逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ hình phạt chúng trong Ai Cập, như Ta đã hình phạt chúng trong Giê-ru-sa-lem bằng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh.
- 新标点和合本 - 我怎样用刀剑、饥荒、瘟疫刑罚耶路撒冷,也必照样刑罚那些住在埃及地的犹大人;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我怎样用刀剑、饥荒、瘟疫惩罚耶路撒冷,也必照样惩罚那些住在埃及地的犹大人。
- 和合本2010(神版-简体) - 我怎样用刀剑、饥荒、瘟疫惩罚耶路撒冷,也必照样惩罚那些住在埃及地的犹大人。
- 当代译本 - 我要像惩罚耶路撒冷一样用刀剑、饥荒和瘟疫惩罚那些住在埃及的人。
- 圣经新译本 - 我必用刀剑、饥荒和瘟疫惩罚那些住在埃及地的人,好像惩罚耶路撒冷一样。
- 现代标点和合本 - 我怎样用刀剑、饥荒、瘟疫刑罚耶路撒冷,也必照样刑罚那些住在埃及地的犹大人。
- 和合本(拼音版) - 我怎样用刀剑、饥荒、瘟疫刑罚耶路撒冷,也必照样刑罚那些住在埃及地的犹大人,
- New International Version - I will punish those who live in Egypt with the sword, famine and plague, as I punished Jerusalem.
- New International Reader's Version - I will use war, hunger and plague to punish the Jews who live in Egypt. I punished Jerusalem in the same way.
- English Standard Version - I will punish those who dwell in the land of Egypt, as I have punished Jerusalem, with the sword, with famine, and with pestilence,
- New Living Translation - I will punish them in Egypt just as I punished them in Jerusalem, by war, famine, and disease.
- Christian Standard Bible - I will punish those living in the land of Egypt just as I punished Jerusalem by sword, famine, and plague.
- New American Standard Bible - And I will punish those who live in the land of Egypt, just as I have punished Jerusalem, with the sword, with famine, and with plague.
- New King James Version - For I will punish those who dwell in the land of Egypt, as I have punished Jerusalem, by the sword, by famine, and by pestilence,
- Amplified Bible - For I will punish all the inhabitants of the land of Egypt, as I have punished Jerusalem, with the sword, with famine, and with virulent disease;
- American Standard Version - For I will punish them that dwell in the land of Egypt, as I have punished Jerusalem, by the sword, by the famine, and by the pestilence;
- King James Version - For I will punish them that dwell in the land of Egypt, as I have punished Jerusalem, by the sword, by the famine, and by the pestilence:
- New English Translation - I will punish those who live in the land of Egypt with war, starvation, and disease just as I punished Jerusalem.
- World English Bible - For I will punish those who dwell in the land of Egypt, as I have punished Jerusalem, by the sword, by the famine, and by the pestilence;
- 新標點和合本 - 我怎樣用刀劍、饑荒、瘟疫刑罰耶路撒冷,也必照樣刑罰那些住在埃及地的猶大人;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我怎樣用刀劍、饑荒、瘟疫懲罰耶路撒冷,也必照樣懲罰那些住在埃及地的猶大人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我怎樣用刀劍、饑荒、瘟疫懲罰耶路撒冷,也必照樣懲罰那些住在埃及地的猶大人。
- 當代譯本 - 我要像懲罰耶路撒冷一樣用刀劍、饑荒和瘟疫懲罰那些住在埃及的人。
- 聖經新譯本 - 我必用刀劍、饑荒和瘟疫懲罰那些住在埃及地的人,好像懲罰耶路撒冷一樣。
- 呂振中譯本 - 我必察罰那些住 埃及 地的,正像我察罰了 耶路撒冷 一樣,用刀劍、饑荒和瘟疫,
- 現代標點和合本 - 我怎樣用刀劍、饑荒、瘟疫刑罰耶路撒冷,也必照樣刑罰那些住在埃及地的猶大人。
- 文理和合譯本 - 我必罰居埃及地者、如以鋒刃饑饉疫癘、罰耶路撒冷然、
- 文理委辦譯本 - 昔我罰耶路撒冷居民、戮之以鋒刃、因之以饑饉、重之以疫癘、我加刑乎居埃及者、亦若是。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 居於 伊及 之 猶大 人、我將罰之、如我昔罰 耶路撒冷 居民、罰之以鋒刃、饑饉、疫癘、
- Nueva Versión Internacional - Con hambre, peste y espada castigaré a los que habitan en Egipto, como castigué a Jerusalén.
