逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, cơn thịnh nộ Ta đổ xuống như ngọn lửa đoán phạt bùng lên trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem, gây cảnh đổ nát, điêu tàn đến ngày nay.
- 新标点和合本 - 因此,我的怒气和忿怒都倒出来,在犹大城邑中和耶路撒冷的街市上,如火着起,以致都荒废凄凉,正如今日一样。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,我的怒气和愤怒都倾倒出来,在犹大城镇和耶路撒冷街市上燃起,以致它们都荒废凄凉,正如今日一样。
- 和合本2010(神版-简体) - 因此,我的怒气和愤怒都倾倒出来,在犹大城镇和耶路撒冷街市上燃起,以致它们都荒废凄凉,正如今日一样。
- 当代译本 - 因此,我的怒气和烈怒在犹大的城邑和耶路撒冷的街上燃烧,使它们沦为荒凉的废墟,正如今日一样。’
- 圣经新译本 - 因此,我必倾出我的烈怒和怒气,在犹大的各城镇和耶路撒冷的街上烧起,以致它们都荒凉废弃,像今天一样。’
- 现代标点和合本 - 因此我的怒气和愤怒都倒出来,在犹大城邑中和耶路撒冷的街市上如火着起,以致都荒废凄凉,正如今日一样。
- 和合本(拼音版) - 因此,我的怒气和忿怒都倒出来,在犹大城邑中和耶路撒冷的街市上,如火着起,以致都荒废凄凉,正如今日一样。
- New International Version - Therefore, my fierce anger was poured out; it raged against the towns of Judah and the streets of Jerusalem and made them the desolate ruins they are today.
- New International Reader's Version - So my burning anger was poured out. It blazed out against the towns of Judah and the streets of Jerusalem. It made them the dry and empty places they are today.”
- English Standard Version - Therefore my wrath and my anger were poured out and kindled in the cities of Judah and in the streets of Jerusalem, and they became a waste and a desolation, as at this day.
- New Living Translation - And so my fury boiled over and fell like fire on the towns of Judah and into the streets of Jerusalem, and they are still a desolate ruin today.
- Christian Standard Bible - So my fierce wrath poured out and burned in Judah’s cities and Jerusalem’s streets so that they became the desolate ruin they are today.
- New American Standard Bible - Therefore My wrath and My anger gushed out and burned in the cities of Judah and in the streets of Jerusalem, so they have become ruins and a desolation as it is this day.
- New King James Version - So My fury and My anger were poured out and kindled in the cities of Judah and in the streets of Jerusalem; and they are wasted and desolate, as it is this day.’
- Amplified Bible - Therefore My wrath and My anger were poured out and burned in the cities of Judah and in the streets of Jerusalem; so they have become a ruin and a desolation, as it is this day.
- American Standard Version - Wherefore my wrath and mine anger was poured forth, and was kindled in the cities of Judah and in the streets of Jerusalem; and they are wasted and desolate, as it is this day.
- King James Version - Wherefore my fury and mine anger was poured forth, and was kindled in the cities of Judah and in the streets of Jerusalem; and they are wasted and desolate, as at this day.
- New English Translation - So my anger and my wrath were poured out and burned like a fire through the towns of Judah and the streets of Jerusalem. That is why they have become the desolate ruins that they are today.’
- World English Bible - Therefore my wrath and my anger was poured out, and was kindled in the cities of Judah and in the streets of Jerusalem; and they are wasted and desolate, as it is today.’
- 新標點和合本 - 因此,我的怒氣和忿怒都倒出來,在猶大城邑中和耶路撒冷的街市上,如火着起,以致都荒廢淒涼,正如今日一樣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,我的怒氣和憤怒都傾倒出來,在猶大城鎮和耶路撒冷街市上燃起,以致它們都荒廢淒涼,正如今日一樣。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因此,我的怒氣和憤怒都傾倒出來,在猶大城鎮和耶路撒冷街市上燃起,以致它們都荒廢淒涼,正如今日一樣。
- 當代譯本 - 因此,我的怒氣和烈怒在猶大的城邑和耶路撒冷的街上燃燒,使它們淪為荒涼的廢墟,正如今日一樣。』
- 聖經新譯本 - 因此,我必傾出我的烈怒和怒氣,在猶大的各城鎮和耶路撒冷的街上燒起,以致它們都荒涼廢棄,像今天一樣。’
- 呂振中譯本 - 因此我的烈怒和怒氣必倒在 猶大 的城市和 耶路撒冷 的街上,而着起來,以致它們都荒廢淒涼、正如今日一樣。
- 現代標點和合本 - 因此我的怒氣和憤怒都倒出來,在猶大城邑中和耶路撒冷的街市上如火著起,以致都荒廢淒涼,正如今日一樣。
- 文理和合譯本 - 故我傾怒洩忿於猶大諸邑、及耶路撒冷街衢、如火之焚、使之荒寂、有如今日、
- 文理委辦譯本 - 故我震怒、降災於猶大諸邑、耶路撒冷逵衢、使之荒蕪傾圮、今日之事為證。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故我之盛忿烈怒、震發如焚、傾洩於 猶大 諸邑、及 耶路撒冷 街衢、使之傾圮荒蕪、有如今日之景象、
- Nueva Versión Internacional - Por eso se derramó mi ira contra las ciudades de Judá; por eso se encendió mi furor contra las calles de Jerusalén, las cuales se convirtieron en desolación hasta el día de hoy”.
