Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
46:8 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là quân Ai Cập, tràn vào khắp đất, khoác lác rằng nó sẽ phủ đầy mặt đất như nước lũ, đánh tan các thành và tiêu diệt dân cư.
  • 新标点和合本 - 埃及像尼罗河涨发, 像江河的水翻腾。 他说:“我要涨发遮盖遍地; 我要毁灭城邑和其中的居民。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 埃及像尼罗河涨溢, 如江河的水翻腾。 它说:“我要涨溢遮盖全地; 我要毁灭城镇和其中的居民。
  • 和合本2010(神版-简体) - 埃及像尼罗河涨溢, 如江河的水翻腾。 它说:“我要涨溢遮盖全地; 我要毁灭城镇和其中的居民。
  • 当代译本 - 埃及如尼罗河涨溢, 如江水奔腾。 她说,‘我要涨溢,淹没大地, 毁灭城邑和其中的居民。’
  • 圣经新译本 - 埃及像尼罗河上涨, 像江河的水翻腾; 它说:‘我要上涨,淹盖大地; 我要毁灭城镇和城里的居民。’
  • 现代标点和合本 - 埃及像尼罗河涨发, 像江河的水翻腾, 他说:‘我要涨发遮盖遍地, 我要毁灭城邑和其中的居民。’
  • 和合本(拼音版) - 埃及像尼罗河涨发, 像江河的水翻腾。 他说:“我要涨发遮盖遍地, 我要毁灭城邑和其中的居民。”
  • New International Version - Egypt rises like the Nile, like rivers of surging waters. She says, ‘I will rise and cover the earth; I will destroy cities and their people.’
  • New International Reader's Version - Egypt rises like the Nile River. It rises like rivers of rushing waters. Egypt says, ‘I will rise and cover the earth. I’ll destroy cities and their people.’
  • English Standard Version - Egypt rises like the Nile, like rivers whose waters surge. He said, ‘I will rise, I will cover the earth, I will destroy cities and their inhabitants.’
  • New Living Translation - It is the Egyptian army, overflowing all the land, boasting that it will cover the earth like a flood, destroying cities and their people.
  • Christian Standard Bible - Egypt rises like the Nile, and its waters churn like rivers. He boasts, “I will go up, I will cover the earth; I will destroy cities with their residents.”
  • New American Standard Bible - Egypt rises like the Nile, And like the rivers whose waters surge; And He has said, “I will rise and cover that land; I will destroy the city and its inhabitants.”
  • New King James Version - Egypt rises up like a flood, And its waters move like the rivers; And he says, ‘I will go up and cover the earth, I will destroy the city and its inhabitants.’
  • Amplified Bible - Egypt rises like the Nile, Even like the rivers whose waters surge about. And He has said, “I will rise, I will cover that land; I will certainly destroy the city and its inhabitants.”
  • American Standard Version - Egypt riseth up like the Nile, and his waters toss themselves like the rivers: and he saith, I will rise up, I will cover the earth; I will destroy cities and the inhabitants thereof.
  • King James Version - Egypt riseth up like a flood, and his waters are moved like the rivers; and he saith, I will go up, and will cover the earth; I will destroy the city and the inhabitants thereof.
  • New English Translation - Egypt rises like the Nile, like its streams turbulent at flood stage. Egypt says, ‘I will arise and cover the earth. I will destroy cities and the people who inhabit them.’
  • World English Bible - Egypt rises up like the Nile, and his waters toss themselves like the rivers. He says, ‘I will rise up. I will cover the earth. I will destroy cities and its inhabitants.’
  • 新標點和合本 - 埃及像尼羅河漲發, 像江河的水翻騰。 他說:我要漲發遮蓋遍地; 我要毀滅城邑和其中的居民。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 埃及像尼羅河漲溢, 如江河的水翻騰。 它說:「我要漲溢遮蓋全地; 我要毀滅城鎮和其中的居民。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 埃及像尼羅河漲溢, 如江河的水翻騰。 它說:「我要漲溢遮蓋全地; 我要毀滅城鎮和其中的居民。
  • 當代譯本 - 埃及如尼羅河漲溢, 如江水奔騰。 她說,『我要漲溢,淹沒大地, 毀滅城邑和其中的居民。』
  • 聖經新譯本 - 埃及像尼羅河上漲, 像江河的水翻騰; 它說:‘我要上漲,淹蓋大地; 我要毀滅城鎮和城裡的居民。’
  • 呂振中譯本 - 埃及 像 尼羅 河漲起, 其水翻騰像江河; 它說:我要漲起,淹沒這地, 我要毁滅 其居民。
  • 現代標點和合本 - 埃及像尼羅河漲發, 像江河的水翻騰, 他說:『我要漲發遮蓋遍地, 我要毀滅城邑和其中的居民。』
  • 文理和合譯本 - 若尼羅之漲溢、若川流之洶湧者、乃埃及也、彼曰、我必興起、掩蓋全地、毀其城邑、滅其居民、
  • 文理委辦譯本 - 埃及人至此、譬諸巨川、彼曰、我將汎濫於斯土、毀其邑、殲其民、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 伊及 人漲溢若 尼羅 、其水汎濫若江河、彼曰、我必往掩蓋遍地、毀滅城邑與其居民、
  • Nueva Versión Internacional - Es Egipto, que trepa como el Nilo, como ríos de aguas agitadas. Dice Egipto: “Subiré y cubriré toda la tierra; destruiré las ciudades y sus habitantes”.
