Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
4:1 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu kêu gọi: “Ít-ra-ên ơi, ước gì ngươi trở về, quay lại với Ta. Nếu ngươi loại bỏ các thần tượng đáng ghê tởm và không còn lang bang nữa.
  • 新标点和合本 - 耶和华说:“以色列啊, 你若回来归向我, 若从我眼前除掉你可憎的偶像, 你就不被迁移。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华说:“以色列啊, 你若回转,回转归向我, 若从我眼前除掉你可憎的偶像, 不再犹疑不定,
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华说:“以色列啊, 你若回转,回转归向我, 若从我眼前除掉你可憎的偶像, 不再犹疑不定,
  • 当代译本 - 耶和华说:“以色列啊, 如果你回转, 回转归向我, 从我眼前除掉可憎的神像, 不再离开我;
  • 圣经新译本 - “以色列啊!你要是回转, 就当回转归向我。” 这是耶和华的宣告。 “如果你从我面前除掉你可憎的偶像, 不到处浪荡;
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:“以色列啊, 你若回来归向我, 若从我眼前除掉你可憎的偶像, 你就不被迁移。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:“以色列啊, 你若回来归向我, 若从我眼前除掉你可憎的偶像, 你就不被迁移。
  • New International Version - “If you, Israel, will return, then return to me,” declares the Lord. “If you put your detestable idols out of my sight and no longer go astray,
  • New International Reader's Version - “If you, Israel, will return,” announces the Lord, “then return to me. Put the statues of your gods out of my sight. I hate them. Stop going astray.
  • English Standard Version - “If you return, O Israel, declares the Lord, to me you should return. If you remove your detestable things from my presence, and do not waver,
  • New Living Translation - “O Israel,” says the Lord, “if you wanted to return to me, you could. You could throw away your detestable idols and stray away no more.
  • The Message - “If you want to come back, O Israel, you must really come back to me. You must get rid of your stinking sin paraphernalia and not wander away from me anymore. Then you can say words like, ‘As God lives . . . ’ and have them mean something true and just and right. And the godless nations will get caught up in the blessing and find something in Israel to write home about.” * * *
  • Christian Standard Bible - If you return, Israel — this is the Lord’s declaration — you will return to me, if you remove your abhorrent idols from my presence and do not waver,
  • New American Standard Bible - “If you will return, Israel,” declares the Lord, “Then you should return to Me. And if you will put away your detestable things from My presence, And will not waver,
  • New King James Version - “If you will return, O Israel,” says the Lord, “Return to Me; And if you will put away your abominations out of My sight, Then you shall not be moved.
  • Amplified Bible - “If you will return, O Israel,” says the Lord, “If you will return to Me, And if you will put away your detestable things and remove your man-made gods from My sight, And not stray or waver,
  • American Standard Version - If thou wilt return, O Israel, saith Jehovah, if thou wilt return unto me, and if thou wilt put away thine abominations out of my sight; then shalt thou not be removed;
  • King James Version - If thou wilt return, O Israel, saith the Lord, return unto me: and if thou wilt put away thine abominations out of my sight, then shalt thou not remove.
  • New English Translation - “If you, Israel, want to come back,” says the Lord, “if you want to come back to me you must get those disgusting idols out of my sight and must no longer go astray.
  • World English Bible - “If you will return, Israel,” says Yahweh, “if you will return to me, and if you will put away your abominations out of my sight; then you will not be removed;
  • 新標點和合本 - 耶和華說:以色列啊, 你若回來歸向我, 若從我眼前除掉你可憎的偶像, 你就不被遷移。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華說:「以色列啊, 你若回轉,回轉歸向我, 若從我眼前除掉你可憎的偶像, 不再猶疑不定,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華說:「以色列啊, 你若回轉,回轉歸向我, 若從我眼前除掉你可憎的偶像, 不再猶疑不定,
  • 當代譯本 - 耶和華說:「以色列啊, 如果你回轉, 回轉歸向我, 從我眼前除掉可憎的神像, 不再離開我;
  • 聖經新譯本 - “以色列啊!你要是回轉, 就當回轉歸向我。” 這是耶和華的宣告。 “如果你從我面前除掉你可憎的偶像, 不到處浪蕩;
  • 呂振中譯本 - 永恆主發神諭說: 『 以色列 啊,你若轉回,轉回來歸我吧! 你若從我面前除掉你可憎之像, 而不漫遊無拘,
