逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Nhưng hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, hỡi tất cả người Giu-đa đang sống tại Ai Cập: ‘Ta lấy Danh vĩ đại của Ta mà thề.’ Chúa Hằng Hữu phán: ‘Sẽ không còn bất cứ người Giu-đa trong đất này được xưng bằng Danh Ta. Không một ai trong các ngươi có thể cầu khẩn trong Danh Ta hay thề nguyện như lời thề này: “Thật như Chúa Hằng Hữu Chí Cao hằng sống.”
- 新标点和合本 - 所以你们住在埃及地的一切犹大人当听耶和华的话。耶和华说:我指着我的大名起誓,在埃及全地,我的名不再被犹大一个人的口称呼说:‘我指着主永生的耶和华起誓。’
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所有住埃及地的犹大人哪,当听耶和华的话。耶和华说:看哪,我指着我至大的名起誓,在埃及全地,我的名必不再被犹大任何人的口呼喊:‘我指着主—永生的耶和华起誓。’
- 和合本2010(神版-简体) - 所有住埃及地的犹大人哪,当听耶和华的话。耶和华说:看哪,我指着我至大的名起誓,在埃及全地,我的名必不再被犹大任何人的口呼喊:‘我指着主—永生的耶和华起誓。’
- 当代译本 - 住在埃及的所有犹大人啊,你们都要听耶和华的话。耶和华说,‘看啊,我以自己伟大的名起誓,再没有一个住在埃及的犹大人会凭永活的主耶和华起誓。
- 圣经新译本 - 但所有住在埃及地的犹大人哪,你们要听耶和华的话!耶和华说:‘看哪!我指着我伟大的名起誓:在埃及全地每一个犹大人的口中,再不会呼唤我的名,说:我指着永活的主耶和华起誓。
- 现代标点和合本 - 所以你们住在埃及地的一切犹大人,当听耶和华的话!耶和华说:我指着我的大名起誓:在埃及全地,我的名不再被犹大一个人的口称呼说‘我指着主永生的耶和华起誓’。
- 和合本(拼音版) - 所以你们住在埃及地的一切犹大人,当听耶和华的话。耶和华说:我指着我的大名起誓,在埃及全地,我的名不再被犹大一个人的口称呼说:‘我指着主永生的耶和华起誓。’
- New International Version - But hear the word of the Lord, all you Jews living in Egypt: ‘I swear by my great name,’ says the Lord, ‘that no one from Judah living anywhere in Egypt will ever again invoke my name or swear, “As surely as the Sovereign Lord lives.”
- New International Reader's Version - But listen to the Lord’s message. Listen, all you Jews living in Egypt. ‘I make a promise by my own great name,’ says the Lord. ‘Here is what I promise. “No one from Judah who lives anywhere in Egypt will ever again pray in my name. None of them will ever make this promise. They will never say, ‘You can be sure that the Lord and King is alive.’ ”
- English Standard Version - Therefore hear the word of the Lord, all you of Judah who dwell in the land of Egypt: Behold, I have sworn by my great name, says the Lord, that my name shall no more be invoked by the mouth of any man of Judah in all the land of Egypt, saying, ‘As the Lord God lives.’
- New Living Translation - “But listen to this message from the Lord, all you Judeans now living in Egypt: ‘I have sworn by my great name,’ says the Lord, ‘that my name will no longer be spoken by any of the Judeans in the land of Egypt. None of you may invoke my name or use this oath: “As surely as the Sovereign Lord lives.”
- Christian Standard Bible - “Therefore, hear the word of the Lord, all you Judeans who live in the land of Egypt: ‘I have sworn by my great name, says the Lord, that my name will never again be invoked by anyone of Judah in all the land of Egypt, saying, “As the Lord God lives.”
- New American Standard Bible - In return, hear the word of the Lord, all Judah who are living in the land of Egypt: ‘Behold, I have sworn by My great name,’ says the Lord, ‘that My name shall never be invoked again by the mouth of anyone of Judah in all the land of Egypt, saying, “As the Lord God lives.”
- New King James Version - Therefore hear the word of the Lord, all Judah who dwell in the land of Egypt: ‘Behold, I have sworn by My great name,’ says the Lord, ‘that My name shall no more be named in the mouth of any man of Judah in all the land of Egypt, saying, “The Lord God lives.”
- Amplified Bible - Therefore hear the word of the Lord, all [you people of] Judah who are living in the land of Egypt, ‘Behold, I have sworn [an oath] by My great Name,’ says the Lord, ‘that My Name shall never again be invoked by the mouth of any man of Judah in all the land of Egypt, saying, “As the Lord God lives.”
