Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
42:10 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ‘Hãy ở lại trong đất này. Nếu các ngươi vâng theo, thì Ta sẽ gây dựng các ngươi chứ không phá hủy; Ta sẽ vun trồng các ngươi, chứ không bứng gốc. Vì Ta xót xa về những hình phạt mà Ta đã giáng trên các ngươi.
  • 新标点和合本 - ‘你们若仍住在这地,我就建立你们,必不拆毁,栽植你们,并不拔出,因我为降与你们的灾祸后悔了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - ‘你们若仍留在这地,我就建立你们,必不拆毁;栽植你们,必不拔出;因我为所降与你们的灾祸感到遗憾。
  • 和合本2010(神版-简体) - ‘你们若仍留在这地,我就建立你们,必不拆毁;栽植你们,必不拔出;因我为所降与你们的灾祸感到遗憾。
  • 当代译本 - ‘如果你们留在这地方,我必造就你们,决不毁灭你们;我必栽培你们,决不铲除你们。因为我为降在你们身上的灾祸而难过。
  • 圣经新译本 - ‘你们若决意住在这地,我就建立你们,必不拆毁;栽植你们,必不拔除;因我为那已经降在你们身上的灾祸回心转意。
  • 现代标点和合本 - 你们若仍住在这地,我就建立你们必不拆毁,栽植你们并不拔出,因我为降于你们的灾祸后悔了。
  • 和合本(拼音版) - 你们若仍住在这地,我就建立你们,必不拆毁,栽植你们并不拔出,因我为降与你们的灾祸后悔了。
  • New International Version - ‘If you stay in this land, I will build you up and not tear you down; I will plant you and not uproot you, for I have relented concerning the disaster I have inflicted on you.
  • New International Reader's Version - ‘Stay in this land. Then I will build you up. I will not tear you down. I will plant you. I will not pull you up by the roots. I have decided to stop bringing trouble on you.
  • English Standard Version - If you will remain in this land, then I will build you up and not pull you down; I will plant you, and not pluck you up; for I relent of the disaster that I did to you.
  • New Living Translation - ‘Stay here in this land. If you do, I will build you up and not tear you down; I will plant you and not uproot you. For I am sorry about all the punishment I have had to bring upon you.
  • Christian Standard Bible - ‘If you will indeed stay in this land, then I will rebuild and not demolish you, and I will plant and not uproot you, because I relent concerning the disaster that I have brought on you.
  • New American Standard Bible - ‘If you will indeed stay in this land, then I will build you up and not tear you down, and I will plant you and not uproot you; for I will relent of the disaster that I have inflicted on you.
  • New King James Version - ‘If you will still remain in this land, then I will build you and not pull you down, and I will plant you and not pluck you up. For I relent concerning the disaster that I have brought upon you.
  • Amplified Bible - ‘If you will indeed remain in this land, then I will build you up and not tear you down, and I will plant you and not uproot you; for I will relent and be satisfied concerning the disaster that I have inflicted on you [as discipline, and I will replace judgment with compassion].
  • American Standard Version - If ye will still abide in this land, then will I build you, and not pull you down, and I will plant you, and not pluck you up; for I repent me of the evil that I have done unto you.
  • King James Version - If ye will still abide in this land, then will I build you, and not pull you down, and I will plant you, and not pluck you up: for I repent me of the evil that I have done unto you.
  • New English Translation - ‘If you will just stay in this land, I will build you up. I will not tear you down. I will firmly plant you. I will not uproot you. For I am filled with sorrow because of the disaster that I have brought on you.
  • World English Bible - ‘If you will still live in this land, then I will build you, and not pull you down, and I will plant you, and not pluck you up; for I grieve over the distress that I have brought on you.