- 현대인의 성경 - 그래서 내가 나의 분노를 유다 성들과 예루살렘 거리에 쏟아 버렸더니 지금처럼 삭막한 황무지가 되고 말았다.
- Новый Русский Перевод - За это Мой страшный гнев прорвался и заполыхал в городах Иудеи и на улицах Иерусалима, превратив их в заброшенные руины, каковы они и сегодня.
- Восточный перевод - За это Мой страшный гнев прорвался и заполыхал в городах Иудеи и на улицах Иерусалима, превратив их в заброшенные руины, каковы они и сегодня.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - За это Мой страшный гнев прорвался и заполыхал в городах Иудеи и на улицах Иерусалима, превратив их в заброшенные руины, каковы они и сегодня.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - За это Мой страшный гнев прорвался и заполыхал в городах Иудеи и на улицах Иерусалима, превратив их в заброшенные руины, каковы они и сегодня.
- La Bible du Semeur 2015 - Aussi mon indignation et ma colère ont éclaté contre eux et elles ont consumé les villes de Juda et les rues de Jérusalem, qui ont été dévastées et sont devenues des tas de ruines, comme c’est actuellement le cas.
- リビングバイブル - そのため、わたしの憤りは爆発し、火のようにユダの町々とエルサレム市内に燃え移り、現在のような廃墟としたのだ。』
- Nova Versão Internacional - Por isso, o meu furor foi derramado e queimou as cidades de Judá e as ruas de Jerusalém, tornando-as na ruína desolada que são hoje”.
- Hoffnung für alle - Da bekamen sie meinen glühenden Zorn zu spüren. Er zerstörte die Städte Judas und verwüstete die Straßen Jerusalems. Noch heute liegen sie in Trümmern, niemand wohnt mehr dort.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นเราจึงเทโทสะเกรี้ยวกราดของเราให้มันโหมกระหน่ำลงมาเหนือหัวเมืองต่างๆ ของยูดาห์ และถนนหนทางในเยรูซาเล็ม และทำให้เมืองเหล่านี้กลายเป็นซากปรักหักพัง ถูกทิ้งร้างเหมือนที่เป็นอยู่ทุกวันนี้”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น การลงโทษและความกริ้วของเราจึงได้หลั่งออกและพลุ่งขึ้นต่อเมืองต่างๆ ของยูดาห์และที่ถนนในเยรูซาเล็ม จนพังทลายและกลายเป็นที่รกร้าง อย่างที่เป็นอยู่ทุกวันนี้”
交叉引用
- Y-sai 6:11 - Tôi hỏi: “Thưa Chúa, cho đến bao giờ?” Chúa đáp: “Cho đến khi thành trống không, nhà của chúng bị hoang phế, và đất đai bị hoang vu;
- Ê-xê-chi-ên 24:8 - Vì thế Ta khiến máu nó vấy trên tảng đá để mọi người thấy rõ.
- Giê-rê-mi 36:7 - Có lẽ họ sẽ lìa bỏ đường gian ác và cầu khẩn sự tha thứ của Chúa Hằng Hữu trước khi quá trễ. Vì cơn giận và thịnh nộ của Chúa ngăm đe họ thật khủng khiếp.”
- Ê-xê-chi-ên 24:13 - Sự ô uế của người là tà dâm của ngươi và ten rỉ là tội thờ thần tượng của ngươi. Ta muốn tẩy sạch ngươi nhưng ngươi từ khước. Vậy nên ngươi vẫn nhơ bẩn cho đến khi Ta đoán phạt ngươi cách kinh khiếp.
