-rê-mi 46:5 - Nhưng kìa, Ta thấy gì? Quân Ai Cập rút lui trong kinh hãi. Các chiến binh hoảng sợ bỏ chạy không ai dám ngoảnh lại. Sự kinh khiếp bao phủ tứ bề,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 49:29 - Các trại và bầy gia súc của chúng sẽ bị chiếm đoạt, cùng với các vật dụng trong nhà và đoàn lạc đà cũng bị cướp đi. Khắp nơi vang lên tiếng kêu khủng khiếp: ‘Chúng ta bị khủng bố mọi nơi!’”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng này! Ta sẽ đổ sự kinh hoàng trên ngươi,” Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán. “Vì các dân tộc lân bang sẽ đuổi các ngươi ra khỏi quê hương, và không ai cứu giúp dân lưu đày các ngươi trong ngày chạy trốn.
  • 新标点和合本 - 主万军之耶和华说: 我要使恐吓从四围的人中临到你们; 你们必被赶出, 各人一直前往, 没有人收聚逃民。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 万军之主耶和华说: 看哪,我要使惊吓从四围的邻邦临到你们; 你们必被赶出, 各人一直往前, 无人收容难民。
  • 和合本2010(神版-简体) - 万军之主耶和华说: 看哪,我要使惊吓从四围的邻邦临到你们; 你们必被赶出, 各人一直往前, 无人收容难民。
  • 当代译本 - 上帝——万军之耶和华说: “看啊,我要使你们四面受敌, 惊恐万状,四散奔逃, 溃不成军。
  • 圣经新译本 - 看哪!我必使你们因四围的列国而恐慌, 这是主万军之耶和华的宣告; 你们必被赶逐,各自逃命, 没有人把四散奔逃的人聚集起来。
  • 现代标点和合本 - 主万军之耶和华说: “我要使恐吓从四围的人中临到你们, 你们必被赶出, 各人一直前往, 没有人收聚逃民。
  • 和合本(拼音版) - 主万军之耶和华说: 我要使恐吓从四围的人中临到你们, 你们必被赶出, 各人一直前往, 没有人收聚逃民。
  • New International Version - I will bring terror on you from all those around you,” declares the Lord, the Lord Almighty. “Every one of you will be driven away, and no one will gather the fugitives.
  • New International Reader's Version - I will bring terror on you. It will come from all those around you,” announces the Lord. He is the Lord who rules over all. “Every one of you will be driven away. No one will bring back those who escape.
  • English Standard Version - Behold, I will bring terror upon you, declares the Lord God of hosts, from all who are around you, and you shall be driven out, every man straight before him, with none to gather the fugitives.
  • New Living Translation - But look! I will bring terror upon you,” says the Lord, the Lord of Heaven’s Armies. “Your neighbors will chase you from your land, and no one will help your exiles as they flee.
  • Christian Standard Bible - Look, I am about to bring terror on you  — this is the declaration of the Lord God of Armies — from all those around you. You will be banished, each person headlong, with no one to gather up the fugitives.
  • New American Standard Bible - Behold, I am going to bring terror upon you,” Declares the Lord God of armies, “From all directions around you; And you will be driven away one after another, With no one to gather the fugitives together.
  • New King James Version - Behold, I will bring fear upon you,” Says the Lord God of hosts, “From all those who are around you; You shall be driven out, everyone headlong, And no one will gather those who wander off.
  • Amplified Bible - Behold, I am going to bring terror on you,” Says the Lord God of hosts, “From all who are around you; And each of you will be driven out headlong, And there will be no one to gather the fugitives together.
  • American Standard Version - Behold, I will bring a fear upon thee, saith the Lord, Jehovah of hosts, from all that are round about thee; and ye shall be driven out every man right forth, and there shall be none to gather together the fugitives.
  • King James Version - Behold, I will bring a fear upon thee, saith the Lord God of hosts, from all those that be about thee; and ye shall be driven out every man right forth; and none shall gather up him that wandereth.
  • New English Translation - I will bring terror on you from every side,” says the Lord God who rules over all. “You will be scattered in every direction. No one will gather the fugitives back together.
  • World English Bible - Behold, I will bring a terror on you,” says the Lord, Yahweh of Armies, “from all who are around you. All of you will be driven completely out, and there will be no one to gather together the fugitives.