  • 新標點和合本 - 『你們若仍住在這地,我就建立你們,必不拆毀,栽植你們,並不拔出,因我為降與你們的災禍後悔了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 『你們若仍留在這地,我就建立你們,必不拆毀;栽植你們,必不拔出;因我為所降與你們的災禍感到遺憾。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 『你們若仍留在這地,我就建立你們,必不拆毀;栽植你們,必不拔出;因我為所降與你們的災禍感到遺憾。
  • 當代譯本 - 『如果你們留在這地方,我必造就你們,決不毀滅你們;我必栽培你們,決不剷除你們。因為我為降在你們身上的災禍而難過。
  • 聖經新譯本 - ‘你們若決意住在這地,我就建立你們,必不拆毀;栽植你們,必不拔除;因我為那已經降在你們身上的災禍回心轉意。
  • 呂振中譯本 - 你們若死心塌地地 住在這地,我就建立你們,必不傾覆;栽植你們,必不拔除;因為對降禍與你們、我改變了心意了。
  • 現代標點和合本 - 你們若仍住在這地,我就建立你們必不拆毀,栽植你們並不拔出,因我為降於你們的災禍後悔了。
  • 文理和合譯本 - 如爾仍居斯土、我必建爾而不毀之、植爾而不拔之、昔我降災於爾、今回厥意焉、
  • 文理委辦譯本 - 昔我降災、今不復行、如爾仍居於斯土、我必建造爾、栽植爾、不毀爾邦國、不拔爾根株。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如爾仍居於斯地、我必建造爾、不復拆毀、栽植爾、不復拔除、我降災於爾、我已悔之、
  • Nueva Versión Internacional - “Si se quedan en este país, yo los edificaré y no los derribaré, los plantaré y no los arrancaré, porque me duele haberles causado esa calamidad.
  • 현대인의 성경 - ‘너희가 만일 이 땅에 계속 머물러 살려고 하면 내가 너희를 세우고 헐지 않을 것이며 너희를 심고 뽑지 않을 것이다. 이것은 내가 너희에게 내린 재앙에 대하여 마음 아파하기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - «Если вы останетесь в этой стране, Я буду созидать вас, а не разрушать; Я насажу вас, а не искореню, – ведь Я скорблю о зле, которое Я вам причинил.
  • Восточный перевод - «Если вы останетесь в этой стране, Я буду созидать вас, а не разрушать; Я насажу вас, а не искореню, – ведь Я скорблю о зле, которое Я вам причинил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Если вы останетесь в этой стране, Я буду созидать вас, а не разрушать; Я насажу вас, а не искореню, – ведь Я скорблю о зле, которое Я вам причинил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Если вы останетесь в этой стране, Я буду созидать вас, а не разрушать; Я насажу вас, а не искореню, – ведь Я скорблю о зле, которое Я вам причинил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si vous restez dans ce pays, je construirai en votre faveur et ne vous y détruirai pas ; je vous y implanterai et ne vous en arracherai pas . Car je renoncerai à vous faire du mal comme je vous en ai fait.
  • リビングバイブル - 『この地にとどまりなさい。そうすれば、おまえたちを祝福する。誰ひとり危害を加える者はいない。わたしは、おまえたちに刑罰を下したことを後悔している。
  • Nova Versão Internacional - ‘Se vocês permanecerem nesta terra, eu os edificarei e não os destruirei; eu os plantarei e não os arrancarei, pois muito me pesa a desgraça que eu trouxe sobre vocês.
  • Hoffnung für alle - Wenn ihr in diesem Land wohnen bleibt, will ich euch aufbauen und nicht niederreißen, euch einpflanzen und nicht mehr entwurzeln, denn mir tut das Unheil leid, das ich über euch hereinbrechen ließ.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ‘หากพวกเจ้าคงอยู่ในดินแดนนี้ เราจะสร้างเจ้าขึ้นไม่ใช่รื้อลง จะปลูกเจ้าไว้ ไม่ใช่ถอนราก เพราะเราเศร้าใจกับภัยพิบัติซึ่งเราบันดาลให้เกิดแก่เจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ‘ถ้า​พวก​เจ้า​อยู่​บน​แผ่นดิน​นี้​ต่อ​ไป เรา​ก็​จะ​ช่วย​เสริมสร้าง​พวก​เจ้า​ขึ้น เรา​จะ​ไม่​โค่น​พวก​เจ้า​ลง เรา​จะ​ปลูก​สร้าง​พวก​เจ้า และ​จะ​ไม่​ถอน​ราก​ถอน​โคน เรา​เสียใจ​ที่​เรา​ให้​ความ​วิบัติ​เกิด​ขึ้น​กับ​พวก​เจ้า
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 26:2 - Chúa Hằng Hữu hiện ra và phán cùng Y-sác: “Con đừng xuống Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 26:3 - Con nên vâng lời Ta mà ở lại trong xứ này. Nếu con cứ ở lại đây, Ta sẽ ở cùng con và ban phước lành cho con, vì Ta sẽ cho con và dòng dõi con đất nước này. Ta sẽ thực hiện lời thề hứa với cha con là Áp-ra-ham.
