Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
44:22 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chính vì Chúa không chịu đựng nổi những tội ác của các người nên Ngài mới khiến đất nước các người bị hủy phá, điêu tàn, không còn ai cư trú và bị mọi người nguyền rủa như ngày nay.
  • 新标点和合本 - 耶和华因你们所作的恶、所行可憎的事,不能再容忍,所以你们的地荒凉,令人惊骇咒诅,无人居住,正如今日一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华因你们所行的恶、所做可憎的事,不能再容忍,所以使你们的地荒凉,受惊骇诅咒,无人居住,正如今日一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华因你们所行的恶、所做可憎的事,不能再容忍,所以使你们的地荒凉,受惊骇诅咒,无人居住,正如今日一样。
  • 当代译本 - 你们的可憎恶行令耶和华忍无可忍,以致祂使你们的土地一片荒凉,无人居住,被人咒诅,正如今天的情形。
  • 圣经新译本 - 耶和华再不能容忍你们邪恶的行为,和你们所行可憎的事;故此,你们的土地荒凉,成了令人惊骇、被人咒诅的对象,没有人居住,好像今天一样。
  • 现代标点和合本 - 耶和华因你们所做的恶、所行可憎的事,不能再容忍,所以你们的地荒凉,令人惊骇、咒诅,无人居住,正如今日一样。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华因你们所作的恶,所行可憎的事,不能再容忍。所以你们的地荒凉,令人惊骇、咒诅,无人居住,正如今日一样。
  • New International Version - When the Lord could no longer endure your wicked actions and the detestable things you did, your land became a curse and a desolate waste without inhabitants, as it is today.
  • New International Reader's Version - The Lord couldn’t put up any longer with the evil things you were doing. He hated the things you did. So your land became a curse. It became a dry and empty desert. No one lived there. And that’s the way it still is today.
  • English Standard Version - The Lord could no longer bear your evil deeds and the abominations that you committed. Therefore your land has become a desolation and a waste and a curse, without inhabitant, as it is this day.
  • New Living Translation - It was because the Lord could no longer bear all the disgusting things you were doing that he made your land an object of cursing—a desolate ruin without inhabitants—as it is today.
  • Christian Standard Bible - The Lord can no longer bear your evil deeds and the detestable acts you have committed, so your land has become a waste, a desolation, and an example for cursing, without inhabitant, as you see today.
  • New American Standard Bible - So the Lord was no longer able to endure it, because of the evil of your deeds, because of the abominations which you have committed; so your land has become a place of ruins, an object of horror, and a curse, without an inhabitant, as it is this day.
  • New King James Version - So the Lord could no longer bear it, because of the evil of your doings and because of the abominations which you committed. Therefore your land is a desolation, an astonishment, a curse, and without an inhabitant, as it is this day.
  • Amplified Bible - The Lord could no longer endure it, because of the evil of your acts and the repulsive acts which you have committed; because of them your land has become a ruin, an object of horror and a curse, without inhabitant, as it is this day.
  • American Standard Version - so that Jehovah could not longer bear, because of the evil of your doings, and because of the abominations which ye have committed; therefore is your land become a desolation, and an astonishment, and a curse, without inhabitant, as it is this day.
  • King James Version - So that the Lord could no longer bear, because of the evil of your doings, and because of the abominations which ye have committed; therefore is your land a desolation, and an astonishment, and a curse, without an inhabitant, as at this day.
  • New English Translation - Finally the Lord could no longer endure your wicked deeds and the disgusting things you did. That is why your land has become the desolate, uninhabited ruin that it is today. That is why it has become a proverbial example used in curses.
  • World English Bible - Thus Yahweh could no longer bear it, because of the evil of your doings, and because of the abominations which you have committed. Therefore your land has become a desolation, and an astonishment, and a curse, without inhabitant, as it is today.