- 현대인의 성경 - 내가 예루살렘을 벌한 것처럼 이집트 땅에 사는 자들을 전쟁과 굶주림과 질병으로 벌할 것이니
- Новый Русский Перевод - Я накажу живущих в Египте мечом, голодом и мором, как наказал Иерусалим.
- Восточный перевод - Я накажу живущих в Египте мечом, голодом и мором, как наказал Иерусалим.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я накажу живущих в Египте мечом, голодом и мором, как наказал Иерусалим.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я накажу живущих в Египте мечом, голодом и мором, как наказал Иерусалим.
- La Bible du Semeur 2015 - J’interviendrai contre ceux qui sont installés en Egypte, comme je suis intervenu contre Jérusalem par l’épée, par la famine et par la peste.
- リビングバイブル - わたしは、エルサレムの住民を剣とききんと疫病で罰したように、エジプトにいる彼らを罰する。
- Nova Versão Internacional - Castigarei aqueles que vivem no Egito com a guerra, a fome e a peste, como castiguei Jerusalém.
- Hoffnung für alle - Euch Judäer in Ägypten werde ich ebenso strafen wie damals die Einwohner von Jerusalem: durch Krieg, Hunger und Seuchen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะลงโทษพวกที่อยู่ในแผ่นดินอียิปต์ด้วยสงคราม การกันดารอาหาร และโรคระบาดเหมือนที่เราได้ลงโทษเยรูซาเล็ม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะลงโทษบรรดาผู้ที่อาศัยอยู่ในแผ่นดินอียิปต์ อย่างที่เราได้ลงโทษเยรูซาเล็ม ด้วยการสู้รบ ความอดอยาก และโรคระบาด
交叉引用
- Giê-rê-mi 21:9 - Ai ở lại trong Giê-ru-sa-lem sẽ chết vì gươm đao, đói kém, và bệnh dịch, nhưng ai ra khỏi thành và đầu hàng người Ba-by-lôn sẽ sống. Phần thưởng của chúng là sự sống!
- Giê-rê-mi 24:10 - Ta sẽ cho chiến tranh, đói kém, và bệnh dịch sát hại chúng cho đến khi chúng bị tuyệt diệt khỏi đất Ít-ra-ên mà Ta đã ban cho chúng và tổ phụ chúng.”
- Giê-rê-mi 42:18 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Ta đã đổ cơn giận và thịnh nộ trên dân cư Giê-ru-sa-lem thể nào, Ta cũng sẽ đổ cơn thịnh nộ trên các ngươi thể ấy khi các ngươi bước chân vào Ai Cập. Các ngươi sẽ bị người Ai Cập chửi mắng, ghê tởm, nguyền rủa, và nhục mạ. Các ngươi sẽ chẳng bao giờ được nhìn lại chốn này nữa.’
- Giê-rê-mi 11:22 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán về họ: “Ta sẽ hình phạt chúng! Những trai tráng của chúng sẽ ngã chết trên chiến trường, những bé trai và bé gái của chúng sẽ chết đói.
- Giê-rê-mi 44:27 - Vì Ta sẽ lưu ý để giáng họa cho các ngươi, không còn ban phước nữa. Mỗi người Giu-đa sống tại Ai Cập sẽ đau đớn vì chiến tranh và đói kém cho đến khi các ngươi chết.
- Giê-rê-mi 44:28 - Chỉ có một số rất ít sẽ thoát chết và quay về Giu-đa. Còn tất cả những kẻ ngoan cố định cư tại Ai Cập sẽ biết rõ lời ai nói đúng—lời Ta hay lời chúng!’ ”
- Giê-rê-mi 43:11 - Và khi người đến, người sẽ đem quân tấn công vào đất nước Ai Cập. Ai đáng chết sẽ bị giết, ai đáng bị lưu đày sẽ bị lưu đày, ai muốn chiến tranh sẽ có chiến tranh.