  • Thi Thiên 37:3 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và làm điều thiện. Hãy ở trong xứ và vui hưởng cỏ xanh yên lành.
  • Giê-rê-mi 18:7 - Nếu Ta công bố rằng một dân tộc vững chắc hay một vương quốc sẽ bị nhổ, trục xuất, và tiêu diệt,
  • Giê-rê-mi 18:8 - nhưng rồi dân tộc hay nước ấy từ bỏ con đường ác, thì Ta sẽ đổi ý về tai họa Ta định giáng trên họ.
  • Giê-rê-mi 18:9 - Nhưng nếu Ta công bố rằng Ta sẽ gây dựng và củng cố một dân tộc hay một vương quốc,
  • Giê-rê-mi 18:10 - nhưng rồi dân tộc đó trở lòng làm ác và không còn vâng lời Ta nữa, thì Ta sẽ đổi ý, không ban phước như Ta dự định.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:16 - ‘Sau đó, Ta sẽ quay lại, dựng trại Đa-vít đã sụp đổ. Ta sẽ tu bổ những chỗ đổ nát và xây dựng lại,
  • Thẩm Phán 2:18 - Mỗi lần Chúa dấy lên một phán quan, Ngài phù hộ người ấy, và suốt đời ông ta, Ít-ra-ên được giải cứu khỏi tay quân thù, vì Chúa động lòng xót thương khi nghe tiếng thở than của dân chúng dưới sự đè nén, áp bức.
  • Thi Thiên 102:16 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ tái thiết Si-ôn, Ngài sẽ xuất hiện trong vinh quang rực rỡ.
  • Xuất Ai Cập 32:14 - Chúa Hằng Hữu liền đổi ý, không trừng phạt họ như Ngài đã phán.
  • 2 Sa-mu-ên 24:16 - Khi thiên sứ ra tay hủy diệt Giê-ru-sa-lem, Chúa Hằng Hữu đổi ý về tai họa này, nên ra lệnh cho thiên sứ chấm dứt cuộc hủy diệt. Lúc ấy thiên sứ đang ở ngang sân đạp lúa của A-rau-na, người Giê-bu.
  • Thi Thiên 106:45 - Ngài nhớ lại những lời giao ước của Ngài, Ngài động lòng thương bởi đức nhân ái.
  • Thi Thiên 69:35 - Vì Đức Chúa Trời sẽ giải cứu Si-ôn, sẽ tái thiết các thành của Giu-đa. Dân Chúa sẽ sinh sống tại đó và chiếm hữu làm đất của mình.
  • Giê-rê-mi 26:19 - Nhưng có phải Vua Ê-xê-chia và dân chúng đã giết ông vì những điều này không? Không, họ đã quay lại, lìa bỏ tội lỗi mình, và thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Họ đã nài xin ơn thương xót của Chúa. Rồi Chúa Hằng Hữu đã đổi ý, không giáng tai họa mà Ngài đã cảnh báo chống nghịch họ. Vì vậy, nếu chúng ta giết người là tự chuốc họa vào thân.”
  • Ô-sê 11:8 - Ôi, làm sao Ta từ bỏ ngươi được, hỡi Ép-ra-im? Làm sao Ta có thể giao ngươi cho kẻ thù? Làm sao Ta tiêu diệt ngươi như Át-ma hay đánh đổ ngươi như Sê-bô-im? Tim Ta quặn thắt trong lòng, và sự thương xót Ta bốc cháy phừng phừng.
  • Giô-na 4:2 - Ông phàn nàn với Chúa Hằng Hữu rằng: “Lạy Chúa Hằng Hữu, khi con còn ở quê hương, Chúa đã nói sự việc sẽ diễn biến thế này! Vì thế, con đã trốn đi Ta-rê-si! Con biết Chúa là Đức Chúa Trời nhân từ, thương xót, chậm giận, giàu ân sủng, hay đổi ý, không giáng họa.