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:「以色列啊, 你若回來歸向我, 若從我眼前除掉你可憎的偶像, 你就不被遷移。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、以色列歟、爾若返而歸我、若於我前屏爾可憎之物、則不被遷移、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、以色列族與、如爾歸誠、則可返爾故士、如爾棄可惡之物、則我不遷徙爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、 以色列 歟、如爾歸誠於我、則爾必返故土、如於我前除爾可憎之事、則爾必不復流離、 流離或作被遷徙
  • Nueva Versión Internacional - «Israel, si piensas volver, vuélvete a mí —afirma el Señor—. Si quitas de mi vista tus ídolos abominables y no te alejas de mí,
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “이스라엘아, 네가 돌아오려거든 나에게 돌아오너 라. 네가 만일 내가 지긋지긋하게 여기는 우상을 내 앞에서 제거하고 마음이 흔들리지 않으며
  • Новый Русский Перевод - – Если вернешься, Израиль, – возвещает Господь, – если вернешься ко Мне, уберешь мерзких идолов, что предо Мной, и не будешь больше скитаться,
  • Восточный перевод - – Если вернёшься, Исраил, – возвещает Вечный, – если вернёшься ко Мне, удалишь мерзких идолов с глаз Моих и не будешь больше скитаться,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Если вернёшься, Исраил, – возвещает Вечный, – если вернёшься ко Мне, удалишь мерзких идолов с глаз Моих и не будешь больше скитаться,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Если вернёшься, Исроил, – возвещает Вечный, – если вернёшься ко Мне, удалишь мерзких идолов с глаз Моих и не будешь больше скитаться,
  • La Bible du Semeur 2015 - Si tu reviens, ô Israël, ╵si tu reviens à moi, l’Eternel le déclare, si tu ôtes de devant moi ╵tes abominations, sans plus errer de çà, de là,
  • リビングバイブル - 「イスラエルよ、本気でわたしのもとへ帰りたければ、 偶像を完全に捨てよ。
  • Nova Versão Internacional - “Se você voltar, ó Israel, volte para mim”, diz o Senhor. “Se você afastar para longe de minha vista os seus ídolos detestáveis e não se desviar,
  • Hoffnung für alle - Der Herr lässt dir verkünden: »Kehr um, Israel, komm zurück zu mir! Wirf deine abscheulichen Götzen weg und wende dich nicht länger von mir ab.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า “อิสราเอลเอ๋ย หากเจ้าจะหันกลับมา หากเจ้าจะกลับมาหาเรา หากเจ้ากำจัดเทวรูปอันน่าชิงชังออกไปให้พ้นหน้าเรา และไม่หลงเตลิดอีกต่อไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นี้​ว่า “โอ อิสราเอล​เอ๋ย ถ้า​เจ้า​จะ​กลับ​มา เจ้า​ก็​จง​กลับ​มา​หา​เรา ถ้า​เจ้า​กำจัด​สิ่ง​ที่​น่าชัง​ให้​พ้น​หน้า​เรา และ​ไม่​หลง​ผิด​อีก
交叉引用
  • Giê-rê-mi 15:4 - Vì việc làm gian ác của Ma-na-se, con Ê-xê-chia, vua Giu-đa, đã phạm tại Giê-ru-sa-lem, nên Ta sẽ làm cho chúng trở thành ghê tởm đối với các vương quốc trên đất.
  • Giê-rê-mi 25:5 - Mỗi lần, sứ điệp đều dạy rằng: ‘Hãy từ bỏ con đường tội ác và chấm dứt những việc gian tà. Chỉ như vậy Ta sẽ cho các ngươi được an cư lạc nghiệp trong xứ mà Chúa Hằng Hữu đã vĩnh viễn ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 43:9 - Bây giờ, hãy để họ ngừng thờ các thần khác và thờ các di vật của vua chúa họ, rồi Ta sẽ ngự giữa họ đời đời.
  • Ê-xê-chi-ên 20:7 - Rồi Ta phán với chúng: ‘Mỗi người trong các ngươi, hãy bỏ lòng ham muốn thần tượng. Đừng để thần linh Ai Cập làm nhơ bẩn mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.’
  • Ê-xê-chi-ên 20:8 - Nhưng chúng nó phản nghịch, không chịu nghe Ta. Chúng không xa lìa lòng ham mê thần tượng, không từ bỏ các thần Ai Cập. Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng, trị chúng cho hả cơn giận của Ta khi chúng còn ở Ai Cập.
  • 2 Các Vua 23:24 - Ngoài ra, Giô-si-a còn trừ diệt những bọn đồng bóng, phù thủy, cấm thờ các thần trong nhà, các thần tượng khác trong thành Giê-ru-sa-lem, và cả nước Giu-đa. Vua triệt để thi hành từng điều khoản chép trong sách luật mà Thầy Tế lễ Hinh-kia đã tìm thấy trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 3:12 - Vì thế, hãy đi và rao những lời này cho Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ôi Ít-ra-ên, dân bất trung của Ta, hãy trở về nhà Ta, vì Ta đầy lòng thương xót. Ta sẽ không căm giận ngươi đời đời.