- American Standard Version - Therefore hear ye the word of Jehovah, all Judah that dwell in the land of Egypt: Behold, I have sworn by my great name, saith Jehovah, that my name shall no more be named in the mouth of any man of Judah in all the land of Egypt, saying, As the Lord Jehovah liveth.
- King James Version - Therefore hear ye the word of the Lord, all Judah that dwell in the land of Egypt; Behold, I have sworn by my great name, saith the Lord, that my name shall no more be named in the mouth of any man of Judah in all the land of Egypt, saying, The Lord God liveth.
- New English Translation - But listen to what the Lord has to say, all you people of Judah who are living in the land of Egypt. The Lord says, ‘I hereby swear by my own great name that none of the people of Judah who are living anywhere in Egypt will ever again invoke my name in their oaths! Never again will any of them use it in an oath saying, “As surely as the Lord God lives….”
- World English Bible - “Therefore hear Yahweh’s word, all Judah who dwell in the land of Egypt: ‘Behold, I have sworn by my great name,’ says Yahweh, ‘that my name will no more be named in the mouth of any man of Judah in all the land of Egypt, saying, “As the Lord Yahweh lives.”
- 新標點和合本 - 所以你們住在埃及地的一切猶大人當聽耶和華的話。耶和華說:我指着我的大名起誓,在埃及全地,我的名不再被猶大一個人的口稱呼說:『我指着主-永生的耶和華起誓。』
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所有住埃及地的猶大人哪,當聽耶和華的話。耶和華說:看哪,我指着我至大的名起誓,在埃及全地,我的名必不再被猶大任何人的口呼喊:『我指着主-永生的耶和華起誓。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 所有住埃及地的猶大人哪,當聽耶和華的話。耶和華說:看哪,我指着我至大的名起誓,在埃及全地,我的名必不再被猶大任何人的口呼喊:『我指着主—永生的耶和華起誓。』
- 當代譯本 - 住在埃及的所有猶大人啊,你們都要聽耶和華的話。耶和華說,『看啊,我以自己偉大的名起誓,再沒有一個住在埃及的猶大人會憑永活的主耶和華起誓。
- 聖經新譯本 - 但所有住在埃及地的猶大人哪,你們要聽耶和華的話!耶和華說:‘看哪!我指著我偉大的名起誓:在埃及全地每一個猶大人的口中,再不會呼喚我的名,說:我指著永活的主耶和華起誓。
- 呂振中譯本 - 故此住 埃及 地所有的 猶大 人哪,你們要聽永恆主的話哦:永恆主說,看吧,我指着我的大名來起誓:在 埃及 全地我的名必不再被 猶大 族 任何人的口稱呼說:「我指着永活的主永恆主來起誓。」
- 現代標點和合本 - 所以你們住在埃及地的一切猶大人,當聽耶和華的話!耶和華說:我指著我的大名起誓:在埃及全地,我的名不再被猶大一個人的口稱呼說『我指著主永生的耶和華起誓』。
- 文理和合譯本 - 居埃及地之猶大人、其聽耶和華言、耶和華曰、我已指我大名而誓、凡居埃及之猶大人、後必無一人、口道我名曰、我指維生之主耶和華而誓、
- 文理委辦譯本 - 今爾曹宜聽我耶和華言、我指己而誓、必不使居埃及之猶大人崇事我、稱我大名、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今爾曹居 伊及 之眾 猶大 人、宜聽主言、主曰、我指己之大名而誓、遍 伊及 所有之 猶大 人、不使其一人復稱我名曰、我指主耶和華永生而誓云、
- Nueva Versión Internacional - Pero escuchen la palabra del Señor todos ustedes, gente de Judá que vive en Egipto: ‘Juro por mi nombre soberano —dice el Señor— que ninguno de los de Judá que vive en Egipto volverá a invocar mi nombre, ni a jurar diciendo: ¡Por la vida del Señor omnipotente!
- 현대인의 성경 - “그러나 이집트 땅에 사는 유다 백성 여러분, 여호와의 말씀을 들으십시오. 여호와께서 이렇게 말씀하셨습니다: 내가 분명히 말하지만 이집트 땅에 사는 모든 유다 사람들 가운데 ‘살아 계신 주 여호와의 이름으로 맹세한다’ 하고 말할 자가 다시는 없을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Но выслушай слово Господа, весь народ Иудеи, живущий в Египте: «Клянусь Своим великим именем, – говорит Господь, – что никому из иудеев, живущих во всем Египте, не будет впредь дано призывать Мое имя и клясться: „Верно, как то, что жив Владыка Господь“.