  • Giô-na 3:10 - Đức Chúa Trời thấy những việc họ làm và cách họ lìa bỏ đường gian ác, Ngài đổi ý và không giáng tai họa hình phạt như Ngài đã đe dọa.
  • A-mốt 7:6 - Rồi Chúa Hằng Hữu cũng đổi ý. Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Ta sẽ không giáng tai họa ấy.”
  • A-mốt 7:3 - Vậy, Chúa Hằng Hữu liền đổi ý. Ngài phán: “Ta sẽ không giáng tai họa ấy.”
  • Giê-rê-mi 33:7 - Ta sẽ phục hồi sự phồn thịnh của Giu-đa và Ít-ra-ên, và xây dựng lại các thành của họ.
  • Giô-ên 2:13 - Đừng xé áo các con vì đau buồn, nhưng hãy xé lòng các con.” Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, vì Ngài đầy lòng nhân từ và thương xót, chậm giận và đầy nhân ái. Ngài đổi ý không giáng tai họa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:36 - Chúa sẽ xét xử dân Ngài cách công minh, xót thương tôi trai tớ gái mình khi thấy năng lực họ tàn tắt, người tự do lẫn nô lệ.
  • Ê-xê-chi-ên 36:36 - Rồi các nước và các dân sót lại quanh các ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã xây lại các thành đổ nát và đã trồng tỉa các vùng đất bỏ hoang. Vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta sẽ thực hiện điều Ta phán.
  • Giê-rê-mi 24:6 - Ta sẽ lưu ý và ban phước lành cho họ, và Ta sẽ đem họ trở về quê hương. Ta sẽ gây dựng chứ không hủy phá. Ta sẽ trồng chứ không nhổ lên.
  • Giê-rê-mi 31:28 - Trong quá khứ, Ta phải đau lòng bứng gốc và kéo đổ đất nước này. Ta đã lật đổ, hủy diệt, và giáng tai họa trên nó. Nhưng trong tương lai, Ta sẽ hết lòng vun trồng và gây dựng nó. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ‘Hãy ở lại trong đất này. Nếu các ngươi vâng theo, thì Ta sẽ gây dựng các ngươi chứ không phá hủy; Ta sẽ vun trồng các ngươi, chứ không bứng gốc. Vì Ta xót xa về những hình phạt mà Ta đã giáng trên các ngươi.
  • 新标点和合本 - ‘你们若仍住在这地,我就建立你们,必不拆毁,栽植你们,并不拔出,因我为降与你们的灾祸后悔了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - ‘你们若仍留在这地,我就建立你们,必不拆毁;栽植你们,必不拔出;因我为所降与你们的灾祸感到遗憾。
  • 和合本2010(神版-简体) - ‘你们若仍留在这地,我就建立你们,必不拆毁;栽植你们,必不拔出;因我为所降与你们的灾祸感到遗憾。
  • 当代译本 - ‘如果你们留在这地方,我必造就你们,决不毁灭你们;我必栽培你们,决不铲除你们。因为我为降在你们身上的灾祸而难过。
  • 圣经新译本 - ‘你们若决意住在这地,我就建立你们,必不拆毁;栽植你们,必不拔除;因我为那已经降在你们身上的灾祸回心转意。
  • 现代标点和合本 - 你们若仍住在这地,我就建立你们必不拆毁,栽植你们并不拔出,因我为降于你们的灾祸后悔了。
  • 和合本(拼音版) - 你们若仍住在这地,我就建立你们,必不拆毁,栽植你们并不拔出,因我为降与你们的灾祸后悔了。
  • New International Version - ‘If you stay in this land, I will build you up and not tear you down; I will plant you and not uproot you, for I have relented concerning the disaster I have inflicted on you.
  • New International Reader's Version - ‘Stay in this land. Then I will build you up. I will not tear you down. I will plant you. I will not pull you up by the roots. I have decided to stop bringing trouble on you.
  • English Standard Version - If you will remain in this land, then I will build you up and not pull you down; I will plant you, and not pluck you up; for I relent of the disaster that I did to you.
  • New Living Translation - ‘Stay here in this land. If you do, I will build you up and not tear you down; I will plant you and not uproot you. For I am sorry about all the punishment I have had to bring upon you.