  • Giê-rê-mi 22:3 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Hãy xét xử công bằng và chính trực. Hãy thi hành điều công chính. Hãy giải thoát người bị cướp bóc; giải cứu người bị áp bức. Hãy từ bỏ các việc gian ác! Đừng bóc lột ngoại kiều, cô nhi, và góa phụ. Đừng giết người vô tội!
  • Giê-rê-mi 22:4 - Nếu các ngươi cẩn thận thi hành mệnh lệnh Ta, thì con cháu Đa-vít sẽ tiếp tục trị vì trên ngai tại Giê-ru-sa-lem. Vua sẽ đi qua các cổng của cung điện này trong chiến xa và trên ngựa, có triều thần và dân chúng phò tá.
  • Giê-rê-mi 22:5 - Nhưng nếu các ngươi không nghe theo cảnh báo này, Ta lấy Danh Ta mà thề, Chúa Hằng Hữu phán, cung điện này sẽ thành đống gạch đổ nát.’”
  • 2 Sử Ký 15:8 - Khi A-sa nghe lời khích lệ của Tiên tri A-xa-ria, con trai Ô-đết, ông vô cùng phấn khởi, liền dẹp bỏ tất cả thần tượng ghê tởm khắp đất nước Giu-đa và Bên-gia-min cũng như khắp các thành miền núi Ép-ra-im mà vua đã chiếm đóng. Vua sửa lại bàn thờ của Chúa Hằng Hữu trước hiên cửa Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-suê 24:14 - Vậy, anh em phải kính sợ Chúa Hằng Hữu, thành tâm trung tín phục sự Ngài; dẹp bỏ hết các thần tổ tiên mình thờ lúc còn ở bên kia Sông Ơ-phơ-rát và ở Ai Cập. Chỉ thờ phụng Chúa Hằng Hữu mà thôi.
  • Ô-sê 14:1 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, vì tội lỗi các ngươi đã làm các ngươi vấp ngã.
  • 2 Các Vua 23:13 - Vua cũng phá hủy các miếu trên đồi về phía đông Giê-ru-sa-lem và phía nam đồi Tham Nhũng. Các miếu này được Vua Sa-lô-môn cất để thờ Át-tạt-tê, Kê-mốt, Minh-côm, là các thần đáng tởm của người Si-đôn, Mô-áp, và Am-môn,
  • Giê-rê-mi 3:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy trở về, hỡi con cái bướng bỉnh, vì Ta là Chúa Tể của các ngươi. Ta sẽ đem các ngươi đến Si-ôn— mỗi thành một người và mỗi gia tộc hai người— từ bất cứ nơi nào ngươi lưu lạc.
  • 1 Sa-mu-ên 7:3 - Bấy giờ, Sa-mu-ên kêu gọi toàn dân Ít-ra-ên: “Nếu anh chị em thật lòng quay về với Chúa Hằng Hữu, thì anh chị em phải phế bỏ các thần lạ và tượng Át-tạt-tê, hết lòng hướng về Chúa Hằng Hữu, chỉ phụng sự Ngài mà thôi; như vậy Ngài sẽ cứu anh chị em khỏi tay người Phi-li-tin.”
  • Giê-rê-mi 4:4 - Hỡi cư dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, hãy từ bỏ sự kiêu ngạo và sức mạnh của các ngươi. Hãy thay đổi lòng các ngươi trước mặt Chúa Hằng Hữu, nếu không, cơn thịnh nộ Ta sẽ cháy hực như ngọn lửa phừng vì việc ác các ngươi đã làm.
  • Y-sai 31:6 - Dù các ngươi đã phản nghịch, hỡi dân tôi ơi, hãy đến và quay về với Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:15 - ‘Người nào làm và thờ hình tượng, là vật gớm ghiếc cho Chúa Hằng Hữu, phải bị nguyền rủa, dù tượng được giấu tại một nơi kín, dù tượng chạm hay tượng đúc cũng vậy.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Thẩm Phán 10:16 - Họ bắt đầu dẹp bỏ thần của các dân tộc khác và trở lại thờ Chúa Hằng Hữu. Ngài xót xa cho cảnh khốn khổ của Ít-ra-ên.
  • Ô-sê 7:16 - Chúng cầu cứu khắp nơi trừ ra Đấng Chí Cao. Chúng vô dụng như cây cung phản trắc. Các lãnh đạo của chúng sẽ bị kẻ thù giết chết vì chúng thốt lời phạm thượng Ta. Rồi người Ai Cập sẽ cười nhạo chúng.”
  • Giê-rê-mi 24:9 - Ta sẽ khiến tất cả dân tộc trên đất ghê tởm chúng, coi chúng là gian ác, đáng phỉ nhổ. Họ sẽ đặt những câu tục ngữ, những chuyện chế giễu, và những lời nguyền rủa về chúng trong tất cả nơi mà Ta lưu đày chúng.