- Восточный перевод - Но выслушай слово Вечного, весь народ Иудеи, живущий в Египте: «Клянусь Своим великим именем, – говорит Вечный, – что никому из иудеев, живущих во всём Египте, не будет впредь дано призывать Моё имя и клясться: „Верно, как и то, что жив Владыка Вечный“.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но выслушай слово Вечного, весь народ Иудеи, живущий в Египте: «Клянусь Своим великим именем, – говорит Вечный, – что никому из иудеев, живущих во всём Египте, не будет впредь дано призывать Моё имя и клясться: „Верно, как и то, что жив Владыка Вечный“.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но выслушай слово Вечного, весь народ Иудеи, живущий в Египте: «Клянусь Своим великим именем, – говорит Вечный, – что никому из иудеев, живущих во всём Египте, не будет впредь дано призывать Моё имя и клясться: „Верно, как и то, что жив Владыка Вечный“.
- La Bible du Semeur 2015 - Et par conséquent, écoutez ce que dit l’Eternel, vous tous, Judéens qui êtes installés en Egypte : Moi, j’ai juré par mon grand nom, déclare l’Eternel, de ne plus laisser un Judéen prononcer mon nom dans toute l’Egypte, en disant : « Aussi vrai que le Seigneur, l’Eternel est vivant… ! »
- リビングバイブル - だが、エジプトに住むすべてのユダヤ人よ。わたしの言うことをよく聞きなさい。これからは、「神よ、どうか助けてください」と言って、わたしの助けと祝福を求めても無駄だ。
- Nova Versão Internacional - Mas ouçam a palavra do Senhor, todos vocês, judeus que vivem no Egito: ‘Eu juro pelo meu grande nome’, diz o Senhor, ‘que em todo o Egito ninguém de Judá voltará a invocar o meu nome ou a jurar pela vida do Soberano, o Senhor.
- Hoffnung für alle - Aber hört, was ich, der Herr, euch sage, ihr Judäer in Ägypten: Ich, der Herr, schwöre bei mir selbst: Es wird in diesem Land bald keinen mehr von euch geben, der in meinem Namen einen Eid leistet und sagt: ›So wahr Gott, der Herr, lebt.‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ชาวยิวทั้งปวงที่อยู่ในแผ่นดินอียิปต์นี้ จงฟังพระดำรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้าองค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า ‘เราปฏิญาณไว้ด้วยนามอันยิ่งใหญ่ของเราว่า ชาวยูดาห์ซึ่งมาอาศัยอยู่ในอียิปต์นี้จะไม่มีสักคนได้เอ่ยนามของเราหรือปฏิญาณว่า “พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตทรงพระชนม์อยู่แน่ฉันใด”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น คนของยูดาห์ทุกท่านที่อยู่ในแผ่นดินอียิปต์จงฟังคำกล่าวของพระผู้เป็นเจ้า พระผู้เป็นเจ้ากล่าวดังนี้ ‘ดูเถิด เราได้ปฏิญาณด้วยนามอันยิ่งใหญ่ของเราว่า เราจะไม่ให้ชาวยูดาห์ผู้ใดทั่วทั้งแผ่นดินอียิปต์กล่าวใช้ชื่อของเราอีกว่า “ตราบที่พระผู้เป็นเจ้าผู้ยิ่งใหญ่มีชีวิตอยู่ฉันใด”
交叉引用
- Dân Số Ký 14:21 - Nhưng hiển nhiên như Ta hằng sống, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ tràn ngập đất.
- Dân Số Ký 14:22 - Trong tất cả những người thấy vinh quang Ta, sẽ không cho một ai được thấy đất đai Ta đã hứa cho tổ tiên họ. Họ đã thấy các phép lạ Ta làm tại Ai Cập cũng như
- Dân Số Ký 14:23 - trong hoang mạc, nhưng đã mười lần không tin Ta, không vâng lời Ta.
- Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
- Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
- A-mốt 8:7 - Bây giờ Chúa Hằng Hữu đã thề trong Danh Ngài, là Vinh Dự của Gia-cốp, rằng: “Ta sẽ không bao giờ quên những việc gian ác các ngươi đã làm!
- Dân Số Ký 14:28 - Con bảo họ rằng: ‘Hiển nhiên như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Ta sẽ làm cho những lời kêu ca của các ngươi thành sự thật.
- A-mốt 6:10 - Khi những bà con là người có trách nhiệm thiêu các xác chết vào nhà để đem các thi thể ra ngoài, người ấy sẽ hỏi kẻ duy nhất còn sống sót rằng: “Còn ai nữa không?” Khi người kia đáp: “Không, vì …,” thì người ấy sẽ cắt ngang và nói: “Ngừng lại! Đừng nói đến Danh của Chúa Hằng Hữu”.)