  • 현대인의 성경 - 이집트는 나일강의 넘쳐 흐름과 밀어닥치는 강물의 파도와 같구나. 이집트가 일어나 온 땅을 덮어 버리고 성들과 그 백성을 쓸어 버리겠다고 말한다.
  • Новый Русский Перевод - Египет вздымается, как Нил, как реки с бурными водами, говоря: «Поднимусь и покрою землю; погублю города и их жителей».
  • Восточный перевод - Египет вздымается, как Нил, как реки с бурными водами, говоря: «Поднимусь и покрою землю; погублю города и их жителей».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Египет вздымается, как Нил, как реки с бурными водами, говоря: «Поднимусь и покрою землю; погублю города и их жителей».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Египет вздымается, как Нил, как реки с бурными водами, говоря: «Поднимусь и покрою землю; погублю города и их жителей».
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est l’Egypte qui monte ╵comme les eaux du Nil, comme des fleuves ╵dont l’eau est bouillonnante. Elle s’est écriée : ╵« Je monterai, je couvrirai la terre, je détruirai les villes ╵et ceux qui les habitent. »
  • リビングバイブル - それは、すべての国々を洪水のように覆い、 すべての敵を破るとうそぶく、エジプトの軍隊だ。
  • Nova Versão Internacional - O Egito se levanta como o Nilo, como rios de águas agitadas. Ele diz: ‘Eu me levantarei e cobrirei a terra; destruirei as cidades e os seus habitantes’.
  • Hoffnung für alle - Das ist Ägypten, es sagt: ›Ich will aufsteigen, alle Länder der Erde überfluten, die Städte zerstören und die Bewohner auslöschen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อียิปต์พุ่งขึ้นเหมือนลำน้ำไนล์ เหมือนแม่น้ำที่เชี่ยวกราก อียิปต์คุยโอ่ว่า ‘ข้าจะพุ่งขึ้นปกคลุมโลก ข้าจะทำลายนครต่างๆ และประชากรของนครเหล่านั้น’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อียิปต์​ลุก​ขึ้น​อย่าง​แม่น้ำ​ไนล์ อย่าง​แม่น้ำ​ที่​เอ่อ​ขึ้น เขา​พูด​ว่า ‘เรา​จะ​ลุก​ขึ้น เรา​จะ​ท่วม​ทั้ง​โลก เรา​จะ​ทำลาย​เมือง​ต่างๆ และ​ผู้​อยู่​อาศัย​ด้วย’
交叉引用
  • Y-sai 37:24 - Ngươi đã dùng các thuộc hạ để phỉ báng Chúa. Ngươi nói rằng: ‘Nhờ vô số chiến xa, ta đã chinh phục các đỉnh núi cao nhất— phải, những mỏm núi hẻo lánh của Li-ban. Ta đã đốn hạ các cây bá hương cao vút và các cây bách tốt nhất. Ta sẽ lên đến tột đỉnh và thám hiểm những khu rừng sâu nhất.
  • Y-sai 37:25 - Ta đã đào giếng tốt trong nhiều vùng đất ngoại quốc và làm thỏa mãn ta bằng nguồn nước của họ. Chỉ với bàn chân của ta, ta đã làm khô cạn sông ngòi của Ai Cập!’
  • Y-sai 37:26 - Nhưng ngươi không nghe sao? Ta đã quyết định điều này từ lâu. Từ xưa, Ta đã hoạch định rồi và bây giờ Ta đem ra thực hiện. Ta hoạch định cho ngươi phá các thành lũy kiên cố thành đống đổ nát điêu tàn.
