逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy mặc áo tang tiếc thương, và kêu khóc với lòng đau đớn, vì cơn thịnh nộ khủng khiếp của Chúa Hằng Hữu đang giáng trên chúng ta.
- 新标点和合本 - 因此,你们当腰束麻布,大声哀号, 因为耶和华的烈怒没有向我们转消。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,你们当腰束麻布,哭泣哀号, 因为耶和华的烈怒并未转离我们。”
- 和合本2010(神版-简体) - 因此,你们当腰束麻布,哭泣哀号, 因为耶和华的烈怒并未转离我们。”
- 当代译本 - 为此,你们要腰束麻布, 嚎啕大哭, 因为耶和华向我们发的烈怒还没有止息。
- 圣经新译本 - 因此,你们应当披上麻布, 痛哭哀号, 因为耶和华的烈怒, 还没有离开我们。
- 现代标点和合本 - 因此你们当腰束麻布,大声哀号, 因为耶和华的烈怒没有向我们转消。
- 和合本(拼音版) - 因此,你们当腰束麻布,大声哀号, 因为耶和华的烈怒没有向我们转消。
- New International Version - So put on sackcloth, lament and wail, for the fierce anger of the Lord has not turned away from us.
- New International Reader's Version - So put on the clothes of sadness. Mourn and weep over what has happened. The Lord hasn’t turned his great anger away from us.
- English Standard Version - For this put on sackcloth, lament and wail, for the fierce anger of the Lord has not turned back from us.”
- New Living Translation - So put on clothes of mourning and weep with broken hearts, for the fierce anger of the Lord is still upon us.
- Christian Standard Bible - Because of this, put on sackcloth; mourn and wail, for the Lord’s burning anger has not turned away from us.
- New American Standard Bible - For this, put on sackcloth, Mourn and wail; For the fierce anger of the Lord Has not turned away from us.”
- New King James Version - For this, clothe yourself with sackcloth, Lament and wail. For the fierce anger of the Lord Has not turned back from us.
- Amplified Bible - For this reason, put on sackcloth [for mourning], Lament (mourn with expressions of grief for the dead) and wail, For the fierce anger of the Lord Has not turned back from us.”
- American Standard Version - For this gird you with sackcloth, lament and wail; for the fierce anger of Jehovah is not turned back from us.
- King James Version - For this gird you with sackcloth, lament and howl: for the fierce anger of the Lord is not turned back from us.
- New English Translation - So put on sackcloth! Mourn and wail, saying, ‘The fierce anger of the Lord has not turned away from us!’”
- World English Bible - For this, clothe yourself with sackcloth, lament and wail; for the fierce anger of Yahweh hasn’t turned back from us.
- 新標點和合本 - 因此,你們當腰束麻布,大聲哀號, 因為耶和華的烈怒沒有向我們轉消。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,你們當腰束麻布,哭泣哀號, 因為耶和華的烈怒並未轉離我們。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 因此,你們當腰束麻布,哭泣哀號, 因為耶和華的烈怒並未轉離我們。」
- 當代譯本 - 為此,你們要腰束麻布, 嚎啕大哭, 因為耶和華向我們發的烈怒還沒有止息。
- 聖經新譯本 - 因此,你們應當披上麻布, 痛哭哀號, 因為耶和華的烈怒, 還沒有離開我們。
- 呂振中譯本 - 因此你們當 腰 束麻布, 慟哭哀號; 因為永恆主的烈怒 並沒有向我們轉消。』
- 現代標點和合本 - 因此你們當腰束麻布,大聲哀號, 因為耶和華的烈怒沒有向我們轉消。
- 文理和合譯本 - 緣此、爾其束麻、哀哭號咷、蓋耶和華之烈怒未轉離我、
- 文理委辦譯本 - 爾當衣麻哀哭、蓋我怒正盛、莫能遏止。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 緣此爾當衣麻、悲哀號哭、蓋主之烈怒不息、猶向我而發、
- Nueva Versión Internacional - Por esto, vístanse de luto, laméntense y giman, porque la ardiente ira del Señor no se ha apartado de nosotros.
- 현대인의 성경 - 그러므로 너희는 삼베 옷을 입고 통곡하라. 여호와께서 아직 분노를 우리에게서 돌이키지 않으셨다.
- Новый Русский Перевод - Так наденьте рубище, рыдайте и плачьте, потому что пылающий Господень гнев не отвратился от нас.
- Восточный перевод - Так наденьте рубище, рыдайте и плачьте, потому что пылающий гнев Вечного не отвратился от нас.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так наденьте рубище, рыдайте и плачьте, потому что пылающий гнев Вечного не отвратился от нас.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так наденьте рубище, рыдайте и плачьте, потому что пылающий гнев Вечного не отвратился от нас.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi, revêtez ╵des habits de toile de sac, pleurez, lamentez-vous ! Car la colère ardente ╵de l’Eternel ╵ne se détourne pas de nous.
- リビングバイブル - 喪服を着て、胸も張り裂けんばかりに泣きなさい。 主の激しい怒りが、まだ私たちから去らないからです。
- Nova Versão Internacional - Por isso, ponham vestes de lamento, chorem e gritem, pois o fogo da ira do Senhor não se desviou de nós.