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:40 - Ta đưa tay lên thề: “Thật như Ta Hằng Sống,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:41 - Ta sẽ mài gươm sáng loáng, tay Ta cầm cán cân công lý, xét xử công minh, đền báo lại, báo ứng những người thù ghét Ta.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:42 - Mũi tên Ta say máu kẻ gian tà, lưỡi gươm Ta nghiến nghiền xương thịt— đẫm máu những người bị giết, gom thủ cấp tướng lãnh địch quân.”’
- Thi Thiên 89:34 - Ta không bao giờ bội ước; hoặc sửa đổi lời Ta hứa hẹn.
- Y-sai 62:8 - Chúa Hằng Hữu đã thề bằng chính sức của Ngài với Giê-ru-sa-lem rằng: “Ta sẽ chẳng bao giờ nộp ngươi vào tay quân thù nữa. Chẳng bao giờ cho quân xâm lăng đến cướp thóc lúa và bình rượu mới.
- Hê-bơ-rơ 3:18 - Chúa đã quả quyết không cho ai được vào nơi an nghỉ với Ngài? Những người không vâng lời Chúa.
- Giê-rê-mi 22:5 - Nhưng nếu các ngươi không nghe theo cảnh báo này, Ta lấy Danh Ta mà thề, Chúa Hằng Hữu phán, cung điện này sẽ thành đống gạch đổ nát.’”
- Giê-rê-mi 46:18 - Vị Vua, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, phán: “Thật như Ta hằng sống, Đấng đang đến chống lại Ai Cập hiên ngang như Núi Tha-bô, sừng sững như Núi Cát-mên nổi lên trên miền duyên hải!
- Sô-phô-ni 1:4 - “Ta sẽ đưa tay hại Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ tiêu diệt tàn tích của Ba-anh ra khỏi nơi này. Ta sẽ xóa sạch tên của những người thờ thần tượng và các thầy tế lễ tà thần.
- Sô-phô-ni 1:5 - Vì những người quỳ trên mái nhà và thờ lạy muôn triệu ngôi sao. Những người miệng thì nói đi theo Chúa Hằng Hữu, nhưng lại phụng thờ thần Mô-lóc.
- Giê-rê-mi 5:2 - Nhưng dù chúng thề: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống,’ thì cũng là thề dối!”
- Giê-rê-mi 4:2 - Và khi ngươi thề trong Danh Ta, ngươi nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống,’ ngươi có thể làm vậy với những lời chân thật, công bằng, và công chính. Khi ấy ngươi sẽ là nguồn phước cho các nước trên thế giới và mọi dân tộc sẽ đến và tôn ngợi Danh Ta.”
- A-mốt 6:8 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao lấy chính Danh Ngài mà thề, và đây là điều Ngài, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, phán: “Ta ghê tởm sự kiêu ngạo của nhà Gia-cốp, và Ta ghét những đền đài nguy nga của chúng. Ta sẽ nộp thành này và mọi thứ trong thành cho quân thù của chúng.”
- Y-sai 48:1 - “Hãy nghe Ta, hỡi nhà Gia-cốp, các con được gọi bằng tên Ít-ra-ên, và ra từ nguồn Giu-đa. Hãy nghe, các con nhân danh Chúa Hằng Hữu mà thề, và cầu khẩn Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Các con đã không giữ lời hứa nguyện
- Y-sai 48:2 - dù các con mang tên thành thánh và tự cho là mình thuộc Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
- Sáng Thế Ký 22:16 - mà bảo: “Ta đã lấy chính Ta mà thề—Chúa Hằng Hữu phán—vì con đã làm điều ấy, không tiếc sinh mạng đứa con, dù là con một,
- Ê-xê-chi-ên 20:39 - Hỡi nhà Ít-ra-ên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cáo phán: Hãy cứ đi và thờ phượng các thần của các ngươi, nhưng sớm hay muộn các ngươi cũng sẽ vâng phục Ta và sẽ thôi sỉ nhục Danh Thánh Ta bằng các lễ vật và thần tượng.
- Thi Thiên 50:16 - Nhưng Đức Chúa Trời trách những người gian ác: “Sao ngươi được trích dẫn các điều răn và miệng ngươi luôn nhắc lời giao ước?
- Hê-bơ-rơ 6:13 - Như trường hợp Áp-ra-ham, khi Đức Chúa Trời cam kết với ông, Ngài lấy Danh mình mà thề, vì không có danh nào lớn hơn, Chúa thề hứa: