逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Có phải ngươi đã chế giễu Ít-ra-ên? Có phải ngươi đã bắt nó giữa những kẻ trộm sao mà ngươi xem thường nó như ngươi đã làm?
- 新标点和合本 - 摩押啊,你不曾嗤笑以色列吗?他岂是在贼中查出来的呢?你每逢提到他便摇头。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列不是你的笑柄吗?它难道是在贼中被逮到,使你每逢提到它就摇头的吗?
- 和合本2010(神版-简体) - 以色列不是你的笑柄吗?它难道是在贼中被逮到,使你每逢提到它就摇头的吗?
- 当代译本 - 摩押啊,你不是曾经嘲笑以色列吗?以色列难道是强盗吗?你每次谈到她总是不屑地摇头。
- 圣经新译本 - 摩押啊,以色列不是曾经成为你讥笑的对象吗?它岂是被捕获的强盗,以致你每逢提到它,总是摇头嘲笑。
- 现代标点和合本 - 摩押啊,你不曾嗤笑以色列吗?她岂是在贼中查出来的呢?你每逢提到她便摇头。
- 和合本(拼音版) - 摩押啊,你不曾嗤笑以色列吗?他岂是在贼中查出来的呢?你每逢提到他便摇头。
- New International Version - Was not Israel the object of your ridicule? Was she caught among thieves, that you shake your head in scorn whenever you speak of her?
- New International Reader's Version - Moab, you laughed at Israel, didn’t you? Were Israel’s people caught among robbers? Is that why you shake your head at them? Is that why you make fun of them every time you talk about them?
- English Standard Version - Was not Israel a derision to you? Was he found among thieves, that whenever you spoke of him you wagged your head?
- New Living Translation - Did you not ridicule the people of Israel? Were they caught in the company of thieves that you should despise them as you do?
- Christian Standard Bible - Wasn’t Israel a laughingstock to you? Was he ever found among thieves? For whenever you speak of him you shake your head.”
- New American Standard Bible - Now was Israel not a laughingstock to you? Or was he caught among thieves? For whenever you speak about him you shake your head in scorn.
- New King James Version - For was not Israel a derision to you? Was he found among thieves? For whenever you speak of him, You shake your head in scorn.
- Amplified Bible - For was not Israel a laughingstock to you? Was he caught among thieves? For whenever you speak of him you shake your head in scorn.
- American Standard Version - For was not Israel a derision unto thee? was he found among thieves? for as often as thou speakest of him, thou waggest the head.
- King James Version - For was not Israel a derision unto thee? was he found among thieves? for since thou spakest of him, thou skippedst for joy.
- New English Translation - For did not you people of Moab laugh at the people of Israel? Did you think that they were nothing but thieves, that you shook your head in contempt every time you talked about them?
- World English Bible - For wasn’t Israel a derision to you? Was he found among thieves? For as often as you speak of him, you shake your head.
- 新標點和合本 - 摩押啊,你不曾嗤笑以色列嗎?她豈是在賊中查出來的呢?你每逢提到她便搖頭。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列不是你的笑柄嗎?它難道是在賊中被逮到,使你每逢提到它就搖頭的嗎?
- 和合本2010(神版-繁體) - 以色列不是你的笑柄嗎?它難道是在賊中被逮到,使你每逢提到它就搖頭的嗎?
- 當代譯本 - 摩押啊,你不是曾經嘲笑以色列嗎?以色列難道是強盜嗎?你每次談到她總是不屑地搖頭。
- 聖經新譯本 - 摩押啊,以色列不是曾經成為你譏笑的對象嗎?它豈是被捕獲的強盜,以致你每逢提到它,總是搖頭嘲笑。
- 呂振中譯本 - 以色列 不曾成了你譏笑的對象麼?他哪是在賊類中被查出,以致你每逢提到他、總是搖頭晃腦呢?
- 現代標點和合本 - 摩押啊,你不曾嗤笑以色列嗎?她豈是在賊中查出來的呢?你每逢提到她便搖頭。
- 文理和合譯本 - 爾非姍笑以色列乎、豈遇之於盜賊中乎、每言及之、爾則搖首、
- 文理委辦譯本 - 昔爾訕笑以色列族、視之若盜賊、搖首戲侮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾不曾訕笑 以色列 乎、 以色列 豈被擒獲之盜賊乎、爾一言及之、則搖頭戲侮、
- Nueva Versión Internacional - ¿Acaso no te burlabas de Israel, y con tus palabras lo despreciabas, como si hubiera sido sorprendido entre ladrones?