  • Christian Standard Bible - ‘If you will indeed stay in this land, then I will rebuild and not demolish you, and I will plant and not uproot you, because I relent concerning the disaster that I have brought on you.
  • New American Standard Bible - ‘If you will indeed stay in this land, then I will build you up and not tear you down, and I will plant you and not uproot you; for I will relent of the disaster that I have inflicted on you.
  • New King James Version - ‘If you will still remain in this land, then I will build you and not pull you down, and I will plant you and not pluck you up. For I relent concerning the disaster that I have brought upon you.
  • Amplified Bible - ‘If you will indeed remain in this land, then I will build you up and not tear you down, and I will plant you and not uproot you; for I will relent and be satisfied concerning the disaster that I have inflicted on you [as discipline, and I will replace judgment with compassion].
  • American Standard Version - If ye will still abide in this land, then will I build you, and not pull you down, and I will plant you, and not pluck you up; for I repent me of the evil that I have done unto you.
  • King James Version - If ye will still abide in this land, then will I build you, and not pull you down, and I will plant you, and not pluck you up: for I repent me of the evil that I have done unto you.
  • New English Translation - ‘If you will just stay in this land, I will build you up. I will not tear you down. I will firmly plant you. I will not uproot you. For I am filled with sorrow because of the disaster that I have brought on you.
  • World English Bible - ‘If you will still live in this land, then I will build you, and not pull you down, and I will plant you, and not pluck you up; for I grieve over the distress that I have brought on you.
  • 新標點和合本 - 『你們若仍住在這地,我就建立你們,必不拆毀,栽植你們,並不拔出,因我為降與你們的災禍後悔了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 『你們若仍留在這地,我就建立你們,必不拆毀;栽植你們,必不拔出;因我為所降與你們的災禍感到遺憾。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 『你們若仍留在這地,我就建立你們,必不拆毀;栽植你們,必不拔出;因我為所降與你們的災禍感到遺憾。
  • 當代譯本 - 『如果你們留在這地方,我必造就你們,決不毀滅你們;我必栽培你們,決不剷除你們。因為我為降在你們身上的災禍而難過。
  • 聖經新譯本 - ‘你們若決意住在這地,我就建立你們,必不拆毀;栽植你們,必不拔除;因我為那已經降在你們身上的災禍回心轉意。
  • 呂振中譯本 - 你們若死心塌地地 住在這地,我就建立你們,必不傾覆;栽植你們,必不拔除;因為對降禍與你們、我改變了心意了。
  • 現代標點和合本 - 你們若仍住在這地,我就建立你們必不拆毀,栽植你們並不拔出,因我為降於你們的災禍後悔了。
  • 文理和合譯本 - 如爾仍居斯土、我必建爾而不毀之、植爾而不拔之、昔我降災於爾、今回厥意焉、
  • 文理委辦譯本 - 昔我降災、今不復行、如爾仍居於斯土、我必建造爾、栽植爾、不毀爾邦國、不拔爾根株。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如爾仍居於斯地、我必建造爾、不復拆毀、栽植爾、不復拔除、我降災於爾、我已悔之、
  • Nueva Versión Internacional - “Si se quedan en este país, yo los edificaré y no los derribaré, los plantaré y no los arrancaré, porque me duele haberles causado esa calamidad.
  • 현대인의 성경 - ‘너희가 만일 이 땅에 계속 머물러 살려고 하면 내가 너희를 세우고 헐지 않을 것이며 너희를 심고 뽑지 않을 것이다. 이것은 내가 너희에게 내린 재앙에 대하여 마음 아파하기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - «Если вы останетесь в этой стране, Я буду созидать вас, а не разрушать; Я насажу вас, а не искореню, – ведь Я скорблю о зле, которое Я вам причинил.
  • Восточный перевод - «Если вы останетесь в этой стране, Я буду созидать вас, а не разрушать; Я насажу вас, а не искореню, – ведь Я скорблю о зле, которое Я вам причинил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Если вы останетесь в этой стране, Я буду созидать вас, а не разрушать; Я насажу вас, а не искореню, – ведь Я скорблю о зле, которое Я вам причинил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Если вы останетесь в этой стране, Я буду созидать вас, а не разрушать; Я насажу вас, а не искореню, – ведь Я скорблю о зле, которое Я вам причинил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si vous restez dans ce pays, je construirai en votre faveur et ne vous y détruirai pas ; je vous y implanterai et ne vous en arracherai pas . Car je renoncerai à vous faire du mal comme je vous en ai fait.