  • 新標點和合本 - 主-萬軍之耶和華說: 我要使恐嚇從四圍的人中臨到你們; 你們必被趕出, 各人一直前往, 沒有人收聚逃民。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬軍之主耶和華說: 看哪,我要使驚嚇從四圍的鄰邦臨到你們; 你們必被趕出, 各人一直往前, 無人收容難民。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 萬軍之主耶和華說: 看哪,我要使驚嚇從四圍的鄰邦臨到你們; 你們必被趕出, 各人一直往前, 無人收容難民。
  • 當代譯本 - 上帝——萬軍之耶和華說: 「看啊,我要使你們四面受敵, 驚恐萬狀,四散奔逃, 潰不成軍。
  • 聖經新譯本 - 看哪!我必使你們因四圍的列國而恐慌, 這是主萬軍之耶和華的宣告; 你們必被趕逐,各自逃命, 沒有人把四散奔逃的人聚集起來。
  • 呂振中譯本 - 主萬軍之永恆主發神諭說: 看吧,我必使恐怖臨到你, 從你四圍的眾人中而來; 你們必被趕出,各人往前直走, 無人把逃民集合攏來。
  • 現代標點和合本 - 主萬軍之耶和華說: 「我要使恐嚇從四圍的人中臨到你們, 你們必被趕出, 各人一直前往, 沒有人收聚逃民。
  • 文理和合譯本 - 萬軍之主耶和華曰、我必自四周列邦、使驚恐臨爾、眾各被逐、直趨而出、流離失所、無人撫集、
  • 文理委辦譯本 - 萬有之主耶和華曰、我自四周、使爾駭懼、驅逐爾曹、爾眾流亡、無人撫集。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主萬有之天主曰、我自爾四周、使爾驚駭、 使爾驚駭或作使驚惶之事臨爾 使爾被追逐、各直前以逃遁、爾眾流亡、無人撫集、
  • Nueva Versión Internacional - Voy a hacer que te acose el terror por todas partes —afirma el Señor Todopoderoso—. Todos serán expulsados, cada uno por su lado, y nadie reunirá a los fugitivos.
  • 현대인의 성경 - 전능한 주 여호와가 말한다. 보라, 내가 너희 사방에 두려움을 보내겠다. 너희가 다 쫓겨서 달아날 것이며 너희 도망하는 자들을 모을 자가 없을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я нагоню на тебя страх со всех сторон, – возвещает Владыка, Господь Сил, – всех вас разгонят, и никто не соберет бегущих.
  • Восточный перевод - Я нагоню на тебя страх со всех сторон, – возвещает Владыка Вечный, Повелитель Сил, – всех вас разгонят, и никто не соберёт бегущих.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я нагоню на тебя страх со всех сторон, – возвещает Владыка Вечный, Повелитель Сил, – всех вас разгонят, и никто не соберёт бегущих.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я нагоню на тебя страх со всех сторон, – возвещает Владыка Вечный, Повелитель Сил, – всех вас разгонят, и никто не соберёт бегущих.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je fais venir ╵l’épouvante sur toi, de tous tes alentours, l’Eternel le déclare, ╵le Seigneur des armées célestes, et vous serez chassés, ╵chacun droit devant soi, il n’y aura personne ╵qui rassemblera les fuyards.
  • リビングバイブル - だが、見ているがいい。 わたしはおまえに恐怖を送る。」 天の軍勢の主である神が、こう言います。 「隣人たちはおまえをおまえの国から追い出し、 おまえが捕虜になって連れ去られるのを 横目で見ながら逃げて行く。
  • Nova Versão Internacional - Farei com que você tenha pavor de tudo o que está a sua volta”, diz o Senhor, o Senhor dos Exércitos. “Vocês serão dispersos, cada um numa direção, e ninguém conseguirá reunir os fugitivos.
  • Hoffnung für alle - Doch ich, der allmächtige Herr und Gott, werde euch in Angst und Schrecken stürzen. Die Völker ringsum fallen über euch her, und ihr werdet in alle Richtungen zerstreut. Niemand wird euch mehr sammeln und in euer Land zurückführen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะนำความสยดสยอง จากประเทศเพื่อนบ้านทั้งปวงมายังเจ้า” องค์พระผู้เป็นเจ้าพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ประกาศว่า “พวกเจ้าทุกคนจะถูกขับไล่ออกไป และจะไม่มีใครรวบรวมบรรดาผู้ลี้ภัยได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ประกาศ​ดัง​นี้​ว่า “ดู​เถิด เรา​จะ​ทำ​ให้​เจ้า​หวาด​กลัว จาก​ทุก​สิ่ง​ที่​อยู่​รอบ​ข้าง​เจ้า และ​เจ้า​จะ​ถูก​ขับไล่​ออก​ไป ทุก​คน​จะ​รีบ​หนี​ไป​โดย​ไม่​ห่วง​หน้า​ห่วง​หลัง จะ​ไม่​มี​ผู้​ใด​รวบ​รวม​พลัง​คน​เข้า​ด้วย​กัน​อีก
  • Châm Ngôn 28:1 - Dù không người đuổi, người ác cắm đầu chạy, còn người ngay như sư tử can trường.
  • Gióp 15:21 - Tai thường nghe những tiếng dữ dằn, dù đang yên bình, cũng sợ kẻ hủy diệt tấn công.