  • 新標點和合本 - 耶和華因你們所作的惡、所行可憎的事,不能再容忍,所以你們的地荒涼,令人驚駭咒詛,無人居住,正如今日一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華因你們所行的惡、所做可憎的事,不能再容忍,所以使你們的地荒涼,受驚駭詛咒,無人居住,正如今日一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華因你們所行的惡、所做可憎的事,不能再容忍,所以使你們的地荒涼,受驚駭詛咒,無人居住,正如今日一樣。
  • 當代譯本 - 你們的可憎惡行令耶和華忍無可忍,以致祂使你們的土地一片荒涼,無人居住,被人咒詛,正如今天的情形。
  • 聖經新譯本 - 耶和華再不能容忍你們邪惡的行為,和你們所行可憎的事;故此,你們的土地荒涼,成了令人驚駭、被人咒詛的對象,沒有人居住,好像今天一樣。
  • 呂振中譯本 - 永恆主因你們行為之敗壞、因你們所行可厭惡的事、再也不能容忍,故此你們的地才荒廢,成了令人驚駭、令人咒詛的對象,沒有人居住、就如今日一樣。
  • 現代標點和合本 - 耶和華因你們所做的惡、所行可憎的事,不能再容忍,所以你們的地荒涼,令人驚駭、咒詛,無人居住,正如今日一樣。
  • 文理和合譯本 - 因爾所行之惡、所作可憎之事、耶和華不能復忍、故爾土地成為荒蕪、可駭可詛、無人居處、有如今日、
  • 文理委辦譯本 - 見爾作惡、深堪痛疾不能復忍、故使爾土荒蕪、無人居處、為人詛咒駭異、今日之事為證。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因爾之惡行、因爾所作可憎之事、主不能復容忍、故使爾土地荒蕪、令人驚駭、受咒詛、無人居處、有如今日之景象、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando el Señor ya no pudo soportar más las malas acciones y las cosas abominables que ustedes hacían, su país se convirtió en objeto de maldición, en un lugar desértico, desolado y sin habitantes, tal como está hoy.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 여러분의 악한 행위와 더러운 소행을 더 이상 참으실 수 없어서 여러분의 땅을 오늘날처럼 사람이 살지 않는 황폐한 땅으로 만들어 놀람과 저주의 대상이 되게 하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Господь не мог больше терпеть ваших злодеяний и мерзостей, ваша земля стала предметом проклятий и необитаемой пустыней, какой она остается и сегодня.
  • Восточный перевод - Когда Вечный не мог больше терпеть ваших злодеяний и мерзостей, ваша земля стала предметом проклятий и необитаемой пустыней, какой она остаётся и сегодня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Вечный не мог больше терпеть ваших злодеяний и мерзостей, ваша земля стала предметом проклятий и необитаемой пустыней, какой она остаётся и сегодня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Вечный не мог больше терпеть ваших злодеяний и мерзостей, ваша земля стала предметом проклятий и необитаемой пустыней, какой она остаётся и сегодня.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel n’a pas pu supporter plus longtemps vos agissements mauvais et les actes abominables que vous avez commis. Voilà pourquoi votre pays est devenu un champ de ruines, une terre dévastée et maudite où personne n’habite plus, comme c’est actuellement le cas.
  • リビングバイブル - 神があなたがたの悪に我慢できなくなったので、祖国は今のように荒れ果て、徹底的に破壊され、のろわれ、だれも住まない地になったのです。
  • Nova Versão Internacional - Quando o Senhor não pôde mais suportar as impiedades e as práticas repugnantes de vocês, a terra de vocês ficou devastada e desolada, tornou-se objeto de maldição e ficou desabitada, como se vê no dia de hoje.
  • Hoffnung für alle - Schließlich konnte der Herr eure Bosheit und euren abscheulichen Götzendienst nicht länger ertragen. Darum hat er euer Land zu einer trostlosen Wüste und zu einem Bild des Schreckens gemacht, so wie es heute ist. Wer einen anderen verfluchen will, wünscht ihm dasselbe Schicksal, das euch getroffen hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อองค์พระผู้เป็นเจ้าไม่อาจอดกลั้นพระทัยต่อการกระทำชั่วร้ายและสิ่งน่าชิงชังซึ่งท่านทำนั้นต่อไปได้ ดินแดนของท่านจึงตกเป็นเป้าของการสาปแช่ง เป็นดินแดนร้างไร้ผู้อยู่อาศัยดังเช่นทุกวันนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ทน​ต่อ​การ​กระทำ​อัน​ชั่วร้าย​และ​น่าชัง​ที่​พวก​ท่าน​ปฏิบัติ​ต่อ​ไป​ไม่​ได้​อีก​แล้ว ฉะนั้น​แผ่นดิน​ของ​ท่าน​จึง​ได้​พัง​ทลาย​และ​กลาย​เป็น​ที่​รกร้าง เป็น​ที่​น่า​หวาด​กลัว​และ​เป็น​คำ​สาปแช่ง ปราศจาก​ผู้​อยู่​อาศัย อย่าง​ที่​เป็น​อยู่​ทุก​วันนี้
交叉引用
  • A-mốt 2:13 - Vì vậy, Ta sẽ đè bẹp các ngươi, như bánh xe nghiền mạnh khi chở đầy lúa.