  • リビングバイブル - 『この地にとどまりなさい。そうすれば、おまえたちを祝福する。誰ひとり危害を加える者はいない。わたしは、おまえたちに刑罰を下したことを後悔している。
  • Nova Versão Internacional - ‘Se vocês permanecerem nesta terra, eu os edificarei e não os destruirei; eu os plantarei e não os arrancarei, pois muito me pesa a desgraça que eu trouxe sobre vocês.
  • Hoffnung für alle - Wenn ihr in diesem Land wohnen bleibt, will ich euch aufbauen und nicht niederreißen, euch einpflanzen und nicht mehr entwurzeln, denn mir tut das Unheil leid, das ich über euch hereinbrechen ließ.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ‘หากพวกเจ้าคงอยู่ในดินแดนนี้ เราจะสร้างเจ้าขึ้นไม่ใช่รื้อลง จะปลูกเจ้าไว้ ไม่ใช่ถอนราก เพราะเราเศร้าใจกับภัยพิบัติซึ่งเราบันดาลให้เกิดแก่เจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ‘ถ้า​พวก​เจ้า​อยู่​บน​แผ่นดิน​นี้​ต่อ​ไป เรา​ก็​จะ​ช่วย​เสริมสร้าง​พวก​เจ้า​ขึ้น เรา​จะ​ไม่​โค่น​พวก​เจ้า​ลง เรา​จะ​ปลูก​สร้าง​พวก​เจ้า และ​จะ​ไม่​ถอน​ราก​ถอน​โคน เรา​เสียใจ​ที่​เรา​ให้​ความ​วิบัติ​เกิด​ขึ้น​กับ​พวก​เจ้า
  • Sáng Thế Ký 26:2 - Chúa Hằng Hữu hiện ra và phán cùng Y-sác: “Con đừng xuống Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 26:3 - Con nên vâng lời Ta mà ở lại trong xứ này. Nếu con cứ ở lại đây, Ta sẽ ở cùng con và ban phước lành cho con, vì Ta sẽ cho con và dòng dõi con đất nước này. Ta sẽ thực hiện lời thề hứa với cha con là Áp-ra-ham.
  • Thi Thiên 37:3 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và làm điều thiện. Hãy ở trong xứ và vui hưởng cỏ xanh yên lành.
  • Giê-rê-mi 18:7 - Nếu Ta công bố rằng một dân tộc vững chắc hay một vương quốc sẽ bị nhổ, trục xuất, và tiêu diệt,
  • Giê-rê-mi 18:8 - nhưng rồi dân tộc hay nước ấy từ bỏ con đường ác, thì Ta sẽ đổi ý về tai họa Ta định giáng trên họ.
  • Giê-rê-mi 18:9 - Nhưng nếu Ta công bố rằng Ta sẽ gây dựng và củng cố một dân tộc hay một vương quốc,
  • Giê-rê-mi 18:10 - nhưng rồi dân tộc đó trở lòng làm ác và không còn vâng lời Ta nữa, thì Ta sẽ đổi ý, không ban phước như Ta dự định.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:16 - ‘Sau đó, Ta sẽ quay lại, dựng trại Đa-vít đã sụp đổ. Ta sẽ tu bổ những chỗ đổ nát và xây dựng lại,
  • Thẩm Phán 2:18 - Mỗi lần Chúa dấy lên một phán quan, Ngài phù hộ người ấy, và suốt đời ông ta, Ít-ra-ên được giải cứu khỏi tay quân thù, vì Chúa động lòng xót thương khi nghe tiếng thở than của dân chúng dưới sự đè nén, áp bức.
  • Thi Thiên 102:16 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ tái thiết Si-ôn, Ngài sẽ xuất hiện trong vinh quang rực rỡ.
  • Xuất Ai Cập 32:14 - Chúa Hằng Hữu liền đổi ý, không trừng phạt họ như Ngài đã phán.
