逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nghe, hỡi những người Giu-đa còn sót lại. Chúa Hằng Hữu phán dặn các người: ‘Đừng xuống Ai Cập!’ Đừng quên lời tôi đã cảnh cáo các người hôm nay.
- 新标点和合本 - 所剩下的犹大人哪,耶和华论到你们说:‘不要进入埃及去。’你们要确实地知道我今日警教你们了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 幸存的犹大人哪,耶和华论到你们说:‘不要进入埃及。’你们要确实知道,我今日已警戒你们了。
- 和合本2010(神版-简体) - 幸存的犹大人哪,耶和华论到你们说:‘不要进入埃及。’你们要确实知道,我今日已警戒你们了。
- 当代译本 - 犹大的余民啊,耶和华已告诉你们不要去埃及。别忘了我今日给你们的警告,
- 圣经新译本 - 犹大余剩的人哪,耶和华曾对你们说:‘你们不要去埃及。’你们要确实知道,我今天已经警告你们了。
- 现代标点和合本 - 所剩下的犹大人哪,耶和华论到你们说:不要进入埃及去!你们要确实地知道,我今日警教你们了。
- 和合本(拼音版) - 所剩下的犹大人哪,耶和华论到你们说:“不要进入埃及去。”你们要确实地知道我今日警教你们了。
- New International Version - “Remnant of Judah, the Lord has told you, ‘Do not go to Egypt.’ Be sure of this: I warn you today
- New International Reader's Version - “The Lord has spoken to you who are left in Judah. He has said, ‘Do not go to Egypt.’ Here is something you can be sure of. I am warning you about it today.
- English Standard Version - The Lord has said to you, O remnant of Judah, ‘Do not go to Egypt.’ Know for a certainty that I have warned you this day
- New Living Translation - “Listen, you remnant of Judah. The Lord has told you: ‘Do not go to Egypt!’ Don’t forget this warning I have given you today.
- The Message - “God has plainly told you, you leftovers from Judah, ‘Don’t go to Egypt.’ Could anything be plainer? I warn you this day that you are living out a fantasy. You’re making a fatal mistake. “Didn’t you just now send me to your God, saying, ‘Pray for us to our God. Tell us everything that God says and we’ll do it all’?
- Christian Standard Bible - The Lord has spoken concerning you, remnant of Judah: ‘Don’t go to Egypt.’ Know for certain that I have warned you today!
- New American Standard Bible - The Lord has spoken to you, you remnant of Judah, “Do not go to Egypt!” You know for certain that I have admonished you today.
- New King James Version - “The Lord has said concerning you, O remnant of Judah, ‘Do not go to Egypt!’ Know certainly that I have admonished you this day.
- Amplified Bible - The Lord has spoken to you, O remnant of Judah, “Do not go into Egypt!” Know with certainty that I [Jeremiah] have warned you and testified to you this day
- American Standard Version - Jehovah hath spoken concerning you, O remnant of Judah, Go ye not into Egypt: know certainly that I have testified unto you this day.
- King James Version - The Lord hath said concerning you, O ye remnant of Judah; Go ye not into Egypt: know certainly that I have admonished you this day.
- New English Translation - “The Lord has told you people who remain in Judah, ‘Do not go to Egypt.’ Be very sure of this: I warn you here and now.
- World English Bible - “Yahweh has spoken concerning you, remnant of Judah, ‘Don’t go into Egypt!’ Know certainly that I have testified to you today.
- 新標點和合本 - 所剩下的猶大人哪,耶和華論到你們說:『不要進入埃及去。』你們要確實地知道我今日警教你們了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 倖存的猶大人哪,耶和華論到你們說:『不要進入埃及。』你們要確實知道,我今日已警戒你們了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 倖存的猶大人哪,耶和華論到你們說:『不要進入埃及。』你們要確實知道,我今日已警戒你們了。
- 當代譯本 - 猶大的餘民啊,耶和華已告訴你們不要去埃及。別忘了我今日給你們的警告,
- 聖經新譯本 - 猶大餘剩的人哪,耶和華曾對你們說:‘你們不要去埃及。’你們要確實知道,我今天已經警告你們了。
- 呂振中譯本 - 猶大 餘剩之民哪,永恆主曾對你們說:「不要進 埃及 去。」 如今 你們要確實地知道我今日已警告你們了。
- 現代標點和合本 - 所剩下的猶大人哪,耶和華論到你們說:不要進入埃及去!你們要確實地知道,我今日警教你們了。
- 文理和合譯本 - 猶大之遺民歟、耶和華論爾、既言毋入埃及、我今日警戒爾矣、爾當知之、
- 文理委辦譯本 - 耶利米曰、爾曹猶大遺民、耶和華諭爾、勿往埃及、予今日告爾、爾尚其知之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶利米 又曰、 爾曹 猶大 遺民、主諭爾勿往 伊及 、亦當知我今日切切警教爾、
- Nueva Versión Internacional - »¡Remanente de Judá! El Señor les ha dicho que no vayan a Egipto. Sepan bien que hoy les hago una advertencia seria.