- Hoffnung für alle - Zieht Trauergewänder an, weint und klagt: ›Immer noch lastet der glühende Zorn des Herrn auf uns!‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นจงสวมเสื้อผ้ากระสอบ จงร้องไห้คร่ำครวญ เพราะพระพิโรธอันรุนแรงขององค์พระผู้เป็นเจ้า ยังไม่หันเหจากเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงสวมผ้ากระสอบ ร้องรำพัน และร้องไห้ฟูมฟาย เพราะความกริ้วอันร้อนแรงของพระผู้เป็นเจ้า ที่มีต่อเรายังไม่ลดลง
交叉引用
- Giê-rê-mi 48:20 - Và đáp rằng: ‘Mô-áp bị tàn phá, bị ruồng bỏ; Hãy khóc than và rên xiết! Hãy loan báo khắp vùng Sông Ạt-nôn rằng: Mô-áp đã bị hủy diệt!’
- Thi Thiên 78:49 - Chúa đổ trút trên họ cơn giận— tất cả thịnh nộ, bất mãn, và hoạn nạn. Chúa sai đến với họ một đoàn thiên binh hủy diệt.
- Giê-rê-mi 30:24 - Cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu sẽ không nguôi cho đến khi hoàn tất đúng chương trình Ngài dự định. Trong những ngày sắp đến các ngươi sẽ hiểu tất cả về sứ điệp này.
- Y-sai 15:2 - Dân của ngươi sẽ xô nhau chạy lên đền tại Đi-bôn để than khóc. Chúng sẽ đến miếu tà thần mà kêu la. Chúng sẽ than van cho số phận của Nê-bô và Mê-đê-ba, tất cả đều cạo đầu và cắt râu.
- Y-sai 15:3 - Chúng mặc bao gai đi thất thểu giữa đường phố. Chúng khóc lóc, đổ nhiều nước mắt trên mỗi mái nhà và nơi phố chợ.
- Dân Số Ký 25:4 - phán với Môi-se: “Bắt các trưởng tộc đem treo lên ngoài nắng trước mặt Chúa Hằng Hữu, để Ngài hết giận Ít-ra-ên.”
- Y-sai 9:12 - Quân Sy-ri từ phía đông, và quân Phi-li-tin từ phía tây sẽ hả miệng nuốt sống Ít-ra-ên. Dù vậy, cơn giận của Chúa sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
- A-mốt 8:10 - Ta sẽ biến các ngày lễ hội của các ngươi thành những ngày tang chế và biến những bài hát thành điệu ai ca. Các ngươi sẽ mặc áo tang và cạo đầu trong sầu khổ— như khi đứa con một của các ngươi chết. Thật là ngày cay đắng dường nào!”
- Giô-ên 2:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy trở về cùng Ta, trong khi còn thì giờ. Hãy dâng lên Ta cả tấm lòng của các con. Hãy kiêng ăn, than khóc, và sầu khổ.
- Giô-ên 2:13 - Đừng xé áo các con vì đau buồn, nhưng hãy xé lòng các con.” Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, vì Ngài đầy lòng nhân từ và thương xót, chậm giận và đầy nhân ái. Ngài đổi ý không giáng tai họa.
- Ê-xê-chi-ên 30:2 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri và truyền sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hãy khóc lóc và than vãn vì ngày kinh khiếp,
- Ê-xê-chi-ên 21:12 - Hỡi con người, hãy kêu khóc và than van; hãy đánh vào đùi ngươi trong đau đớn, vì lưỡi gươm sẽ tàn sát dân Ta và các lãnh đạo của chúng— mọi người đều sẽ chết!
- Y-sai 9:21 - Ma-na-se vồ xé Ép-ra-im, Ép-ra-im chống lại Ma-na-se, và cả hai sẽ hủy diệt Giu-đa. Nhưng dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu vẫn không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
- Y-sai 9:17 - Đó là tại sao Chúa không ưa những thanh niên, cũng không thương xót các quả phụ và cô nhi. Vì chúng đều vô đạo và gian ác, miệng chúng đều buông lời càn dỡ. Nhưng cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
- Y-sai 13:6 - Hãy than khóc, vì ngày của Chúa Hằng Hữu gần đến— là thời gian hủy diệt của Đấng Toàn Năng.
- Y-sai 32:11 - Hãy run sợ, hỡi các phụ nữ nhàn tản, vô tư lự; hãy vứt bỏ tính tự mãn. Hãy cởi bỏ áo đẹp, và mặc bao gai để tỏ sự đau buồn.
- Y-sai 10:4 - Các ngươi sẽ lom khom trong hàng tù nhân hay nằm giữa những người chết. Dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
- Y-sai 5:25 - Đó là tại sao cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu sẽ thiêu đốt dân Ngài. Chúa đã nâng tay đánh chúng. Núi non rúng động, và thây người như rác rưởi trên đường phố. Dù thế, cơn thịnh nộ Ngài chưa dứt. Tay Ngài vẫn còn trừng phạt chúng!
- Giê-rê-mi 6:26 - Dân tôi ơi, hãy mặc áo tang và ngồi giữa bụi tro. Hãy khóc lóc và than vãn đắng cay, như khóc vì mất con trai một. Vì đội quân hủy diệt sẽ thình lình giáng trên các người!
- Y-sai 22:12 - Khi ấy, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo các ngươi than van và khóc lóc. Ngài bảo các ngươi cạo đầu trong buồn rầu vì tội lỗi mình, và mặc bao gai để tỏ sự ăn năn của mình.