  • Thi Thiên 95:10 - Suốt bốn mươi năm, Ta kinh tởm họ, và Ta đã phán: ‘Chúng đã xa Ta từ tư tưởng đến tấm lòng. Cố tình gạt bỏ đường lối Ta.’
  • Thi Thiên 95:11 - Nên Ta đã thề trong cơn thịnh nộ: ‘Chúng sẽ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’”
  • Giê-rê-mi 24:9 - Ta sẽ khiến tất cả dân tộc trên đất ghê tởm chúng, coi chúng là gian ác, đáng phỉ nhổ. Họ sẽ đặt những câu tục ngữ, những chuyện chế giễu, và những lời nguyền rủa về chúng trong tất cả nơi mà Ta lưu đày chúng.
  • Sáng Thế Ký 19:13 - Chúng ta sắp tiêu diệt thành, vì tiếng kêu ai oán đã thấu đến tai Chúa Hằng Hữu nên Ngài sai chúng ta xuống thực thi án phạt.”
  • Rô-ma 2:4 - Hay anh chị em coi thường lòng nhân từ, khoan dung, nhẫn nại vô biên của Đức Chúa Trời đối với anh chị em? Điều đó không có ý nghĩa nào với anh chị em sao? Hay không nhận thấy Ngài nhân từ vì chờ đợi anh chị em hối cải?
  • Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
  • Ê-xê-chi-ên 5:13 - Cuối cùng, cơn giận Ta sẽ được giải tỏa, và Ta sẽ thỏa mãn. Và khi cơn giận Ta lắng xuống, tất cả người Ít-ra-ên sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán với chúng trong cơn giận khủng khiếp.
  • Sáng Thế Ký 6:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thần Linh của Ta sẽ chẳng ở với loài người mãi mãi, vì người chỉ là xác thịt. Đời người chỉ còn 120 năm mà thôi.”
  • Ai Ca 2:15 - Những ai đi qua cũng chế nhạo ngươi. Họ giễu cợt và nhục mạ con gái Giê-ru-sa-lem rằng: “Đây có phải là thành mệnh danh ‘Nơi Xinh Đẹp Nhất Thế Giới,’ và ‘Nơi Vui Nhất Trần Gian’ hay không?”
  • Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”
  • Giê-rê-mi 15:6 - Ngươi đã khước từ Ta và trở mặt với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Vì thế, Ta sẽ ra tay tiêu diệt ngươi. Ta không thể tỏ lòng thương xót nữa được.
  • 1 Các Vua 9:7 - Ta sẽ đày người Ít-ra-ên ra khỏi đất Ta đã cho họ. Còn Đền Thờ Ta đã thánh hóa sẽ bị phá bỏ khỏi mắt Ta. Ít-ra-ên sẽ trở nên một trò cười, một câu tục ngữ, một thành ngữ để cảnh cáo thế nhân.
  • 1 Các Vua 9:8 - Đền thờ này sẽ đổ nát, mọi người đi ngang qua sẽ trố mắt kêu lên: ‘Vì sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất nước Ít-ra-ên và Đền Thờ ra nông nỗi này?’
  • Sáng Thế Ký 6:5 - Chúa Hằng Hữu thấy loài người gian ác quá, tất cả ý tưởng trong lòng đều xấu xa luôn luôn.
  • Sáng Thế Ký 6:6 - Chúa Hằng Hữu buồn lòng và tiếc vì đã tạo nên loài người.
  • Sáng Thế Ký 6:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ xóa sạch khỏi mặt đất loài người Ta đã sáng tạo, từ loài người cho đến loài thú, loài bò sát, và loài chim trời. Ta tiếc đã tạo ra chúng nó.”
  • Thi Thiên 107:33 - Chúa biến sông xanh thành hoang mạc, suối tươi mát ra đất khô khan.
  • Thi Thiên 107:34 - Do lòng gian dối của cư dân, vườn ruộng phì nhiêu thành bãi mặn.
  • 2 Phi-e-rơ 3:7 - Chính Đức Chúa Trời cũng phán bảo trời đất tồn tại, để dành cho lửa thiêu đốt vào ngày phán xét, và tiêu diệt tất cả những người vô đạo.
  • 2 Phi-e-rơ 3:8 - Anh chị em thân yêu, xin anh chị em đừng quên sự thật này: Đối với Chúa, một ngày như nghìn năm và nghìn năm như một ngày.