  • Y-sai 10:13 - Vua ấy đã khoác lác: “Bằng sức mạnh của tay ta đã làm những việc này. Với khôn ngoan của mình, ta đã lên kế hoạch. Ta đã dời đổi biên giới các nước, cướp phá các kho tàng. Ta đã đánh hạ vua của chúng như một dũng sĩ.
  • Y-sai 10:14 - Tay ta đã chiếm châu báu của chúng và thu tóm các nước như người ta nhặt trứng nơi tổ chim. Không ai có thể vỗ cánh chống lại ta hay mở miệng kêu phản đối.”
  • Y-sai 10:15 - Nhưng cây rìu có thể khoác lác hơn người cầm rìu chăng? Có phải cái cưa dám chống lại người cầm cưa? Hay cái roi có thể điều khiển người cầm roi? Hoặc cây gậy gỗ tự nó bước đi được sao?
  • Y-sai 10:16 - Vì thế, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ giáng họa giữa vòng dũng sĩ kiêu căng của A-sy-ri, và vinh hoa phú quý của chúng sẽ tàn như bị lửa tiêu diệt.
  • Xuất Ai Cập 15:9 - Địch quân nói: ‘Ta sẽ đuổi theo chúng và bắt được chúng. Ta vung gươm chém giết tơi bời, chia nhau cướp phá, hả hê cuộc đời.’
  • Xuất Ai Cập 15:10 - Nhưng Ngài thổi gió tới, và biển vùi lấp họ đi. Họ chìm lỉm như chì, giữa làn nước mênh mông.
  • Ê-xê-chi-ên 29:3 - Hãy truyền cho chúng sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Này, chính Ta chống lại ngươi, hỡi Pha-ra-ôn, vua Ai Cập— là con quái vật lớn nằm giữa dòng sông Nin. Vì ngươi đã nói: ‘Sông Nin là của ta; ta đã tạo ra nó cho ta.’
  • Ê-xê-chi-ên 32:2 - “Hỡi con người, hãy than khóc Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, và truyền cho vua sứ điệp này: Ngươi nghĩ ngươi như sư tử tơ mạnh mẽ giữa các dân tộc, nhưng thật sự ngươi chỉ như quái vật trong biển, chung quanh các con sông, dùng chân khuấy đục nước mà thôi.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là quân Ai Cập, tràn vào khắp đất, khoác lác rằng nó sẽ phủ đầy mặt đất như nước lũ, đánh tan các thành và tiêu diệt dân cư.
  • 新标点和合本 - 埃及像尼罗河涨发, 像江河的水翻腾。 他说:“我要涨发遮盖遍地; 我要毁灭城邑和其中的居民。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 埃及像尼罗河涨溢, 如江河的水翻腾。 它说:“我要涨溢遮盖全地; 我要毁灭城镇和其中的居民。
  • 和合本2010(神版-简体) - 埃及像尼罗河涨溢, 如江河的水翻腾。 它说:“我要涨溢遮盖全地; 我要毁灭城镇和其中的居民。
  • 当代译本 - 埃及如尼罗河涨溢, 如江水奔腾。 她说,‘我要涨溢,淹没大地, 毁灭城邑和其中的居民。’
  • 圣经新译本 - 埃及像尼罗河上涨, 像江河的水翻腾; 它说:‘我要上涨,淹盖大地; 我要毁灭城镇和城里的居民。’
  • 现代标点和合本 - 埃及像尼罗河涨发, 像江河的水翻腾, 他说:‘我要涨发遮盖遍地, 我要毁灭城邑和其中的居民。’
  • 和合本(拼音版) - 埃及像尼罗河涨发, 像江河的水翻腾。 他说:“我要涨发遮盖遍地, 我要毁灭城邑和其中的居民。”
  • New International Version - Egypt rises like the Nile, like rivers of surging waters. She says, ‘I will rise and cover the earth; I will destroy cities and their people.’
  • New International Reader's Version - Egypt rises like the Nile River. It rises like rivers of rushing waters. Egypt says, ‘I will rise and cover the earth. I’ll destroy cities and their people.’
  • English Standard Version - Egypt rises like the Nile, like rivers whose waters surge. He said, ‘I will rise, I will cover the earth, I will destroy cities and their inhabitants.’
  • New Living Translation - It is the Egyptian army, overflowing all the land, boasting that it will cover the earth like a flood, destroying cities and their people.
  • Christian Standard Bible - Egypt rises like the Nile, and its waters churn like rivers. He boasts, “I will go up, I will cover the earth; I will destroy cities with their residents.”
  • New American Standard Bible - Egypt rises like the Nile, And like the rivers whose waters surge; And He has said, “I will rise and cover that land; I will destroy the city and its inhabitants.”
  • New King James Version - Egypt rises up like a flood, And its waters move like the rivers; And he says, ‘I will go up and cover the earth, I will destroy the city and its inhabitants.’
  • Amplified Bible - Egypt rises like the Nile, Even like the rivers whose waters surge about. And He has said, “I will rise, I will cover that land; I will certainly destroy the city and its inhabitants.”
  • American Standard Version - Egypt riseth up like the Nile, and his waters toss themselves like the rivers: and he saith, I will rise up, I will cover the earth; I will destroy cities and the inhabitants thereof.
  • King James Version - Egypt riseth up like a flood, and his waters are moved like the rivers; and he saith, I will go up, and will cover the earth; I will destroy the city and the inhabitants thereof.
  • New English Translation - Egypt rises like the Nile, like its streams turbulent at flood stage. Egypt says, ‘I will arise and cover the earth. I will destroy cities and the people who inhabit them.’
  • World English Bible - Egypt rises up like the Nile, and his waters toss themselves like the rivers. He says, ‘I will rise up. I will cover the earth. I will destroy cities and its inhabitants.’
  • 新標點和合本 - 埃及像尼羅河漲發, 像江河的水翻騰。 他說:我要漲發遮蓋遍地; 我要毀滅城邑和其中的居民。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 埃及像尼羅河漲溢, 如江河的水翻騰。 它說:「我要漲溢遮蓋全地; 我要毀滅城鎮和其中的居民。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 埃及像尼羅河漲溢, 如江河的水翻騰。 它說:「我要漲溢遮蓋全地; 我要毀滅城鎮和其中的居民。
  • 當代譯本 - 埃及如尼羅河漲溢, 如江水奔騰。 她說,『我要漲溢,淹沒大地, 毀滅城邑和其中的居民。』
  • 聖經新譯本 - 埃及像尼羅河上漲, 像江河的水翻騰; 它說:‘我要上漲,淹蓋大地; 我要毀滅城鎮和城裡的居民。’
  • 呂振中譯本 - 埃及 像 尼羅 河漲起, 其水翻騰像江河; 它說:我要漲起,淹沒這地, 我要毁滅 其居民。
  • 現代標點和合本 - 埃及像尼羅河漲發, 像江河的水翻騰, 他說:『我要漲發遮蓋遍地, 我要毀滅城邑和其中的居民。』
  • 文理和合譯本 - 若尼羅之漲溢、若川流之洶湧者、乃埃及也、彼曰、我必興起、掩蓋全地、毀其城邑、滅其居民、
  • 文理委辦譯本 - 埃及人至此、譬諸巨川、彼曰、我將汎濫於斯土、毀其邑、殲其民、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 伊及 人漲溢若 尼羅 、其水汎濫若江河、彼曰、我必往掩蓋遍地、毀滅城邑與其居民、
  • Nueva Versión Internacional - Es Egipto, que trepa como el Nilo, como ríos de aguas agitadas. Dice Egipto: “Subiré y cubriré toda la tierra; destruiré las ciudades y sus habitantes”.
  • 현대인의 성경 - 이집트는 나일강의 넘쳐 흐름과 밀어닥치는 강물의 파도와 같구나. 이집트가 일어나 온 땅을 덮어 버리고 성들과 그 백성을 쓸어 버리겠다고 말한다.
  • Новый Русский Перевод - Египет вздымается, как Нил, как реки с бурными водами, говоря: «Поднимусь и покрою землю; погублю города и их жителей».
  • Восточный перевод - Египет вздымается, как Нил, как реки с бурными водами, говоря: «Поднимусь и покрою землю; погублю города и их жителей».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Египет вздымается, как Нил, как реки с бурными водами, говоря: «Поднимусь и покрою землю; погублю города и их жителей».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Египет вздымается, как Нил, как реки с бурными водами, говоря: «Поднимусь и покрою землю; погублю города и их жителей».
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est l’Egypte qui monte ╵comme les eaux du Nil, comme des fleuves ╵dont l’eau est bouillonnante. Elle s’est écriée : ╵« Je monterai, je couvrirai la terre, je détruirai les villes ╵et ceux qui les habitent. »
  • リビングバイブル - それは、すべての国々を洪水のように覆い、 すべての敵を破るとうそぶく、エジプトの軍隊だ。
  • Nova Versão Internacional - O Egito se levanta como o Nilo, como rios de águas agitadas. Ele diz: ‘Eu me levantarei e cobrirei a terra; destruirei as cidades e os seus habitantes’.
  • Hoffnung für alle - Das ist Ägypten, es sagt: ›Ich will aufsteigen, alle Länder der Erde überfluten, die Städte zerstören und die Bewohner auslöschen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อียิปต์พุ่งขึ้นเหมือนลำน้ำไนล์ เหมือนแม่น้ำที่เชี่ยวกราก อียิปต์คุยโอ่ว่า ‘ข้าจะพุ่งขึ้นปกคลุมโลก ข้าจะทำลายนครต่างๆ และประชากรของนครเหล่านั้น’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อียิปต์​ลุก​ขึ้น​อย่าง​แม่น้ำ​ไนล์ อย่าง​แม่น้ำ​ที่​เอ่อ​ขึ้น เขา​พูด​ว่า ‘เรา​จะ​ลุก​ขึ้น เรา​จะ​ท่วม​ทั้ง​โลก เรา​จะ​ทำลาย​เมือง​ต่างๆ และ​ผู้​อยู่​อาศัย​ด้วย’
  • Y-sai 37:24 - Ngươi đã dùng các thuộc hạ để phỉ báng Chúa. Ngươi nói rằng: ‘Nhờ vô số chiến xa, ta đã chinh phục các đỉnh núi cao nhất— phải, những mỏm núi hẻo lánh của Li-ban. Ta đã đốn hạ các cây bá hương cao vút và các cây bách tốt nhất. Ta sẽ lên đến tột đỉnh và thám hiểm những khu rừng sâu nhất.
  • Y-sai 37:25 - Ta đã đào giếng tốt trong nhiều vùng đất ngoại quốc và làm thỏa mãn ta bằng nguồn nước của họ. Chỉ với bàn chân của ta, ta đã làm khô cạn sông ngòi của Ai Cập!’
  • Y-sai 37:26 - Nhưng ngươi không nghe sao? Ta đã quyết định điều này từ lâu. Từ xưa, Ta đã hoạch định rồi và bây giờ Ta đem ra thực hiện. Ta hoạch định cho ngươi phá các thành lũy kiên cố thành đống đổ nát điêu tàn.
  • Y-sai 10:13 - Vua ấy đã khoác lác: “Bằng sức mạnh của tay ta đã làm những việc này. Với khôn ngoan của mình, ta đã lên kế hoạch. Ta đã dời đổi biên giới các nước, cướp phá các kho tàng. Ta đã đánh hạ vua của chúng như một dũng sĩ.
  • Y-sai 10:14 - Tay ta đã chiếm châu báu của chúng và thu tóm các nước như người ta nhặt trứng nơi tổ chim. Không ai có thể vỗ cánh chống lại ta hay mở miệng kêu phản đối.”
  • Y-sai 10:15 - Nhưng cây rìu có thể khoác lác hơn người cầm rìu chăng? Có phải cái cưa dám chống lại người cầm cưa? Hay cái roi có thể điều khiển người cầm roi? Hoặc cây gậy gỗ tự nó bước đi được sao?
  • Y-sai 10:16 - Vì thế, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ giáng họa giữa vòng dũng sĩ kiêu căng của A-sy-ri, và vinh hoa phú quý của chúng sẽ tàn như bị lửa tiêu diệt.
  • Xuất Ai Cập 15:9 - Địch quân nói: ‘Ta sẽ đuổi theo chúng và bắt được chúng. Ta vung gươm chém giết tơi bời, chia nhau cướp phá, hả hê cuộc đời.’
  • Xuất Ai Cập 15:10 - Nhưng Ngài thổi gió tới, và biển vùi lấp họ đi. Họ chìm lỉm như chì, giữa làn nước mênh mông.
  • Ê-xê-chi-ên 29:3 - Hãy truyền cho chúng sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Này, chính Ta chống lại ngươi, hỡi Pha-ra-ôn, vua Ai Cập— là con quái vật lớn nằm giữa dòng sông Nin. Vì ngươi đã nói: ‘Sông Nin là của ta; ta đã tạo ra nó cho ta.’
  • Ê-xê-chi-ên 32:2 - “Hỡi con người, hãy than khóc Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, và truyền cho vua sứ điệp này: Ngươi nghĩ ngươi như sư tử tơ mạnh mẽ giữa các dân tộc, nhưng thật sự ngươi chỉ như quái vật trong biển, chung quanh các con sông, dùng chân khuấy đục nước mà thôi.
聖經
資源
計劃
奉獻