- 현대인의 성경 - 모압아, 네가 얼마나 이스라엘을 조롱했는지 한번 생각해 보아라. 그가 도둑질하다가 붙들렸느냐? 네가 그에 대해서 말할 때마다 머리를 흔드는구나.
- Новый Русский Перевод - Разве не посмешищем был у тебя Израиль? Разве пойман он был с ворами, что ты презрительно качал головой каждый раз, когда говорил о нем?
- Восточный перевод - Разве не посмешищем был у тебя Исраил? Разве пойман он был с ворами, что ты презрительно качал головой каждый раз, когда говорил о нём?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве не посмешищем был у тебя Исраил? Разве пойман он был с ворами, что ты презрительно качал головой каждый раз, когда говорил о нём?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве не посмешищем был у тебя Исроил? Разве пойман он был с ворами, что ты презрительно качал головой каждый раз, когда говорил о нём?
- La Bible du Semeur 2015 - Il est vrai : Israël ╵est devenu pour toi ╵objet de raillerie ; a-t-il été surpris ╵au milieu des voleurs pour qu’à chaque occasion ╵où tu parles de lui, ╵tu te moques de lui ?
- リビングバイブル - それは、イスラエルをさげすんで強奪し、それが倒れた時、手をたたいて喜んだからです。
- Nova Versão Internacional - Não foi Israel objeto de ridículo para você? Foi ele encontrado em companhia de ladrões para que você sacuda a cabeça sempre que fala dele?
- Hoffnung für alle - Ihr Moabiter, ständig habt ihr euch über die Israeliten lustig gemacht. Ihr habt auf sie herabgesehen, als seien sie Diebe, die auf frischer Tat ertappt wurden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อิสราเอลก็เป็นเป้าให้เจ้าเยาะเย้ยแล้วไม่ใช่หรือ? อิสราเอลตกอยู่ในหมู่โจร ให้เจ้าส่ายหน้าเย้ยหยัน ทุกครั้งที่เอ่ยถึงไม่ใช่หรือ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าหัวเราะเยาะอิสราเอลมิใช่หรือ เขาถูกจับว่าเป็นขโมยหรือ เวลาที่เจ้าพูดถึงเขา เจ้าจึงได้ส่ายหัว
交叉引用
- Giê-rê-mi 18:16 - Vì thế, xứ của chúng sẽ trở nên điêu tàn, một kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua cũng sẽ ngạc nhiên và sẽ lắc đầu sửng sốt.
- Châm Ngôn 24:17 - Khi kẻ địch sa cơ, con chớ mừng; khi nó ngã, lòng con đừng hớn hở.
- Châm Ngôn 24:18 - Kẻo e Chúa Hằng Hữu không bằng lòng và ngưng ra tay trừng phạt nó chăng.
- Ê-xê-chi-ên 26:2 - “Hỡi con người, Ty-rơ đã vui mừng trên sự sụp đổ của Giê-ru-sa-lem, nói rằng: ‘Hay quá! Các cửa ngõ giao thương đến phương đông đã vỡ rồi và đến phiên ta thừa hưởng! Vì nó đã bị khiến cho hoang tàn, ta sẽ trở nên thịnh vượng!’
- Ê-xê-chi-ên 26:3 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hỡi Ty-rơ, Ta chống lại ngươi, Ta sẽ đem các dân đến tấn công ngươi như sóng biển đập vào bờ.
- Thi Thiên 79:4 - Các nước lân bang đã nhạo cười, các dân tộc mỉa mai, chế nhạo.
- Gióp 16:4 - Tôi cũng nói như vậy nếu các anh ở trong hoàn cảnh của tôi. Tôi cũng có thể trách móc thậm tệ và lắc đầu ngao ngán.
- Sô-phô-ni 2:10 - Chúng sẽ bị báo ứng vì tội kiêu ngạo và vì chúng đã rủa sả dân Ta, tự tôn tự đại đối với dân của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
- Thi Thiên 44:13 - Chúa khiến lân bang có cớ phỉ nhổ chúng con, khiến người láng giềng có đề tài nhạo báng chúng con.
- Ê-xê-chi-ên 35:15 - Ngươi vui mừng về sự tàn phá khủng khiếp của Ít-ra-ên. Nên bây giờ, Ta sẽ đoán phạt các ngươi! Ta sẽ quét sạch, cư dân của Núi Sê-i-rơ cùng tất cả ai sống trong xứ Ê-đôm! Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Ê-xê-chi-ên 36:4 - Vì thế, hỡi các núi Ít-ra-ên, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Chúa phán về các núi đồi, các sông suối, các thung lũng, các nơi đổ nát, các thành phố hoang vu bị cướp phá và làm đề tài đàm tiếu cho các dân tộc lân bang.
- Ma-thi-ơ 26:55 - Chúa Giê-xu hỏi đoàn người bắt Ngài: “Ta đâu phải trộm cướp mà các ông đem gươm dao, gậy gộc đến bắt? Hằng ngày Ta vẫn ngồi giảng dạy trong Đền Thờ, sao các ông không bắt Ta?
- Áp-đia 1:12 - Lẽ ra, ngươi không nên nhìn hả hê khi chúng lưu đày anh em ngươi đến những xứ xa xôi. Ngươi không nên reo mừng khi người Giu-đa chịu bất hạnh như vậy. Ngươi không nên há miệng tự cao trong ngày nó bị hoạn nạn.
- Áp-đia 1:13 - Lẽ ra, ngươi không nên tước đoạt đất của Ít-ra-ên khi họ đang chịu tai ương như thế. Ngươi không nên hả hê nhìn họ bị tàn phá khi họ đang chịu khốn khó. Ngươi không nên chiếm đoạt tài sản của họ trong ngày họ đang chịu tai họa.
- Ê-xê-chi-ên 36:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Kẻ thù của ngươi reo hò rằng: ‘Hay quá! Các đồi núi cổ đó đã thuộc về chúng ta!’
- Ma-thi-ơ 7:2 - Vì các con đối với người ta cách nào, họ sẽ đối với các con cách ấy. Các con lường cho người ta mức nào, họ sẽ theo mức ấy lường lại cho các con.
- Ma-thi-ơ 27:38 - Bọn lính cũng đóng đinh hai tướng cướp trên cây thập tự, một tên bên phải, một tên bên trái Chúa.
- Ai Ca 2:15 - Những ai đi qua cũng chế nhạo ngươi. Họ giễu cợt và nhục mạ con gái Giê-ru-sa-lem rằng: “Đây có phải là thành mệnh danh ‘Nơi Xinh Đẹp Nhất Thế Giới,’ và ‘Nơi Vui Nhất Trần Gian’ hay không?”
- Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”
- Ai Ca 2:17 - Nhưng đó là Chúa Hằng Hữu đã làm như Ngài đã định. Ngài đã thực hiện những lời hứa gieo tai họa Ngài đã phán từ xưa. Chúa đã phá hủy Giê-ru-sa-lem không thương xót. Ngài khiến kẻ thù reo mừng chiến thắng và đề cao sức mạnh địch quân.
- Sô-phô-ni 2:8 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: “Ta đã nghe lời chửi rủa của Mô-áp và tiếng nguyền rủa của Am-môn, chúng chửi mắng dân Ta và khoe khoang về biên cương nới rộng.
- Ê-xê-chi-ên 25:8 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Vì người Mô-áp dám nói rằng Giu-đa cũng như các dân tộc khác,
- Mi-ca 7:8 - Kẻ thù tôi ơi, khi thấy tôi đừng vội vui mừng! Dù bị ngã, tôi sẽ vùng dậy. Khi tôi ngồi trong bóng tối, Chúa Hằng Hữu là ánh sáng của tôi.
- Mi-ca 7:9 - Tôi sẽ kiên nhẫn chịu Chúa Hằng Hữu sửa trị vì tôi đã phạm tội với Ngài. Nhưng cuối cùng, Ngài sẽ biện hộ cho tôi và thực hiện điều công chính cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ đem tôi ra ánh sáng, và tôi sẽ chiêm ngưỡng đức công chính của Ngài.
- Mi-ca 7:10 - Rồi kẻ thù sẽ thấy Chúa Hằng Hữu bên cạnh tôi. Chúng sẽ xấu hổ vì đã chế nhạo tôi rằng: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi ở đâu?” Chính tôi sẽ thấy chúng ngã gục; và chúng sẽ bị chà đạp như bùn ngoài đường.
- Giê-rê-mi 2:26 - Ít-ra-ên như kẻ trộm chỉ cảm thấy xấu hổ khi bị bắt quả tang. Chúng nó, cùng vua, các quan viên, thầy tế lễ, và tiên tri— tất cả đều giống nhau.