  • 2 Các Vua 7:6 - Vì Chúa Hằng Hữu có cho quân A-ram nghe tiếng chiến xa, tiếng vó ngựa và tiếng quân đội di chuyển nên họ bảo nhau: “Vua Ít-ra-ên thuê quân Hê-tít và quân Ai Cập đến tấn công ta!”
  • 2 Các Vua 7:7 - Thế rồi, họ vùng chạy vào bóng đêm để mong thoát thân, bỏ lại trại, ngựa, lừa, và tất cả mọi thứ.
  • Giê-rê-mi 15:8 - Khi đó, sẽ có nhiều góa phụ, chúng đông hơn cát trên bãi biển. Ta đã sai đến một kẻ phá hoại giữa trưa để hại các bà mẹ của bọn thanh niên. Ta sẽ gây đau khổ và khủng khiếp bất ngờ ập đến chúng.
  • Áp-đia 1:12 - Lẽ ra, ngươi không nên nhìn hả hê khi chúng lưu đày anh em ngươi đến những xứ xa xôi. Ngươi không nên reo mừng khi người Giu-đa chịu bất hạnh như vậy. Ngươi không nên há miệng tự cao trong ngày nó bị hoạn nạn.
  • Áp-đia 1:13 - Lẽ ra, ngươi không nên tước đoạt đất của Ít-ra-ên khi họ đang chịu tai ương như thế. Ngươi không nên hả hê nhìn họ bị tàn phá khi họ đang chịu khốn khó. Ngươi không nên chiếm đoạt tài sản của họ trong ngày họ đang chịu tai họa.
  • Áp-đia 1:14 - Lẽ ra, ngươi đừng chặn các thông lộ để giết các đào binh. Ngươi không nên bắt những người sống sót và giao nạp họ trong ngày đại họa.”
  • Giô-suê 2:9 - “Tôi biết Chúa Hằng Hữu sắp cho các ông đất này, vì ở đây ai nấy đều khiếp sợ, âu lo khi nghe tiếng các ông.
  • 2 Các Vua 19:7 - Hãy nghe đây! Chính Ta sẽ chống nghịch nó, và vua sẽ nhận một tin khẩn cấp tại quê hương mình. Vì vậy, nó sẽ quay về, là nơi Ta sẽ khiến nó bị gươm giết chết.’”
  • Giê-rê-mi 48:41 - Các thành của nó sẽ bị chiếm đóng, và các đồn lũy nó đều thất thủ. Ngay cả các chiến sĩ mạnh nhất cũng sẽ đau đớn như đàn bà trong cơn chuyển dạ.
  • Giê-rê-mi 48:42 - Mô-áp sẽ không còn là một nước nữa, vì nó đã tự tôn tự đại, chống lại Chúa Hằng Hữu.”
  • Giê-rê-mi 48:43 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi Mô-áp! Sự kinh hoàng, cạm bẫy, và lưới đã dành sẵn cho ngươi.
  • Giê-rê-mi 48:44 - Ai trốn sẽ mắc vào cạm bẫy, ai thoát bẫy sẽ bị vướng vào lưới. Vì Ta sẽ đem lại một năm hình phạt cho Mô-áp,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • A-mốt 4:3 - Các ngươi sẽ bị tống qua các lỗ thủng giữa các bức tường; các ngươi sẽ bị ném xuống Ha-môn,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 16:3 - Họ kêu khóc: “Xin cứu chúng tôi, xin che chở chúng tôi khỏi kẻ thù của chúng tôi. Xin bảo vệ chúng tôi khỏi sự tấn công tàn nhẫn của họ. Xin đừng phản bội chúng tôi vì bây giờ chúng tôi đã trốn chạy.
  • Giê-rê-mi 20:4 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, Ta sẽ giáng nỗi kinh hoàng cho ngươi và cho bạn bè ngươi, ngươi sẽ thấy bạn bè ngươi bị lưỡi gươm của quân thù tàn sát. Ta sẽ nộp toàn dân Giu-đa vào tay vua Ba-by-lôn. Vua sẽ đày chúng qua xứ Ba-by-lôn và dùng gươm giết chúng.
  • Giê-rê-mi 46:5 - Nhưng kìa, Ta thấy gì? Quân Ai Cập rút lui trong kinh hãi. Các chiến binh hoảng sợ bỏ chạy không ai dám ngoảnh lại. Sự kinh khiếp bao phủ tứ bề,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 49:29 - Các trại và bầy gia súc của chúng sẽ bị chiếm đoạt, cùng với các vật dụng trong nhà và đoàn lạc đà cũng bị cướp đi. Khắp nơi vang lên tiếng kêu khủng khiếp: ‘Chúng ta bị khủng bố mọi nơi!’”
聖經
資源
計劃
奉獻