  • Giê-rê-mi 36:3 - Có lẽ, người Giu-đa sẽ ăn năn khi nghe về mọi tai họa Ta định giáng trên chúng. Rồi Ta sẽ tha thứ gian ác và tội lỗi của chúng.”
  • 2 Sử Ký 33:8 - Ta sẽ không trục xuất dân này khỏi đất nước Ta đã ban cho tổ phụ họ, nếu họ cẩn thận tuân hành mọi điều Ta dạy trong luật pháp, các giới răn, và mệnh lệnh do Môi-se truyền lại.”
  • Ê-xê-chi-ên 11:18 - Khi dân chúng trở về lại quê hương mình, họ sẽ trừ bỏ khỏi xứ các thần tượng đáng ghê tởm.
  • Ô-sê 2:2 - “Nhưng bây giờ hãy buộc tội Ít-ra-ên—mẹ các ngươi— vì nó không còn là vợ Ta nữa, và Ta cũng không còn là chồng nó. Hãy bảo nó cởi bỏ vẻ điếm đàng trên mặt và những y phục phô bày ngực nó.
  • Giê-rê-mi 35:15 - Ta cũng lần lượt sai các tiên tri đến dạy bảo các ngươi rằng: “Mỗi người hãy bỏ đường lối xấu xa và quay lại làm việc thiện lành. Đừng thờ phượng các thần lạ để các ngươi sẽ được tiếp tục an cư lạc nghiệp trong xứ mà Ta đã ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.” Nhưng các ngươi không lắng nghe Ta và không vâng lời Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 18:13 - và cho vay nặng lãi. Những ai phạm tội trọng như thế có được sống chăng? Không! Người ấy chắc chắn sẽ chết và bị báo trả về những việc gian ác đã làm.
  • Ê-phê-sô 4:22 - hãy vứt bỏ con người cũ, là nếp sống cũ đã bị hư hỏng vì dục vọng lừa dối.
  • Ê-phê-sô 4:23 - Tâm hồn anh chị em phải đổi mới.
  • Ê-phê-sô 4:24 - Anh chị em phải trở nên người mới, có bản tính tốt đẹp thánh sạch giống Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 4:25 - Vậy, hãy chừa bỏ sự dối trá; anh chị em phải nói thật với nhau, vì chúng ta cùng chung một thân thể, một Hội Thánh.
  • Ê-phê-sô 4:26 - Lúc nóng giận, đừng để cơn giận đưa anh chị em đến chỗ phạm tội. Đừng giận cho đến chiều tối.
  • Ê-phê-sô 4:27 - Đừng tạo cơ hội cho ác quỷ tấn công.
  • Ê-phê-sô 4:28 - Người hay trộm cắp phải bỏ thói xấu ấy, dùng tay mình làm việc lương thiện để giúp đỡ người khác khi có cần.
  • Ê-phê-sô 4:29 - Miệng lưỡi anh chị em đừng nói những lời xấu xa tai hại, nhưng hãy nói lời tốt đẹp xây dựng, đem lại lợi ích cho người nghe.
  • Ê-phê-sô 4:30 - Đừng làm buồn Thánh Linh của Đức Chúa Trời, vì cho đến ngày cứu chuộc, Chúa Thánh Linh trong lòng anh chị em là bằng chứng anh chị em thuộc về Chúa.
  • Ê-phê-sô 4:31 - Phải loại bỏ khỏi đời sống anh chị em những điều cay đắng, oán hờn, giận dữ, cãi cọ, phỉ báng và mọi điều xấu xa khác.
  • Sáng Thế Ký 35:2 - Gia-cốp thuật lại điều này cho cả gia nhân quyến thuộc và căn dặn: “Hãy bỏ hết các thần tượng, dọn mình cho thánh sạch, và thay quần áo đi.
  • Giê-rê-mi 3:1 - “Nếu một người nam ly dị một người nữ rồi người ấy đi và lấy chồng khác, thì người nam không thể lấy nàng trở lại, vì điều đó chắc chắn sẽ làm ô uế xứ. Nhưng ngươi đã thông dâm với nhiều người tình, vậy tại sao ngươi còn định trở lại với Ta?” Chúa Hằng Hữu hỏi.
  • Giê-rê-mi 3:22 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi con cái bội nghịch, hãy trở về với Ta, Ta sẽ chữa lành sự bội nghịch của ngươi.” Dân chúng đáp: “Chúng con xin đến với Chúa vì Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
  • Giô-ên 2:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy trở về cùng Ta, trong khi còn thì giờ. Hãy dâng lên Ta cả tấm lòng của các con. Hãy kiêng ăn, than khóc, và sầu khổ.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu kêu gọi: “Ít-ra-ên ơi, ước gì ngươi trở về, quay lại với Ta. Nếu ngươi loại bỏ các thần tượng đáng ghê tởm và không còn lang bang nữa.
  • 新标点和合本 - 耶和华说:“以色列啊, 你若回来归向我, 若从我眼前除掉你可憎的偶像, 你就不被迁移。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华说:“以色列啊, 你若回转,回转归向我, 若从我眼前除掉你可憎的偶像, 不再犹疑不定,
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华说:“以色列啊, 你若回转,回转归向我, 若从我眼前除掉你可憎的偶像, 不再犹疑不定,
  • 当代译本 - 耶和华说:“以色列啊, 如果你回转, 回转归向我, 从我眼前除掉可憎的神像, 不再离开我;
  • 圣经新译本 - “以色列啊!你要是回转, 就当回转归向我。” 这是耶和华的宣告。 “如果你从我面前除掉你可憎的偶像, 不到处浪荡;
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:“以色列啊, 你若回来归向我, 若从我眼前除掉你可憎的偶像, 你就不被迁移。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:“以色列啊, 你若回来归向我, 若从我眼前除掉你可憎的偶像, 你就不被迁移。
  • New International Version - “If you, Israel, will return, then return to me,” declares the Lord. “If you put your detestable idols out of my sight and no longer go astray,
  • New International Reader's Version - “If you, Israel, will return,” announces the Lord, “then return to me. Put the statues of your gods out of my sight. I hate them. Stop going astray.
  • English Standard Version - “If you return, O Israel, declares the Lord, to me you should return. If you remove your detestable things from my presence, and do not waver,
  • New Living Translation - “O Israel,” says the Lord, “if you wanted to return to me, you could. You could throw away your detestable idols and stray away no more.
  • The Message - “If you want to come back, O Israel, you must really come back to me. You must get rid of your stinking sin paraphernalia and not wander away from me anymore. Then you can say words like, ‘As God lives . . . ’ and have them mean something true and just and right. And the godless nations will get caught up in the blessing and find something in Israel to write home about.” * * *
  • Christian Standard Bible - If you return, Israel — this is the Lord’s declaration — you will return to me, if you remove your abhorrent idols from my presence and do not waver,
  • New American Standard Bible - “If you will return, Israel,” declares the Lord, “Then you should return to Me. And if you will put away your detestable things from My presence, And will not waver,
  • New King James Version - “If you will return, O Israel,” says the Lord, “Return to Me; And if you will put away your abominations out of My sight, Then you shall not be moved.
  • Amplified Bible - “If you will return, O Israel,” says the Lord, “If you will return to Me, And if you will put away your detestable things and remove your man-made gods from My sight, And not stray or waver,
  • American Standard Version - If thou wilt return, O Israel, saith Jehovah, if thou wilt return unto me, and if thou wilt put away thine abominations out of my sight; then shalt thou not be removed;
  • King James Version - If thou wilt return, O Israel, saith the Lord, return unto me: and if thou wilt put away thine abominations out of my sight, then shalt thou not remove.
  • New English Translation - “If you, Israel, want to come back,” says the Lord, “if you want to come back to me you must get those disgusting idols out of my sight and must no longer go astray.
  • World English Bible - “If you will return, Israel,” says Yahweh, “if you will return to me, and if you will put away your abominations out of my sight; then you will not be removed;
  • 新標點和合本 - 耶和華說:以色列啊, 你若回來歸向我, 若從我眼前除掉你可憎的偶像, 你就不被遷移。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華說:「以色列啊, 你若回轉,回轉歸向我, 若從我眼前除掉你可憎的偶像, 不再猶疑不定,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華說:「以色列啊, 你若回轉,回轉歸向我, 若從我眼前除掉你可憎的偶像, 不再猶疑不定,
  • 當代譯本 - 耶和華說:「以色列啊, 如果你回轉, 回轉歸向我, 從我眼前除掉可憎的神像, 不再離開我;
  • 聖經新譯本 - “以色列啊!你要是回轉, 就當回轉歸向我。” 這是耶和華的宣告。 “如果你從我面前除掉你可憎的偶像, 不到處浪蕩;
  • 呂振中譯本 - 永恆主發神諭說: 『 以色列 啊,你若轉回,轉回來歸我吧! 你若從我面前除掉你可憎之像, 而不漫遊無拘,
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:「以色列啊, 你若回來歸向我, 若從我眼前除掉你可憎的偶像, 你就不被遷移。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、以色列歟、爾若返而歸我、若於我前屏爾可憎之物、則不被遷移、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、以色列族與、如爾歸誠、則可返爾故士、如爾棄可惡之物、則我不遷徙爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、 以色列 歟、如爾歸誠於我、則爾必返故土、如於我前除爾可憎之事、則爾必不復流離、 流離或作被遷徙
  • Nueva Versión Internacional - «Israel, si piensas volver, vuélvete a mí —afirma el Señor—. Si quitas de mi vista tus ídolos abominables y no te alejas de mí,
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “이스라엘아, 네가 돌아오려거든 나에게 돌아오너 라. 네가 만일 내가 지긋지긋하게 여기는 우상을 내 앞에서 제거하고 마음이 흔들리지 않으며
  • Новый Русский Перевод - – Если вернешься, Израиль, – возвещает Господь, – если вернешься ко Мне, уберешь мерзких идолов, что предо Мной, и не будешь больше скитаться,
  • Восточный перевод - – Если вернёшься, Исраил, – возвещает Вечный, – если вернёшься ко Мне, удалишь мерзких идолов с глаз Моих и не будешь больше скитаться,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Если вернёшься, Исраил, – возвещает Вечный, – если вернёшься ко Мне, удалишь мерзких идолов с глаз Моих и не будешь больше скитаться,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Если вернёшься, Исроил, – возвещает Вечный, – если вернёшься ко Мне, удалишь мерзких идолов с глаз Моих и не будешь больше скитаться,
  • La Bible du Semeur 2015 - Si tu reviens, ô Israël, ╵si tu reviens à moi, l’Eternel le déclare, si tu ôtes de devant moi ╵tes abominations, sans plus errer de çà, de là,
  • リビングバイブル - 「イスラエルよ、本気でわたしのもとへ帰りたければ、 偶像を完全に捨てよ。
  • Nova Versão Internacional - “Se você voltar, ó Israel, volte para mim”, diz o Senhor. “Se você afastar para longe de minha vista os seus ídolos detestáveis e não se desviar,
  • Hoffnung für alle - Der Herr lässt dir verkünden: »Kehr um, Israel, komm zurück zu mir! Wirf deine abscheulichen Götzen weg und wende dich nicht länger von mir ab.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า “อิสราเอลเอ๋ย หากเจ้าจะหันกลับมา หากเจ้าจะกลับมาหาเรา หากเจ้ากำจัดเทวรูปอันน่าชิงชังออกไปให้พ้นหน้าเรา และไม่หลงเตลิดอีกต่อไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นี้​ว่า “โอ อิสราเอล​เอ๋ย ถ้า​เจ้า​จะ​กลับ​มา เจ้า​ก็​จง​กลับ​มา​หา​เรา ถ้า​เจ้า​กำจัด​สิ่ง​ที่​น่าชัง​ให้​พ้น​หน้า​เรา และ​ไม่​หลง​ผิด​อีก
  • Giê-rê-mi 15:4 - Vì việc làm gian ác của Ma-na-se, con Ê-xê-chia, vua Giu-đa, đã phạm tại Giê-ru-sa-lem, nên Ta sẽ làm cho chúng trở thành ghê tởm đối với các vương quốc trên đất.
  • Giê-rê-mi 25:5 - Mỗi lần, sứ điệp đều dạy rằng: ‘Hãy từ bỏ con đường tội ác và chấm dứt những việc gian tà. Chỉ như vậy Ta sẽ cho các ngươi được an cư lạc nghiệp trong xứ mà Chúa Hằng Hữu đã vĩnh viễn ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 43:9 - Bây giờ, hãy để họ ngừng thờ các thần khác và thờ các di vật của vua chúa họ, rồi Ta sẽ ngự giữa họ đời đời.
  • Ê-xê-chi-ên 20:7 - Rồi Ta phán với chúng: ‘Mỗi người trong các ngươi, hãy bỏ lòng ham muốn thần tượng. Đừng để thần linh Ai Cập làm nhơ bẩn mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.’
  • Ê-xê-chi-ên 20:8 - Nhưng chúng nó phản nghịch, không chịu nghe Ta. Chúng không xa lìa lòng ham mê thần tượng, không từ bỏ các thần Ai Cập. Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng, trị chúng cho hả cơn giận của Ta khi chúng còn ở Ai Cập.
  • 2 Các Vua 23:24 - Ngoài ra, Giô-si-a còn trừ diệt những bọn đồng bóng, phù thủy, cấm thờ các thần trong nhà, các thần tượng khác trong thành Giê-ru-sa-lem, và cả nước Giu-đa. Vua triệt để thi hành từng điều khoản chép trong sách luật mà Thầy Tế lễ Hinh-kia đã tìm thấy trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 3:12 - Vì thế, hãy đi và rao những lời này cho Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ôi Ít-ra-ên, dân bất trung của Ta, hãy trở về nhà Ta, vì Ta đầy lòng thương xót. Ta sẽ không căm giận ngươi đời đời.