  • 2 Phi-e-rơ 3:9 - Không phải Chúa chậm trễ thực hiện lời hứa như người ta tưởng. Nhưng Ngài kiên nhẫn chờ đợi, vì không muốn ai bị hư vong nên Ngài dành thêm thì giờ cho mọi người có dịp ăn năn.
  • Y-sai 1:24 - Vì thế, Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, là Đấng Quyền Năng của Ít-ra-ên phán: “Ta sẽ tiêu diệt người đối địch Ta, và báo trả kẻ thù Ta.
  • Rô-ma 9:22 - Cũng thế, lẽ nào Đức Chúa Trời chẳng có quyền biểu lộ cơn thịnh nộ, chứng tỏ uy quyền của Ngài đối với những kẻ tội lỗi đáng hủy diệt, mà Ngài đã kiên tâm chịu đựng sao?
  • Giê-rê-mi 29:19 - Vì chúng không chịu nghe lời Ta, dù Ta đã liên tục truyền bảo qua các tiên tri Ta sai đến. Và các con từng bị lưu đày cũng không muốn lắng nghe,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 26:6 - thì Ta sẽ tiêu diệt Đền Thờ này như đã tiêu diệt Si-lô, là nơi đặt Đền Tạm. Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem bị các dân tộc khắp đất nguyền rủa.’”
  • Giê-rê-mi 44:6 - Vì thế, cơn thịnh nộ Ta đổ xuống như ngọn lửa đoán phạt bùng lên trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem, gây cảnh đổ nát, điêu tàn đến ngày nay.
  • Giê-rê-mi 44:2 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Các ngươi đã thấy tất cả tai họa Ta đã đổ trên Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa. Kìa, ngày nay, các thành ấy đã điêu tàn, không còn ai ở đó.
  • Đa-ni-ên 9:12 - Chúa đã xác nhận lời Ngài cảnh cáo chúng con và các phán quan của chúng con bằng cách đổ đại họa xuống. Vì khắp thế giới, không có thành phố nào bị đại họa như Giê-ru-sa-lem cả.
  • Giê-rê-mi 25:38 - Chúa rời nơi Ngài như sư tử mạnh mẽ đi tìm mồi, đất nước của chúng sẽ bị đổ nát, điêu tàn vì lưỡi gươm của kẻ thù và vì cơn thịnh nộ phừng phừng của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 18:16 - Vì thế, xứ của chúng sẽ trở nên điêu tàn, một kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua cũng sẽ ngạc nhiên và sẽ lắc đầu sửng sốt.
  • Y-sai 7:13 - Rồi Y-sai nói: “Hãy nghe đây, nhà Đa-vít! Các ngươi làm phiền người ta chưa đủ sao mà nay còn dám làm phiền Đức Chúa Trời nữa?
  • Y-sai 43:24 - Các con không mang mùi hương cây xương bồ cho Ta, hay làm hài lòng Ta với những sinh tế béo ngậy. Trái lại, tội lỗi các con làm Ta đau lòng và gian ác các ngươi làm Ta lo lắng.
  • Ma-la-chi 2:17 - Những lời nói của các ngươi đã làm nhàm tai Chúa Hằng Hữu. Nhưng các ngươi hỏi: “Chúng tôi làm chán tai Chúa thế nào được?” Vì các ngươi nói: “Ai làm điều dữ thì vừa ý Chúa; Ngài thích họ,” hoặc hỏi: “Đức Chúa Trời công bằng ở đâu?”
  • Giê-rê-mi 44:12 - Ta sẽ đoán phạt dân sót lại của Giu-đa—những người đã ngoan cố vào nước Ai Cập tị nạn—Ta sẽ thiêu đốt chúng. Chúng sẽ bị tiêu diệt trên đất Ai Cập, bị giết bởi chiến tranh và đói kém. Tất cả sẽ chết, từ trẻ con đến người già cả. Người Giu-đa sẽ bị chửi mắng, ghê tởm, nguyền rủa, và nhục mạ.
  • Giê-rê-mi 25:11 - Khắp xứ sẽ thành nơi hoang dã. Ít-ra-ên và các nước láng giềng sẽ phục dịch vua Ba-by-lôn trong bảy mươi năm.”
  • Giê-rê-mi 25:18 - Tôi đến Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa, các vua và các quan tướng đều phải uống chén đó. Từ đó đến nay, chúng phải chịu sự tàn phá và đổ nát, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chính vì Chúa không chịu đựng nổi những tội ác của các người nên Ngài mới khiến đất nước các người bị hủy phá, điêu tàn, không còn ai cư trú và bị mọi người nguyền rủa như ngày nay.
  • 新标点和合本 - 耶和华因你们所作的恶、所行可憎的事,不能再容忍,所以你们的地荒凉,令人惊骇咒诅,无人居住,正如今日一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华因你们所行的恶、所做可憎的事,不能再容忍,所以使你们的地荒凉,受惊骇诅咒,无人居住,正如今日一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华因你们所行的恶、所做可憎的事,不能再容忍,所以使你们的地荒凉,受惊骇诅咒,无人居住,正如今日一样。
  • 当代译本 - 你们的可憎恶行令耶和华忍无可忍,以致祂使你们的土地一片荒凉,无人居住,被人咒诅,正如今天的情形。
  • 圣经新译本 - 耶和华再不能容忍你们邪恶的行为,和你们所行可憎的事;故此,你们的土地荒凉,成了令人惊骇、被人咒诅的对象,没有人居住,好像今天一样。
  • 现代标点和合本 - 耶和华因你们所做的恶、所行可憎的事,不能再容忍,所以你们的地荒凉,令人惊骇、咒诅,无人居住,正如今日一样。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华因你们所作的恶,所行可憎的事,不能再容忍。所以你们的地荒凉,令人惊骇、咒诅,无人居住,正如今日一样。
  • New International Version - When the Lord could no longer endure your wicked actions and the detestable things you did, your land became a curse and a desolate waste without inhabitants, as it is today.
  • New International Reader's Version - The Lord couldn’t put up any longer with the evil things you were doing. He hated the things you did. So your land became a curse. It became a dry and empty desert. No one lived there. And that’s the way it still is today.
  • English Standard Version - The Lord could no longer bear your evil deeds and the abominations that you committed. Therefore your land has become a desolation and a waste and a curse, without inhabitant, as it is this day.
  • New Living Translation - It was because the Lord could no longer bear all the disgusting things you were doing that he made your land an object of cursing—a desolate ruin without inhabitants—as it is today.
  • Christian Standard Bible - The Lord can no longer bear your evil deeds and the detestable acts you have committed, so your land has become a waste, a desolation, and an example for cursing, without inhabitant, as you see today.
  • New American Standard Bible - So the Lord was no longer able to endure it, because of the evil of your deeds, because of the abominations which you have committed; so your land has become a place of ruins, an object of horror, and a curse, without an inhabitant, as it is this day.
  • New King James Version - So the Lord could no longer bear it, because of the evil of your doings and because of the abominations which you committed. Therefore your land is a desolation, an astonishment, a curse, and without an inhabitant, as it is this day.
  • Amplified Bible - The Lord could no longer endure it, because of the evil of your acts and the repulsive acts which you have committed; because of them your land has become a ruin, an object of horror and a curse, without inhabitant, as it is this day.
  • American Standard Version - so that Jehovah could not longer bear, because of the evil of your doings, and because of the abominations which ye have committed; therefore is your land become a desolation, and an astonishment, and a curse, without inhabitant, as it is this day.
  • King James Version - So that the Lord could no longer bear, because of the evil of your doings, and because of the abominations which ye have committed; therefore is your land a desolation, and an astonishment, and a curse, without an inhabitant, as at this day.
  • New English Translation - Finally the Lord could no longer endure your wicked deeds and the disgusting things you did. That is why your land has become the desolate, uninhabited ruin that it is today. That is why it has become a proverbial example used in curses.
  • World English Bible - Thus Yahweh could no longer bear it, because of the evil of your doings, and because of the abominations which you have committed. Therefore your land has become a desolation, and an astonishment, and a curse, without inhabitant, as it is today.
  • 新標點和合本 - 耶和華因你們所作的惡、所行可憎的事,不能再容忍,所以你們的地荒涼,令人驚駭咒詛,無人居住,正如今日一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華因你們所行的惡、所做可憎的事,不能再容忍,所以使你們的地荒涼,受驚駭詛咒,無人居住,正如今日一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華因你們所行的惡、所做可憎的事,不能再容忍,所以使你們的地荒涼,受驚駭詛咒,無人居住,正如今日一樣。
  • 當代譯本 - 你們的可憎惡行令耶和華忍無可忍,以致祂使你們的土地一片荒涼,無人居住,被人咒詛,正如今天的情形。
  • 聖經新譯本 - 耶和華再不能容忍你們邪惡的行為,和你們所行可憎的事;故此,你們的土地荒涼,成了令人驚駭、被人咒詛的對象,沒有人居住,好像今天一樣。
  • 呂振中譯本 - 永恆主因你們行為之敗壞、因你們所行可厭惡的事、再也不能容忍,故此你們的地才荒廢,成了令人驚駭、令人咒詛的對象,沒有人居住、就如今日一樣。
  • 現代標點和合本 - 耶和華因你們所做的惡、所行可憎的事,不能再容忍,所以你們的地荒涼,令人驚駭、咒詛,無人居住,正如今日一樣。
  • 文理和合譯本 - 因爾所行之惡、所作可憎之事、耶和華不能復忍、故爾土地成為荒蕪、可駭可詛、無人居處、有如今日、
  • 文理委辦譯本 - 見爾作惡、深堪痛疾不能復忍、故使爾土荒蕪、無人居處、為人詛咒駭異、今日之事為證。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因爾之惡行、因爾所作可憎之事、主不能復容忍、故使爾土地荒蕪、令人驚駭、受咒詛、無人居處、有如今日之景象、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando el Señor ya no pudo soportar más las malas acciones y las cosas abominables que ustedes hacían, su país se convirtió en objeto de maldición, en un lugar desértico, desolado y sin habitantes, tal como está hoy.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 여러분의 악한 행위와 더러운 소행을 더 이상 참으실 수 없어서 여러분의 땅을 오늘날처럼 사람이 살지 않는 황폐한 땅으로 만들어 놀람과 저주의 대상이 되게 하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Господь не мог больше терпеть ваших злодеяний и мерзостей, ваша земля стала предметом проклятий и необитаемой пустыней, какой она остается и сегодня.
  • Восточный перевод - Когда Вечный не мог больше терпеть ваших злодеяний и мерзостей, ваша земля стала предметом проклятий и необитаемой пустыней, какой она остаётся и сегодня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Вечный не мог больше терпеть ваших злодеяний и мерзостей, ваша земля стала предметом проклятий и необитаемой пустыней, какой она остаётся и сегодня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Вечный не мог больше терпеть ваших злодеяний и мерзостей, ваша земля стала предметом проклятий и необитаемой пустыней, какой она остаётся и сегодня.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel n’a pas pu supporter plus longtemps vos agissements mauvais et les actes abominables que vous avez commis. Voilà pourquoi votre pays est devenu un champ de ruines, une terre dévastée et maudite où personne n’habite plus, comme c’est actuellement le cas.
  • リビングバイブル - 神があなたがたの悪に我慢できなくなったので、祖国は今のように荒れ果て、徹底的に破壊され、のろわれ、だれも住まない地になったのです。
  • Nova Versão Internacional - Quando o Senhor não pôde mais suportar as impiedades e as práticas repugnantes de vocês, a terra de vocês ficou devastada e desolada, tornou-se objeto de maldição e ficou desabitada, como se vê no dia de hoje.
  • Hoffnung für alle - Schließlich konnte der Herr eure Bosheit und euren abscheulichen Götzendienst nicht länger ertragen. Darum hat er euer Land zu einer trostlosen Wüste und zu einem Bild des Schreckens gemacht, so wie es heute ist. Wer einen anderen verfluchen will, wünscht ihm dasselbe Schicksal, das euch getroffen hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อองค์พระผู้เป็นเจ้าไม่อาจอดกลั้นพระทัยต่อการกระทำชั่วร้ายและสิ่งน่าชิงชังซึ่งท่านทำนั้นต่อไปได้ ดินแดนของท่านจึงตกเป็นเป้าของการสาปแช่ง เป็นดินแดนร้างไร้ผู้อยู่อาศัยดังเช่นทุกวันนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ทน​ต่อ​การ​กระทำ​อัน​ชั่วร้าย​และ​น่าชัง​ที่​พวก​ท่าน​ปฏิบัติ​ต่อ​ไป​ไม่​ได้​อีก​แล้ว ฉะนั้น​แผ่นดิน​ของ​ท่าน​จึง​ได้​พัง​ทลาย​และ​กลาย​เป็น​ที่​รกร้าง เป็น​ที่​น่า​หวาด​กลัว​และ​เป็น​คำ​สาปแช่ง ปราศจาก​ผู้​อยู่​อาศัย อย่าง​ที่​เป็น​อยู่​ทุก​วันนี้
  • A-mốt 2:13 - Vì vậy, Ta sẽ đè bẹp các ngươi, như bánh xe nghiền mạnh khi chở đầy lúa.