- Giê-rê-mi 44:2 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Các ngươi đã thấy tất cả tai họa Ta đã đổ trên Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa. Kìa, ngày nay, các thành ấy đã điêu tàn, không còn ai ở đó.
- Giê-rê-mi 44:3 - Vì chúng đã làm ác, cố tình làm Ta giận. Chúng đi xông hương và phục vụ các tà thần chúng chưa hề biết, tổ phụ chúng cũng chưa hề biết.
- Đa-ni-ên 9:12 - Chúa đã xác nhận lời Ngài cảnh cáo chúng con và các phán quan của chúng con bằng cách đổ đại họa xuống. Vì khắp thế giới, không có thành phố nào bị đại họa như Giê-ru-sa-lem cả.
- Na-hum 1:2 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời kỵ tà và báo trả xứng đáng. Ngài báo trả người chống nghịch và trút cơn thịnh nộ trên kẻ thù!
- Giê-rê-mi 4:4 - Hỡi cư dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, hãy từ bỏ sự kiêu ngạo và sức mạnh của các ngươi. Hãy thay đổi lòng các ngươi trước mặt Chúa Hằng Hữu, nếu không, cơn thịnh nộ Ta sẽ cháy hực như ngọn lửa phừng vì việc ác các ngươi đã làm.
- Ê-xê-chi-ên 20:33 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ cai trị với bàn tay mạnh mẽ trong cơn thịnh nộ dữ dội và với năng quyền khủng khiếp.
- Ê-xê-chi-ên 5:13 - Cuối cùng, cơn giận Ta sẽ được giải tỏa, và Ta sẽ thỏa mãn. Và khi cơn giận Ta lắng xuống, tất cả người Ít-ra-ên sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán với chúng trong cơn giận khủng khiếp.
- Giê-rê-mi 21:5 - Chính Ta sẽ dùng tay mạnh mẽ và cánh tay quyền năng chiến đấu chống lại các ngươi, vì Ta rất phẫn nộ. Các ngươi đã làm Ta nổi giận vô cùng!
- Giê-rê-mi 7:34 - Ta sẽ chấm dứt tiếng ca hát, cười đùa vui nhộn trong các đường phố Giê-ru-sa-lem và các đô thị Giu-đa. Không còn ai nghe tiếng vui cười của chàng rể và cô dâu nữa. Cả đất nước sẽ điêu tàn thê thảm.”
- Giê-rê-mi 21:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về triều đại Đa-vít: Mỗi buổi sáng hãy xét xử cách công minh! Giải thoát người bị cướp bóc; giải cứu người khỏi sự áp bức. Nếu không, cơn thịnh nộ Ta sẽ bốc cháy như lửa hừng, vì các việc ác các ngươi đã làm.’
- Ê-xê-chi-ên 6:12 - Người bị lưu đày ở nơi xa sẽ chết vì dịch bệnh. Chiến tranh sẽ tiêu diệt người ở gần. Và những kẻ sống sót sẽ chết vì nạn đói. Cuối cùng Ta sẽ trút cơn giận Ta trên chúng.
- Lê-vi Ký 26:28 - Ta sẽ nổi giận, phạt tội các ngươi nặng gấp bảy lần.
- Giê-rê-mi 42:18 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Ta đã đổ cơn giận và thịnh nộ trên dân cư Giê-ru-sa-lem thể nào, Ta cũng sẽ đổ cơn thịnh nộ trên các ngươi thể ấy khi các ngươi bước chân vào Ai Cập. Các ngươi sẽ bị người Ai Cập chửi mắng, ghê tởm, nguyền rủa, và nhục mạ. Các ngươi sẽ chẳng bao giờ được nhìn lại chốn này nữa.’
- Y-sai 51:17 - Giê-ru-sa-lem, thức dậy, thức dậy đi! Ngươi đã uống xong chén đoán phạt của Chúa Hằng hữu. Ngươi đã uống cạn chén kinh hoàng cho đến giọt cuối cùng.
- Ê-xê-chi-ên 8:18 - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”
- Giê-rê-mi 7:20 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Ta sẽ giáng những hình phạt dữ dội trên nơi này. Cả loài người, loài vật, cây cỏ, và mùa màng đều sẽ cháy thiêu trong ngọn lửa thịnh nộ không hề tàn tắt của Ta.”
- Y-sai 51:20 - Vì con cái ngươi đã ngất xỉu và nằm la liệt trong các đường phố, như con hươu bị mắc lưới của thợ săn. Chúa Hằng Hữu đã đổ cơn giận của Ngài; Đức Chúa Trời đã hình phạt chúng.