- 현대인의 성경 - “남아 있는 유다 백성 여러분, 여호와께서는 여러분에게 이집트로 가지 말라고 말씀하셨습니다. 여러분은 내가 오늘 경고하는 말을 꼭 기억하십시오.
- Новый Русский Перевод - Господь говорит вам, остаток Иудеи: «Не ходите в Египет». Будьте уверены в том, что сегодня я вас предупредил:
- Восточный перевод - Вечный говорит вам, остаток Иудеи: «Не ходите в Египет». Будьте уверены в том, что сегодня я вас предупредил:
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный говорит вам, остаток Иудеи: «Не ходите в Египет». Будьте уверены в том, что сегодня я вас предупредил:
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный говорит вам, остаток Иудеи: «Не ходите в Египет». Будьте уверены в том, что сегодня я вас предупредил:
- La Bible du Semeur 2015 - A vous, le reste de Juda, l’Eternel dit : N’allez pas en Egypte, sachez bien que je vous ai avertis aujourd’hui.
- リビングバイブル - なぜなら、わたしは「ユダの残りの者よ、エジプトへ行ってはならない」と、はっきり命じたからだ。』」こう言うと、エレミヤは話をしめくくりました。「私が今日警告したことを、決して忘れてはなりません。
- Nova Versão Internacional - “Ó remanescente de Judá, o Senhor disse a vocês: ‘Não vão para o Egito’. Estejam certos disto: Eu hoje os advirto
- Hoffnung für alle - »Ihr Judäer, die ihr noch übrig geblieben seid«, fuhr Jeremia fort, »hört, was der Herr euch sagt! Zieht nicht nach Ägypten! Denkt immer daran, dass ich euch davor gewarnt habe,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ชนหยิบมือที่เหลือของยูดาห์เอ๋ย องค์พระผู้เป็นเจ้าได้ตรัสสั่งพวกท่านแล้วว่า ‘อย่าไปที่อียิปต์’ จงมั่นใจในข้อนี้ คือข้าพเจ้าขอเตือนท่านในวันนี้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ ผู้ที่มีชีวิตเหลืออยู่ของยูดาห์เอ๋ย พระผู้เป็นเจ้าได้กล่าวแก่พวกท่านดังนี้ ‘อย่าไปที่อียิปต์’ ขอให้รับทราบอย่างแน่นอนว่า วันนี้ข้าพเจ้าได้เตือนพวกท่านล่วงหน้าแล้วว่า
交叉引用
- 2 Sử Ký 24:19 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri đến khuyên bảo họ về với Ngài, nhưng họ không nghe.
- Giê-rê-mi 38:21 - Nhưng nếu vua không chịu đầu hàng thì đây là điều Chúa Hằng Hữu cho tôi biết:
- Ê-xê-chi-ên 17:15 - Tuy nhiên, người của hoàng tộc Ít-ra-ên đã phản loạn, gửi sứ giả sang Ai Cập cầu viện, xin quân đội và chiến mã. Có thể nào Ít-ra-ên xé bỏ hiệp ước như thế rồi được thịnh vượng sao?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:40 - Phi-e-rơ tiếp tục giảng dạy, trình bày nhiều bằng chứng rồi khích lệ: “Anh chị em hãy thoát ly thế hệ gian tà này!”
- Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
- Y-sai 31:2 - Trong sự khôn ngoan của Ngài, Chúa Hằng Hữu sẽ giáng thảm họa; Ngài sẽ không đổi ý. Chúa sẽ vùng lên chống nghịch những người làm ác và những kẻ toa rập với chúng.
- Y-sai 31:3 - Vì quân Ai Cập cũng chỉ là con người, không phải là Đức Chúa Trời! Ngựa chiến của chúng chỉ là xương thịt, không phải thần thánh! Khi Chúa Hằng Hữu đưa tay ra nghịch lại chúng, bọn viện quân sẽ trượt chân, và bọn cầu viện sẽ té ngã. Tất cả sẽ ngã nhào và chết chung với nhau.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:6 - Đừng lợi dụng, lừa dối anh chị em mình, Chúa sẽ báo ứng, như chúng tôi đã cảnh cáo.