  • Thi Thiên 95:10 - Suốt bốn mươi năm, Ta kinh tởm họ, và Ta đã phán: ‘Chúng đã xa Ta từ tư tưởng đến tấm lòng. Cố tình gạt bỏ đường lối Ta.’
  • Thi Thiên 95:11 - Nên Ta đã thề trong cơn thịnh nộ: ‘Chúng sẽ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’”
  • Giê-rê-mi 24:9 - Ta sẽ khiến tất cả dân tộc trên đất ghê tởm chúng, coi chúng là gian ác, đáng phỉ nhổ. Họ sẽ đặt những câu tục ngữ, những chuyện chế giễu, và những lời nguyền rủa về chúng trong tất cả nơi mà Ta lưu đày chúng.
  • Sáng Thế Ký 19:13 - Chúng ta sắp tiêu diệt thành, vì tiếng kêu ai oán đã thấu đến tai Chúa Hằng Hữu nên Ngài sai chúng ta xuống thực thi án phạt.”
  • Rô-ma 2:4 - Hay anh chị em coi thường lòng nhân từ, khoan dung, nhẫn nại vô biên của Đức Chúa Trời đối với anh chị em? Điều đó không có ý nghĩa nào với anh chị em sao? Hay không nhận thấy Ngài nhân từ vì chờ đợi anh chị em hối cải?
  • Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
  • Ê-xê-chi-ên 5:13 - Cuối cùng, cơn giận Ta sẽ được giải tỏa, và Ta sẽ thỏa mãn. Và khi cơn giận Ta lắng xuống, tất cả người Ít-ra-ên sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán với chúng trong cơn giận khủng khiếp.
  • Sáng Thế Ký 6:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thần Linh của Ta sẽ chẳng ở với loài người mãi mãi, vì người chỉ là xác thịt. Đời người chỉ còn 120 năm mà thôi.”
  • Ai Ca 2:15 - Những ai đi qua cũng chế nhạo ngươi. Họ giễu cợt và nhục mạ con gái Giê-ru-sa-lem rằng: “Đây có phải là thành mệnh danh ‘Nơi Xinh Đẹp Nhất Thế Giới,’ và ‘Nơi Vui Nhất Trần Gian’ hay không?”
  • Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”
  • Giê-rê-mi 15:6 - Ngươi đã khước từ Ta và trở mặt với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Vì thế, Ta sẽ ra tay tiêu diệt ngươi. Ta không thể tỏ lòng thương xót nữa được.
  • 1 Các Vua 9:7 - Ta sẽ đày người Ít-ra-ên ra khỏi đất Ta đã cho họ. Còn Đền Thờ Ta đã thánh hóa sẽ bị phá bỏ khỏi mắt Ta. Ít-ra-ên sẽ trở nên một trò cười, một câu tục ngữ, một thành ngữ để cảnh cáo thế nhân.
  • 1 Các Vua 9:8 - Đền thờ này sẽ đổ nát, mọi người đi ngang qua sẽ trố mắt kêu lên: ‘Vì sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất nước Ít-ra-ên và Đền Thờ ra nông nỗi này?’
  • Sáng Thế Ký 6:5 - Chúa Hằng Hữu thấy loài người gian ác quá, tất cả ý tưởng trong lòng đều xấu xa luôn luôn.
  • Sáng Thế Ký 6:6 - Chúa Hằng Hữu buồn lòng và tiếc vì đã tạo nên loài người.
  • Sáng Thế Ký 6:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ xóa sạch khỏi mặt đất loài người Ta đã sáng tạo, từ loài người cho đến loài thú, loài bò sát, và loài chim trời. Ta tiếc đã tạo ra chúng nó.”
  • Thi Thiên 107:33 - Chúa biến sông xanh thành hoang mạc, suối tươi mát ra đất khô khan.
  • Thi Thiên 107:34 - Do lòng gian dối của cư dân, vườn ruộng phì nhiêu thành bãi mặn.
  • 2 Phi-e-rơ 3:7 - Chính Đức Chúa Trời cũng phán bảo trời đất tồn tại, để dành cho lửa thiêu đốt vào ngày phán xét, và tiêu diệt tất cả những người vô đạo.
  • 2 Phi-e-rơ 3:8 - Anh chị em thân yêu, xin anh chị em đừng quên sự thật này: Đối với Chúa, một ngày như nghìn năm và nghìn năm như một ngày.