  • 2 Sa-mu-ên 24:16 - Khi thiên sứ ra tay hủy diệt Giê-ru-sa-lem, Chúa Hằng Hữu đổi ý về tai họa này, nên ra lệnh cho thiên sứ chấm dứt cuộc hủy diệt. Lúc ấy thiên sứ đang ở ngang sân đạp lúa của A-rau-na, người Giê-bu.
  • Thi Thiên 106:45 - Ngài nhớ lại những lời giao ước của Ngài, Ngài động lòng thương bởi đức nhân ái.
  • Thi Thiên 69:35 - Vì Đức Chúa Trời sẽ giải cứu Si-ôn, sẽ tái thiết các thành của Giu-đa. Dân Chúa sẽ sinh sống tại đó và chiếm hữu làm đất của mình.
  • Giê-rê-mi 26:19 - Nhưng có phải Vua Ê-xê-chia và dân chúng đã giết ông vì những điều này không? Không, họ đã quay lại, lìa bỏ tội lỗi mình, và thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Họ đã nài xin ơn thương xót của Chúa. Rồi Chúa Hằng Hữu đã đổi ý, không giáng tai họa mà Ngài đã cảnh báo chống nghịch họ. Vì vậy, nếu chúng ta giết người là tự chuốc họa vào thân.”
  • Ô-sê 11:8 - Ôi, làm sao Ta từ bỏ ngươi được, hỡi Ép-ra-im? Làm sao Ta có thể giao ngươi cho kẻ thù? Làm sao Ta tiêu diệt ngươi như Át-ma hay đánh đổ ngươi như Sê-bô-im? Tim Ta quặn thắt trong lòng, và sự thương xót Ta bốc cháy phừng phừng.
  • Giô-na 4:2 - Ông phàn nàn với Chúa Hằng Hữu rằng: “Lạy Chúa Hằng Hữu, khi con còn ở quê hương, Chúa đã nói sự việc sẽ diễn biến thế này! Vì thế, con đã trốn đi Ta-rê-si! Con biết Chúa là Đức Chúa Trời nhân từ, thương xót, chậm giận, giàu ân sủng, hay đổi ý, không giáng họa.
  • Giô-na 3:10 - Đức Chúa Trời thấy những việc họ làm và cách họ lìa bỏ đường gian ác, Ngài đổi ý và không giáng tai họa hình phạt như Ngài đã đe dọa.
  • A-mốt 7:6 - Rồi Chúa Hằng Hữu cũng đổi ý. Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Ta sẽ không giáng tai họa ấy.”
  • A-mốt 7:3 - Vậy, Chúa Hằng Hữu liền đổi ý. Ngài phán: “Ta sẽ không giáng tai họa ấy.”
  • Giê-rê-mi 33:7 - Ta sẽ phục hồi sự phồn thịnh của Giu-đa và Ít-ra-ên, và xây dựng lại các thành của họ.
  • Giô-ên 2:13 - Đừng xé áo các con vì đau buồn, nhưng hãy xé lòng các con.” Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, vì Ngài đầy lòng nhân từ và thương xót, chậm giận và đầy nhân ái. Ngài đổi ý không giáng tai họa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:36 - Chúa sẽ xét xử dân Ngài cách công minh, xót thương tôi trai tớ gái mình khi thấy năng lực họ tàn tắt, người tự do lẫn nô lệ.
  • Ê-xê-chi-ên 36:36 - Rồi các nước và các dân sót lại quanh các ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã xây lại các thành đổ nát và đã trồng tỉa các vùng đất bỏ hoang. Vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta sẽ thực hiện điều Ta phán.
  • Giê-rê-mi 24:6 - Ta sẽ lưu ý và ban phước lành cho họ, và Ta sẽ đem họ trở về quê hương. Ta sẽ gây dựng chứ không hủy phá. Ta sẽ trồng chứ không nhổ lên.
  • Giê-rê-mi 31:28 - Trong quá khứ, Ta phải đau lòng bứng gốc và kéo đổ đất nước này. Ta đã lật đổ, hủy diệt, và giáng tai họa trên nó. Nhưng trong tương lai, Ta sẽ hết lòng vun trồng và gây dựng nó. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!
聖經
資源
計劃
奉獻