- Ê-xê-chi-ên 2:5 - Dù chúng có nghe con hay không—nên nhớ, chúng là dân phản loạn—ít ra chúng cũng biết rằng đã có một tiên tri ở giữa chúng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:21 - Họ sẽ gặp tai họa khủng khiếp. Lúc ấy bài ca này (vì được truyền tụng từ đời này qua đời kia) sẽ là những lời cảnh cáo họ. Vì Ta biết họ, biết cả tư tưởng họ, trước khi đem họ vào đất hứa.”
- Ê-xê-chi-ên 3:21 - Tuy nhiên, nếu con cảnh báo người công chính đừng phạm tội, người ấy chịu nghe lời con và không phạm tội, thì người sẽ được sống, và con cũng được sống.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:26 - Hôm nay tôi tuyên bố rằng tôi đã làm hết bổn phận, nên nếu trong anh em có ai bị hư vong, tôi không còn chịu trách nhiệm nữa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
- Ê-phê-sô 4:17 - Nhân danh Chúa, tôi khuyên anh chị em điều này: Đừng sống như người chưa được cứu. Vì tâm trí họ hư hoại,
- Nê-hê-mi 9:29 - Chúa cảnh cáo họ vì muốn họ quay về với Luật Pháp Chúa như xưa; nhưng họ kiêu căng, bất tuân điều răn, luật lệ Chúa, là luật nếu ai vâng giữ, sẽ nhờ đó mà được sống. Họ cứng đầu, cứng cổ không chịu vâng lời.
- Nê-hê-mi 9:30 - Trải bao năm tháng nhẫn nhục với họ, Chúa vẫn thường sai các vị tiên tri được Thần Linh cảm ứng đến cảnh cáo họ, nhưng họ khước từ. Vì thế, Chúa lại giao họ vào tay người ngoại quốc.
- Y-sai 30:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho con cái bội nghịch của Ta. Các ngươi thực hiện các kế hoạch không theo ý Ta. Các ngươi kết liên minh không do Thần Linh Ta, nên càng chất thêm tội ác cho các ngươi.
- Y-sai 30:2 - Vì không hỏi ý Ta, mà các ngươi đã đi xuống Ai Cập nhờ giúp đỡ. Các ngươi đặt lòng tin vào sự bảo vệ của Pha-ra-ôn. Các ngươi ẩn núp dưới bóng của vua ấy.
- Y-sai 30:3 - Nhưng bởi tin cậy Pha-ra-ôn, các ngươi sẽ bị sỉ nhục, và bởi nương tựa vào hắn, các ngươi sẽ bị ruồng bỏ.
- Y-sai 30:4 - Cho dù quyền lực hắn bao trùm tận Xô-an và các quan tướng của hắn đã vào tận Kha-nét,
- Y-sai 30:5 - tất cả những ai tin cậy hắn sẽ bị xấu hổ. Hắn sẽ không bảo vệ các ngươi. Nhưng sẽ ruồng bỏ các ngươi.”
- Y-sai 30:6 - Đây là lời tiên tri về loài thú tại Nê-ghép: Từng đoàn người di chuyển chậm chạp băng qua hoang mạc khủng khiếp đến Ai Cập— lưng lừa chất đầy của cải và lạc đà chở đầy châu báu— tất cả dùng để trả công cho sự che chở của Ai Cập. Họ băng qua hoang mạc, nơi có nhiều sư tử đực và sư tử cái, rắn lục và rắn lửa sinh sống. Nhưng Ai Cập sẽ chẳng đem lợi gì cho ngươi.
- Y-sai 30:7 - Lời hứa của Ai Cập hoàn toàn vô ích! Vậy nên, Ta gọi nó là Ra-háp—tức Con Rồng Vô Dụng.
- Nê-hê-mi 9:26 - Tuy thế, họ vẫn bất tuân lệnh Chúa, phản nghịch Ngài. Họ bỏ Luật Pháp Chúa, giết các tiên tri Ngài sai đến cảnh cáo để đem họ về với Chúa. Họ còn phạm nhiều tội lỗi khác.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:16 - Vua Ít-ra-ên không được chuyên lo gây dựng cho mình một đàn ngựa đông đảo, vì nếu vậy thì sẽ đưa dân mình trở lại làm nô lệ cho Ai Cập một lần nữa. Anh em đừng quên lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Các ngươi sẽ không trở lại Ai Cập nữa.’