  • 2 Phi-e-rơ 3:9 - Không phải Chúa chậm trễ thực hiện lời hứa như người ta tưởng. Nhưng Ngài kiên nhẫn chờ đợi, vì không muốn ai bị hư vong nên Ngài dành thêm thì giờ cho mọi người có dịp ăn năn.
  • Y-sai 1:24 - Vì thế, Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, là Đấng Quyền Năng của Ít-ra-ên phán: “Ta sẽ tiêu diệt người đối địch Ta, và báo trả kẻ thù Ta.
  • Rô-ma 9:22 - Cũng thế, lẽ nào Đức Chúa Trời chẳng có quyền biểu lộ cơn thịnh nộ, chứng tỏ uy quyền của Ngài đối với những kẻ tội lỗi đáng hủy diệt, mà Ngài đã kiên tâm chịu đựng sao?
  • Giê-rê-mi 29:19 - Vì chúng không chịu nghe lời Ta, dù Ta đã liên tục truyền bảo qua các tiên tri Ta sai đến. Và các con từng bị lưu đày cũng không muốn lắng nghe,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 26:6 - thì Ta sẽ tiêu diệt Đền Thờ này như đã tiêu diệt Si-lô, là nơi đặt Đền Tạm. Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem bị các dân tộc khắp đất nguyền rủa.’”
  • Giê-rê-mi 44:6 - Vì thế, cơn thịnh nộ Ta đổ xuống như ngọn lửa đoán phạt bùng lên trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem, gây cảnh đổ nát, điêu tàn đến ngày nay.
  • Giê-rê-mi 44:2 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Các ngươi đã thấy tất cả tai họa Ta đã đổ trên Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa. Kìa, ngày nay, các thành ấy đã điêu tàn, không còn ai ở đó.
  • Đa-ni-ên 9:12 - Chúa đã xác nhận lời Ngài cảnh cáo chúng con và các phán quan của chúng con bằng cách đổ đại họa xuống. Vì khắp thế giới, không có thành phố nào bị đại họa như Giê-ru-sa-lem cả.
  • Giê-rê-mi 25:38 - Chúa rời nơi Ngài như sư tử mạnh mẽ đi tìm mồi, đất nước của chúng sẽ bị đổ nát, điêu tàn vì lưỡi gươm của kẻ thù và vì cơn thịnh nộ phừng phừng của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 18:16 - Vì thế, xứ của chúng sẽ trở nên điêu tàn, một kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua cũng sẽ ngạc nhiên và sẽ lắc đầu sửng sốt.
  • Y-sai 7:13 - Rồi Y-sai nói: “Hãy nghe đây, nhà Đa-vít! Các ngươi làm phiền người ta chưa đủ sao mà nay còn dám làm phiền Đức Chúa Trời nữa?
  • Y-sai 43:24 - Các con không mang mùi hương cây xương bồ cho Ta, hay làm hài lòng Ta với những sinh tế béo ngậy. Trái lại, tội lỗi các con làm Ta đau lòng và gian ác các ngươi làm Ta lo lắng.
  • Ma-la-chi 2:17 - Những lời nói của các ngươi đã làm nhàm tai Chúa Hằng Hữu. Nhưng các ngươi hỏi: “Chúng tôi làm chán tai Chúa thế nào được?” Vì các ngươi nói: “Ai làm điều dữ thì vừa ý Chúa; Ngài thích họ,” hoặc hỏi: “Đức Chúa Trời công bằng ở đâu?”
  • Giê-rê-mi 44:12 - Ta sẽ đoán phạt dân sót lại của Giu-đa—những người đã ngoan cố vào nước Ai Cập tị nạn—Ta sẽ thiêu đốt chúng. Chúng sẽ bị tiêu diệt trên đất Ai Cập, bị giết bởi chiến tranh và đói kém. Tất cả sẽ chết, từ trẻ con đến người già cả. Người Giu-đa sẽ bị chửi mắng, ghê tởm, nguyền rủa, và nhục mạ.
  • Giê-rê-mi 25:11 - Khắp xứ sẽ thành nơi hoang dã. Ít-ra-ên và các nước láng giềng sẽ phục dịch vua Ba-by-lôn trong bảy mươi năm.”
  • Giê-rê-mi 25:18 - Tôi đến Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa, các vua và các quan tướng đều phải uống chén đó. Từ đó đến nay, chúng phải chịu sự tàn phá và đổ nát, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
聖經
資源
計劃
奉獻