  • Giê-rê-mi 22:3 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Hãy xét xử công bằng và chính trực. Hãy thi hành điều công chính. Hãy giải thoát người bị cướp bóc; giải cứu người bị áp bức. Hãy từ bỏ các việc gian ác! Đừng bóc lột ngoại kiều, cô nhi, và góa phụ. Đừng giết người vô tội!
  • Giê-rê-mi 22:4 - Nếu các ngươi cẩn thận thi hành mệnh lệnh Ta, thì con cháu Đa-vít sẽ tiếp tục trị vì trên ngai tại Giê-ru-sa-lem. Vua sẽ đi qua các cổng của cung điện này trong chiến xa và trên ngựa, có triều thần và dân chúng phò tá.
  • Giê-rê-mi 22:5 - Nhưng nếu các ngươi không nghe theo cảnh báo này, Ta lấy Danh Ta mà thề, Chúa Hằng Hữu phán, cung điện này sẽ thành đống gạch đổ nát.’”
  • 2 Sử Ký 15:8 - Khi A-sa nghe lời khích lệ của Tiên tri A-xa-ria, con trai Ô-đết, ông vô cùng phấn khởi, liền dẹp bỏ tất cả thần tượng ghê tởm khắp đất nước Giu-đa và Bên-gia-min cũng như khắp các thành miền núi Ép-ra-im mà vua đã chiếm đóng. Vua sửa lại bàn thờ của Chúa Hằng Hữu trước hiên cửa Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-suê 24:14 - Vậy, anh em phải kính sợ Chúa Hằng Hữu, thành tâm trung tín phục sự Ngài; dẹp bỏ hết các thần tổ tiên mình thờ lúc còn ở bên kia Sông Ơ-phơ-rát và ở Ai Cập. Chỉ thờ phụng Chúa Hằng Hữu mà thôi.
  • Ô-sê 14:1 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, vì tội lỗi các ngươi đã làm các ngươi vấp ngã.
  • 2 Các Vua 23:13 - Vua cũng phá hủy các miếu trên đồi về phía đông Giê-ru-sa-lem và phía nam đồi Tham Nhũng. Các miếu này được Vua Sa-lô-môn cất để thờ Át-tạt-tê, Kê-mốt, Minh-côm, là các thần đáng tởm của người Si-đôn, Mô-áp, và Am-môn,
  • Giê-rê-mi 3:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy trở về, hỡi con cái bướng bỉnh, vì Ta là Chúa Tể của các ngươi. Ta sẽ đem các ngươi đến Si-ôn— mỗi thành một người và mỗi gia tộc hai người— từ bất cứ nơi nào ngươi lưu lạc.
  • 1 Sa-mu-ên 7:3 - Bấy giờ, Sa-mu-ên kêu gọi toàn dân Ít-ra-ên: “Nếu anh chị em thật lòng quay về với Chúa Hằng Hữu, thì anh chị em phải phế bỏ các thần lạ và tượng Át-tạt-tê, hết lòng hướng về Chúa Hằng Hữu, chỉ phụng sự Ngài mà thôi; như vậy Ngài sẽ cứu anh chị em khỏi tay người Phi-li-tin.”
  • Giê-rê-mi 4:4 - Hỡi cư dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, hãy từ bỏ sự kiêu ngạo và sức mạnh của các ngươi. Hãy thay đổi lòng các ngươi trước mặt Chúa Hằng Hữu, nếu không, cơn thịnh nộ Ta sẽ cháy hực như ngọn lửa phừng vì việc ác các ngươi đã làm.
  • Y-sai 31:6 - Dù các ngươi đã phản nghịch, hỡi dân tôi ơi, hãy đến và quay về với Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:15 - ‘Người nào làm và thờ hình tượng, là vật gớm ghiếc cho Chúa Hằng Hữu, phải bị nguyền rủa, dù tượng được giấu tại một nơi kín, dù tượng chạm hay tượng đúc cũng vậy.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Thẩm Phán 10:16 - Họ bắt đầu dẹp bỏ thần của các dân tộc khác và trở lại thờ Chúa Hằng Hữu. Ngài xót xa cho cảnh khốn khổ của Ít-ra-ên.
  • Ô-sê 7:16 - Chúng cầu cứu khắp nơi trừ ra Đấng Chí Cao. Chúng vô dụng như cây cung phản trắc. Các lãnh đạo của chúng sẽ bị kẻ thù giết chết vì chúng thốt lời phạm thượng Ta. Rồi người Ai Cập sẽ cười nhạo chúng.”
  • Giê-rê-mi 24:9 - Ta sẽ khiến tất cả dân tộc trên đất ghê tởm chúng, coi chúng là gian ác, đáng phỉ nhổ. Họ sẽ đặt những câu tục ngữ, những chuyện chế giễu, và những lời nguyền rủa về chúng trong tất cả nơi mà Ta lưu đày chúng.
  • Giê-rê-mi 36:3 - Có lẽ, người Giu-đa sẽ ăn năn khi nghe về mọi tai họa Ta định giáng trên chúng. Rồi Ta sẽ tha thứ gian ác và tội lỗi của chúng.”
  • 2 Sử Ký 33:8 - Ta sẽ không trục xuất dân này khỏi đất nước Ta đã ban cho tổ phụ họ, nếu họ cẩn thận tuân hành mọi điều Ta dạy trong luật pháp, các giới răn, và mệnh lệnh do Môi-se truyền lại.”
  • Ê-xê-chi-ên 11:18 - Khi dân chúng trở về lại quê hương mình, họ sẽ trừ bỏ khỏi xứ các thần tượng đáng ghê tởm.
  • Ô-sê 2:2 - “Nhưng bây giờ hãy buộc tội Ít-ra-ên—mẹ các ngươi— vì nó không còn là vợ Ta nữa, và Ta cũng không còn là chồng nó. Hãy bảo nó cởi bỏ vẻ điếm đàng trên mặt và những y phục phô bày ngực nó.
  • Giê-rê-mi 35:15 - Ta cũng lần lượt sai các tiên tri đến dạy bảo các ngươi rằng: “Mỗi người hãy bỏ đường lối xấu xa và quay lại làm việc thiện lành. Đừng thờ phượng các thần lạ để các ngươi sẽ được tiếp tục an cư lạc nghiệp trong xứ mà Ta đã ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.” Nhưng các ngươi không lắng nghe Ta và không vâng lời Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 18:13 - và cho vay nặng lãi. Những ai phạm tội trọng như thế có được sống chăng? Không! Người ấy chắc chắn sẽ chết và bị báo trả về những việc gian ác đã làm.
  • Ê-phê-sô 4:22 - hãy vứt bỏ con người cũ, là nếp sống cũ đã bị hư hỏng vì dục vọng lừa dối.
  • Ê-phê-sô 4:23 - Tâm hồn anh chị em phải đổi mới.
  • Ê-phê-sô 4:24 - Anh chị em phải trở nên người mới, có bản tính tốt đẹp thánh sạch giống Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 4:25 - Vậy, hãy chừa bỏ sự dối trá; anh chị em phải nói thật với nhau, vì chúng ta cùng chung một thân thể, một Hội Thánh.
  • Ê-phê-sô 4:26 - Lúc nóng giận, đừng để cơn giận đưa anh chị em đến chỗ phạm tội. Đừng giận cho đến chiều tối.
  • Ê-phê-sô 4:27 - Đừng tạo cơ hội cho ác quỷ tấn công.
  • Ê-phê-sô 4:28 - Người hay trộm cắp phải bỏ thói xấu ấy, dùng tay mình làm việc lương thiện để giúp đỡ người khác khi có cần.
  • Ê-phê-sô 4:29 - Miệng lưỡi anh chị em đừng nói những lời xấu xa tai hại, nhưng hãy nói lời tốt đẹp xây dựng, đem lại lợi ích cho người nghe.
  • Ê-phê-sô 4:30 - Đừng làm buồn Thánh Linh của Đức Chúa Trời, vì cho đến ngày cứu chuộc, Chúa Thánh Linh trong lòng anh chị em là bằng chứng anh chị em thuộc về Chúa.
  • Ê-phê-sô 4:31 - Phải loại bỏ khỏi đời sống anh chị em những điều cay đắng, oán hờn, giận dữ, cãi cọ, phỉ báng và mọi điều xấu xa khác.
  • Sáng Thế Ký 35:2 - Gia-cốp thuật lại điều này cho cả gia nhân quyến thuộc và căn dặn: “Hãy bỏ hết các thần tượng, dọn mình cho thánh sạch, và thay quần áo đi.
  • Giê-rê-mi 3:1 - “Nếu một người nam ly dị một người nữ rồi người ấy đi và lấy chồng khác, thì người nam không thể lấy nàng trở lại, vì điều đó chắc chắn sẽ làm ô uế xứ. Nhưng ngươi đã thông dâm với nhiều người tình, vậy tại sao ngươi còn định trở lại với Ta?” Chúa Hằng Hữu hỏi.
  • Giê-rê-mi 3:22 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi con cái bội nghịch, hãy trở về với Ta, Ta sẽ chữa lành sự bội nghịch của ngươi.” Dân chúng đáp: “Chúng con xin đến với Chúa vì Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
  • Giô-ên 2:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy trở về cùng Ta, trong khi còn thì giờ. Hãy dâng lên Ta cả tấm lòng của các con. Hãy kiêng ăn, than khóc, và sầu khổ.
聖經
資源
計劃
奉獻